Trắc nghiệm về phổi - Môn Giải phẫu | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

Bài 2: TRUNG THẤT- PHỔI (45 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng
A. CÂU DỄ
Xem hình“Phân khu trung thất“ để trả lời các câu hỏi dưới đây.
Câu 1 : Chi tiết số 1 trên hình là trung thất nào?
A. Trung thất trên
B. Trung thất trước
C. Trung thất sau
D. Trung thất giữa
Câu 2 : Chi tiết số 2 trên hình là trung thất nào?
A. Trung thất trên
B. Trung thất trước
C. Trung thất sau
D. Trung thất giữa
Câu 3 : Chi tiết số 3 trên hình là trung thất nào?
A. Trung thất trên
B. Trung thất trước
C. Trung thất sau
D. Trung thất giữa
Câu 4 : Chi tiết số 4 trên hình là trung thất nào?
A. Trung thất trên
B. Trung thất trước
C. Trung thất sau
D. Trung thất giữa
Câu 5 : Chi tiết số 5 trên hình là cơ nào?
A. Cơ hoành
B. Cơ răng trước
C. Cơ thẳng bụng
D. Cơ ngang bụng
Xem hình“ Các thành phần ở trung thất trên“ để trả lời các câu hỏi sau.
Câu 6: Chi tiết số 1 trên hình là gì?
A. Cung sụn nhẫn
B. Sụn khí quản
C. Dây chằng liên khí quản
D. Thực quản
Câu 7: Chi tiết số 2 trên hình là gì?
A. Động mạch dưới đòn trái
B. Động mạch cảnh chung trái
C. Tĩnh mạch cảnh trong trái
D. Tĩnh mạch cảnh ngoài trái
Câu 8: Chi tiết số 3 trên hình là gì?
A. Động mạch dưới đòn trái
B. Động mạch cảnh chung trái
C. Tĩnh mạch cảnh trong trái
D. Tĩnh mạch cảnh ngoài trái
Câu 9: Chi tiết số 4 trên hình là gì?
A. Cung động mạch chủ
B. Thân Động mạch phổi
C. Động mạch chủ ngực
D. Tĩnh mạch cảnh ngoài trái
Câu 10: Chi tiết số 5 trên hình là gì?
A. Thân Động mạch phổi
B. Cung động mạch chủ
C. Động mạch phổi trái
D. Tĩnh mạch phổi trái
Câu 11: Chi tiết số 6 trên hình là gì?
A. Thân Động mạch phổi
B. Cung động mạch chủ
C. Động mạch phổi trái
D. Tĩnh mạch phổi trái
Câu 12: Chi tiết số 7 trên hình là gì?
A. Thân Động mạch phổi
B. Cung động mạch chủ
C. Động mạch chủ ngực
D. Thực quản
Câu 13: Chi tiết số 8 trên hình là gì?
A. Tĩnh mạch thân tay đầu phải
B. Tĩnh mạch thân tay đầu trái
C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 14: Chi tiết số 9 trên hình là gì?
A. Động mạch dưới đòn phải
B. Động mạch cảnh chung phải
C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Tĩnh mạch thân tay đầu phải
Câu 15: Đỉnh phổi nằm trên xương đòn bao nhiêu cm?
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
CÂU 16: Phổi có bao nhiêu màng phổi ?
A. 1 màng
B. 2 màng
C. 3 màng
D. 4 màng
Câu 17: Thực quản có bao nhiêu chỗ hẹp?
A. 2 chỗ hẹp
B. 3 chỗ hẹp
C. 4 chỗ hẹp
D. 5 chỗ hẹp
Câu 18: cHai lá phổi có hức năng nào sau đây?
A. Dẫn khí
B. Làm ẩm không khí
C. Làm ẩm không khí
D. Trao đổi khí
Câu 19: Khi dây thần kinh X bị kích thích sẽ làm dãn khí quản?
A. Đúng
B. Sai
Câu 20: Dị vật thường rơi vào phế quản chính phải, góc của phế quản chính phải nhỏ
hơn góc của phế quản chính trái?
A. Đúng
B. Sai
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 21 : Thực quản bắt đầu từ đốt sống nào, đến đốt sống nào đỗ vào dạ dày?
