Trắc nghiệm về hệ tim mạch - Môn Giải phẫu | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

Bài 3: HỆ TIM-MẠCH (85 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng
A. CÂU DỄ
Xem “ Hình thể trong của tim” trả lời các câu hỏi sau:
CÂU 1: Chi tiết số 1 trên hình là gì?
A. Tĩnh mạch phổi phải
B. Tĩnh mạch phổi trái
C. Động mạch phổi phải
D.Động mạch phổi trái
CÂU 2: Chi tiết số 2 trên hình là gì?
A. Tĩnh mạch phổi phải
B. Tĩnh mạch phổi trái
C. Động mạch phổi phải
D.Động mạch phổi trái
CÂU 3: Chi tiết số 3 trên hình là gì?
A. Val động mạch chủ
B. Val động mạch phổi
C. Val 3 lá
D. Val 2 lá
CÂU 4: Chi tiết số 4 trên hình là gì?
A. Val động mạch chủ
B. Val động mạch phổi
C. Val 3 lá
D. Val 2 lá
CÂU 5: Chi tiết số 5 trên hình là gì?
A. Cung động mạch chủ
B. Động mạch chủ ngực
C. Tĩnh mạch chủ dưới
D. Tĩnh mạch phổi.
CÂU 6: Chi tiết số 6 trên hình là gì?
A. Vách liên nhĩ
B. Vách liên thất màng
C. Vách liên thất cơ
D. Vách nhĩ thất
CÂU 7: Chi tiết số 7 trên hình là gì?
A. Val động mạch chủ
B. Val động mạch phổi
C. Val 3 lá
D. Val 2 lá
CÂU 8: Chi tiết số 8 trên hình là gì?
A. Val động mạch chủ
B. Val động mạch phổi
C. Val 3 lá
D. Val 2 lá
Xem hình”Hình thể trong của tim” trả lời các câu hỏi dưới đây.
CÂU 9: Chi tiết số 1 trên hình là gì?
A. Lỗ bầu dục
B. Lỗ tĩnh mạch phổi
C. Lỗ nhĩ thất trái
D. Lỗ xoang tĩnh mạch vành
CÂU 10: Chi tiết số 2 trên hình là gì?
A. Vách liên nhĩ
B. Vách liên thất màng
C. Vách liên thất cơ
D. Vách nhĩ thất
CÂU 11: Chi tiết số 3 trên hình là gì?
A. Val 2 lá
B. Val 3 lá
C. Val động chủ
D. Val động mạch phổi
CÂU 12: Chi tiết số 4 trên hình là gì?
A. Vách liên nhĩ
B. Vách liên thất màng
C. Vách liên thất cơ
D. Vách nhĩ thất
CÂU 13: Chi tiết số 5 trên hình là gì?
A.Mỏm tim
B. Đáy tim
C. Mặt hoành
D. Mặt phổi
CÂU 14: Chi tiết số 6 trên hình là gì?
A. Tĩnh mạch chủ trên
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Tĩnh mạch thân tay đầu phải
D. Tĩnh mạch thân tay đầu trái
CÂU 15: Chi tiết số 7 trên hình là gì?
A. Val 2 lá
B. Val 3 lá
C. Val động chủ
D. Val động mạch phổi
CÂU 16: Chi tiết số 8 trên hình là gì?
A. Lỗ bầu dục
B. Lỗ tĩnh mạch phổi
C. Lỗ nhĩ thất trái
D. Lỗ xoang tĩnh mạch vành
CÂU 17: Chi tiết số 9 trên hình là gì?
A. Hố bầu dục
B. Lỗ tĩnh mạch phổi
C. Lỗ nhĩ thất trái
D. Lỗ xoang tĩnh mạch vành
B. CÂU TRUNG BÌNH
CÂU 18: Mô tả tim: tim hình tháp, có 3 mặt , đáy hướng lên trên, mỏm tim hướng xuống
dưới, lệch sang trái, mỏm tim nằm ở giao điểm của đường trung đòn trái và khoang liên
sườn mấy?
A. Khoang liên sườn 3
B. Khoang liên sườn 4
C. Khoang liên sườn 5
D. Khoang liên sườn 6
CÂU 19: Tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. Cung ĐM chủ và ĐM cảnh chung phải.
B.Thân ĐM cánh tay đầu và ĐM dưới đòn trái.
C.ĐM mũ và ĐM thất trái sau.
D.ĐM vành phải và ĐM vành trái
CÂU 20: Tĩnh mạch nào nằm trong rãnh gian thất trước ?
