Trắc nghiệm về hệ thần kinh - Môn Giải phẫu | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

Bài 8: HỆ THẦN KINH(138 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng
A. CÂU DỄ
Xem hình”Thiết đồ đứng dọc qua gian não” trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1 : Chi tiết số 1 trên hình là gì?
A. Giao thị
B. Tuyến tùng
C. Tuyến yên
D. Lồi não trên
Câu 2 : Chi tiết số 2 trên hình là gì?
A. Vùng thị giác vỏ não
B. Vùng thị giác dưới vỏ não
C. Vùng thính giác vỏ não
D. Vùng thính giác dưới vỏ não
Câu 3 : Chi tiết số 3 trên hình là gì?
A. Xoang tĩnh mạch dọc trên
B. Xoang tĩnh mạch dọc dưới
C. Xoang tĩnh mạch ngang
D.Hội lưu các xoang
Câu 4 : Chi tiết số 4 trên hình là gì?
A.Não thất bên phải
B. Não thất bên trái
C. Não thất ba
D. Não thất tư
Câu 5 : Chi tiết số 5 trên hình là gì?
A.Cầu não
B.Hành não
C. Tiểu não
D.Trung não
Câu 6 : Chi tiết số 6 trên hình là gì?
A.Cầu não
B.Hành não
C. Tiểu não
D.Trung não
Câu 7 : Chi tiết số 7 trên hình là gì?
A. Xoang hàm
B. Xoang bướm
C. Xoang sàng
D. Xoang chũm
Câu 8 : Chi tiết số 8 trên hình là gì?
A. Giao thị
B. Tuyến tùng
C. Tuyến yên
D. Lồi não trên
Câu 9 : Chi tiết số 9 trên hình là gì?
A. Giao thị
B. Tuyến tùng
C. Tuyến yên
D. Lồi não trên
Câu 10 : Chi tiết số 10 trên hình là gì?
A. Nhân bèo
B. Nhân đuôi
C.Đồi thị
D. Lồi não trên
Câu 11 : Chi tiết số 11 trên hình là gì?
A. Thể chai
B.Vòm não
C.Vách trong suốt
D. Não thất bên phải
Câu 12 : Chi tiết số 12 trên hình là gì?
A. Thể trai
B.Vòm não
C.Vách trong suốt
D. Não thất bên phải
Xem hình “Định khu mặt ngoài vỏ não”
CÂU 13: Chi tiết số 1 trên hình là gì?
A. Vùng vỏ vận động chính
B. Vùng vận động phối hợp
C. Vùng cảm giác thân thể
D. Vùng thị giác vỏ não
CÂU 14 Chi tiết số 2 trên hình là gì?
A. Trung khu viết
B. Trung khu nói
C. Cơ quan khứu giác
D. Vùng tiền đình
CÂU 15 Chi tiết số 3 trên hình là gì?
A. Trung khu viết
B. Trung khu nói
C. Cơ quan khứu giác
D. Vùng tiền đình
CÂU 16 Chi tiết số 4 trên hình là gì?
A. Trung khu viết
B. Trung khu nói
C. Cơ quan khứu giác
D. Vùng tiền đình
CÂU 17 Chi tiết số 5 trên hình là gì?
A. Trung khu viết
B. Trung khu nói
C. Cơ quan khứu giác
D. Vùng tiền đình
CÂU 18 Chi tiết số 6 trên hình là gì?
A. Vùng vỏ vận động chính
B. Vùng vận động phối hợp
C. Vùng thính giác vỏ não
D. Vùng thị giác vỏ não
CÂU 19 Chi tiết số 7 trên hình là gì?
A. Vùng vỏ vận động chính
B. Vùng vận động phối hợp
C. Vùng cảm giác thân thể
D. Vùng thị giác vỏ não
CÂU 20 Chi tiết số 8 trên hình là gì?
A. Vùng vỏ vận động chính
B. Vùng vận động phối hợp
C. Vùng cảm giác thân thể
D. Vùng thị giác vỏ não
CÂU 21 Chi tiết số 9 trên hình là gì?
A. Vùng vỏ vận động chính
B. Vùng vận động phối hợp
C. Vùng cảm giác thân thể
D. Vùng thị giác vỏ não
Câu 22: Một cung phản xạ đơn giản gồm bao nhiêu tế bào thần kinh ?
A. 1 tế bào
B. 2 tế bào
C. 3 tế bào
D. 4 tế bào
Câu 23: Khoảng trống nằm giữa thể chai và vòm não chứa dịch não tủy gọi là gì?
A.Khoang nhện
B.Não thất ba.
C.Não thất tư.
D.Não thất bên
Câu 24: Khoảng trống nằm giữa 2 đồi thị chứa dịch não tủy gọi là gì ?
A.Não thất bên
B.Não thất ba
C.Não thất tư
D.Bể hành tiểu não
Câu 25 : Mặt trên ngoài bán cầu đại não có bao nhiêu thùy ?
A.3 thùy
B.4 thùy
C.5 thùy
D.6 thùy
B. CÂU TRUNG BÌNH
CÂU 26: Nhân nào của đại não là trung khu hình thành nhân cách?
A. Nhân bèo
B. Nhân đuôi
C. Đồi thị
D. Thể tùng
Câu 27 : Lồi não trên, lồi não dưới, thể gối trong, thể gối ngoài, thuộc vùng nào của đồi
thị?
A. Trên đồi
B. Dưới đồi
C. Hạ đồi
D. Sau đồi
Câu 28 : Thể trai, não thất bên, vòm não, vách trong suốt, thuộc vùng nào của đồi thị?
A. Trên đồi
B. Dưới đồi
C. Hạ đồi
D. Sau đồi
Câu 29 : Giao thoa thị giác, tuyến yên, nhân thể vú và dây thần kinh vận nhãn chung,
thuộc vùng nào của đồi thị?
A. Trên đồi
B. Dưới đồi
C. Hạ đồi
D. Sau đồi
Câu 30: Nhân thần kinh nào sau đây điều khiển đời sống thực vât của con người?
A. Nhân bèo
B. Nhân đuôi.
C. Nhân thể vú.
D. Đồi thị
Câu 31: Tủy sống bắt đầu từ trên đốt sống cổ 1 và tận hết ở đốt sống thắt lưng mấy?
A. Thắt lưng 1.
B. Thắt lưng 2
C. Thắt lưng 3
D. Thắt lưng 4.
Câu 32: Có thể chọc vào ống sống ở dưới đốt sống thắt lưng mấy để lấy dịch não tủy?
A. Thắt lưng 2.
B. Thắt lưng 3.
C. Thắt lưng 4.
D. Thắt lưng 5.
Câu 33: Dịch não tủy nằm trong não, được chứa nhiều nhất ở đâu ?
A. Não thất bên
B. Não thất 3
C. Não thất 4
D. Bể hành tiểu não
Câu 34: Nhân thần kinh nào sau đây điều khiển sức cường cơ?
A. Đồi thị và vùng hạ đồi.
B. Nhân bèo và nhân đuôi.
C. Nhân thể vú và tuyến yên.
D. Lồi não trên và lồi não dưới.
Câu 35: Nhân thần kinh nào sau đây là trung khu nghe và nhìn dưới vỏ não?
A. Đồi thị và vùng hạ đồi.
B. Nhân bèo và nhân đuôi.
C. Nhân thể vú và tuyến yên.
D. Lồi não trên và lồi não dưới.
Câu 36: Nhân thần kinh nào sau đây là trung khu tự chủ, điều khiển đời sống thực vật?
A. Đồi thị và vùng hạ đồi.
B. Nhân bèo và nhân đuôi.
C. Nhân thể vú và tuyến yên.
D. Lồi não trên và lồi não dưới.
Câu 37: Nhân thần kinh nào sau đây điều khiển các tuyến nội tiết và điều hòa điện giải?
