Trắc nghiệm về tiết niệm, sinh dục nam - Môn Giải phẫu | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
Bài 5: TIẾT NIỆU, SINH DỤC NAM (60 câu)
CBG:Nguyễn Thị Thanh Phượng A. CÂU DỄ
Xem“ Hình thể trong của thận“ để trả lời các chi tiết sau:
CÂU 1: Chi tiết số 1 trên hình là gì? A. Tháp Feral B. Tháp malpigi C. Cột thận D. Nhú thận
CÂU 2: Chi tiết số 2 trên hình là gì? A. Tháp Feral B. Tháp malpigi C. Cột thận D. Nhú thận
CÂU 3: Chi tiết số 3 trên hình là gì? A. Xoang thận B. Bể thận C. Đài thận bé D. Đài thận lớn
CÂU 4: Chi tiết số 4 trên hình là gì? A. Xoang thận 1 B. Bể thận C. Đài thận bé D. Đài thận lớn
CÂU 5: Chi tiết số 5 trên hình là gì? A. Tháp Feral B. Tháp malpigi C. Cột thận D. Nhú thận
CÂU 6: Chi tiết số 6 trên hình là gì? A. Niệu đạo B. Niệu quản C. Ống dẫn tinh D. Ống phóng tinh
CÂU 7: Chi tiết số 7 trên hình là gì? A. Xoang thận B. Bể thận C. Đài thận bé D. Đài thận lớn
CÂU 8: Chi tiết số 8 trên hình là gì? A. Bao xơ thận B. Vỏ thận C. Tủy thận D. Xoang thận
CÂU 9: Chi tiết số 9 trên hình là gì? A. Bao xơ thận B. Vỏ thận C. Tủy thận D. Xoang thận
Xem hình“Sơ đồ hình thể trong tinh hoàn“ để trả lời các câu hỏi sau? 2
CÂU 10 : Chi tiết số 6 trên hình là gì? A. Ống dẫn tinh B. Đầu mào tinh C. Thân mào tinh D. Đuôi mào tinh
CÂU 11 : Chi tiết số 7 trên hình là gì? A. Ống sinh tinh thẳng B. Ống sinh tinh xoắn C. Ống xuất nhỏ D. Lưới tinh
CÂU 12 : Chi tiết số 8 trên hình là gì? A. Ống sinh tinh thẳng B. Ống sinh tinh xoắn C. Ống xuất nhỏ D. Lưới tinh
CÂU 13 : Chi tiết số 9 trên hình là gì? A. Ống sinh tinh thẳng B. Ống sinh tinh xoắn C. Ống xuất nhỏ D. Lưới tinh
CÂU 14 : Chi tiết số 10 trên hình là gì? A. Tiểu thùy tinh hoàn B. Vách xơ tinh hoàn C. Lớp trắng tinh hoàn D. Bao tinh hoàn
CÂU 15 : Chi tiết số 11 trên hình là gì? A. Tiểu thùy tinh hoàn B. Vách xơ tinh hoàn C. Lớp trắng tinh hoàn D. Bao tinh hoàn
CÂU 16 : Chi tiết số 12 trên hình là gì? A. Tiểu thùy tinh hoàn B. Vách xơ tinh hoàn C. Lớp trắng tinh hoàn D. Ống dẫn tinh
CÂU 17 : Chi tiết số 13 trên hình là gì? A. Ống sinh tinh thẳng B. Ống sinh tinh xoắn C. Ống xuất nhỏ D. Lưới tinh Câu 18: Thận,
là tạng nằm ngoài và sau phúc mạc? A. Đúng B. Sai
Câu 19: Bàng quang, tử cung, trực tràng, là các tạng nằm ngoài và dưới phúc mạc? A. Đúng B. Sai 3
Câu 20: Cơ ngồi hang bám vào trung tâm gân đáy chậu? A. Đúng B. Sai
Câu 21: Niệu đạo màng xuyên qua cơ hành xốp? A. Đúng B. Sai
Câu 22: Ruột non chui vào lỗ bẹn sâu, nằm ở hố bẹn trong, đi trong ống bẹn, xuống biù,
gọi là “thoát vị bẹn gián tiếp” A. Đúng B. Sai
Câu 23: Tinh trùng được tạo ra từ ống sinh tinh xoắn là tinh trùng trưởng thành? A. Đúng B. Sai
CÂU 24: Niệu quản được chia bao nhiêu đoạn? A. 2 đoạn. B. 3 đoạn. C. 4 đoạn. D. 5 đoạn.
