Trắc nghiệm về ruột già , ruột non - Môn Giải phẫu | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

BÀI 5 : RUỘT NON-RUỘT GIÀ- PHÚC MẠC(63 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng
A. CÂU DỄ
Xem hình “ Thiết đồ đứng dọc qua ổ bụng“ trả lời các câu hỏi dưới đây.
CÂU 1: Chi tiết số 1 trên hình là gì?
A. Túi mạc nối nhỏ
B. Mạc nối nhỏ
C. Mạc nối lớn
D. Mạc treo kết tràng ngang
CÂU 2: Chi tiết số 2 trên hình là gì?
A. Lách
B. Tá tràng
C. Tụy
D. Tụy
CÂU 3: Chi tiết số 3 trên hình là gì?
A. Kết tràng ngang
B. Tá tràng
C. Góc kết tràng phải
D. Góc tá hổng tràng
CÂU 4: Chi tiết số 4 trên hình là gì?
A. Mạc treo ruột non
B. Mạc nối nhỏ
C. Mạc nối lớn
D. Mạc treo kết tràng ngang
CÂU 5: Chi tiết số 5 trên hình là gì?
A. Kết tràng xuống
B. Kết tràng xích ma
C. Trực tràng
D. Ống hậu môn
CÂU 6: Chi tiết số 6 trên hình là gì?
A. Túi cùng tử cung- trực tràng
B. Túi cùng bàng quang trực tràng
C. Túi mạc nối nhỏ
D. Túi cùng bàng quang trực tràng
CÂU 7: Chi tiết số 7 trên hình là gì?
A. Kết tràng ngang
B. Mạc treo ruột non
C. Các quai ruột non
D. Kết tràng xích-ma
CÂU 8: Chi tiết số 8 trên hình là gì?
A. Túi mạc nối nhỏ
B. Mạc nối nhỏ
C. Mạc nối lớn
D. Mạc treo kết tràng ngang
CÂU 9: Chi tiết số 9 trên hình là gì?
A. Mạc treo ruột non
B. Mạc nối nhỏ
C. Mạc nối lớn
D. Mạc treo kết tràng ngang
Câu 10: Dây chằng tròn gan, do tĩnh mạch rốn thoái hóa, không phải là phúc mạc.
A. Đúng
B. Sai
Câu 11: ? Vùng không có phúc mạc bao phủ của gan, gọi là vùng trần gan
A. Đúng
B. Sai
Câu 12: Dây chằng tĩnh mạch và tĩnh mạch chủ dưới nằm 2 bên thùy vuông?
A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Hố nằm giữa nếp rốn giữa và nếp rốn trong, gọi là “Hố bẹn trong”?
A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Hố nằm giữa nếp rốn trong và nếp rốn ngoài, gọi là “Hố bẹn ngoài”
A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Hố nằm ngoài nếp rốn ngoài, gọi là “Hố trên bàng quang”?
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: Lúc phôi thai, tinh hoàn nằm 2 bên cột sống, sau phúc mạc, sau đó tinh hoàn di
chuyển từ bụng, ra trước xuống biù, kéo 2 phúc mạc theo, tạo thành “ống phúc
tinh mạc”?
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Rễ mạc treo ruột non nơi các mạc treo ruột non bám vào, đi từ bên trái đốt
sống thắt lưng 1, chếch sang phải đến khớp cùng chậu phải.
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Tĩnh mạch trực tràng trên đỗ máu vào tĩnh mạch mạc treo tràng trên, tĩnh mạch
trực tràng giữa và dưới đỗ máo vào tĩnh mạch mạc treo tràng dưới?
A. Đúng
B. Sai
B.CÂU TRUNG BÌNH
Câu 19: Phần đầu tiên của ruột non, dài 25 cm, gọi là gì?
A. Tá tràng
B. Hổng tràng
C. Hồi tràng
D. Manh tràng
Câu 20: Đoạn thứ 2, đoạn dài nhất của ruột non, gọi là gì?
A. Tá tràng
B. Hổng tràng
C. Hồi tràng
D. Manh tràng
Câu 21: Đoạn thứ 3, của ruột non, gọi là gì?
A. Tá tràng
B. Hổng tràng
C. Hồi tràng
D. Manh tràng
CÂU 22: Nhú tá lớn và nhú bé nằm ở đoạn nào của tá tràng?