A. Đồi thị và vùng hạ đồi.
B. Nhân bèo và nhân đuôi.
C. Nhân thể vú và tuyến yên.
D. Lồi não trên và lồi não dưới.
Câu 38: Vùng vận động vỏ não nằm ở hồi nào ?
A. Hồi trước tâm
B. Hồi sau tâm
C. Hồi trán giữa.
D. Hồi trán dưới.
Câu 39: Vùng cảm giác thân thể nằm ở hồi nào ?
A. Hồi trước tâm
B. Hồi sau tâm
C. Hồi trán giữa.
D. Hồi trán dưới.
Câu 40: Trung khu viết nằm ở hồi nào ?
A. Hồi trước tâm
B. Hồi sau tâm
C. Hồi trán giữa.
D. Hồi trán dưới.
Câu 41: Cơ quan khứu giác nằm ở hồi nào ?
A. Hồi trước tâm
B. Hồi sau tâm
C. Hồi trán giữa.
D. Hồi ổ mắt.
Câu 42: Vùng thị giác vỏ não nằm ở hồi nào ?
A. Hồi trước tâm
B. Hồi sau tâm
C. Hồi cựa.
D. Hồi trán dưới.
Câu 43: Vùng thính giác vỏ não nằm ở hồi nào ?
A. Hồi thái dương trên
B. Hồi thái dương giữa
C. Hồi thái dương dưới
D. Hồi trán dưới.
CÂU 44: Hai lá màng cứng nhập lại, lách giữa 2 bán cầu đại não gọi là gì?
A. Màng cứng não
B. Liềm đại não
C. Liều tiểu não
D. Liềm tiểu não
CÂU 45: Hai lá màng cứng nhập lại, lách giữa 2 bán cầu tiểu não gọi là gì?
A. Màng cứng não
B. Liềm đại não
C. Liều tiểu não
D. Liềm tiểu não
CÂU 46: Màng cứng lách giữa đại não và tiểu não, gọi là gì?
A. Màng cứng não
B. Liềm đại não
C. Liều tiểu não
D. Liềm tiểu não
CÂU 47: Phần nào của màng não, đi từ khoang nhện đến xoang tĩnh mạch, để tiêu thoát
dịch não tủy?
A. Hạt màng nuôi
B. Hạt màng nhện
C. Tĩnh mạch liên lạc
D. Cân trên sọ
CÂU 48: Hệ thần kinh được phát triển từ lá phôi nào?
A. Ngoại phôi bì
B. Trung phôi bì
C. Nội phôi bì
D. Trám não
CÂU 49: Nhân xám nào của não điều khiển đời sống thực vật con người?
A. Nhân bèo
B.Nhân đuôi
C. Đồi thị
D. Bao trong
CÂU 50: mãnh chất trắng, gồm những sợi trục của tế bào thần kinh, đi từ vỏ não
xuống đồi thị và vùng hạ đồi, gọi là gì?
A. Nhân bèo
B.Nhân đuôi
C. Đồi thị
D. Bao trong
CÂU 51: mãnh chất trắng, thuộc vùng gian não, gồm những sợi trục của tế bào thần
kinh, đi từ bán cầu đại bên này, sang bán cầu đại não bên kia, gọi là gì?
A. Thể trai
B.Vòm não
C. Nhân đuôi
D. Bao trong
Câu 52 : Là 1 mãnh chất trắng gồm những sợi trục dẫn truyền thông tin từ trước ra sau
gọi là gì ?
A.Thể vú.
B.Thể chai
C.Vòm não.
D.Bao trong.
Câu 53 : Hai dây thần kinh nào sau đây bắt chéo trước tuyến yên?
A. Thần kinh khứu giác.
B. Thần kinh thị giác.
C. Thần kinh vị giác.
D. Thần kinh thính giác.
Câu 54 : Là 1 tuyến(thể) nằm ở vùng sau đồi, tồn tại trước tuổi dậy thì, nhiệm vụ ức chế
kích tố sinh dục gọi là gì ?
A. Thể vú.
B. Thể vân
C. Thể tùng
D. Nhân bèo .
Câu 55 : Não thất nằm bên phải bán cầu đại não là não thất số mấy?
A. Não thất 1
B. Não thất 2
C. Não thất 3
D. Não thất 4
Câu 56 : Não thất nằm giữa 2 đồi thị là là não thất số mấy?
A. Não thất 1
B. Não thất 2
C. Não thất 3
D. Não thất 4
Câu 57 : Não thất nằm trước tiểu não và sau cầu não, hành não là nào thất số mấy ?
A. Não thất 1
B. Não thất 2
C. Não thất 3
D. Não thất 4
Câu 58 : Não thất nằm bên trái bán cầu đại não là nào thất số mấy ?
A. Não thất 1
B. Não thất 2
C. Não thất 3
D. Não thất 4
Câu 59 : Dây thần nào trong 12 đôi dây thần kinh sọ não cảm giác da mặt ?
A. Thần kinh VII
B. Thần kinh VII’
C. Thần kinh V
D. Thần kinh VIII
Câu 60 : Dây thần nào trong 12 đôi dây thần kinh sọ não giữ chức năng nghe và giữ thăng
bằng?
A. Thần kinh VII
B. Thần kinh VII’
C. Thần kinh V
D. Thần kinh VIII
Câu 61 : Dây thần kinh nào có chức năng đối giao cảm , cảm giác 1/3 sau lưỡi và hầu miệng?
A.Thần kinh III
B. Thần kinh VII’
C. Thần kinh IX
D. Thần kinh X
Câu 62: Màng nào của não có các đặc tính sau đây: Dày 1mm, không đàn hồi, mặt ngoài
xù xì, mặt trong nhẵn, trơn láng và tạo nên các xoang tĩnh mạch chứa máu tĩnh mạch gọi
là màng gì?
A.Màng cứng
B.Màng nhện
C.Màng nuôi
D.Màng mái
Câu 63: Dịch não tủy lưu thông trong màng nào của não?
A.Màng cứng
B.Màng nhện
C.Màng nuôi
D.Màng mái
Câu 64: Màng nào của não có các đặc tính sau đây: mềm, mỏng, rất dai, đàn hồi, nhẵn,
trơn láng chứa nhiều mạch máu dinh dưỡng cho não, gọi là màng gì?
A.Màng cứng
B.Màng nhện
C.Màng nuôi
D.Màng mái
Câu 65: Dẫn lưu dịch não tủy từ não thất 3 xuống não thất 4 gọi là gì?
A.Lỗ gian não thất.
B. Cống não
C. Ngách não
D. Màng mái
Câu 66: Động mạch nào là nhánh của động mạch cảnh trong, dinh dưỡng mặt ngoài não?
A. Động não trước
B. Động não màng não giữa
C. Động não giữa
D. Động não sau
Câu 67: Động mạch nào là nhánh của động mạch cảnh trong, dinh dưỡng mặt trong não?
A.Động não trước
B.Động não màng não giữa
C.Động não giữa
D.Động não sau
Câu 68: Động mạch nào là nhánh của động mạch nền, dinh dưỡng thùy chẩm và mặt
dưới thùy thái dương?
A.Động não trước
B.Động não màng não giữa
C.Động não giữa
D.Động não sau
Câu 69: Động mạch nào là nhánh của động mạch hàm, nằm sát mặt trong xương thái
dương, khi bị tổn thương sẽ gây khối máu tụ ngoài màng cứng?
A.Động não trước
B.Động não màng não giữa
C.Động não giữa
D.Động não sau
Câu 70: Dịch não tủy được sản sinh từ đâu?
A. Các nhánh của động mạch não sau
B. Các nhánh của động mạch não gữa
C.Đám rối màng mạch của các não thất
D. Đám rối xoang tĩnh mạch hang
Câu 71: Chức năng của vùng sau đồi là gì?
A. Trung khu nghe và nói dưới vỏ não
B.Trung khu nghe và nhìn dưới vỏ não
C.Trung viết
D. Trung cảm giác thân thể
Câu 72: Dây thần kinh nào của 12 đôi dây thần kinh sọ não, có chức năng cảm giác da
mặt ?