CÂU 25: Niệu quản có bao nhiêu chỗ hẹp? A. 2 chỗ hẹp. B. 3 chỗ hẹp C. 4 chỗ hẹp. D. 5 chỗ hẹp. B. CÂU TRUNG BÌNH
CÂU 26: Có bao nhiêu tháp thận (tháp malpighi) ở mỗi thận? A. 3-6 tháp B. 6-9 tháp C. 9-12 tháp D. 12-24 tháp
CÂU 27: Có bao nhiêu tháp Feranh ở mỗi đáy tháp thận? A. 90-100 tháp B. 100-200 tháp C. 200-300 tháp D. 300-500 tháp
CÂU 28: Mỗi thận được cấu tạo khoảng bao nhiêu Nephron, là đơn vị chức năng thận? A. 500- 700 Nephron B. 800- 1.200.000 Nephron C. 1.300.000-1.500.000 Nephron
D. 1.600.000 - 3.000.000 Nephron
CÂU 29: Nang Bowman, ống lượn gần, ống lượn xa, nằm ở phần nào của thận? A. Vỏ thận B. Tủy thận C. Xoang thận D. Bể thận 4
CÂU 30: Quai Henlé, ống thu thập, nằm ở phần nào của thận? A. Vỏ thận B. Tủy thận C. Xoang thận D. Bể thận
CÂU 31: Vùng vỏ thận và tủy thận hợp lại gọi là gì? A. Xoang thận B. Nhu mô thận C. Đài thận lớn D. Bể thận
CÂU 32: Đài thận bé, đài thận lớn, bể thận hợp lại gọi là gì? A. Xoang thận B. Nhu mô thận C. Đài thận lớn D. Bể thận
CÂU 33: Khoảng nằm giữa các tháp thận gọi là gì? A. Nhú thận B. Tháp thận C. Cột thận D. Đài thận bé
CÂU 34: Động mạch nằm giữa 2 tháp thận, gọi là động mạch gì? A. Động mạch phân thùy B. Động mạch gian thùy
C. Động mạch gian tiểu thùy
D. Tiểu động mạch đến
CÂU 35: Động mạch nằm ở vùng vỏ thận, gọi là động mạch gì? A. Động mạch phân thùy B. Động mạch gian thùy
C. Động mạch gian tiểu thùy
D. Tiểu động mạch đến
CÂU 36: Động mạch nào dẫn máu vào tiểu cầu thận? A. Động mạch phân thùy B. Động mạch gian thùy
C. Động mạch gian tiểu thùy
D. Tiểu động mạch đến
CÂU 37: Động mạch nào quấn quanh các ống lượn để hấp thu nước trở lại? A. Động mạch gian thùy
B. Động mạch gian tiểu thùy
C. Tiểu động mạch đến D. Tiểu động mạch đi
CÂU 38: Động mạch gian tiểu thùy, tiểu cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, nằm ở vùng nào của thận? A. Vùng tủy thận B. Vùng vỏ thận C. Nhú thận D. Tháp thận 5
CÂU 39: Động mạch gian thùy, quay Henle, ống góp, nằm ở vùng nào của thận? A. Vùng tủy thận B. Vùng vỏ thận C. Nhú thận D. Tháp thận
CÂU 40: Niệu đạo di động , nằm trong phần nào của bộ phận sinh dục nam? A. Vật hang B. Vật xốp C. Tiền liệt tuyến D. Hành niệu dục
CÂU 41: Tuyến Cowper’s tiết ra chất nhờn đỗ vào niệu đạo nam, nằm ở đâu? A. Vật hang B. Vật xốp C. Tiền liệt tuyến D. Hoành niệu dục
CÂU 42: Niệu đạo cố định của nam, gồm niệu đạo tiền liệt và niệu đạo nào ? A. Niêu đạo xốp B. Niệu đạo màng C. Niệu đạo trước D. Niệu đạo sau