A. Cổ 4 đến ngực 4
B. Cổ 4 đến ngực 6
C. Cổ 6 đến ngực 8
D. Cổ 6 đến ngực 10
Câu 22: Các thành phần sau: cung động mạch chủ, thân động mạch phổi, tĩnh mạch chủ
trên, thần kinh lang thang, thần kinh hoành, nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trên
B. Trung thất trước
C. Trung thất sau
D. Trung thất giữa
Câu 23: Các thành phần sau: động mạch chủ ngực, thực quản, tĩnh mạch bán đơn, bán
đơn phụ, ống ngực, nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trên
B. Trung thất trước
C. Trung thất sau
D. Trung thất giữa
Câu 24: Tim nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trên
B. Trung thất trước
C. Trung thất sau
D. Trung thất giữa
Câu 25: Tuyến ức nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trên
B. Trung thất trước
C. Trung thất sau
D. Trung thất giữa
Câu 26: Giữa màng phổi thành và màng ngoài tim sợi có thần kinh nào?
A. Thần kinh thiệt hầu
B. Thần kinh lang thang
C. Thần kinh hoành
D. Thần kinh hạ thiệt
Câu 27: Cơ nào sau đây là cơ hô hấp chính?
A. Cơ ngực lớn
B. Cơ ngực bé
C. Cơ răng trước
D. Cơ hoành
Câu 28: 6 tĩnh mạch gian sườn trên bên trái đỗ vào tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch đơn
B Tĩnh mạch bán đơn
C Tĩnh mạch bán đơn phụ
D Tĩnh mạch chủ trên
Câu 29: Tĩnh mạch đơn đỗ máu vào tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch đơn
B Tĩnh mạch bán đơn
C Tĩnh mạch bán đơn phụ
D Tĩnh mạch chủ trên
Câu 30: 6 tĩnh mạch gian sườn dưới bên trái đỗ vào tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch đơn
B Tĩnh mạch bán đơn
C Tĩnh mạch bán đơn phụ
D Tĩnh mạch chủ trên
Câu 31: Các tĩnh mạch gian sườn phải đỗ vào tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch đơn
B Tĩnh mạch bán đơn
C Tĩnh mạch bán đơn phụ
D Tĩnh mạch chủ trên
Câu 32. Khí quản và 2 phế quản chính nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trước
B. Trung thất sau
C. Trung thất trên
D. Trung thất giữa
Câu 33. Tuyến ức nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trước
B. Trung thất sau
C. Trung thất trên
D. Trung thất giữa
Câu 34. Tim nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trước
B. Trung thất sau
C. Trung thất trên
D. Trung thất giữa
Câu 35. Thực quản, đm chủ ngực, tĩnh mạch đơn, thần kinh X, ống ngực nằm trung
thất nào?
A. Trung thất trước
B. Trung thất sau
C. Trung thất trên
D. Trung thất giữa
Câu 36: Cung đm chủ, thân đm phổi, tĩnh mạch chủ trên, đm thân tay đầu, đm cảnh
chung trái, đm dưới đòn trái, nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trên
B. Trung thất trước
C. Trung thất sau
D. Trung thất giữa
Câu 37: Hố bầu dục nằm ở vách nào của tim?
A. Vách liên thất
B. Vách liên nhĩ
C. Vách gian thất màng
D. Vách gian thất cơ
C. CÂU KHÓ
Câu 38 : Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm ở trung thất trên?
A. Thân động mạch phổi
B. Cung động mạch chủ
C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 39: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm ở trung thất sau?
A. Thực quản
B. Động mạch chủ ngực
C. Dây thần kinh IX
D. Dây thần kinh X
Câu 40: Các động mạch thực quản và động mạch phế quản xuất phát từ động mạch nào?
A. Động mạch thân tay đầu
B. Động mạch cảnh chung trái
C. Động mạch dưới đòn trái
D. Động mạch chủ ngực
Câu 41: Tĩnh mạch đơn đỗ máu vào tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch thân tay đầu phải
B. Tĩnh mạch thân tay đầu trái
C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 42: Ống ngực đỗ bạch huyết vào tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch cảnh trong
B. Tĩnh mạch dưới đòn trái
C. Tĩnh mạch dưới đòn phải
D. Tĩnh mạch chủ trên
Câu 43: Phế quản chia đến đâu không còn sụn?
A. Phế quản phân thùy
B. Phế quản phân thùy lớn
C. Phế quản phân thùy nhỏ
D. Tiểu phế quản
Câu 44: Giữa màng ngoài tim sợi và màng phổi thành có dây thần kinh nào?
A. Thần kinh lang thang
B. Thần kinh phụ
C. Thần kinh hoành
D. Thần kinh hạ thiệt
Câu 45: Khí quản KHÔNG được cấp máu từ các nhánh khí quản của ĐM của đm nào?
A. ĐM giáp dưới
B. ĐM giáp trên
C. ĐM khí quản
D. ĐM thực quản
----------------------------------------------HẾT------------------------------------------------
| 1/7

Preview text:

Bài 2: TRUNG THẤT- PHỔI (45 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng A. CÂU DỄ
Xem hình“Phân khu trung thất“ để trả lời các câu hỏi dưới đây.