A.TM tim trước
B.TM tim lớn
C.TM tim bé
D. TM tim giữa
CÂU 21: Tĩnh mạch nào nằm trong rãnh gian thất sau của tim?
A.TM tim trước
B. TM tim lớn
C.TM tim bé
D. TM tim giữa
CÂU 22: Tất cả các tĩnh mạch của tim đỗ vào rãnh nào ở mặt dưới tim?
A. Rãnh gian thất trước
B. Rãnh gian thất sau
C. Rãnh xoang tĩnh mạch vành
D. Rãnh vành.
CÂU 23: Val 3 lá có ở lỗ nào của tim?
A. Lỗ nhĩ thất trái
B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ val động mạch chủ
D. Lỗ val động mạch phổi
CÂU 24: Val 2 lá có ở lỗ nào của tim?
A. Lỗ nhĩ thất trái
B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ val động mạch chủ
D. Lỗ val động mạch phổi
CÂU 25: Hố bầu dục nằm ở vách nào của tim?
A. Vách gian thất màng
B. Vách gian thất cơ
C. Vách gian nhĩ
D. Vách giữa nhĩ phải và thất trái.
CÂU 26: Tim có bao nhiêu màng tim?
A. 2 màng tim
B. 3 màng tim
C. 4 màng tim
D. 5 màng tim
CÂU 27: Thành động mạch dày hơn thành tĩnh mạch vì sao?
A. Vì có 3 lớp
B. Vì có 4 lớp
C. Vì lớp giữa có sợi đàn hồi
D. Vì lớp trong cùng có các sợi cơ trơn
CÂU 28: Tĩnh mạch chủ trên và dưới, xoang tĩnh mạch vành đỗ máu đỏ sậm vào phần
nào của tim?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 29: Bốn tĩnh mạch phổi đỗ máu đỏ tươi vào phần nào của tim?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 30 : Máu đỏ sậm được bơm từ phần nào của tim lên phổi?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái (đỏ sậm giàu co2)
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 31: Máu đỏ tươi được bơm từ phần nào của tim vào cung động mạch chủ đi nuôi cơ
thể?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 32: Người bình thường, trong 1 phút, tim đập bao nhiêu lần(tầng số tim)?
A. 40-60 lần
B. 70-80 lần
C. 90-100 lần
D. 100-110 lần
CÂU 33: Mô tả tim: tim hình tháp, có 3 mặt , đáy hướng lên trên, mỏm tim hướng xuống
dưới, lệch sang trái, mỏm tim nằm ở giao điểm của đường trung đòn trái và khoang liên
sườn mấy?
A.Khoang liên sườn 3
B. Khoang liên sườn 4
C. Khoang liên sườn 5
D. Khoang liên sườn 6
CÂU 34: Tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. Cung ĐM chủ và ĐM cảnh chung phải.
B.Thân ĐM cánh tay đầu và ĐM dưới đòn trái.
C.ĐM mũ và ĐM thất trái sau.
D.ĐM vành phải và ĐM vành trái
CÂU 35: Tĩnh mạch nào nằm trong rãnh gian thất trước ?
A.TM tim trước
B.TM tim lớn
C.TM tim bé
D. TM tim giữa
CÂU 36: Tĩnh mạch nào nằm trong rãnh gian thất sau của tim?
A.TM tim trước
B. TM tim lớn
C.TM tim bé
D. TM tim giữa
CÂU 37: Tất cả các tĩnh mạch của tim đỗ vào rãnh nào ở mặt dưới tim?
A. Rãnh gian thất trước
B. Rãnh gian thất sau
C. Rãnh xoang tĩnh mạch vành
D. Rãnh vành.
CÂU 38: Val 3 lá có ở lỗ nào của tim?
A. Lỗ nhĩ thất trái
B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ val động mạch chủ
D. Lỗ val động mạch phổi
CÂU 39: Val 2 lá có ở lỗ nào của tim?
A. Lỗ nhĩ thất trái
B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ val động mạch chủ
D. Lỗ val động mạch phổi
CÂU 40: Hố bầu dục nằm ở vách nào của tim?
A. Vách gian thất màng
B. Vách gian thất cơ
C. Vách gian nhĩ
D. Vách giữa nhĩ phải và thất trái.
CÂU 42: Bệnh tim bẩm sinh, tật thông liên thất, là do có lỗ thông nằm ở vách nào của
tim?
A. Vách gian thất màng
B. Vách gian thất cơ
C. Vách gian nhĩ
D. Vách giữa nhĩ trái và thất phải.
CÂU 43: Tim có bao nhiêu màng tim?