A. Đoạn trên
B. Đoạn xuống
C. Đoạn ngang
D. Đoạn lên
CÂU 23: Các van tràng nằm ở lớp nào của ruột non?
A. Lớp thanh mạc
B. Lớp cơ
C. Lớp dưới niêm mạc
D. Lớp niêm mạc
CÂU 24: Động mạch nào dinh dưỡng cho ruột non?
A. Động mạch thân tạng
B. Động mạch lách
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch mạc treo tràng dưới
Câu 25: Đoạn đầu tiên của ruột già, gọi là gì?
A. Hồi tràng
B. Manh tràng
C. Kết tràng lên
D. Trực tràng
Câu 26: Động mạch nào xuất phát từ đm chủ bụng, dinh dưỡng cho ruột non, kết tràng
lên và nửa phải kết tràng ngang?
A. Động mạch vị phải
B. Động mạch vị tá tràng
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch vị tá tràng
Câu 27: Động mạch nào xuất phát từ đm chủ bụng, dinh dưỡng cho nửa trái kết tràng
ngang, kết tràng xuống, kết tràng xích ma và trực tràng?
A. Động mạch vị mạc nối phải
B. Động mạch vị phải
C. Động mạch mạc treo tràng dưới
D. Động mạch vị tá tràng
Câu 28: Động mạch nào xuất phát từ đm mạc treo tràng trên, dinh dưỡng cho hồi tràng,
ruột thừa, manh tràng ?
A. Động mạch vị tá tràng
B. Động mạch vị phải
C. Động mạch tá tụy trên
D. Động mạch hồi manh tràng
Câu 29: Động mạch nào xuất phát từ đm mạc treo tràng trên, dinh dưỡng kết tràng lên?
A. Động mạch kết tràng giữa
B. Động mạch kết tràng phải
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch vị tá tràng
Câu 30: Động mạch nào xuất phát từ đm mạc treo tràng trên, dinh dưỡng nửa phải kết
tràng ngang?
A. Động mạch kết tràng phải
B. Động mạch kết tràng trái
C. Động mạch kết tràng giữa
D. Động mạch kết tràng xích-ma
Câu 31: Động mạch nào xuất phát từ đm mạc treo tràng dưới, dinh dưỡng nửa trái kết
tràng ngang?
A. Động mạch kết tràng phải
B. Động mạch kết tràng trái
C. Động mạch kết tràng giữa
D. Động mạch kết tràng xích-ma
Câu 32: Lá phúc mạc tạng bao dạ dày gọi là gì?
A. Mạc nối nhỏ
B. Mạc nối lớn
C.Thanh mạc dạ dày
D. Mạc nối vị lách
Câu 33: Hai lá phúc mạc nhập lại ,đi từ gan đến bờ cong bé dạ dày, gọi là gì?
A. Mạc nối nhỏ
B. Mạc nối lớn
C. Mạc nối vị lách
D. Mạc treo kết tràng ngang
CÂU 34: Hai lá dây chằng vành, lá trước và lá sau gặp nhau ở thùy trái gan, bám vào cơ
hoành gọi là dây chằng gì ?
A. Dây chằng liềm
B. Dây chằng vành
C. Dây chằng tam giác phải
D.Dây chằng tam giác trái
Câu 35: Hai lá dây chằng vành, lá trước và lá sau gặp nhau ở thùy phải gan, bám vào cơ
hoành gọi là dây chằng gì?
A. Dây chằng liềm
B. Dây chằng vành
C. Dây chằng tam giác phải
D.Dây chằng tam giác trái
Câu 36: Lá phúc mạc tạng bao dạ dày gọi là gì?
A. Mạc nối nhỏ
B. Mạc nối lớn
C.Thanh mạc dạ dày
D. Mạc nối vị lách
Câu 37: Hai lá phúc mạc bao kết tràng ngang, nhập lại ,đi sau dạ dày, bám vào tụy và
tràng, gọi là gì?
A. Mạc nối nhỏ
B. Mạc nối lớn
C. Mạc nối vị lách
D. Mạc treo kết tràng ngang
CÂU 38: Hai phúc mạc, chạy từ mặt trước gan lên hoành,lá trước sau bám
vào cơ hoành gọi là dây chằng gì?
A. Dây chằng liềm
B. Dây chằng vành
C. Dây chằng tam giác phải
D.Dây chằng tam giác trái
CÂU 39: Do 2 phúc mạc, chạy từ mặt trước gan lên hoành,lá trước sau bám
vào cơ hoành gọi là dây chằng gì?
