Trắc nghiệm về đáy chậu, sinh dục nữ - Môn Giải phẫu | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
Bài 7: ĐÁY CHẬU, SINH DỤC NỮ (33 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng A. CÂU DỄ
Xem hình“Tử cung-buồng trứng“ để trả lời các câu hỏi sau?
CÂU 1 : Chi tiết số 1 trên hình là gì ? A.Đáy tử cung B. Buồng tử cung C. Thân tử cung D. Eo tử cung
CÂU 2 : Chi tiết số 2 trên hình là gì ? A. Đoạn phễu vòi trứng B. Đoạn bóng vòi trứng C. Đoạn kẽ vòi trứng D. Đoạn eo vòi trứng
CÂU 3 : Chi tiết số 3 trên hình là gì ? A. Đoạn phễu vòi trứng B. Đoạn bóng vòi trứng C. Đoạn kẽ vòi trứng D. Đoạn eo vòi trứng
CÂU 4 : Chi tiết số 4 trên hình là gì ? A. Đoạn phễu vòi trứng B. Đoạn bóng vòi trứng C. Đoạn kẽ vòi trứng D. Đoạn eo vòi trứng 1
CÂU 5 : Chi tiết số 5 trên hình là gì ? A. Đoạn phễu vòi trứng B. Đoạn bóng vòi trứng C. Đoạn kẽ vòi trứng D. Đoạn eo vòi trứng
CÂU 6 : Chi tiết số 6 trên hình là gì ?
A. Dây chằng treo buồng trứng
B. Dây chằng riêng buồng trứng
C. Dây chằng vòi buồng trứng D. Mạc treo buồng trứng
CÂU 7 : Chi tiết số 7 trên hình là gì ?
A. Dây chằng treo buồng trứng
B. Dây chằng riêng buồng trứng
C. Dây chằng vòi buồng trứng D. Mạc treo buồng trứng
CÂU 8 : Chi tiết số 8 trên hình là gì ? A.Đáy tử cung B. Buồng tử cung C. Thân tử cung D. Eo tử cung
CÂU 9 : Chi tiết số 9 trên hình là gì ? A.Đáy tử cung B. Buồng tử cung C. Thân tử cung D. Eo tử cung Câu 10: Thận,
là tạng nằm sau và ngoài phúc mạc? A. Đúng B. Sai Câu 11: ,
Bàng quang, tử cung, trực tràng là các tạng nằm ngoài và dưới phúc mạc? A. Đúng B. Sai
Câu 12: Niệu đạo màng xuyên qua cơ hành xốp ? A. Đúng B. Sai
Câu 13: Cơ ngồi hang bám vào trung tâm gân đáy chậu? A. Đúng B. Sai
Câu 14: Cơ ngang đáy chậu nông và sâu bám vào trung tâm gân đáy chậu.? A. Đúng B. Sai
Câu 15: Cơ hành xốp, cơ ngang đáy chậu nông, cơ ngang đáy sâu, cơ ngồi hang của nữ
bám vào trung tâm gân đáy chậu? A. Đúng B. Sai 2 B. CÂU TRUNG BÌNH
CÂU 16: Có bao nhiêu phương tiện giữ buồng trứng? A. 2 phương tiện B. 3 phương tiện C. 4 phương tiện D. 5 phương tiện
CÂU 17: Có bao nhiêu phương tiện giữ tử cung? A. 4 phương tiện B. 6 phương tiện C. 8 phương tiện D. 9 phương tiện
Câu 18: Khi bị thai ngoài tử cung vỡ, động mạch nào bị tổn thương ?
A. Động mạch đm buồng trứng B.Động mạch vòi trứng C. Động mạch tử cung D. Động mạch thẹn
CÂU 19:Thần kinh nào cảm giác và vận động cho các cơ đáy chậu? A. Thần kinh bịt B. Thần kinh thẹn C. Thần kinh mông dưới D. Thần kinh mông trên
Câu 20: Các thành phần nào sau đây nằm trong ống bẹn của nữ? A. Dây chằng rốn trong B. Dây chằng tròn C. Vòi trứng. D. Bó mạch buồng trứng
Câu 21: Dây chằng nào đi từ đáy tử cung, vào ống bẹn, bám vào môi lớn?