A. 2 màng tim
B. 3 màng tim
C. 4 màng tim
D. 5 màng tim
CÂU 44: Thành động mạch dày hơn thành tĩnh mạch vì sao?
A. Vì có 3 lớp
B. Vì có 4 lớp
C. Vì lớp giữa có sợi đàn hồi
D. Vì lớp trong cùng có các sợi cơ trơn
CÂU 45: Tĩnh mạch chủ trên và dưới, xoang tĩnh mạch vành đỗ máu đỏ sậm vào phần
nào của tim?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 46: Bốn tĩnh mạch phổi đỗ máu đỏ tươi vào phần nào của tim?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 47: Máu đỏ sậm được bơm từ phần nào của tim lên phổi?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 48: Máu đỏ tươi được bơm từ phần nào của tim vào cung động mạch chủ đi nuôi cơ
thể?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 49: Người bình thường, trong 1 phút, tim đập bao nhiêu lần(tầng số tim)?
A. 40-60 lần
B. 70-80 lần
C. 90-100 lần
D. 100-110 lần
CÂU 50: Tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. Cung ĐM chủ và ĐM cảnh chung phải.
B.Thân ĐM cánh tay đầu và ĐM dưới đòn trái.
C.ĐM mũ và ĐM thất trái sau.
D.ĐM vành phải và ĐM vành trái
CÂU 51: Tĩnh mạch nào nằm trong rãnh gian thất trước ?
A.TM tim trước
B.TM tim lớn
C.TM tim bé
D. TM tim giữa
CÂU 52: Tĩnh mạch nào nằm trong rãnh gian thất sau của tim?
A.TM tim trước
B. TM tim lớn
C.TM tim bé
D. TM tim giữa
CÂU 53: Tất cả các tĩnh mạch của tim đỗ vào rãnh nào ở mặt dưới tim?
A. Rãnh gian thất trước
B. Rãnh gian thất sau
C. Rãnh xoang tĩnh mạch vành
D. Rãnh vành.
CÂU 54: Val 3 lá có ở lỗ nào của tim?
A. Lỗ nhĩ thất trái
B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ val động mạch chủ
D. Lỗ val động mạch phổi
CÂU 55: Val 2 lá có ở lỗ nào của tim?
A. Lỗ nhĩ thất trái
B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ val động mạch chủ
D. Lỗ val động mạch phổi
CÂU 56: Hố bầu dục nằm ở vách nào của tim?
A. Vách gian thất màng
B. Vách gian thất cơ
C. Vách gian nhĩ
D. Vách giữa nhĩ phải và thất trái.
CÂU 57: Bệnh tim bẩm sinh, tật thông liên thất, là do có lỗ thông nằm ở vách nào của
tim?
A. Vách gian thất màng
B. Vách gian thất cơ
C. Vách gian nhĩ
D. Vách giữa nhĩ trái và thất phải.
CÂU 58: Tim có bao nhiêu màng tim?
A. 2 màng tim
B. 3 màng tim
C. 4 màng tim
D. 5 màng tim
CÂU 59: Giữa màng ngoài tim sợi và màng phổi thành có dây thần kinh nào?
A. Dây thần kinh IX
B. Dây thần kinh X
C. Dây thần kinh XI
D.Dây thần kinh hoành
CÂU 60: Thành động mạch dày hơn thành tĩnh mạch vì sao?
A. Vì có 3 lớp
B. Vì có 4 lớp
C. Vì lớp giữa có sợi đàn hồi
D. Vì lớp trong cùng có các sợi cơ trơn
CÂU 61: Hệ tuần hoàn gồm có tim và các mạch máu, đảm nhận bao nhiêu chức năng?
A. 2 chức năng.
B. 3 chức năng.
C. 4 chức năng.
D. 5 chức năng.
CÂU 62: Tĩnh mạch chủ trên và dưới, xoang tĩnh mạch vành đỗ máu đỏ sậm vào phần
nào của tim?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 63: Bốn tĩnh mạch phổi đỗ máu đỏ tươi vào phần nào của tim?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 64: Máu đỏ sậm được bơm từ phần nào của tim lên phổi?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 65: Máu đỏ tươi được bơm từ phần nào của tim vào cung động mạch chủ đi nuôi cơ
thể?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
Câu 66 : Máu đỏ sậm theo 2 tĩnh mạch chủ trên và dưới, đỗ vào phần nào của tim?
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm thất trái
Câu 67 : Máu đỏ sậm từ xoang tĩnh mạch vành, đỗ vào phần nào của tim?