A. Dây chằng liềm
B. Dây chằng vành
C. Dây chằng tam giác phải
D.Dây chằng tam giác trái
CÂU 40: Hai lá dây chằng vành, lá trước và lá sau gặp nhau ở thùy trái gan, bám vào cơ
hoành gọi là dây chằng gì ?
A. Dây chằng liềm
B. Dây chằng vành
C. Dây chằng tam giác phải
D.Dây chằng tam giác trái
Câu 41: Do 2 dây chằng vành, trước sau gặp nhau thùy phải gan, bám vào
cơ hoành gọi là dây chằng gì?
A. Dây chằng liềm
B. Dây chằng vành
C. Dây chằng tam giác phải
D.Dây chằng tam giác trái
C. CÂU KHÓ
CÂU 42: Dây chằng nào sau đây KHÔNG phải là phúc mạc?
A. Dây chằng liềm
B. Dây chằng vành
C. Dây chằng tròn gan
D. Dây chằng tam giác
Câu 43: Phúc mạc phủ lên dây chằng rốn giữa(dây treo bàng quang) gọi là gì?
A. Bao thừng tinh
B. Nếp rốn ngoài
C. Nếp rốn trong
D Nếp rốn giữa
Câu 44: Phúc mạc phủ lên dây chằng rốn trong(động mạch rốn xơ hóa) gọi là gì?
A. Bao thừng tinh
B. Nếp rốn ngoài
C. Nếp rốn trong
D Nếp rốn giữa
Câu 45: Phúc mạc phủ lên bó mạch thượng vị dưới, gọi là gì?
A. Bao thừng tinh
B. Nếp rốn ngoài
C. Nếp rốn trong
D Nếp rốn giữa
Câu 46: Phúc mạc bao ống dẫn tinh, bó mạch và thần kinh tinh hoàn, gọi là gì?
A. Bao thừng tinh
B. Nếp rốn ngoài
C. Nếp rốn trong
D Nếp rốn giữa
Câu 47. Hai lá phúc mạc bao lấy gan, rồi băng qua bám vào bờ cong bé dạ dày, gọi là gì?
A. Mạc nối lớn
B. Mạc nối nhỏ
C. Rễ mạc treo ruột non
D. Mạc treo ruột non
Câu 48. Hai lá phúc mạc nhập lại, đi từ bờ cong lớn dạ dày, đi xuống phía trước ruột non,
gọi là gì?
A. Mạc nối lớn
B. Mạc nối nhỏ
C. Rễ mạc treo ruột non
D. Mạc treo ruột non
Câu 49: Hai lá phúc mạc bao lấy ruột non, dính vào rễ mạc treo ruột non gọi là gì?
A. Mạc nối lớn
B. Mạc nối nhỏ
C. Rễ mạc treo ruột non
D. Mạc treo ruột non
Câu 50: Mạc treo ruột non bám vào trưoc cột sống, đi từ bên trái đốt sống thắt lưng 1,
chếch sang phải,xuống dưới, đến khớp cùng chậu phải, gọi là gì?
A. Mạc nối lớn
B. Mạc nối nhỏ
C. Rễ mạc treo ruột non
D. Mạc treo ruột non
Câu 51. Hai phúc mạc nằm giữa thùy trái thùy phải gan, nhập lại bám vào thành
bụng trước gọi là dây chằng gì?
A. Buồng trứng
B. Dây chằng treo buồng trứng
C. Mạc treo buồng trứng
D. Dây chằng liềm
Câu 52. Hai lá phúc mạc đi từ buồng trứng đến bám vào vòi trứng, gọi là gì?
A. Buồng trứng
B. Dây chằng treo buồng trứng
C. Mạc treo buồng trứng
D. Dây chằng liềm
Câu 53. Phúc mạc bao bó mạch buồng trứng, gọi là gì?
A. Buồng trứng
B. Dây chằng treo buồng trứng
C. Mạc treo buồng trứng
D. Dây chằng liềm
Câu 54 Tạng nào duy nhất nằm trong ổ phúc mạc?
A. Buồng trứng
B. Dây chằng treo buồng trứng
C. Mạc treo buồng trứng
D. Dây chằng liềm
CÂU 55: Phần nào nằm giữa nếp rốn giữa và nếp rốn trong ?
