Trắc nghiệm về dạ dày , tá tràng, tụy, léch - Môn Giải phẫu | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
Bài 4: DẠ DÀY- TÁ TRÀNG- TỤY – LÁCH (56 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng A. CÂU DỄ
Xem hình“ Mặt trong dạ dày“, để trả lời các câu hỏi dưới đây?
CÂU 1 : Chi tiết số 1 trên hình là gì? A. Hành tá tràng B. Hang vị C. Thân vị D. Đáy vị
CÂU 2 : Chi tiết số 2 trên hình là gì? A. Hành tá tràng B. Hang vị C. Thân vị D. Đáy vị
CÂU 3 : Chi tiết số 3 trên hình là gì? A. Hành tá tràng B. Hang vị C. Thân vị D. Đáy vị
CÂU 4 : Chi tiết số 4 trên hình là gì? A. Ống tụy chính B. Ống tụy phụ C. Ống gan chung D. Ống mật chủ
CÂU 5 : Chi tiết số 5 trên hình là gì? A. Nhú tá bé B. Nhú tá lớn C. Lỗ môn vị D. Lỗ tâm vị
CÂU 6 : Chi tiết số 6 trên hình là gì? A. Hành tá tràng B. Hang vị C. Thân vị D. Đáy vị
CÂU 7 : Chi tiết số 7 trên hình là gì? A. Ống gan trái B. Ống gan phải C. Ống túi mật D. Ống mật chủ
CÂU 8 : Chi tiết số 8 trên hình là gì? A. Ống gan trái B. Ống gan phải C. Ống túi mật D. Ống mật chủ
Xem hình“Mặt tạng của gan“ để trả lời các câu hỏi sau đây?
CÂU 9 : Chi tiết số 1 trên hình là gì? A. Đáy túi mật B. Thân túi mật C. Cổ túi mật D. Ống dẫn mật
CÂU 10 : Chi tiết số 2 trên hình là gì? A. Thùy phải gan B. Thùy trái gan C. Thùy vuông của gan D. Thùy đuôi của gan
CÂU 11 : Chi tiết số 3 trên hình là gì? A. Thùy phải gan B. Thùy trái gan C. Thùy vuông của gan D. Thùy đuôi của gan
CÂU 12 : Chi tiết số 4 trên hình là gì? A. Thùy phải gan B. Thùy trái gan C. Thùy vuông của gan D. Thùy đuôi của gan
CÂU 13 : Chi tiết số 5 trên hình là gì? A. Động mạch gan riêng B. Động mạch gan chung C. Ống gan chung D. Tĩnh mạch cửa
CÂU 14 : Chi tiết số 6 trên hình là gì? A. Động mạch gan riêng B. Động mạch gan chung C. Ống gan chung D. Tĩnh mạch cửa
CÂU 15 : Chi tiết số 7 trên hình là gì? A. Động mạch gan riêng B. Động mạch gan chung C. Ống gan chung D. Tĩnh mạch cửa
CÂU 16 : Chi tiết số 8 trên hình là gì? A. Thùy phải gan B. Thùy trái gan C. Thùy vuông của gan D. Thùy đuôi của gan
Câu 17: Vùng không có phúc mạc bao phủ của gan, gọi là vùng trần gan? A. Đúng B. Sai
Câu 18: Dây chằng tròn gan, do động mạch rốn thoái hóa, không phải là phúc mạc. A. Đúng B. Sai
Câu 19: Dây chằng tĩnh mạch và tĩnh mạch chủ dưới nằm 2 bên thùy vuông? A. Đúng B. Sai
Câu 20: Tá tràng dài bao nhiêu cm ? A. 15 cm B. 25 cm C. 35 cm D. 45 cm
Câu 21: Tá tràng chia làm bao nhiêu đoạn ? A. 2 đoạn B. 3 đoạn C. 4 đoạn D. 5 đoạn
Câu 22: Thần kinh X phải nằm trước dạ dày, thần kinh X trái nằm sau dạ dày? A. Đúng B. Sai
Câu 23: Ống tụy chính và ống mật chủ đỗ vào nhú tá bé, ống tụy phụ đỗ vào nhú tá lớn? A. Đúng B. Sai
Câu 24: Động mạch vị trái là nhánh của đm thân tạng, đm vị phải là nhánh của đm gan chung? A. Đúng B. Sai
CÂU 25: Ống mật chủ và ống tụy chính cùng đỗ vào nhú tá lớn, ở đoạn nào của tá tràng? A. Đoạn I B. Đoạn II C. Đoạn III D. Đoạn IV
CÂU 26: Thần kinh nào khi bị kích thích làm tăng nhu động dạ dày, ruột? A. Thần kinh IX B. Thần kinh X C. Thần kinh XI D. Thần kinh XII
Câu 27. Ấn dạ dày nằm ở thùy nào của gan? A. Thùy phải B. Thùy trái C. Thùy đuôi D. Thùy vuông
Câu 28. Ấn kết tràng và ấn thận phải nằm ở thùy nào của gan? A. Thùy phải B. Thùy trái C. Thùy đuôi D. Thùy vuông Câu 29. ?
Túi mật và dây chằng tròn nằm 2 bên thùy nào của gan A. Thùy phải B. Thùy trái C. Thùy đuôi D. Thùy vuông
Câu 30. Dây chằng tĩnh mạch và tĩnh mạch chủ dưới nằm 2 bên thùy nào của gan? A. Thùy phải B. Thùy trái C. Thùy đuôi D. Thùy vuông
Câu 31: Đoạn nào của tá tràng ôm đầu tụy? A. Đoạn 1 B. Đoạn 2 C. Đoạn 3 D. Đoạn 4
Câu 32: Nhú tá lớn và nhú tá bé nằm ở đoạn nào của tá tràng? A. Đoạn 1 B. Đoạn 2 C. Đoạn 3 D. Đoạn 4 B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 33: Vòng động mạch bờ cong vị bé được thành lập bởi động mạch vị trái và động mạch nào?