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm thất trái
Câu 68. Nằm trong rãnh gian thất trước của tim có tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch tim giữa
B. Tĩnh mạch tim nhỏ
C. Tĩnh mạch tim trước
D. Tĩnh mạch tim lớn
Câu 69. Nằm trong rãnh gian thất sau của tim có tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch tim giữa
B. Tĩnh mạch tim nhỏ
C. Tĩnh mạch tim trước
D. Tĩnh mạch tim lớn
Câu 70. Đi chung với động mạch bờ phải thất phải là tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch tim giữa
B. Tĩnh mạch tim nhỏ
C. Tĩnh mạch tim trước
D. Tĩnh mạch tim lớn
Câu 71. Mặt trước tâm nhĩ phải là tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch tim giữa
B. Tĩnh mạch tim nhỏ
C. Tĩnh mạch tim trước
D. Tĩnh mạch tim lớn
Câu 72. Mặt trước tâm thất trái của tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. ĐM gian thất sau
B. ĐM gian thất trứơc
C. ĐM bờ phải thất phải
D. ĐM thất trái sau
Câu 73. Mặt sau tâm thất phải của tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. ĐM gian thất sau
B. ĐM gian thất trứơc
C. ĐM bờ phải thất phải
D. ĐM thất trái sau
Câu 74 Mặt sau tâm thất trái của tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. ĐM gian thất sau
B. ĐM gian thất trứơc
C. ĐM bờ phải thất phải
D. ĐM thất trái sau
Câu 75 Mặt trước tâm thất phải của tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. ĐM gian thất sau
B. ĐM gian thất trứơc
C. ĐM bờ phải thất phải
D. ĐM thất trái sau
C. CÂU KHÓ
CÂU 76: Bệnh tim bẩm sinh, tật thông liên thất, là do có lỗ thông nằm ở vách nào của
tim?
A. Vách gian thất màng
B. Vách gian thất cơ
C. Vách gian nhĩ
D. Vách giữa nhĩ trái và thất phải.
CÂU 77: Nút xoang nhĩ (Keith Flack) dài 8mm và dày 2mm, là trung tâm tự động chính
của tim, nằm ở thành ngoài của tâm nhĩ phải, ngoài lỗ nào ?
A. Lỗ tĩnh mạch chủ trên
B. Lỗ tĩnh mạch chủ dưới.
C. Lỗ xoang tĩnh mạch vành
D. Lỗ tĩnh mạch phổi
CÂU 78: Nút xoang nhĩ phát xung động khoảng bao nhiêu lần/phút?
A. 60lần/phút.
B. 80lần/phút.
C. 100lần/phút.
D. 110lần/phút.
CÂU 79: Nút nhĩ thất ( Aschoff Tavara) dài khoảng 22mm, rộng 10mm và dày 3mm, là
trung tâm tự động phụ điều khiển họat động tim, nằm trong thành nào của tim ?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm nhĩ phải
Câu 80: Nút phát nhịp phụ của tim nút nhĩ thất, làm tim đập bao nhiêu lần trong 1
phút?
A. 50 lần
B. 60 lần
C. 70 lần
D. 80 lần
Câu 81: Bệnh tim bẩm sinh “Tật thông liên thất”, thông giữa 2 phần nào của tim?
A. Thông giữa tâm thất phải và tâm thất trái
B. Thông giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải
C. Thông giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái
D. Thông giữa tâm nhĩ phải và tâm thất trái
Câu 82: Dây thần kinh nào khi bị kích thích làm nhanh nhịp tim?
A. Thần kinh hoành
B. Thần kinh giao cảm
C. Thần kinh lang thang
D. Thần kinh thiệt hầu
Câu 83: Dây thần kinh nào khi bị kích thích làm chậm nhịp tim?
A. Thần kinh hoành
B. Thần kinh giao cảm
C. Thần kinh lang thang (là thần kinh cho sợ đối giao cảm đến tim)
D. Thần kinh thiệt hầu
Câu 84: Các tĩnh nào sau đây KHÔNG đỗ vào xoang tĩnh mạch vành?
A. Tĩnh mạch tim lớn
B. Tĩnh mạch thất trái sau
C. Tĩnh mạch tim trước
D. Tĩnh mạch tim giữa
Câu 85: Các tĩnh nào sau đây KHÔNG đỗ vào tâm nhĩ phải?