A. Hố bẹn trong
B. Hố bẹn ngoài
C. Hố trên bàng quang
D. Lỗ bẹn sâu
CÂU 56: Phần nào nằm giữa nếp rốn trong và nếp rốn ngoài ?
A. Hố bẹn trong
B. Hố bẹn ngoài
C. Hố trên bàng quang
D. Lỗ bẹn sâu
CÂU 57: Phần nào nằm ngoài nếp rốn ngoài ?
A. Hố bẹn trong
B. Hố bẹn ngoài
C. Hố trên bàng quang
D. Lỗ bẹn sâu
CÂU 58: Động mạch nào là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên,dinh dưỡng cho
kết tràng lên?
A. Động mạch kết tràng trái
B. Động mạch kết tràng giữa
C. Động mạch kết tràng phải
D. Động mạch hồi kết tràng
CÂU 59: Động mạch nào là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên,dinh dưỡng cho
hồi tràng, manh tràng và ruột thừa?
A. Động mạch kết tràng trái
B. Động mạch kết tràng giữa
C. Động mạch kết tràng phải
D. Động mạch hồi kết tràng
CÂU 60: Động mạch nào là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên,dinh dưỡng cho
nửa phải kết tràng ngang?
A. Động mạch kết tràng trái
B. Động mạch kết tràng giữa
C. Động mạch kết tràng phải
D. Động mạch hồi kết tràng
CÂU 61: Động mạch nào là nhánh của động mạch mạc treo tràng dưới,dinh dưỡng cho
nửa trái kết tràng ngang?
A. Động mạch kết tràng trái
B. Động mạch kết tràng giữa
C. Động mạch kết tràng phải
D. Động mạch hồi kết tràng
CÂU 62: Động mạch nào là nhánh của động mạch chủ bụng, dinh dưỡng cho kết tràng
xuống, kết tràng xích-ma và đoạn trên trực tràng?
A. Động mạch thân tạng
B. Động mạch lách
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch mạc treo tràng dưới
CÂU 63: Động mạch trực tràng giữa và trực tràng dưới xuất phát từ động mạch nào?
A. Động mạch chủ bụng
B. Động mạch chậu ngoài
C. Động mạch chậu trong
D. Động mạch mạc treo tràng dưới
--------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------------
| 1/8

Preview text:

BÀI 5 : RUỘT NON-RUỘT GIÀ- PHÚC MẠC(63 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng A. CÂU DỄ
Xem hình “ Thiết đồ đứng dọc qua ổ bụng“ trả lời các câu hỏi dưới đây.
CÂU 1: Chi tiết số 1 trên hình là gì? A. Túi mạc nối nhỏ B. Mạc nối nhỏ C. Mạc nối lớn
D. Mạc treo kết tràng ngang
CÂU 2: Chi tiết số 2 trên hình là gì? A. Lách B. Tá tràng C. Tụy D. Tụy
CÂU 3: Chi tiết số 3 trên hình là gì? A. Kết tràng ngang B. Tá tràng C. Góc kết tràng phải D. Góc tá hổng tràng
CÂU 4: Chi tiết số 4 trên hình là gì? A. Mạc treo ruột non B. Mạc nối nhỏ C. Mạc nối lớn
D. Mạc treo kết tràng ngang
CÂU 5: Chi tiết số 5 trên hình là gì? A. Kết tràng xuống B. Kết tràng xích ma C. Trực tràng D. Ống hậu môn
CÂU 6: Chi tiết số 6 trên hình là gì?