CÂU 43: Tuyến sinh dục nào của nam, tiết ra khoảng 25% tinh dịch? A. Tuyến Cooper B. Tuyến tiền liệt C. Tinh hoàn D. Túi tinh
CÂU 44: Tuyến sinh dục nào của nam, tiết ra khoảng 60% tinh dịch? A. Tuyến Cooper B. Tuyến tiền liệt C. Tinh hoàn D. Túi tinh
CÂU 45: Tinh trùng trưởng thành có khả năng di động bao nhiêu mm trong 1 phút? A. 4 mm/ phút B. 14 mm/ phút C. 24 mm/ phút D. 40 mm/ phút
CÂU 46: Tinh trùng được dự trữ trong túi tinh ở dạng không hoạt động và duy trì khả
năng thụ tinh trong bao lâu? A. 1 ngày B. 1 tuần C. 1 tháng D. 2 tháng
CÂU 47:Phần nào của tinh hoàn tạo ra tinh trùng? A. Ống sinh tinh xoắn B. Tế bào kẽ C. Lưới tinh D. Túi tinh 6
CÂU 48:Phần nào của tinh hoàn tổng hợp và chế tiết hormon sinh dục nam testosteron? A. Ống sinh tinh xoắn B. Tế bào kẽ C. Lưới tinh D. Túi tinh
CÂU 49: Ống mào tinh dài khoảng bao nhiêu mét? A. 3 m B. 4 m C. 5m D. 6 m C. CÂU KHÓ
Câu 50: Phần nào sau đây thoái hóa thành dây chằng rốn trong? A. Tĩnh mạch rốn B. Động mạch rốn
C. Bó mạch thượng vị dưới D. Ống niệu rốn
Câu 51: Câu nào dưới đây KHÔNG phải là chỗ hẹp của niệu quản?
A. Chỗ nối với bể thận
B. Chỗ bắt chéo đm tử cung
C. Chỗ bắt chéo đm chậu
D. Chỗ cắm vào thành bang quang
Câu 52: Chức năng nào sau đây SAI đối với cơ hành xốp?
A. Làm dãn nở dương vật khi cương
B. Làm tống những giọt nước tiểu cuối cùng ra khỏi niệu đạo
C. Làm tống những giọt tinh dịch cuối cùng ra khỏi niệu đạo
D. Cơ ít phát triển, có khi là 1 màng.
Câu 53: Tuyến nào nằm trong cơ ngang đáy chậu sâu của nam, tiết chất nhờn đỗ vào niêu đạo xốp? A. Tuyến hành tiền đình B. Tuyến tiền đình lớn C. Tuyến tiền liệt D. Tuyến cowper
Câu 54: Thành phần nào sau đây nằm ở mặt bên bàng quang? A. Túi tinh B. Ống dẫn tinh C. Tuyến tiền liệt D. Bóng ống dẫn tinh.
Câu 55: Thành phần nào sau đây nằm ở mặt sau dưới bàng quang? A. Tiền liệt tuyến B. Ống dẫn tinh C. Niệu quản D. Túi tinh.
Câu 56.Động mạch gian thùy nằm ở đâu ? A. Vỏ thận B. Tiểu cầu thận C. Đáy tháp thận 7 D. Cột thận
Câu 57.Động mạch cung nằm ở đâu? A. Vỏ thận B. Tiểu cầu thận C. Đáy tháp thận D. Cột thận
Câu 58. Động mạch gian tiểu thùy ở đâu? A. Vỏ thận B. Tiểu cầu thận C. Đáy tháp thận D. Cột thận
Câu 59.Tiểu động mạch đến đi vào đâu? A. Vỏ thận B. Tiểu cầu thận C. Đáy tháp thận D. Cột thận
Câu 60: Ống dẫn tinh, từ đuôi mào tinh, đi vào lỗ bẹn nông, đi trong ống bẹn, ra lỗ bẹn
sâu nằm ở mặt nào của bàng quang? A. Mặt trên B. Mặt bên C. Mặt dưới trước D. Mặt dưới sau
-----------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------- 8