A. Thần kinh III
B. Thần kinh IV
C. Thần kinh V
D. Thần kinh VII’
Câu 73: Dây thần kinh nào của 12 đôi dây thần kinh sọ não là thần kinh đối giao cảm lớn
nhất?
A. Thần kinh VII
B. Thần kinh IX
C. Thần kinh X
D. Thần kinh VII’
Câu 74: Dây thần kinh nào của 12 đôi dây thần kinh sọ não có chức năng giữ thăng
bằng?
A. Thần kinh VII
B. Thần kinh VIII
C. Thần kinh IX
D. Thần kinh X
Câu 75: Vòng đa giác động mạch não bao quanh vùng nào của đồi thị?
A. Trên đồi
B. Dưới đồi
C. Sau đồi
D. Hạ đồi
Câu 76: Giao thị, tuyến yên, nhân thể vú, dây thần kinh III nằm ở vùng nào của đồi thị?
A.Trên đồi
B.Dưới đồi
C.Sau đồi
D.Hạ đồi
Câu 77: Thể chai, vòm não, vách trong suốt, não thất bên, nằm ở vùng nào của đồi thị?
A.Trên đồi
B.Dưới đồi
C.Sau đồi
D.Hạ đồi
Câu 78: Lồi não trên, lồi não dưới, thể gối trong, thể gối ngoài, nằm ở vùng nào của đồi
thị?
A.Trên đồi
B.Dưới đồi
C.Sau đồi
D.Hạ đồi
Câu 79: Hội lưu các xoang nằm ở mặt trong của xương nào?
A. Xương bướm
B. Xương thái dương
C. Xương đỉnh
D. Xương chẩm
Câu 80: Động mạch nào dinh dưỡng cho mặt dưới bán cầu đại não?
A.ĐM não trước
B. ĐM não giữa
C.ĐM não sau
D.ĐM thông sau.
Câu 81: Động mạch nào dinh dưỡng cho mặt trong bán cầu đại não?
A.ĐM não trước
B. ĐM não giữa.
C.ĐM não sau
D.ĐM mạch mạc trước
Câu 82: Đám rối thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác và vận động cho chi trên?
A. Đám rối TK cổ.
B. Đám rối TK cánh tay
C.Đám rối TK thắt lưng-cùng-cụt.
D.Đám rối tạng.
Câu 83: Đám rối thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác và vận động cho chi dưới?
A.Đám rối TK cổ
B.Đám rối TK cánh tay
C.Đám rối TK thắt lưng-cùng
D.Đám rối tạng.
Câu 84: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối vận động các cơ ở
lưỡi?
A.TK IX.
B. TK X
C.TK XI.
D.TK XII
Câu 85: Cơ quan khứu giác (phân tích mùi ) nằm mặt nào của thùy trán ?
A.Mặt trên
B.Mặt ngoài
C.Mặt dưới
D. Mặt trong.
Câu 86: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối 1/3 sau lưỡi, khi bị
tổn thương sẽ nuốt sặc?
A.TK VII.
B.TK VII’.
C.TK IX.
D.TK X.
Câu 87: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối cảm giác nôn ở
1/3 sau lưỡi?
A.TK VII.
B.TK VII’.
C.TK IX
D.TK X
Câu 88: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối cảm giác đau 2/3
trước lưỡi?
A.TK V1.
B.TK V2.
C.TK V3.
D.TK VII
Câu 89: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối cảm giác vị giác ở
2/3 trước lưỡi?
A.TK VII.
B.TK VII’.
C.TK IX.
D.TK X.
Câu 90: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối vận động bài tiết
tuyến lệ, tuyến nước bọt dưới hàm, dưới lưỡi?
A.TK V.
B.TK VI.
C. TK VII
D. TK VII’
Câu 91: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối vận động bài tiết
tuyến nước bọt mang tai và cảm giác vị giác ở 1/3 sau lưỡi?
A.TK VII.
B.TK VII’.
C.TK IX.
D.TK X.
Câu 92: Chất xám vỏ não có độ dày trung bình là bao nhiêu?
A. 1,5 mm
B. 2,5 mm
C. 3,5 mm
D. 4,5 mm
Câu 93: Các dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động các cơ nhãn cầu ?
A.TK II, III, IV.
B. TK V1,V2, V3.
C.TK III, IV, VI.
D.TK VI, VII, VII’.
Câu 94: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối cảm giác đau và
nôn ở 1/3 sau lưỡi?
A.TK V1,VII.
B. TK V2, VII’.
C.TK V3, VII’.
D. TK IX, X.
Câu 95: Nằm trong hố sọ sau, ở dưới và sau tựa lên xương chẩm và ở trước dính vào
mặt sau thân não , gọi là gì ?
A.Trung não
B.Cầu não
C. Hành não
D.Tiểu não
CÂU 96: Nhân xám nào của não điều khiển sức cường cơ?
A. Đồi thị và vùng hạ đồi
B. Nhân bèo và nhân đuôi
C. Lồi não trên và lồi não dưới
D. Thể gối trong và thể gối ngoài
Câu 97. Cầu não, hành não, tiểu não được tạo nên phần nào của não?
A. Não trước
B. Não giữa
C. Não sau
D. Trám não
Câu 98. Đại não, gian não, phát triển từ phần nào của não?
A. Não trước
B. Não giữa
C. Não sau
D. Trám não
Câu 99. Cuống đại não, phát triển từ phần nào của não?
A. Não trước
B. Não giữa
C. Não sau
D. Trám não
Câu 100: Não thất 4 thuộc phần nào của não?
A. Não trước
B. Não giữa
C. Não sau
D. Trám não
Câu 101: Vùng vận động phối hợp vỏ não, ở hồi nào ?
A. Hồi sau tâm
B. Hồi thái dương trên
C. Hồi trước tâm
D. Hồi chẩm
Câu 102: Vùng cảm giác vỏ não, ở hồi nào của não?
A. Hồi sau tâm
B. Hồi thái dương trên
C. Hồi trước tâm
D. Hồi chẩm
Câu 103: Vùng thị giác vỏ não, ở hồi nào của não?
A. Hồi sau tâm
B. Hồi thái dương trên
C. Hồi trước tâm
D. Hồi chẩm
Câu 104 : Vùng thính giác vỏ não, ở hồi nào của não?
A. Hồi sau tâm
B. Hồi thái dương trên
C. Hồi trước tâm
D. Hồi chẩm
Câu 105. Lồi não trên và thể gối ngoài, nằm ở vùng nào của đồi thị ?
A. Vùng trên đồi
B. Vùng dưới đồi
C. Vùng sau đồi
D. Vùng hạ đồi
Câu 106. Thể trai, vòm não, vách trong suốt, nằm ở vùng nào của đồi thị?
A. Vùng trên đồi
B. Vùng dưới đồi
C. Vùng sau đồi
D. Vùng hạ đồi
Câu 107. Giao thị, tuyến yên, thể vú, thần kinh III, nằm ở vùng nào của đồi thị?
A. Vùng trên đồi
B. Vùng dưới đồi
C. Vùng sau đồi
D. Vùng hạ đồi
Câu 108: Lồi não dưới và thể gối trong, nằm ở vùng nào của đồi thị?
A. Vùng trên đồi
B. Vùng dưới đồi
C. Vùng sau đồi
D. Vùng hạ đồi
Câu 109: Lồi não trên và thể gối ngoài, nằm ở vùng nào của đồi thị?
A. Vùng trên đồi
B. Vùng dưới đồi
C. Vùng sau đồi
D. Vùng hạ đồi
C. CÂU KHÓ
Câu 110 SAI : Câu nào sau đây khi nói về đồi thị?
A. Là trung khu điều khiển đời sống thực vật
B. To bằng trứng chim cút, đầu trước nhọn, đầu sau tròn
C. Điều khiển sức cường cơ, khi tổn thương sẽ bị run tay
D. Giữa 2 đồi thị là não thất 3
CÂU 111: Kích thích từ ngoại vi, lên não theo các sợi thần kinh hướng tâm, tập trung tại
nhân nào, sau đó được đưa lên vỏ não?