Câu 1
: Chi tiết số 1 trên hình là trung thất nào? A. Trung thất trên B. Trung thất trước C. Trung thất sau D. Trung thất giữa
Câu 2 : Chi tiết số 2 trên hình là trung thất nào? A. Trung thất trên B. Trung thất trước C. Trung thất sau D. Trung thất giữa
Câu 3 : Chi tiết số 3 trên hình là trung thất nào? A. Trung thất trên B. Trung thất trước C. Trung thất sau D. Trung thất giữa
Câu 4 : Chi tiết số 4 trên hình là trung thất nào? A. Trung thất trên B. Trung thất trước C. Trung thất sau D. Trung thất giữa
Câu 5 : Chi tiết số 5 trên hình là cơ nào? A. Cơ hoành B. Cơ răng trước C. Cơ thẳng bụng D. Cơ ngang bụng
Xem hình“ Các thành phần ở trung thất trên“ để trả lời các câu hỏi sau.
Câu 6: Chi tiết số 1 trên hình là gì? A. Cung sụn nhẫn B. Sụn khí quản
C. Dây chằng liên khí quản D. Thực quản
Câu 7: Chi tiết số 2 trên hình là gì?
A. Động mạch dưới đòn trái
B. Động mạch cảnh chung trái
C. Tĩnh mạch cảnh trong trái
D. Tĩnh mạch cảnh ngoài trái
Câu 8: Chi tiết số 3 trên hình là gì?
A. Động mạch dưới đòn trái
B. Động mạch cảnh chung trái
C. Tĩnh mạch cảnh trong trái
D. Tĩnh mạch cảnh ngoài trái
Câu 9: Chi tiết số 4 trên hình là gì? A. Cung động mạch chủ B. Thân Động mạch phổi C. Động mạch chủ ngực
D. Tĩnh mạch cảnh ngoài trái
Câu 10: Chi tiết số 5 trên hình là gì? A. Thân Động mạch phổi B. Cung động mạch chủ C. Động mạch phổi trái D. Tĩnh mạch phổi trái
Câu 11: Chi tiết số 6 trên hình là gì? A. Thân Động mạch phổi B. Cung động mạch chủ C. Động mạch phổi trái D. Tĩnh mạch phổi trái
Câu 12: Chi tiết số 7 trên hình là gì? A. Thân Động mạch phổi B. Cung động mạch chủ C. Động mạch chủ ngực D. Thực quản
Câu 13: Chi tiết số 8 trên hình là gì?
A. Tĩnh mạch thân tay đầu phải
B. Tĩnh mạch thân tay đầu trái C. Tĩnh mạch chủ trên D. Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 14: Chi tiết số 9 trên hình là gì?
A. Động mạch dưới đòn phải
B. Động mạch cảnh chung phải C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Tĩnh mạch thân tay đầu phải
Câu 15: Đỉnh phổi nằm trên xương đòn bao nhiêu cm? A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
CÂU 16: Phổi có bao nhiêu màng phổi ? A. 1 màng B. 2 màng C. 3 màng D. 4 màng
Câu 17: Thực quản có bao nhiêu chỗ hẹp? A. 2 chỗ hẹp B. 3 chỗ hẹp C. 4 chỗ hẹp D. 5 chỗ hẹp
Câu 18: Hai lá phổi có chức năng nào sau đây? A. Dẫn khí B. Làm ẩm không khí C. Làm ẩm không khí D. Trao đổi khí
Câu 19: Khi dây thần kinh X bị kích thích sẽ làm dãn khí quản? A. Đúng B. Sai
Câu 20: Dị vật thường rơi vào phế quản chính phải, vì góc của phế quản chính phải nhỏ
hơn góc của phế quản chính trái? A. Đúng B. Sai B. CÂU TRUNG BÌNH Câu 21 :
Thực quản bắt đầu từ đốt sống nào,
đến đốt sống nào đỗ vào dạ dày? A. Cổ 4 đến ngực 4 B. Cổ 4 đến ngực 6 C. Cổ 6 đến ngực 8 D. Cổ 6 đến ngực 10
Câu 22: Các thành phần sau: cung động mạch chủ, thân động mạch phổi, tĩnh mạch chủ
trên, thần kinh lang thang, thần kinh hoành, nằm ở trung thất nào? A. Trung thất trên B. Trung thất trước C. Trung thất sau D. Trung thất giữa
Câu 23: Các thành phần sau: động mạch chủ ngực, thực quản, tĩnh mạch bán đơn, bán
đơn phụ, ống ngực, nằm ở trung thất nào? A. Trung thất trên B. Trung thất trước C. Trung thất sau D. Trung thất giữa
Câu 24: Tim nằm ở trung thất nào? A. Trung thất trên B. Trung thất trước C. Trung thất sau D. Trung thất giữa