A. Tĩnh mạch chủ trên
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Xoang tĩnh mạch vành
D. Tĩnh mạch tim giữa
-------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------
| 1/11

Preview text:

Bài 3: HỆ TIM-MẠCH (85 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng A. CÂU DỄ
Xem “ Hình thể trong của tim” trả lời các câu hỏi sau:
CÂU 1: Chi tiết số 1 trên hình là gì? A. Tĩnh mạch phổi phải B. Tĩnh mạch phổi trái
C. Động mạch phổi phải D.Động mạch phổi trái
CÂU 2: Chi tiết số 2 trên hình là gì? A. Tĩnh mạch phổi phải B. Tĩnh mạch phổi trái
C. Động mạch phổi phải D.Động mạch phổi trái
CÂU 3: Chi tiết số 3 trên hình là gì? A. Val động mạch chủ B. Val động mạch phổi C. Val 3 lá D. Val 2 lá
CÂU 4: Chi tiết số 4 trên hình là gì? A. Val động mạch chủ B. Val động mạch phổi C. Val 3 lá D. Val 2 lá
CÂU 5: Chi tiết số 5 trên hình là gì? A. Cung động mạch chủ B. Động mạch chủ ngực C. Tĩnh mạch chủ dưới D. Tĩnh mạch phổi.
CÂU 6: Chi tiết số 6 trên hình là gì? A. Vách liên nhĩ B. Vách liên thất màng C. Vách liên thất cơ D. Vách nhĩ thất
CÂU 7: Chi tiết số 7 trên hình là gì? A. Val động mạch chủ B. Val động mạch phổi C. Val 3 lá D. Val 2 lá
CÂU 8: Chi tiết số 8 trên hình là gì? A. Val động mạch chủ B. Val động mạch phổi C. Val 3 lá D. Val 2 lá
Xem hình”Hình thể trong của tim” trả lời các câu hỏi dưới đây.
CÂU 9: Chi tiết số 1 trên hình là gì? A. Lỗ bầu dục B. Lỗ tĩnh mạch phổi C. Lỗ nhĩ thất trái
D. Lỗ xoang tĩnh mạch vành
CÂU 10: Chi tiết số 2 trên hình là gì? A. Vách liên nhĩ B. Vách liên thất màng C. Vách liên thất cơ D. Vách nhĩ thất
CÂU 11: Chi tiết số 3 trên hình là gì? A. Val 2 lá B. Val 3 lá C. Val động chủ D. Val động mạch phổi
CÂU 12: Chi tiết số 4 trên hình là gì? A. Vách liên nhĩ B. Vách liên thất màng C. Vách liên thất cơ D. Vách nhĩ thất
CÂU 13: Chi tiết số 5 trên hình là gì? A.Mỏm tim B. Đáy tim C. Mặt hoành D. Mặt phổi
CÂU 14: Chi tiết số 6 trên hình là gì? A. Tĩnh mạch chủ trên B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Tĩnh mạch thân tay đầu phải
D. Tĩnh mạch thân tay đầu trái
CÂU 15: Chi tiết số 7 trên hình là gì? A. Val 2 lá B. Val 3 lá C. Val động chủ D. Val động mạch phổi
CÂU 16: Chi tiết số 8 trên hình là gì? A. Lỗ bầu dục B. Lỗ tĩnh mạch phổi C. Lỗ nhĩ thất trái
D. Lỗ xoang tĩnh mạch vành
CÂU 17: Chi tiết số 9 trên hình là gì? A. Hố bầu dục B. Lỗ tĩnh mạch phổi C. Lỗ nhĩ thất trái
D. Lỗ xoang tĩnh mạch vành B. CÂU TRUNG BÌNH
CÂU 18: Mô tả tim: tim hình tháp, có 3 mặt , đáy hướng lên trên, mỏm tim hướng xuống
dưới, lệch sang trái, mỏm tim nằm ở giao điểm của đường trung đòn trái và khoang liên sườn mấy? A. Khoang liên sườn 3 B. Khoang liên sườn 4 C. Khoang liên sườn 5 D. Khoang liên sườn 6
CÂU 19: Tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. Cung ĐM chủ và ĐM cảnh chung phải.
B.Thân ĐM cánh tay đầu và ĐM dưới đòn trái.
C.ĐM mũ và ĐM thất trái sau.