A. Nhân bèo
B.Nhân đuôi
C. Đồi thị
D. Bao trong
CÂU 112: Rãnh nào sau đây của não KHÔNG phải là rãnh chính của vỏ não?
A. Rãnh trung tâm
B. Rãnh trước tâm
C. Rãnh bên
D. Rãnh đỉnh chẩm
Câu 113: Đám rối thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác và vận động cho dạ dày, ruột
non, ruột già?
A. Đám rối TK chậu hạ vị.
B. Đám rối TK thắt lưng
C. Đám rối TKcùng.
D. Đám rối tạng.
Câu 114 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thần kinh vận nhãn chung(III)?
A. Có nhân đối giao cảm làm co đồng tử
B. Vận động 5 cơ nhãn cầu
C. Khi bị liệt sẽ bị lé trong
D. Nằm ở vùng hạ đồi .
Câu 115 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thần kinh sinh ba(V)?
A. Cho 3 nhánh V1, V2, V3
B. Cảm giác vùng mặt
C. Thần kinh V3 vận động nhóm cơ nhai
D. Thần kinh V2 vận động cơ mút
Câu 116 : Câu nào dưới đây SAI, khi nói về thần kinh mặt (VII)?
A. Có nguyên ủy hư ở rãnh hành cầu
B. Vận động các cơ bám da mặt
C. Khi bị liệt, miệng sẽ méo về bên đối diện
D. Khi bị liệt sẽ mất cảm giác vùng mặt.
Câu 117 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thần kinh tiền đình-ốc tai (VIII)?
A. Có 2 chức năng: nghe và giữ thăng bằng
B. Thần kinh tiền đình xuất phát từ 3 ống bán khuyên.
C. Thần kinh ốc tai xuất phát từ các cơ quan xoắn ốc corti
D. Khi bị tổn thương thần kinh ốc tai, sẽ đi loạng choạng, mất thăng bằng.
Câu 118 : SAI Câu nào dưới đây , khi nói về thần kinh thiệt hầu(IX)?
A. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vùng trên nắp thanh môn.
B. Vận động bài tiết tuyến nước bọt mang tai.
C. Vận động bài tiết tuyến nước bọt dưới hàm, dưới lưỡi
D. Khi bị liệt sẽ gây nuốt sặc.
Câu 119 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thần kinh trunng gian (VII’)?
A. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi
B. Vận động bài tiết tuyến nước bọt mang tai và tuyến lệ
C.Vận động bài tiết tuyến nước bọt dưới hàm, dưới lưỡi và tuyến lệ
D. Là thần kinh thực vật
Câu 120 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về thần kinh lang thang (X)?
A. Là thần kinh đối giao cảm lớn nhất.
B. Khi bị kích thích sẽ làm chậm nhịp tim
C. Khi bị kích thích sẽ làm giảm nhu động ruột.
D. Chi phối hầu hết các cơ nội tại thanh quản
Câu 121 : Câu nào dưới đây SAI, khi nói về động mạch màng não giữa?
A. Xuất phát từ động mạch hàm.
B. Chui qua lỗ gai, nằm măt trong xương thái dương và nằm ngoài màng cứng.
C. Cấp máu cho mặt trên ngoài bán cầu đại não
D. Khi bị tổn thương sẽ gây khối máu tụ ngoài màng cứng.
Câu 122 : SAI Câu nào dưới đây khi nói về động mạch não giữa?
A. Xuất phát từ động mạch cảnh trong.
B. Nằm trong rãnh bên Sylvius
C. Cấp máu cho thùy trán, đỉnh, thái dương.
D. Cấp máu cho thùy chẩm
Câu 123 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về động mạch não sau?
A. Xuất phát từ động mạch nền.
B. Nằm trong rãnh hành- cầu não.
C. Cấp máu cho thùy chẩm, mặt dưới thùy thái dương.
D. Nối với động mạch thông sau, tạo nên vòng đa giác động mạch não.
Câu 124 : Câu nào sau đây SAI khi nói về dịch não tủy?
A. Được tạo ra từ các đám rối màng mạch trong các não thất.
B. Bảo vệ não
C. Dinh dưỡng tế bào não
D. Cung cấp oxy cho tế bào não.
Câu 125 SAI : Câu nào sau đây khi nói về đồi thị?
A. Là trung khu điều khiển đời sống thực vật.
B. To bằng trứng chim cút, đầu trước nhọn, đầu sau tròn
C. Điều khiển sức cường cơ, khi tổn thương sẽ bị run tay
D. Giữa 2 đồi thị là não thất 3
Câu 126: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm ở vùng hạ đồi ?
A. Tuyến yên
B. Tuyến tùng
C. Thần kinh III
D. Nhân thể vú.
Câu 127: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm ở vùng trên đồi ?
A. Thể trai
B. Vòm não
C. Não thất bên
D. Giao thị
Câu 128 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về thần kinh thị giác(II)?
A. Xuất phát từ cực sau nhãn cầu
B. Chui qua lỗ thị giác nằm ở xương đá
C. Nơi bắt chéo gọi là giao thị
D. Dãy thị đi từ giao thị đến thể gối ngoài
Câu 129 : SAI Câu nào dưới đây khi nói về thần kinh vận nhãn chung(III)?
A. Nhân đối giao cảm làm co đồng tử
B. Vận động 5 cơ nhãn cầu
C. Khi bị liệt sẽ bị lé trong
D. Nằm ở vùng hạ đồi.
Câu 130 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về thần kinh sinh ba(V)?
A. Cho 3 nhánh V1, V2, V3
B. Cảm giác vùng mặt
C. Thần kinh V3 vận động nhóm cơ nhai
D. Thần kinh V2 vận động cơ nâng môi trên cánh mũi
Câu 131 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về thần kinh mặt (VII)?
A. Có nguyên ủy hư ở rãnh hành cầu
B. Vận động các cơ bám da mặt
C. Khi bị liệt, miệng sẽ méo về bên đối diện
D. Khi bị liệt sẽ mất cảm giác vùng mặt.
Câu 132 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về thần kinh tiền đình-ốc tai (VIII)?
A. Có 2 chức năng: nghe và giữ thăng bằng
B. Thần kinh tiền đình xuất phát từ 3 ống bán khuyên.
C. Thần kinh ốc tai xuất phát từ các cơ quan xoắn ốc corti
D. Khi bị tổn thương thần kinh ốc tai, sẽ đi loạng choạng, mất thăng bằng.
Câu 133 : Câu nào dưới đây đúng, khi nói về thần kinh thiệt hầu(IX)?
A. Vận động bài tiết tuyến nước bọt dưới hàm, dưới lưỡi
B. Vận động 3 cặp cơ khít hầu
C. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vùng trên nắp thanh môn.
D. Khi bị liệt sẽ gây nuốt sặc.
Câu 134 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về thần kinh trunng gian (VII’)?
A. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi
B. Vận động bài tiết tuyến nước bọt dưới hàm, dưới lưỡi và tuyến lệ
C. Là thần kinh đối giao cảm
D. Khi bị liệt sẽ gây méo miệng về bên đối diện
Câu 135 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về thần kinh lang thang (X)?
A. Là thần kinh đối giao cảm lớn nhất.
B. Khi bị kích thích sẽ làm chậm nhịp tim
C. Chi phối cho các cơ thanh âm
D. Khi bị kích thích sẽ làm giảm nhu động ruột.
Câu 136 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về động mạch màng não giữa?
A. Xuất phát từ động mạch hàm.
B. Chui qua lỗ gai, nằm măt trong xương thái dương và nằm ngoài màng cứng.
C. Cấp máu mặt trên ngoài đại não.
D. Khi bị tổn thương sẽ gây khối máu tụ ngoài màng cứng.
Câu 137 : SAI Câu nào dưới đây khi nói về động mạch não giữa?