Câu 25: Tuyến ức nằm ở trung thất nào? A. Trung thất trên B. Trung thất trước C. Trung thất sau D. Trung thất giữa
Câu 26: Giữa màng phổi thành và màng ngoài tim sợi có thần kinh nào? A. Thần kinh thiệt hầu B. Thần kinh lang thang C. Thần kinh hoành D. Thần kinh hạ thiệt
Câu 27: Cơ nào sau đây là cơ hô hấp chính? A. Cơ ngực lớn B. Cơ ngực bé C. Cơ răng trước D. Cơ hoành
Câu 28: 6 tĩnh mạch gian sườn trên bên trái đỗ vào tĩnh mạch nào? A. Tĩnh mạch đơn
B Tĩnh mạch bán đơn
C Tĩnh mạch bán đơn phụ
D Tĩnh mạch chủ trên
Câu 29: Tĩnh mạch đơn đỗ máu vào tĩnh mạch nào? A. Tĩnh mạch đơn
B Tĩnh mạch bán đơn
C Tĩnh mạch bán đơn phụ
D Tĩnh mạch chủ trên
Câu 30: 6 tĩnh mạch gian sườn dưới bên trái đỗ vào tĩnh mạch nào? A. Tĩnh mạch đơn
B Tĩnh mạch bán đơn
C Tĩnh mạch bán đơn phụ
D Tĩnh mạch chủ trên
Câu 31: Các tĩnh mạch gian sườn phải đỗ vào tĩnh mạch nào? A. Tĩnh mạch đơn
B Tĩnh mạch bán đơn
C Tĩnh mạch bán đơn phụ
D Tĩnh mạch chủ trên
Câu 32. Khí quản và 2 phế quản chính nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trước B. Trung thất sau C. Trung thất trên D. Trung thất giữa
Câu 33. Tuyến ức nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trước B. Trung thất sau C. Trung thất trên D. Trung thất giữa
Câu 34. Tim nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trước B. Trung thất sau C. Trung thất trên D. Trung thất giữa
Câu 35. Thực quản, đm chủ ngực, tĩnh mạch đơn, thần kinh X, ống ngực nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trước B. Trung thất sau C. Trung thất trên D. Trung thất giữa
Câu 36: Cung đm chủ, thân đm phổi, tĩnh mạch chủ trên, đm thân tay đầu, đm cảnh
chung trái, đm dưới đòn trái, nằm ở trung thất nào? A. Trung thất trên B. Trung thất trước C. Trung thất sau D. Trung thất giữa
Câu 37: Hố bầu dục nằm ở vách nào của tim? A. Vách liên thất B. Vách liên nhĩ C. Vách gian thất màng D. Vách gian thất cơ C. CÂU KHÓ
Câu 38
: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm ở trung thất trên? A. Thân động mạch phổi B. Cung động mạch chủ C. Tĩnh mạch chủ trên D. Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 39: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm ở trung thất sau? A. Thực quản B. Động mạch chủ ngực C. Dây thần kinh IX D. Dây thần kinh X
Câu 40: Các động mạch thực quản và động mạch phế quản xuất phát từ động mạch nào?
A. Động mạch thân tay đầu
B. Động mạch cảnh chung trái
C. Động mạch dưới đòn trái D. Động mạch chủ ngực
Câu 41: Tĩnh mạch đơn đỗ máu vào tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch thân tay đầu phải
B. Tĩnh mạch thân tay đầu trái C. Tĩnh mạch chủ trên D. Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 42: Ống ngực đỗ bạch huyết vào tĩnh mạch nào? A. Tĩnh mạch cảnh trong
B. Tĩnh mạch dưới đòn trái
C. Tĩnh mạch dưới đòn phải D. Tĩnh mạch chủ trên
Câu 43: Phế quản chia đến đâu không còn sụn? A. Phế quản phân thùy
B. Phế quản phân thùy lớn
C. Phế quản phân thùy nhỏ D. Tiểu phế quản
Câu 44: Giữa màng ngoài tim sợi và màng phổi thành có dây thần kinh nào? A. Thần kinh lang thang B. Thần kinh phụ C. Thần kinh hoành D. Thần kinh hạ thiệt
Câu 45: Khí quản KHÔNG được cấp máu từ các nhánh khí quản của ĐM của đm nào? A. ĐM giáp dưới B. ĐM giáp trên C. ĐM khí quản D. ĐM thực quản
----------------------------------------------HẾT------------------------------------------------