A. Động mạch vị mạc nối trái
B. Động mạch vị mạc nối phải
C. Động mạch vị tá tràng D. Động mạch vị phải
Câu 34: Vòng động mạch bờ cong vị lớn được thành lập bởi động mạch vị mạc nối phải Và động mạch nào? A. Động mạch lách
B. Động mạch vị mạc nối trái C. Động mạch vị trái D. Động mạch vị phải
Câu 35. ĐM vị trái là nhánh của đm nào? A. ĐM lách B. ĐM vị tá tràng C. ĐM gan riêng D. ĐM thân tạng
Câu 36. ĐM vị phải là nhánh của đm nào? A. ĐM lách B. ĐM vị tá tràng C. ĐM gan riêng D. ĐM thân tạng
Câu 37. ĐM vị mạc nối trái là nhánh của đm nào? A. ĐM lách B. ĐM vị tá tràng C. ĐM gan riêng D. ĐM thân tạng
Câu 38 : ĐM vị mạc nối phải là nhánh của đm nào? A. ĐM lách B. ĐM vị tá tràng C. ĐM gan riêng D. ĐM thân tạng
Câu 39: Thân tụy được dinh dưỡng bởi đm nào? A. Động mạch vị trái B. Động mạch vị phải
C. Động mạch vị tá tràng D. Động mạch lách
Câu 40: Động mạch tá tụy trên và đm tá tụy dưới phân 2 nhánh nối với nhau trước và sau
dinh dưỡng đầu tụy, đm tá tụy trên là nhánh của đm nào? A. Đm gan chung B. Đm gan riêng C. ĐM vị phải D. ĐM vị tá tràng
Câu 41: Động mạch tá tụy trên và đm tá tụy dưới phân 2 nhánh nối với nhau trước và sau
dinh dưỡng đầu tụy, đm tá tụy dưới là nhánh của đm nào? A. Đm gan chung B. Đm gan riêng C. ĐM mạc treo tràng trên D. ĐM vị tá tràng
Câu 42: Động mạch thân tạng phân nhánh cho ra các nhánh: Đm vị trái, đm lách, và đm nào? A. ĐM vị phải B. ĐM gan chung C. ĐM gan riêng D. ĐM vị tá tràng
Câu 43: Động mạch vị phải nối với đm vị trái, tạo nên vòng đm bờ cong vị bé, đm vị
phải xuất phát từ đm nào? A. ĐM lách B. ĐM gan chung C. ĐM gan riêng D. ĐM vị tá tràng
Câu 44: . Động mạch vị mạc nối trái là nhánh của đm nào? A. Động mạch thân tạng B. Động mạch gan chung C. Động mạch gan riêng D. Động mạch lách
Câu 45: Động mạch tá tụy trên là nhánh của đm nào? A. ĐM gan chung
B. ĐM mạc treo tràng trên C. ĐM gan riêng D. ĐM vị tá tràng
Câu 46: Động mạch tá tụy dưới là nhánh của đm nào? A. ĐM gan chung
B. ĐM mạc treo tràng trên C. ĐM gan riêng D. ĐM vị tá tràng
Câu 47: Động mạch vị trái là nhánh của đm nào? A. ĐM gan chung
B. ĐM mạc treo tràng trên C. ĐM gan riêng D. ĐM vị tá tràng
Câu 48:Động mạch vị phải là nhánh của đm nào? A. ĐM gan chung
B. ĐM mạc treo tràng trên C. ĐM gan riêng D. ĐM vị tá tràng C. CÂU KHÓ
Câu 49: Động mạch thân tạng KHÔNG dinh dưỡng cho phần nào sau đây? A. Gan B. Lách C. Tụy D. Ruột non
Câu 50: Tĩnh mạch nào sau đây KHÔNG đỗ vào tĩnh mạch cửa? A. Tĩnh mạch lách
B. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
C. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
D. Tĩnh mạch trực tràng giữa
Câu 51: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm ở khoảng cửa gan? A. Động mạch gan chung. B. Động mạch gan riêng. C. Tĩnh mạch cửa D. Ống mật chủ
Câu 52: Tụy KHÔNG được dinh dưỡng bởi động mạch nào? A. Động mạch lách. B. Động mạch gan riêng
C. Động mạch tá tụy trên
D. Động mạch tá tụy dưới
Câu 53: Mặt sau dạ dày KHÔNG liên quan với thành phần nào sau đây?
A. Đuôi tụy, các mạch máu của rốn lách.
B. Thận và tuyến thượng thận trái.
C. Góc tá hổng tràng, mạc treo kết tràng ngang.
D. Thận và tuyến thượng thận phải
Câu 54: Ở vùng cửa gan KHÔNG có thành phần nào sau đây? A. Động mạch gan chung B. Động mạch gan riêng C. Tĩnh mạch cửa D. Ống mật chủ
Câu 55: Mặt tạng của gan KHÔNG liên quan với tạng nào sau đây? A. Dạ dày B. Góc kết tràng phải
C. Thận và tuyến thượng thận trái
D. Thận và tuyến thượng thận phải
Câu 56: Phần đứng của dạ dày KHÔNG có thành phần nào sau đây? A. Đáy vị B. Thân vị C. Hang vị D. Ống môn vị
-----------------------------------------------HẾT--------------------------------------------