A. Xuất phát từ động mạch cảnh trong.
B. Nằm trong rãnh bên Sylvius
C. Cấp máu cho thùy trán, đỉnh, thái dương.
D. Cấp máu cho thùy chẩm
Câu 138 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về động mạch não sau?
A. Xuất phát từ động mạch nền.
B. Nằm trong rãnh hành- cầu não.
C. Cấp máu cho thùy chẩm, mặt dưới thùy thái dương.
D. Nối với động mạch thông sau, tạo nên vòng đa giác động mạch não.
----------------------------------------------HẾT----------------------------------------
| 1/17

Preview text:

Bài 8: HỆ THẦN KINH(138 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng A. CÂU DỄ
Xem hình”Thiết đồ đứng dọc qua gian não” trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1 : Chi tiết số 1 trên hình là gì? A. Giao thị B. Tuyến tùng C. Tuyến yên D. Lồi não trên
Câu 2 : Chi tiết số 2 trên hình là gì? A. Vùng thị giác vỏ não
B. Vùng thị giác dưới vỏ não
C. Vùng thính giác vỏ não
D. Vùng thính giác dưới vỏ não
Câu 3 : Chi tiết số 3 trên hình là gì?
A. Xoang tĩnh mạch dọc trên
B. Xoang tĩnh mạch dọc dưới C. Xoang tĩnh mạch ngang D.Hội lưu các xoang
Câu 4 : Chi tiết số 4 trên hình là gì? A.Não thất bên phải B. Não thất bên trái C. Não thất ba D. Não thất tư
Câu 5 : Chi tiết số 5 trên hình là gì? A.Cầu não B.Hành não C. Tiểu não D.Trung não
Câu 6 : Chi tiết số 6 trên hình là gì? A.Cầu não B.Hành não C. Tiểu não D.Trung não
Câu 7 : Chi tiết số 7 trên hình là gì? A. Xoang hàm B. Xoang bướm C. Xoang sàng D. Xoang chũm
Câu 8 : Chi tiết số 8 trên hình là gì? A. Giao thị B. Tuyến tùng C. Tuyến yên D. Lồi não trên
Câu 9 : Chi tiết số 9 trên hình là gì? A. Giao thị B. Tuyến tùng C. Tuyến yên D. Lồi não trên
Câu 10 : Chi tiết số 10 trên hình là gì? A. Nhân bèo B. Nhân đuôi C.Đồi thị D. Lồi não trên
Câu 11 : Chi tiết số 11 trên hình là gì? A. Thể chai B.Vòm não C.Vách trong suốt D. Não thất bên phải
Câu 12 : Chi tiết số 12 trên hình là gì? A. Thể trai B.Vòm não C.Vách trong suốt D. Não thất bên phải
Xem hình “Định khu mặt ngoài vỏ não”
CÂU 13:
Chi tiết số 1 trên hình là gì?
A. Vùng vỏ vận động chính
B. Vùng vận động phối hợp
C. Vùng cảm giác thân thể
D. Vùng thị giác vỏ não
CÂU 14 Chi tiết số 2 trên hình là gì? A. Trung khu viết B. Trung khu nói C. Cơ quan khứu giác D. Vùng tiền đình
CÂU 15 Chi tiết số 3 trên hình là gì? A. Trung khu viết B. Trung khu nói C. Cơ quan khứu giác D. Vùng tiền đình
CÂU 16 Chi tiết số 4 trên hình là gì? A. Trung khu viết B. Trung khu nói C. Cơ quan khứu giác D. Vùng tiền đình
CÂU 17 Chi tiết số 5 trên hình là gì? A. Trung khu viết B. Trung khu nói C. Cơ quan khứu giác D. Vùng tiền đình
CÂU 18 Chi tiết số 6 trên hình là gì?
A. Vùng vỏ vận động chính
B. Vùng vận động phối hợp
C. Vùng thính giác vỏ não
D. Vùng thị giác vỏ não
CÂU 19 Chi tiết số 7 trên hình là gì?
A. Vùng vỏ vận động chính
B. Vùng vận động phối hợp
C. Vùng cảm giác thân thể
D. Vùng thị giác vỏ não
CÂU 20 Chi tiết số 8 trên hình là gì?
A. Vùng vỏ vận động chính
B. Vùng vận động phối hợp
C. Vùng cảm giác thân thể
D. Vùng thị giác vỏ não
CÂU 21 Chi tiết số 9 trên hình là gì?
A. Vùng vỏ vận động chính
B. Vùng vận động phối hợp
C. Vùng cảm giác thân thể
D. Vùng thị giác vỏ não
Câu 22: Một cung phản xạ đơn giản gồm bao nhiêu tế bào thần kinh ? A. 1 tế bào B. 2 tế bào C. 3 tế bào D. 4 tế bào
Câu 23: Khoảng trống nằm giữa thể chai và vòm não chứa dịch não tủy gọi là gì? A.Khoang nhện B.Não thất ba. C.Não thất tư. D.Não thất bên
Câu 24: Khoảng trống nằm giữa 2 đồi thị chứa dịch não tủy gọi là gì ? A.Não thất bên B.Não thất ba C.Não thất tư D.Bể hành tiểu não
Câu 25 : Mặt trên ngoài bán cầu đại não có bao nhiêu thùy ? A.3 thùy B.4 thùy C.5 thùy D.6 thùy B. CÂU TRUNG BÌNH
CÂU 26:
Nhân nào của đại não là trung khu hình thành nhân cách? A. Nhân bèo B. Nhân đuôi C. Đồi thị D. Thể tùng
Câu 27 : Lồi não trên, lồi não dưới, thể gối trong, thể gối ngoài, thuộc vùng nào của đồi thị? A. Trên đồi B. Dưới đồi C. Hạ đồi D. Sau đồi
Câu 28 : Thể trai, não thất bên, vòm não, vách trong suốt, thuộc vùng nào của đồi thị? A. Trên đồi B. Dưới đồi C. Hạ đồi D. Sau đồi
Câu 29 : Giao thoa thị giác, tuyến yên, nhân thể vú và dây thần kinh vận nhãn chung,
thuộc vùng nào của đồi thị? A. Trên đồi B. Dưới đồi C. Hạ đồi D. Sau đồi
Câu 30: Nhân thần kinh nào sau đây điều khiển đời sống thực vât của con người? A. Nhân bèo B. Nhân đuôi. C. Nhân thể vú. D. Đồi thị
Câu 31: Tủy sống bắt đầu từ trên đốt sống cổ 1 và tận hết ở đốt sống thắt lưng mấy? A. Thắt lưng 1. B. Thắt lưng 2 C. Thắt lưng 3 D. Thắt lưng 4.
Câu 32: Có thể chọc vào ống sống ở dưới đốt sống thắt lưng mấy để lấy dịch não tủy? A. Thắt lưng 2. B. Thắt lưng 3. C. Thắt lưng 4. D. Thắt lưng 5.
Câu 33: Dịch não tủy nằm trong não, được chứa nhiều nhất ở đâu ? A. Não thất bên B. Não thất 3 C. Não thất 4 D. Bể hành tiểu não
Câu 34: Nhân thần kinh nào sau đây điều khiển sức cường cơ?
A. Đồi thị và vùng hạ đồi.
B. Nhân bèo và nhân đuôi.
C. Nhân thể vú và tuyến yên.
D. Lồi não trên và lồi não dưới.
Câu 35: Nhân thần kinh nào sau đây là trung khu nghe và nhìn dưới vỏ não?
A. Đồi thị và vùng hạ đồi.
B. Nhân bèo và nhân đuôi.
C. Nhân thể vú và tuyến yên.
D. Lồi não trên và lồi não dưới.
Câu 36: Nhân thần kinh nào sau đây là trung khu tự chủ, điều khiển đời sống thực vật?
A. Đồi thị và vùng hạ đồi.
B. Nhân bèo và nhân đuôi.
C. Nhân thể vú và tuyến yên.
D. Lồi não trên và lồi não dưới.
Câu 37: Nhân thần kinh nào sau đây điều khiển các tuyến nội tiết và điều hòa điện giải?
