Trắc nghiệm về xương , cơ chân , cơ hoành - Môn Giải phẫu | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
Bài 1: XƯƠNG, CƠ THÂN, CƠ HOÀNH(65 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng A. CÂU DỄ
Xem hình “CẤU TẠO CÁC ĐỐT SỐNG” để trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Chi tiết số 1 trên hình là gì? A.Mỏm ngang B. Mỏm gai C. Mỏm khớp trên D. Mỏm khớp dưới
Câu 2: Chi tiết số 2 trên hình là gì? A.Mỏm ngang B. Mỏm gai C. Mỏm khớp trên D. Mỏm khớp dưới
Câu 3: Chi tiết số 3 trên hình là gì? A.Khuyết sống trên B. Khuyết sống dưới C. Lỗ gian đốt sống D. Lỗ ống sống
Câu 4: Chi tiết số 4 trên hình là gì? A.Cuống đốt sống B. Thân đốt sống C. Lỗ đốt sống D. Mảnh đốt sống
Câu 5: Chi tiết số 5 trên hình là gì? A.Mỏm ngang B. Mỏm gai C. Mỏm khớp trên D. Mỏm khớp dưới
Câu 6: Chi tiết số 6 trên hình là gì? A.Mỏm ngang B. Mỏm gai C. Mỏm khớp trên D. Mỏm khớp dưới
Xem hình “cấu tạo 1 đốt sống” để trả lời các câu hỏi sau:
Câu 7: Chi tiết số 1 trên hình là gì? A. Thân đốt sống B. Cung đốt sống C. Mỏm gai đốt sống D. Mỏm ngang đốt sống
Câu 8: Chi tiết số 2 trên hình là gì? A. Thân đốt sống B. Cung đốt sống C. Mỏm gai đốt sống D. Mỏm ngang đốt sống
Câu 9: Chi tiết số 3 trên hình là gì? A. Lỗ đốt sống B. Lỗ mỏm ngang C. Lỗ gian đốt sống D. Ống sống
Câu 10: Chi tiết số 4 trên hình là gì? A. Thân đốt sống B. Cung đốt sống C. Mỏm gai đốt sống D. Mỏm ngang đốt sống
Câu 11: Chi tiết số 5 trên hình là gì? A. Thân đốt sống B. Cung đốt sống C. Mỏm gai đốt sống D. Mỏm ngang đốt sống
Câu 12: Chi tiết số 6 trên hình là gì? A. Diện khớp trên B. Diện khớp dưới C. Diện sườn ngang D. Diện sườn
Câu 13: Chi tiết số 7 trên hình là gì? A. Mỏm khớp trên B. Diện khớp dưới C. Diện sườn ngang D. Diện sườn
Câu 14: Các đốt sống thắt lưng dính lại thành một khối? A. Đúng B. Sai
Câu 15: Động mạch đốt sống xuất phát từ động mạch dưới đòn, chui qua lỗ mỏm ngang
từ đốt sống cổ 7 đến cổ 1, chui vào lỗ chẩm, nhập lại thành động mạch nền, nằm ở rãnh
nền ở mặt trước cầu não. A. Đúng B. Sai
Câu 16: Khi bị thoát vị đĩa đệm ở đốt sống thắt lưng, có chèn ép vào đám rối thần kinh
thắt lưng-cùng, thường bị liệt 2 chi dưới và bộ phận sinh dục ngoài . A. đúng B. sai B.CÂU TRUNG BÌNH
Câu 17: Để xác định khoang gian sườn 2, thường sờ vào phần nào của xương ức? A. Hõm ức B. Cán ức C.Góc ức D. Mũi kiếm xương ức
Câu 18: Tủy gai tận hết ở đốt sống thắt lưng nào? A. L1 B. L2 C. L3 D. L4
Câu 19: Khi chọc giò tủy sống để lấy dịch não tủy, thường đâm kim vào khoảng giữa 2 đốt sống nào? A. L1-L2 B. L2-L3 C. L3-L4 D. L4-L5
Câu 20: Từ xương sườn 1 đến xương sườn 7 còn gọi là nhóm xương sườn gì? A. Xương sườn di động
B. Xương sườn bán động C. Xương sườn thật D. Xương sườn giả
Câu 21: Từ xương sườn 8 đến xương sườn 10 còn gọi là nhóm xương sườn gì? A. Xương sườn di động
B. Xương sườn bán động C. Xương sườn thật D. Xương sườn giả
Câu 22: Xương sườn 11 và xương sườn 12 còn gọi là xương sườn gì? A. Xương sườn di động
B. Xương sườn bán động C. Xương sườn thật D. Xương sườn giả
Câu 23 : Ống bẹn dài bao nhiêu cm? A. Từ 2 cm đến 4 cm B. Từ 4 cm đến 6cm C. Từ 6 cm đến 8cm D. Từ 8 cm đến 10cm B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 24: Các đốt sống nào có mỏm gai dài nhọn, chúc xuống dưới? A. Đốt sống cổ . B. Đốt sống cổ 1 C. Đốt sống ngực .