D.ĐM vành phải và ĐM vành trái
CÂU 20: Tĩnh mạch nào nằm trong rãnh gian thất trước ? A.TM tim trước B.TM tim lớn C.TM tim bé D. TM tim giữa
CÂU 21: Tĩnh mạch nào nằm trong rãnh gian thất sau của tim? A.TM tim trước B. TM tim lớn C.TM tim bé D. TM tim giữa
CÂU 22: Tất cả các tĩnh mạch của tim đỗ vào rãnh nào ở mặt dưới tim? A. Rãnh gian thất trước B. Rãnh gian thất sau
C. Rãnh xoang tĩnh mạch vành D. Rãnh vành.
CÂU 23: Val 3 lá có ở lỗ nào của tim? A. Lỗ nhĩ thất trái B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ val động mạch chủ
D. Lỗ val động mạch phổi
CÂU 24: Val 2 lá có ở lỗ nào của tim? A. Lỗ nhĩ thất trái B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ val động mạch chủ
D. Lỗ val động mạch phổi
CÂU 25: Hố bầu dục nằm ở vách nào của tim? A. Vách gian thất màng B. Vách gian thất cơ C. Vách gian nhĩ
D. Vách giữa nhĩ phải và thất trái.
CÂU 26: Tim có bao nhiêu màng tim? A. 2 màng tim B. 3 màng tim C. 4 màng tim D. 5 màng tim
CÂU 27: Thành động mạch dày hơn thành tĩnh mạch vì sao? A. Vì có 3 lớp B. Vì có 4 lớp
C. Vì lớp giữa có sợi đàn hồi
D. Vì lớp trong cùng có các sợi cơ trơn
CÂU 28: Tĩnh mạch chủ trên và dưới, xoang tĩnh mạch vành đỗ máu đỏ sậm vào phần nào của tim? A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
CÂU 29: Bốn tĩnh mạch phổi đỗ máu đỏ tươi vào phần nào của tim? A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
CÂU 30: Máu đỏ sậm được bơm từ phần nào của tim lên phổi? A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái (đỏ sậm giàu co2) C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
CÂU 31: Máu đỏ tươi được bơm từ phần nào của tim vào cung động mạch chủ đi nuôi cơ thể? A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
CÂU 32: Người bình thường, trong 1 phút, tim đập bao nhiêu lần(tầng số tim)? A. 40-60 lần B. 70-80 lần C. 90-100 lần D. 100-110 lần
CÂU 33: Mô tả tim: tim hình tháp, có 3 mặt , đáy hướng lên trên, mỏm tim hướng xuống
dưới, lệch sang trái, mỏm tim nằm ở giao điểm của đường trung đòn trái và khoang liên sườn mấy? A.Khoang liên sườn 3 B. Khoang liên sườn 4 C. Khoang liên sườn 5 D. Khoang liên sườn 6
CÂU 34: Tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. Cung ĐM chủ và ĐM cảnh chung phải.
B.Thân ĐM cánh tay đầu và ĐM dưới đòn trái.
C.ĐM mũ và ĐM thất trái sau.
D.ĐM vành phải và ĐM vành trái
CÂU 35: Tĩnh mạch nào nằm trong rãnh gian thất trước ? A.TM tim trước B.TM tim lớn C.TM tim bé D. TM tim giữa
CÂU 36: Tĩnh mạch nào nằm trong rãnh gian thất sau của tim? A.TM tim trước B. TM tim lớn C.TM tim bé D. TM tim giữa
CÂU 37: Tất cả các tĩnh mạch của tim đỗ vào rãnh nào ở mặt dưới tim? A. Rãnh gian thất trước B. Rãnh gian thất sau
C. Rãnh xoang tĩnh mạch vành D. Rãnh vành.
CÂU 38: Val 3 lá có ở lỗ nào của tim? A. Lỗ nhĩ thất trái B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ val động mạch chủ
D. Lỗ val động mạch phổi
CÂU 39: Val 2 lá có ở lỗ nào của tim? A. Lỗ nhĩ thất trái B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ val động mạch chủ
D. Lỗ val động mạch phổi
CÂU 40: Hố bầu dục nằm ở vách nào của tim? A. Vách gian thất màng B. Vách gian thất cơ C. Vách gian nhĩ
D. Vách giữa nhĩ phải và thất trái.
CÂU 42: Bệnh tim bẩm sinh, tật thông liên thất, là do có lỗ thông nằm ở vách nào của tim? A. Vách gian thất màng B. Vách gian thất cơ C. Vách gian nhĩ