A. Đồi thị và vùng hạ đồi.
B. Nhân bèo và nhân đuôi.
C. Nhân thể vú và tuyến yên.
D. Lồi não trên và lồi não dưới.
Câu 38: Vùng vận động vỏ não nằm ở hồi nào ? A. Hồi trước tâm B. Hồi sau tâm C. Hồi trán giữa. D. Hồi trán dưới.
Câu 39: Vùng cảm giác thân thể nằm ở hồi nào ? A. Hồi trước tâm B. Hồi sau tâm C. Hồi trán giữa. D. Hồi trán dưới.
Câu 40: Trung khu viết nằm ở hồi nào ? A. Hồi trước tâm B. Hồi sau tâm C. Hồi trán giữa. D. Hồi trán dưới.
Câu 41: Cơ quan khứu giác nằm ở hồi nào ? A. Hồi trước tâm B. Hồi sau tâm C. Hồi trán giữa. D. Hồi ổ mắt.
Câu 42: Vùng thị giác vỏ não nằm ở hồi nào ? A. Hồi trước tâm B. Hồi sau tâm C. Hồi cựa. D. Hồi trán dưới.
Câu 43: Vùng thính giác vỏ não nằm ở hồi nào ? A. Hồi thái dương trên B. Hồi thái dương giữa C. Hồi thái dương dưới D. Hồi trán dưới.
CÂU 44: Hai lá màng cứng nhập lại, lách giữa 2 bán cầu đại não gọi là gì? A. Màng cứng não B. Liềm đại não C. Liều tiểu não D. Liềm tiểu não
CÂU 45: Hai lá màng cứng nhập lại, lách giữa 2 bán cầu tiểu não gọi là gì? A. Màng cứng não B. Liềm đại não C. Liều tiểu não D. Liềm tiểu não
CÂU 46: Màng cứng lách giữa đại não và tiểu não, gọi là gì? A. Màng cứng não B. Liềm đại não C. Liều tiểu não D. Liềm tiểu não
CÂU 47: Phần nào của màng não, đi từ khoang nhện đến xoang tĩnh mạch, để tiêu thoát dịch não tủy? A. Hạt màng nuôi B. Hạt màng nhện C. Tĩnh mạch liên lạc D. Cân trên sọ
CÂU 48: Hệ thần kinh được phát triển từ lá phôi nào? A. Ngoại phôi bì B. Trung phôi bì C. Nội phôi bì D. Trám não
CÂU 49: Nhân xám nào của não điều khiển đời sống thực vật con người? A. Nhân bèo B.Nhân đuôi C. Đồi thị D. Bao trong
CÂU 50: Là mãnh chất trắng, gồm những sợi trục của tế bào thần kinh, đi từ vỏ não
xuống đồi thị và vùng hạ đồi, gọi là gì? A. Nhân bèo B.Nhân đuôi C. Đồi thị D. Bao trong
CÂU 51: Là mãnh chất trắng, thuộc vùng gian não, gồm những sợi trục của tế bào thần
kinh, đi từ bán cầu đại bên này, sang bán cầu đại não bên kia, gọi là gì? A. Thể trai B.Vòm não C. Nhân đuôi D. Bao trong
Câu 52 : Là 1 mãnh chất trắng gồm những sợi trục dẫn truyền thông tin từ trước ra sau gọi là gì ? A.Thể vú. B.Thể chai C.Vòm não. D.Bao trong.
Câu 53 : Hai dây thần kinh nào sau đây bắt chéo trước tuyến yên? A. Thần kinh khứu giác. B. Thần kinh thị giác. C. Thần kinh vị giác. D. Thần kinh thính giác.
Câu 54 : Là 1 tuyến(thể) nằm ở vùng sau đồi, tồn tại trước tuổi dậy thì, nhiệm vụ ức chế
kích tố sinh dục gọi là gì ? A. Thể vú. B. Thể vân C. Thể tùng D. Nhân bèo .
Câu 55 : Não thất nằm bên phải bán cầu đại não là não thất số mấy? A. Não thất 1 B. Não thất 2 C. Não thất 3 D. Não thất 4
Câu 56 : Não thất nằm giữa 2 đồi thị là là não thất số mấy? A. Não thất 1 B. Não thất 2 C. Não thất 3 D. Não thất 4
Câu 57 : Não thất nằm trước tiểu não và sau cầu não, hành não là nào thất số mấy ? A. Não thất 1 B. Não thất 2 C. Não thất 3 D. Não thất 4
Câu 58 : Não thất nằm bên trái bán cầu đại não là nào thất số mấy ? A. Não thất 1 B. Não thất 2 C. Não thất 3 D. Não thất 4
Câu 59 : Dây thần nào trong 12 đôi dây thần kinh sọ não cảm giác da mặt ? A. Thần kinh VII B. Thần kinh VII’ C. Thần kinh V D. Thần kinh VIII
Câu 60 : Dây thần nào trong 12 đôi dây thần kinh sọ não giữ chức năng nghe và giữ thăng bằng? A. Thần kinh VII B. Thần kinh VII’ C. Thần kinh V D. Thần kinh VIII
Câu 61 : Dây thần kinh nào có chức năng đối giao cảm , cảm giác 1/3 sau lưỡi và hầu miệng? A.Thần kinh III B. Thần kinh VII’ C. Thần kinh IX D. Thần kinh X
Câu 62: Màng nào của não có các đặc tính sau đây: Dày 1mm, không đàn hồi, mặt ngoài
xù xì, mặt trong nhẵn, trơn láng và tạo nên các xoang tĩnh mạch chứa máu tĩnh mạch gọi là màng gì? A.Màng cứng B.Màng nhện C.Màng nuôi D.Màng mái
Câu 63: Dịch não tủy lưu thông trong màng nào của não? A.Màng cứng B.Màng nhện C.Màng nuôi D.Màng mái
Câu 64: Màng nào của não có các đặc tính sau đây: mềm, mỏng, rất dai, đàn hồi, nhẵn,
trơn láng chứa nhiều mạch máu dinh dưỡng cho não, gọi là màng gì? A.Màng cứng B.Màng nhện C.Màng nuôi D.Màng mái
Câu 65: Dẫn lưu dịch não tủy từ não thất 3 xuống não thất 4 gọi là gì? A.Lỗ gian não thất. B. Cống não C. Ngách não D. Màng mái
Câu 66: Động mạch nào là nhánh của động mạch cảnh trong, dinh dưỡng mặt ngoài não? A. Động não trước
B. Động não màng não giữa C. Động não giữa D. Động não sau
Câu 67: Động mạch nào là nhánh của động mạch cảnh trong, dinh dưỡng mặt trong não? A.Động não trước
B.Động não màng não giữa C.Động não giữa D.Động não sau
Câu 68: Động mạch nào là nhánh của động mạch nền, dinh dưỡng thùy chẩm và mặt dưới thùy thái dương? A.Động não trước
B.Động não màng não giữa C.Động não giữa D.Động não sau
Câu 69: Động mạch nào là nhánh của động mạch hàm, nằm sát mặt trong xương thái
dương, khi bị tổn thương sẽ gây khối máu tụ ngoài màng cứng? A.Động não trước
B.Động não màng não giữa C.Động não giữa D.Động não sau
Câu 70: Dịch não tủy được sản sinh từ đâu?
A. Các nhánh của động mạch não sau
B. Các nhánh của động mạch não gữa
C.Đám rối màng mạch của các não thất
D. Đám rối xoang tĩnh mạch hang
Câu 71: Chức năng của vùng sau đồi là gì?