A. Túi cùng tử cung- trực tràng
B. Túi cùng bàng quang trực tràng C. Túi mạc nối nhỏ
D. Túi cùng bàng quang trực tràng
CÂU 7: Chi tiết số 7 trên hình là gì? A. Kết tràng ngang B. Mạc treo ruột non C. Các quai ruột non D. Kết tràng xích-ma
CÂU 8: Chi tiết số 8 trên hình là gì? A. Túi mạc nối nhỏ B. Mạc nối nhỏ C. Mạc nối lớn
D. Mạc treo kết tràng ngang
CÂU 9: Chi tiết số 9 trên hình là gì? A. Mạc treo ruột non B. Mạc nối nhỏ C. Mạc nối lớn
D. Mạc treo kết tràng ngang
Câu 10: Dây chằng tròn gan, do tĩnh mạch rốn thoái hóa, không phải là phúc mạc. A. Đúng B. Sai
Câu 11: Vùng không có phúc mạc bao phủ của gan, gọi là vùng trần gan? A. Đúng B. Sai
Câu 12: Dây chằng tĩnh mạch và tĩnh mạch chủ dưới nằm 2 bên thùy vuông? A. Đúng B. Sai
Câu 13: Hố nằm giữa nếp rốn giữa và nếp rốn trong, gọi là “Hố bẹn trong”? A. Đúng B. Sai
Câu 14: Hố nằm giữa nếp rốn trong và nếp rốn ngoài, gọi là “Hố bẹn ngoài” A. Đúng B. Sai
Câu 15: Hố nằm ngoài nếp rốn ngoài, gọi là “Hố trên bàng quang”? A. Đúng B. Sai
Câu 16: Lúc phôi thai, tinh hoàn nằm 2 bên cột sống, sau phúc mạc, sau đó tinh hoàn di
chuyển từ ổ bụng, ra trước và xuống biù, kéo 2 lá phúc mạc theo, tạo thành “ống phúc tinh mạc”? A. Đúng B. Sai
Câu 17: Rễ mạc treo ruột non là nơi các mạc treo ruột non bám vào, đi từ bên trái đốt
sống thắt lưng 1, chếch sang phải đến khớp cùng chậu phải. A. Đúng B. Sai
Câu 18: Tĩnh mạch trực tràng trên đỗ máu vào tĩnh mạch mạc treo tràng trên, tĩnh mạch
trực tràng giữa và dưới đỗ máo vào tĩnh mạch mạc treo tràng dưới? A. Đúng B. Sai B.CÂU TRUNG BÌNH
Câu 19: Phần đầu tiên của ruột non, dài 25 cm, gọi là gì? A. Tá tràng B. Hổng tràng C. Hồi tràng D. Manh tràng
Câu 20: Đoạn thứ 2, đoạn dài nhất của ruột non, gọi là gì? A. Tá tràng B. Hổng tràng C. Hồi tràng D. Manh tràng
Câu 21: Đoạn thứ 3, của ruột non, gọi là gì? A. Tá tràng B. Hổng tràng C. Hồi tràng D. Manh tràng CÂU 22: Nhú tá lớn và nhú
bé nằm ở đoạn nào của tá tràng? A. Đoạn trên B. Đoạn xuống C. Đoạn ngang D. Đoạn lên
CÂU 23: Các van tràng nằm ở lớp nào của ruột non? A. Lớp thanh mạc B. Lớp cơ C. Lớp dưới niêm mạc D. Lớp niêm mạc
CÂU 24: Động mạch nào dinh dưỡng cho ruột non? A. Động mạch thân tạng B. Động mạch lách
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch mạc treo tràng dưới
Câu 25: Đoạn đầu tiên của ruột già, gọi là gì? A. Hồi tràng B. Manh tràng C. Kết tràng lên D. Trực tràng
Câu 26: Động mạch nào xuất phát từ đm chủ bụng, dinh dưỡng cho ruột non, kết tràng
lên và nửa phải kết tràng ngang? A. Động mạch vị phải
B. Động mạch vị tá tràng
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch vị tá tràng
Câu 27: Động mạch nào xuất phát từ đm chủ bụng, dinh dưỡng cho nửa trái kết tràng
ngang, kết tràng xuống, kết tràng xích ma và trực tràng?
A. Động mạch vị mạc nối phải B. Động mạch vị phải
C. Động mạch mạc treo tràng dưới
D. Động mạch vị tá tràng
Câu 28: Động mạch nào xuất phát từ đm mạc treo tràng trên, dinh dưỡng cho hồi tràng, ruột thừa, manh tràng ?
A. Động mạch vị tá tràng B. Động mạch vị phải
C. Động mạch tá tụy trên
D. Động mạch hồi manh tràng
Câu 29: Động mạch nào xuất phát từ đm mạc treo tràng trên, dinh dưỡng kết tràng lên?
A. Động mạch kết tràng giữa
B. Động mạch kết tràng phải
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch vị tá tràng
Câu 30: Động mạch nào xuất phát từ đm mạc treo tràng trên, dinh dưỡng nửa phải kết tràng ngang?
A. Động mạch kết tràng phải
B. Động mạch kết tràng trái
C. Động mạch kết tràng giữa
D. Động mạch kết tràng xích-ma
Câu 31: Động mạch nào xuất phát từ đm mạc treo tràng dưới, dinh dưỡng nửa trái kết tràng ngang?