D. Vách giữa nhĩ trái và thất phải.
CÂU 43: Tim có bao nhiêu màng tim? A. 2 màng tim B. 3 màng tim C. 4 màng tim D. 5 màng tim
CÂU 44: Thành động mạch dày hơn thành tĩnh mạch vì sao? A. Vì có 3 lớp B. Vì có 4 lớp
C. Vì lớp giữa có sợi đàn hồi
D. Vì lớp trong cùng có các sợi cơ trơn
CÂU 45: Tĩnh mạch chủ trên và dưới, xoang tĩnh mạch vành đỗ máu đỏ sậm vào phần nào của tim? A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
CÂU 46: Bốn tĩnh mạch phổi đỗ máu đỏ tươi vào phần nào của tim? A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
CÂU 47: Máu đỏ sậm được bơm từ phần nào của tim lên phổi? A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
CÂU 48: Máu đỏ tươi được bơm từ phần nào của tim vào cung động mạch chủ đi nuôi cơ thể? A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
CÂU 49: Người bình thường, trong 1 phút, tim đập bao nhiêu lần(tầng số tim)? A. 40-60 lần B. 70-80 lần C. 90-100 lần D. 100-110 lần
CÂU 50: Tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. Cung ĐM chủ và ĐM cảnh chung phải.
B.Thân ĐM cánh tay đầu và ĐM dưới đòn trái.
C.ĐM mũ và ĐM thất trái sau.
D.ĐM vành phải và ĐM vành trái
CÂU 51: Tĩnh mạch nào nằm trong rãnh gian thất trước ? A.TM tim trước B.TM tim lớn C.TM tim bé D. TM tim giữa
CÂU 52: Tĩnh mạch nào nằm trong rãnh gian thất sau của tim? A.TM tim trước B. TM tim lớn C.TM tim bé D. TM tim giữa
CÂU 53: Tất cả các tĩnh mạch của tim đỗ vào rãnh nào ở mặt dưới tim? A. Rãnh gian thất trước B. Rãnh gian thất sau
C. Rãnh xoang tĩnh mạch vành D. Rãnh vành.
CÂU 54: Val 3 lá có ở lỗ nào của tim? A. Lỗ nhĩ thất trái B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ val động mạch chủ
D. Lỗ val động mạch phổi
CÂU 55: Val 2 lá có ở lỗ nào của tim? A. Lỗ nhĩ thất trái B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ val động mạch chủ
D. Lỗ val động mạch phổi
CÂU 56: Hố bầu dục nằm ở vách nào của tim? A. Vách gian thất màng B. Vách gian thất cơ C. Vách gian nhĩ
D. Vách giữa nhĩ phải và thất trái.
CÂU 57: Bệnh tim bẩm sinh, tật thông liên thất, là do có lỗ thông nằm ở vách nào của tim? A. Vách gian thất màng B. Vách gian thất cơ C. Vách gian nhĩ
D. Vách giữa nhĩ trái và thất phải.
CÂU 58: Tim có bao nhiêu màng tim? A. 2 màng tim B. 3 màng tim C. 4 màng tim D. 5 màng tim
CÂU 59: Giữa màng ngoài tim sợi và màng phổi thành có dây thần kinh nào? A. Dây thần kinh IX B. Dây thần kinh X C. Dây thần kinh XI D.Dây thần kinh hoành
CÂU 60: Thành động mạch dày hơn thành tĩnh mạch vì sao? A. Vì có 3 lớp B. Vì có 4 lớp
C. Vì lớp giữa có sợi đàn hồi
D. Vì lớp trong cùng có các sợi cơ trơn
CÂU 61: Hệ tuần hoàn gồm có tim và các mạch máu, đảm nhận bao nhiêu chức năng? A. 2 chức năng. B. 3 chức năng. C. 4 chức năng. D. 5 chức năng.