A. Trung khu nghe và nói dưới vỏ não
B.Trung khu nghe và nhìn dưới vỏ não C.Trung viết
D. Trung cảm giác thân thể
Câu 72: Dây thần kinh nào của 12 đôi dây thần kinh sọ não, có chức năng cảm giác da mặt ? A. Thần kinh III B. Thần kinh IV C. Thần kinh V D. Thần kinh VII’
Câu 73: Dây thần kinh nào của 12 đôi dây thần kinh sọ não là thần kinh đối giao cảm lớn nhất? A. Thần kinh VII B. Thần kinh IX C. Thần kinh X D. Thần kinh VII’
Câu 74: Dây thần kinh nào của 12 đôi dây thần kinh sọ não có chức năng giữ thăng bằng? A. Thần kinh VII B. Thần kinh VIII C. Thần kinh IX D. Thần kinh X
Câu 75: Vòng đa giác động mạch não bao quanh vùng nào của đồi thị? A. Trên đồi B. Dưới đồi C. Sau đồi D. Hạ đồi
Câu 76: Giao thị, tuyến yên, nhân thể vú, dây thần kinh III nằm ở vùng nào của đồi thị? A.Trên đồi B.Dưới đồi C.Sau đồi D.Hạ đồi
Câu 77: Thể chai, vòm não, vách trong suốt, não thất bên, nằm ở vùng nào của đồi thị? A.Trên đồi B.Dưới đồi C.Sau đồi D.Hạ đồi
Câu 78: Lồi não trên, lồi não dưới, thể gối trong, thể gối ngoài, nằm ở vùng nào của đồi thị?A.Trên đồi B.Dưới đồi C.Sau đồi D.Hạ đồi
Câu 79: Hội lưu các xoang nằm ở mặt trong của xương nào? A. Xương bướm B. Xương thái dương C. Xương đỉnh D. Xương chẩm
Câu 80: Động mạch nào dinh dưỡng cho mặt dưới bán cầu đại não? A.ĐM não trước B. ĐM não giữa C.ĐM não sau D.ĐM thông sau.
Câu 81: Động mạch nào dinh dưỡng cho mặt trong bán cầu đại não? A.ĐM não trước B. ĐM não giữa. C.ĐM não sau D.ĐM mạch mạc trước
Câu 82: Đám rối thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác và vận động cho chi trên? A. Đám rối TK cổ. B. Đám rối TK cánh tay
C.Đám rối TK thắt lưng-cùng-cụt. D.Đám rối tạng.
Câu 83: Đám rối thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác và vận động cho chi dưới? A.Đám rối TK cổ B.Đám rối TK cánh tay
C.Đám rối TK thắt lưng-cùng D.Đám rối tạng.
Câu 84: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối vận động các cơ ở lưỡi? A.TK IX. B. TK X C.TK XI. D.TK XII
Câu 85: Cơ quan khứu giác (phân tích mùi ) nằm mặt nào của thùy trán ? A.Mặt trên B.Mặt ngoài C.Mặt dưới D. Mặt trong.
Câu 86: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối 1/3 sau lưỡi, khi bị
tổn thương sẽ nuốt sặc? A.TK VII. B.TK VII’. C.TK IX. D.TK X.
Câu 87: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối cảm giác nôn ở 1/3 sau lưỡi? A.TK VII. B.TK VII’. C.TK IX D.TK X
Câu 88: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối cảm giác đau 2/3 trước lưỡi? A.TK V1. B.TK V2. C.TK V3. D.TK VII
Câu 89: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối cảm giác vị giác ở 2/3 trước lưỡi? A.TK VII. B.TK VII’. C.TK IX. D.TK X.
Câu 90: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối vận động bài tiết
tuyến lệ, tuyến nước bọt dưới hàm, dưới lưỡi? A.TK V. B.TK VI. C. TK VII D. TK VII’
Câu 91: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối vận động bài tiết
tuyến nước bọt mang tai và cảm giác vị giác ở 1/3 sau lưỡi? A.TK VII. B.TK VII’. C.TK IX. D.TK X.
Câu 92: Chất xám vỏ não có độ dày trung bình là bao nhiêu? A. 1,5 mm B. 2,5 mm C. 3,5 mm D. 4,5 mm
Câu 93: Các dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động các cơ nhãn cầu ? A.TK II, III, IV. B. TK V1,V2, V3. C.TK III, IV, VI. D.TK VI, VII, VII’.
Câu 94: Thần kinh nào sau đây trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối cảm giác đau và nôn ở 1/3 sau lưỡi? A.TK V1,VII. B. TK V2, VII’. C.TK V3, VII’. D. TK IX, X.
Câu 95: Nằm trong hố sọ sau, ở dưới và sau tựa lên xương chẩm và ở trước dính vào
mặt sau thân não , gọi là gì ? A.Trung não B.Cầu não C. Hành não D.Tiểu não
CÂU 96: Nhân xám nào của não điều khiển sức cường cơ?
A. Đồi thị và vùng hạ đồi B. Nhân bèo và nhân đuôi
C. Lồi não trên và lồi não dưới
D. Thể gối trong và thể gối ngoài
Câu 97. Cầu não, hành não, tiểu não được tạo nên phần nào của não? A. Não trước B. Não giữa C. Não sau D. Trám não
Câu 98. Đại não, gian não, phát triển từ phần nào của não? A. Não trước B. Não giữa C. Não sau D. Trám não
Câu 99. Cuống đại não, phát triển từ phần nào của não? A. Não trước B. Não giữa C. Não sau D. Trám não
Câu 100: Não thất 4 thuộc phần nào của não? A. Não trước B. Não giữa C. Não sau D. Trám não
Câu 101: Vùng vận động phối hợp vỏ não, ở hồi nào ? A. Hồi sau tâm B. Hồi thái dương trên C. Hồi trước tâm D. Hồi chẩm
Câu 102: Vùng cảm giác vỏ não, ở hồi nào của não? A. Hồi sau tâm B. Hồi thái dương trên C. Hồi trước tâm D. Hồi chẩm
Câu 103: Vùng thị giác vỏ não, ở hồi nào của não? A. Hồi sau tâm B. Hồi thái dương trên C. Hồi trước tâm D. Hồi chẩm
Câu 104 : Vùng thính giác vỏ não, ở hồi nào của não? A. Hồi sau tâm B. Hồi thái dương trên C. Hồi trước tâm D. Hồi chẩm
Câu 105. Lồi não trên và thể gối ngoài, nằm ở vùng nào của đồi thị ? A. Vùng trên đồi B. Vùng dưới đồi C. Vùng sau đồi D. Vùng hạ đồi
Câu 106. Thể trai, vòm não, vách trong suốt, nằm ở vùng nào của đồi thị? A. Vùng trên đồi B. Vùng dưới đồi C. Vùng sau đồi D. Vùng hạ đồi
Câu 107. Giao thị, tuyến yên, thể vú, thần kinh III, nằm ở vùng nào của đồi thị? A. Vùng trên đồi B. Vùng dưới đồi C. Vùng sau đồi D. Vùng hạ đồi
Câu 108: Lồi não dưới và thể gối trong, nằm ở vùng nào của đồi thị? A. Vùng trên đồi B. Vùng dưới đồi C. Vùng sau đồi D. Vùng hạ đồi
Câu 109: Lồi não trên và thể gối ngoài, nằm ở vùng nào của đồi thị? A. Vùng trên đồi B. Vùng dưới đồi C. Vùng sau đồi D. Vùng hạ đồi C. CÂU KHÓ Câu 110 SAI : Câu nào sau đây khi nói về đồi thị?
A. Là trung khu điều khiển đời sống thực vật
B. To bằng trứng chim cút, đầu trước nhọn, đầu sau tròn
C. Điều khiển sức cường cơ, khi tổn thương sẽ bị run tay
D. Giữa 2 đồi thị là não thất 3
CÂU 111: Kích thích từ ngoại vi, lên não theo các sợi thần kinh hướng tâm, tập trung tại
nhân nào, sau đó được đưa lên vỏ não? A. Nhân bèo B.Nhân đuôi C. Đồi thị D. Bao trong
CÂU 112: Rãnh nào sau đây của não KHÔNG phải là rãnh chính của vỏ não? A. Rãnh trung tâm B. Rãnh trước tâm C. Rãnh bên D. Rãnh đỉnh chẩm
Câu 113: Đám rối thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác và vận động cho dạ dày, ruột non, ruột già?