A. Động mạch kết tràng phải
B. Động mạch kết tràng trái
C. Động mạch kết tràng giữa
D. Động mạch kết tràng xích-ma
Câu 32: Lá phúc mạc tạng bao dạ dày gọi là gì? A. Mạc nối nhỏ B. Mạc nối lớn C.Thanh mạc dạ dày
D. Mạc nối vị lách
Câu 33: Hai lá phúc mạc nhập lại ,đi từ gan đến bờ cong bé dạ dày, gọi là gì? A. Mạc nối nhỏ B. Mạc nối lớn C. Mạc nối vị lách
D. Mạc treo kết tràng ngang
CÂU 34: Hai lá dây chằng vành, lá trước và lá sau gặp nhau ở thùy trái gan, bám vào cơ
hoành gọi là dây chằng gì ? A. Dây chằng liềm B. Dây chằng vành
C. Dây chằng tam giác phải D.Dây chằng tam giác trái
Câu 35: Hai lá dây chằng vành, lá trước và lá sau gặp nhau ở thùy phải gan, bám vào cơ
hoành gọi là dây chằng gì? A. Dây chằng liềm B. Dây chằng vành
C. Dây chằng tam giác phải D.Dây chằng tam giác trái
Câu 36: Lá phúc mạc tạng bao dạ dày gọi là gì? A. Mạc nối nhỏ B. Mạc nối lớn C.Thanh mạc dạ dày
D. Mạc nối vị lách
Câu 37: Hai lá phúc mạc bao kết tràng ngang, nhập lại ,đi sau dạ dày, bám vào tụy và tá tràng, gọi là gì? A. Mạc nối nhỏ B. Mạc nối lớn C. Mạc nối vị lách
D. Mạc treo kết tràng ngang
CÂU 38: Hai lá phúc mạc, chạy từ mặt trước gan lên cơ hoành,lá trước và lá sau bám
vào cơ hoành gọi là dây chằng gì? A. Dây chằng liềm B. Dây chằng vành
C. Dây chằng tam giác phải D.Dây chằng tam giác trái
CÂU 39: Do 2 lá phúc mạc, chạy từ mặt trước gan lên cơ hoành,lá trước và lá sau bám
vào cơ hoành gọi là dây chằng gì? A. Dây chằng liềm B. Dây chằng vành
C. Dây chằng tam giác phải D.Dây chằng tam giác trái
CÂU 40: Hai lá dây chằng vành, lá trước và lá sau gặp nhau ở thùy trái gan, bám vào cơ
hoành gọi là dây chằng gì ? A. Dây chằng liềm B. Dây chằng vành
C. Dây chằng tam giác phải D.Dây chằng tam giác trái
Câu 41: Do 2 lá dây chằng vành, lá trước và lá sau gặp nhau ở thùy phải gan, bám vào
cơ hoành gọi là dây chằng gì? A. Dây chằng liềm B. Dây chằng vành
C. Dây chằng tam giác phải D.Dây chằng tam giác trái C. CÂU KHÓ
CÂU 42: Dây chằng nào sau đây KHÔNG phải là phúc mạc? A. Dây chằng liềm B. Dây chằng vành C. Dây chằng tròn gan D. Dây chằng tam giác
Câu 43: Phúc mạc phủ lên dây chằng rốn giữa(dây treo bàng quang) gọi là gì? A. Bao thừng tinh B. Nếp rốn ngoài C. Nếp rốn trong D Nếp rốn giữa
Câu 44: Phúc mạc phủ lên dây chằng rốn trong(động mạch rốn xơ hóa) gọi là gì? A. Bao thừng tinh B. Nếp rốn ngoài C. Nếp rốn trong D Nếp rốn giữa
Câu 45: Phúc mạc phủ lên bó mạch thượng vị dưới, gọi là gì? A. Bao thừng tinh B. Nếp rốn ngoài C. Nếp rốn trong D Nếp rốn giữa
Câu 46: Phúc mạc bao ống dẫn tinh, bó mạch và thần kinh tinh hoàn, gọi là gì? A. Bao thừng tinh B. Nếp rốn ngoài C. Nếp rốn trong D Nếp rốn giữa
Câu 47. Hai lá phúc mạc bao lấy gan, rồi băng qua bám vào bờ cong bé dạ dày, gọi là gì? A. Mạc nối lớn B. Mạc nối nhỏ
C. Rễ mạc treo ruột non D. Mạc treo ruột non
Câu 48. Hai lá phúc mạc nhập lại, đi từ bờ cong lớn dạ dày, đi xuống phía trước ruột non, gọi là gì? A. Mạc nối lớn B. Mạc nối nhỏ