CÂU 62: Tĩnh mạch chủ trên và dưới, xoang tĩnh mạch vành đỗ máu đỏ sậm vào phần nào của tim? A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
CÂU 63: Bốn tĩnh mạch phổi đỗ máu đỏ tươi vào phần nào của tim? A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
CÂU 64: Máu đỏ sậm được bơm từ phần nào của tim lên phổi? A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
CÂU 65: Máu đỏ tươi được bơm từ phần nào của tim vào cung động mạch chủ đi nuôi cơ thể? A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
Câu 66: Máu đỏ sậm theo 2 tĩnh mạch chủ trên và dưới, đỗ vào phần nào của tim? A. Tâm nhĩ phải B. Tâm nhĩ trái C. Tâm thất phải D. Tâm thất trái
Câu 67: Máu đỏ sậm từ xoang tĩnh mạch vành, đỗ vào phần nào của tim? A. Tâm nhĩ phải B. Tâm nhĩ trái C. Tâm thất phải D. Tâm thất trái
Câu 68. Nằm trong rãnh gian thất trước của tim có tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch tim giữa
B. Tĩnh mạch tim nhỏ
C. Tĩnh mạch tim trước
D. Tĩnh mạch tim lớn
Câu 69. Nằm trong rãnh gian thất sau của tim có tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch tim giữa
B. Tĩnh mạch tim nhỏ
C. Tĩnh mạch tim trước
D. Tĩnh mạch tim lớn
Câu 70. Đi chung với động mạch bờ phải thất phải là tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch tim giữa
B. Tĩnh mạch tim nhỏ
C. Tĩnh mạch tim trước
D. Tĩnh mạch tim lớn
Câu 71. Mặt trước tâm nhĩ phải là tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch tim giữa
B. Tĩnh mạch tim nhỏ
C. Tĩnh mạch tim trước
D. Tĩnh mạch tim lớn
Câu 72. Mặt trước tâm thất trái của tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào? A. ĐM gian thất sau
B. ĐM gian thất trứơc
C. ĐM bờ phải thất phải D. ĐM thất trái sau
Câu 73. Mặt sau tâm thất phải của tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào? A. ĐM gian thất sau
B. ĐM gian thất trứơc
C. ĐM bờ phải thất phải D. ĐM thất trái sau
Câu 74 Mặt sau tâm thất trái của tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào? A. ĐM gian thất sau
B. ĐM gian thất trứơc
C. ĐM bờ phải thất phải D. ĐM thất trái sau
Câu 75 Mặt trước tâm thất phải của tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào? A. ĐM gian thất sau
B. ĐM gian thất trứơc
C. ĐM bờ phải thất phải D. ĐM thất trái sau C. CÂU KHÓ
CÂU 76:
Bệnh tim bẩm sinh, tật thông liên thất, là do có lỗ thông nằm ở vách nào của tim? A. Vách gian thất màng B. Vách gian thất cơ C. Vách gian nhĩ
D. Vách giữa nhĩ trái và thất phải.
CÂU 77: Nút xoang nhĩ (Keith Flack) dài 8mm và dày 2mm, là trung tâm tự động chính
của tim, nằm ở thành ngoài của tâm nhĩ phải, ngoài lỗ nào ?
A. Lỗ tĩnh mạch chủ trên
B. Lỗ tĩnh mạch chủ dưới.
C. Lỗ xoang tĩnh mạch vành D. Lỗ tĩnh mạch phổi
CÂU 78: Nút xoang nhĩ phát xung động khoảng bao nhiêu lần/phút? A. 60lần/phút. B. 80lần/phút. C. 100lần/phút. D. 110lần/phút.
CÂU 79: Nút nhĩ thất ( Aschoff Tavara) dài khoảng 22mm, rộng 10mm và dày 3mm, là
trung tâm tự động phụ điều khiển họat động tim, nằm trong thành nào của tim ? A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm thất phải D. Tâm nhĩ phải
Câu 80: Nút phát nhịp phụ của tim là nút nhĩ thất, làm tim đập bao nhiêu lần trong 1 phút? A. 50 lần B. 60 lần C. 70 lần D. 80 lần
Câu 81:
Bệnh tim bẩm sinh “Tật thông liên thất”, thông giữa 2 phần nào của tim?
A. Thông giữa tâm thất phải và tâm thất trái
B. Thông giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải
C. Thông giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái
D. Thông giữa tâm nhĩ phải và tâm thất trái
Câu 82: Dây thần kinh nào khi bị kích thích làm nhanh nhịp tim? A. Thần kinh hoành B. Thần kinh giao cảm C. Thần kinh lang thang D. Thần kinh thiệt hầu
Câu 83: Dây thần kinh nào khi bị kích thích làm chậm nhịp tim? A. Thần kinh hoành B. Thần kinh giao cảm
C. Thần kinh lang thang (là thần kinh cho sợ đối giao cảm đến tim) D. Thần kinh thiệt hầu
Câu 84: Các tĩnh nào sau đây KHÔNG đỗ vào xoang tĩnh mạch vành? A. Tĩnh mạch tim lớn
B. Tĩnh mạch thất trái sau C. Tĩnh mạch tim trước D. Tĩnh mạch tim giữa
Câu 85: Các tĩnh nào sau đây KHÔNG đỗ vào tâm nhĩ phải? A. Tĩnh mạch chủ trên B. Tĩnh mạch chủ dưới C. Xoang tĩnh mạch vành D. Tĩnh mạch tim giữa
-------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------