A. Đám rối TK chậu hạ vị.
B. Đám rối TK thắt lưng C. Đám rối TKcùng. D. Đám rối tạng.
Câu 114 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thần kinh vận nhãn chung(III)?
A. Có nhân đối giao cảm làm co đồng tử
B. Vận động 5 cơ nhãn cầu
C. Khi bị liệt sẽ bị lé trong
D. Nằm ở vùng hạ đồi .
Câu 115 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thần kinh sinh ba(V)? A. Cho 3 nhánh V1, V2, V3 B. Cảm giác vùng mặt
C. Thần kinh V3 vận động nhóm cơ nhai
D. Thần kinh V2 vận động cơ mút
Câu 116 : Câu nào dưới đây SAI, khi nói về thần kinh mặt (VII)?
A. Có nguyên ủy hư ở rãnh hành cầu
B. Vận động các cơ bám da mặt
C. Khi bị liệt, miệng sẽ méo về bên đối diện
D. Khi bị liệt sẽ mất cảm giác vùng mặt.
Câu 117 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thần kinh tiền đình-ốc tai (VIII)?
A. Có 2 chức năng: nghe và giữ thăng bằng
B. Thần kinh tiền đình xuất phát từ 3 ống bán khuyên.
C. Thần kinh ốc tai xuất phát từ các cơ quan xoắn ốc corti
D. Khi bị tổn thương thần kinh ốc tai, sẽ đi loạng choạng, mất thăng bằng.
Câu 118 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thần kinh thiệt hầu(IX)?
A. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vùng trên nắp thanh môn.
B. Vận động bài tiết tuyến nước bọt mang tai.
C. Vận động bài tiết tuyến nước bọt dưới hàm, dưới lưỡi
D. Khi bị liệt sẽ gây nuốt sặc.
Câu 119 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thần kinh trunng gian (VII’)?
A. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi
B. Vận động bài tiết tuyến nước bọt mang tai và tuyến lệ
C.Vận động bài tiết tuyến nước bọt dưới hàm, dưới lưỡi và tuyến lệ
D. Là thần kinh thực vật
Câu 120 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về thần kinh lang thang (X)?
A. Là thần kinh đối giao cảm lớn nhất.
B. Khi bị kích thích sẽ làm chậm nhịp tim
C. Khi bị kích thích sẽ làm giảm nhu động ruột.
D. Chi phối hầu hết các cơ nội tại thanh quản
Câu 121 : Câu nào dưới đây SAI, khi nói về động mạch màng não giữa?
A. Xuất phát từ động mạch hàm.
B. Chui qua lỗ gai, nằm măt trong xương thái dương và nằm ngoài màng cứng.
C. Cấp máu cho mặt trên ngoài bán cầu đại não
D. Khi bị tổn thương sẽ gây khối máu tụ ngoài màng cứng.
Câu 122 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về động mạch não giữa?
A. Xuất phát từ động mạch cảnh trong.
B. Nằm trong rãnh bên Sylvius
C. Cấp máu cho thùy trán, đỉnh, thái dương. D. Cấp máu cho thùy chẩm
Câu 123 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về động mạch não sau?
A. Xuất phát từ động mạch nền.
B. Nằm trong rãnh hành- cầu não.
C. Cấp máu cho thùy chẩm, mặt dưới thùy thái dương.
D. Nối với động mạch thông sau, tạo nên vòng đa giác động mạch não.
Câu 124 : Câu nào sau đây SAI khi nói về dịch não tủy?
A. Được tạo ra từ các đám rối màng mạch trong các não thất. B. Bảo vệ não
C. Dinh dưỡng tế bào não
D. Cung cấp oxy cho tế bào não. Câu 125 SAI : Câu nào sau đây khi nói về đồi thị?
A. Là trung khu điều khiển đời sống thực vật.
B. To bằng trứng chim cút, đầu trước nhọn, đầu sau tròn
C. Điều khiển sức cường cơ, khi tổn thương sẽ bị run tay
D. Giữa 2 đồi thị là não thất 3
Câu 126: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm ở vùng hạ đồi ? A. Tuyến yên B. Tuyến tùng C. Thần kinh III D. Nhân thể vú.
Câu 127: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm ở vùng trên đồi ? A. Thể trai B. Vòm não C. Não thất bên D. Giao thị
Câu 128 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về thần kinh thị giác(II)?
A. Xuất phát từ cực sau nhãn cầu
B. Chui qua lỗ thị giác nằm ở xương đá
C. Nơi bắt chéo gọi là giao thị
D. Dãy thị đi từ giao thị đến thể gối ngoài
Câu 129 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về thần kinh vận nhãn chung(III)?
A. Nhân đối giao cảm làm co đồng tử
B. Vận động 5 cơ nhãn cầu
C. Khi bị liệt sẽ bị lé trong
D. Nằm ở vùng hạ đồi.
Câu 130 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về thần kinh sinh ba(V)? A. Cho 3 nhánh V1, V2, V3 B. Cảm giác vùng mặt
C. Thần kinh V3 vận động nhóm cơ nhai
D. Thần kinh V2 vận động cơ nâng môi trên cánh mũi
Câu 131 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về thần kinh mặt (VII)?
A. Có nguyên ủy hư ở rãnh hành cầu
B. Vận động các cơ bám da mặt
C. Khi bị liệt, miệng sẽ méo về bên đối diện
D. Khi bị liệt sẽ mất cảm giác vùng mặt.
Câu 132 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về thần kinh tiền đình-ốc tai (VIII)?
A. Có 2 chức năng: nghe và giữ thăng bằng
B. Thần kinh tiền đình xuất phát từ 3 ống bán khuyên.
C. Thần kinh ốc tai xuất phát từ các cơ quan xoắn ốc corti
D. Khi bị tổn thương thần kinh ốc tai, sẽ đi loạng choạng, mất thăng bằng.
Câu 133 : Câu nào dưới đây đúng, khi nói về thần kinh thiệt hầu(IX)?
A. Vận động bài tiết tuyến nước bọt dưới hàm, dưới lưỡi
B. Vận động 3 cặp cơ khít hầu
C. Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vùng trên nắp thanh môn.
D. Khi bị liệt sẽ gây nuốt sặc.
Câu 134 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về thần kinh trunng gian (VII’)?
A. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi
B. Vận động bài tiết tuyến nước bọt dưới hàm, dưới lưỡi và tuyến lệ
C. Là thần kinh đối giao cảm
D. Khi bị liệt sẽ gây méo miệng về bên đối diện
Câu 135 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về thần kinh lang thang (X)?
A. Là thần kinh đối giao cảm lớn nhất.
B. Khi bị kích thích sẽ làm chậm nhịp tim
C. Chi phối cho các cơ thanh âm
D. Khi bị kích thích sẽ làm giảm nhu động ruột.
Câu 136 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về động mạch màng não giữa?
A. Xuất phát từ động mạch hàm.
B. Chui qua lỗ gai, nằm măt trong xương thái dương và nằm ngoài màng cứng.
C. Cấp máu mặt trên ngoài đại não.
D. Khi bị tổn thương sẽ gây khối máu tụ ngoài màng cứng.
Câu 137 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về động mạch não giữa?
A. Xuất phát từ động mạch cảnh trong.
B. Nằm trong rãnh bên Sylvius
C. Cấp máu cho thùy trán, đỉnh, thái dương. D. Cấp máu cho thùy chẩm
Câu 138 : Câu nào dưới đây SAI khi nói về động mạch não sau?
A. Xuất phát từ động mạch nền.
B. Nằm trong rãnh hành- cầu não.
C. Cấp máu cho thùy chẩm, mặt dưới thùy thái dương.
D. Nối với động mạch thông sau, tạo nên vòng đa giác động mạch não.
----------------------------------------------HẾT----------------------------------------