C. Rễ mạc treo ruột non D. Mạc treo ruột non
Câu 49: Hai lá phúc mạc bao lấy ruột non, dính vào rễ mạc treo ruột non gọi là gì? A. Mạc nối lớn B. Mạc nối nhỏ
C. Rễ mạc treo ruột non D. Mạc treo ruột non
Câu 50: Mạc treo ruột non bám vào trưoc cột sống, đi từ bên trái đốt sống thắt lưng 1,
chếch sang phải,xuống dưới, đến khớp cùng chậu phải, gọi là gì? A. Mạc nối lớn B. Mạc nối nhỏ
C. Rễ mạc treo ruột non D. Mạc treo ruột non
Câu 51. Hai lá phúc mạc nằm giữa thùy trái và thùy phải gan, nhập lại bám vào thành
bụng trước gọi là dây chằng gì? A. Buồng trứng
B. Dây chằng treo buồng trứng C. Mạc treo buồng trứng D. Dây chằng liềm
Câu 52. Hai lá phúc mạc đi từ buồng trứng đến bám vào vòi trứng, gọi là gì? A. Buồng trứng
B. Dây chằng treo buồng trứng C. Mạc treo buồng trứng D. Dây chằng liềm
Câu 53. Phúc mạc bao bó mạch buồng trứng, gọi là gì? A. Buồng trứng
B. Dây chằng treo buồng trứng C. Mạc treo buồng trứng D. Dây chằng liềm
Câu 54 Tạng nào duy nhất nằm trong ổ phúc mạc? A. Buồng trứng
B. Dây chằng treo buồng trứng C. Mạc treo buồng trứng D. Dây chằng liềm
CÂU 55: Phần nào nằm giữa nếp rốn giữa và nếp rốn trong ? A. Hố bẹn trong B. Hố bẹn ngoài C. Hố trên bàng quang D. Lỗ bẹn sâu
CÂU 56: Phần nào nằm giữa nếp rốn trong và nếp rốn ngoài ? A. Hố bẹn trong B. Hố bẹn ngoài C. Hố trên bàng quang D. Lỗ bẹn sâu
CÂU 57: Phần nào nằm ngoài nếp rốn ngoài ? A. Hố bẹn trong B. Hố bẹn ngoài C. Hố trên bàng quang D. Lỗ bẹn sâu
CÂU 58: Động mạch nào là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên,dinh dưỡng cho kết tràng lên?
A. Động mạch kết tràng trái
B. Động mạch kết tràng giữa
C. Động mạch kết tràng phải
D. Động mạch hồi kết tràng
CÂU 59: Động mạch nào là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên,dinh dưỡng cho
hồi tràng, manh tràng và ruột thừa?
A. Động mạch kết tràng trái
B. Động mạch kết tràng giữa
C. Động mạch kết tràng phải
D. Động mạch hồi kết tràng
CÂU 60: Động mạch nào là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên,dinh dưỡng cho
nửa phải kết tràng ngang?
A. Động mạch kết tràng trái
B. Động mạch kết tràng giữa
C. Động mạch kết tràng phải
D. Động mạch hồi kết tràng
CÂU 61: Động mạch nào là nhánh của động mạch mạc treo tràng dưới,dinh dưỡng cho
nửa trái kết tràng ngang?
A. Động mạch kết tràng trái
B. Động mạch kết tràng giữa
C. Động mạch kết tràng phải
D. Động mạch hồi kết tràng
CÂU 62: Động mạch nào là nhánh của động mạch chủ bụng, dinh dưỡng cho kết tràng
xuống, kết tràng xích-ma và đoạn trên trực tràng? A. Động mạch thân tạng B. Động mạch lách
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch mạc treo tràng dưới
CÂU 63: Động mạch trực tràng giữa và trực tràng dưới xuất phát từ động mạch nào? A. Động mạch chủ bụng
B. Động mạch chậu ngoài C. Động mạch chậu trong
D. Động mạch mạc treo tràng dưới
--------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------------