A. Dây chằng ngang cổ tử cung
B. Dây chằng tử cung- cùng C. Dây chằng rộng D. Dây chằng tròn C. CÂU KHÓ
CÂU 22 : Tìm câu SAI khi nói về buồng trứng.
A.Buồng trứng có chức năng ngọai tiết: sinh ra trứng.
B. Buồng trứng có chức năng nội tiết: tiết nội tiết tố sinh dục nữ là oestrogen và progesterol.
C. Có 2 buồng trứng,phải và trái, nằm áp sát vào thành chậu hông.
D. Buồng trứng có hình hạt đậu dẹt, kích thước 0,5x1x2cm.
CÂU 23 : Tìm câu SAI khi nói về vòi trứng.
A. Vòi trứng được chia ra làm 4 đọan: phểu vòi, bóng vòi, eo vòi, và đoạn trong tử cung.
B. Phểu vòi: Loe ra , có các tua vòi trứng để chụp l Āy trứng rụng.
C.Bóng vòi: phình to nh Āt và dài nh Āt của vòi trứng, thụ tinh a đoạn bóng.
D. Eo vòi là đọan hẹp nh Āt và đoạn tử cung(đọan kẽ), dài 5cm, nằm trong cơ tử cung. 3
Câu 24: Tuyến nào nằm trong cơ hành xốp a đáy chậu nữ, là tuyến lớn nh Āt, tiết ch Āt nhờn đỗ vào âm đạo ? A. Tuyến tiền đình lớn B. Tuyến hành tiền đình C. Tuyến hành niệu đạo D. Tuyến cowper
Câu 25: Khi bị thai ngoài tử cung vỡ, động mạch nào bị tổn thương ?
A. Động mạch buồng trứng B.Động mạch vòi trứng C. Động mạch tử cung D. Động mạch thẹn
CÂU 26: Thần kinh nào cảm giác và vận động cho các cơ đáy chậu ? A. Thần kinh bịt B. Thần kinh thẹn C. Thần kinh mông dưới D. Thần kinh mông trên
Câu 27: Ngăn cách giữa khoang đáy chậu nông và sâu là cơ nào? A. Cơ ngồi hang B. Cơ hành xốp
C. Cơ ngang đáy chậu nông D. Cơ ngang đáy chậu sâu
Câu 28: Dây chằng nào đi từ đáy tử cung, vào ống bẹn, bám vào môi lớn?
A. Dây chằng ngang cổ tử cung
B. Dây chằng tử cung- cùng C. Dây chằng rộng D. Dây chằng tròn
Câu 29: Cơ nào quan trọng nh Āt của hoành chậu hông ? A. Cơ hình lê B. Cơ bịt trong C. Cơ nâng hậu môn D. Cơ cụt
Câu 30: Hai lá phúc mạc bao phủ một phần tử cung, dính vào thành bên chậu hông, gọi là dây chằng gì?
A . Dây chằng ngang cổ tử cung B. Dây chằng tròn
C. dây chằng tử cung cùng D. Dây chằng rộng
Câu 31: Hai lá phúc mạc nhập lại, đi từ cổ tử cung, vòng qua 2 bên trực tràng, bám vào
xương cùng, gọi là dây chằng gì?
A . Dây chằng ngang cổ tử cung B. Dây chằng tròn
C. Dây chằng tử cung cùng D. Dây chằng rộng
Câu 32: Đi từ đáy tử cung, nằm trong 2 lá phúc mạc, chui vào lỗ bẹn sâu, đi trong ống
bẹn, ra lỗ bẹn nông, bám vào môi lớn, gọi là gì?
A . Dây chằng ngang cổ tử cung 4 B. Dây chằng tròn
C. dây chằng tử cung cùng D. Dây chằng rộng
Câu 33: Dây chằng đi từ 2 bên cổ tử cung, băng ngang, bám vào 2 bên chậu hông, gọi là dây chằng gì?
A . Dây chằng ngang cổ tử cung B. Dây chằng tròn
C. dây chằng tử cung cùng D. Dây chằng rộng
--------------------------------------------------HẾT ------------------------------------------------ 5