D. Đốt sống thắt lưng .
Câu 25: Các đốt sống nào có mỏm gai ngắn, rộng và đưa ngang? A. Đốt sống cổ . B. Đốt sống cổ 1 C. Đốt sống ngực .
D. Đốt sống thắt lưng .
Câu 26: Đốt sống nào có mặt khớp trên, khớp với lồi cầu xương chẩm? A. Đốt sống cổ . B. Đốt sống cổ 1 C. Đốt sống ngực .
D. Đốt sống thắt lưng .
Câu 27: Các đốt sống nào có thân mỏng, và có lỗ mỏm ngang ? A. Đốt sống cổ . B. Đốt sống cổ 1 C. Đốt sống ngực .
D. Đốt sống thắt lưng .
Câu 28: Các đốt sống nào có diện sườn và diện sườn ngang ? A. Đốt sống cổ . B. Đốt sống cổ 1 C. Đốt sống ngực .
D. Đốt sống thắt lưng .
Câu 29: Phần nào của xương cùng là mốc để đo đường kính trước sau của eo trên? A. Lỗ cùng trước B. Lỗ cùng sau C. Mỏm nhô D. Mào cùng giữa
Câu 30: Ở lỗ gian đốt sống có thành phần nào đi qua?
A.Rễ trước thần kinh gai sống
B. Rễ sau thần kinh gai sống C. Thần kinh gai sống D. Hạch gai
Câu 31: Đặc điểm chính để phân biệt đốt sống cổ 1 là gì? A. Thân đốt sống mỏng B. Lỗ đốt sống lớn C. Có lỗ mỏm ngang
D. Có diện khớp lồi cầu xương chẩm
Câu 32: Đặc điểm chính để phân biệt đốt sống cổ 2 là gì? A. Thân đốt sống mỏng B. Lỗ đốt sống lớn C. Có lỗ mỏm ngang D. Có mỏm trục
Câu 33: Đặc điểm chính để phân biệt đốt sống cổ 7 là gì?
A. Thân đốt dầy nhất so với các đốt sống cổ khác.
B. Có mỏm gai dài nhất so với các đốt sống cổ khác.
C. Có lỗ mỏm ngang để động mạch đốt sống đi qua.
D. Có lỗ đốt sống hình tam giác.
Câu 34: Đặc điểm chính để phân biệt đốt sống ngực là gì?
A. Thân đốt dầy hơn các đốt sống cổ .
B. Có mỏm gai dài nhọn và chúc xuống dưới.
C. Không có lỗ mỏm ngang .
D. Có diện sườn và diện sườn ngang .
Câu 35: Đặc điểm chính để phân biệt đốt sống thắt lưng là gì?
A. Thân đốt dầy hơn các đốt sống ngực .
B. Có mỏm gai ngắn, rộng và đưa ngang.
C. Không có lỗ mỏm ngang .
D. Không có diện sườn và diện sườn ngang .
Câu 36: Phần nào của xương sườn khớp với diện sườn ngang của đốt sống ngực? A. Chỏm sườn B. Cổ sườn C. Củ sườn D. Rãnh sườn
Câu 37: Phần nào của xương sườn khớp với diện sườn của đốt sống ngực? A. Chỏm sườn B. Cổ sườn C. Củ sườn D. Rãnh sườn
Câu 38: Đốt sống ngực nào có trọn 1 diện sườn?
A. Đốt sống ngực 1 và 12
B. Đốt sống ngực 2 và 11
C. Đốt sống ngực 3 và 10
D. Đốt sống ngực 4 và 9
Câu 39: Sụn sườn 8, 9, 10, gắn vào sụn sườn nào? A. Sụn sườn 4 B. Sụn sườn 5 C. Sụn sườn 6 D. Sụn sườn 7
Câu 40: Cơ hô hấp chính là cơ nào?
A. Cơ hoành và cơ gian sườn
B. Cơ răng trước và cơ ngực lớn
C. Cơ răng sau trên và cơ răng sau dưới
D. Cơ thang và cơ lưng rộng
Câu 41: Tủy gai đi qua phần nào của xương đốt sống ? A. Khuyết đốt sống B. Lỗ gian đốt sống
C. Các lỗ mỏm ngang đốt sống cổ. D. Các lỗ đốt sống
Câu 42 : Cơ hoành là cơ nhị thân, 2 đầu là cơ, ở giữa là gân, tạo nên trung tâm gân cơ hoành, có bao nhiêu lá ? A. 1 lá B. 2 lá C. 3 lá D. 4 lá
Câu 43 : Lỗ thực quản xuyên qua cơ hoành, ngang đốt sống ngực nào? A. Đốt sống ngực 6 B. Đốt sống ngực 8 C. Đốt sống ngực 10 D. Đốt sống ngực 12
Câu 44 : Lỗ tĩnh mạch chủ dưới xuyên qua cơ hoành, ngang đốt sống ngực nào? A. Đốt sống ngực 6 B. Đốt sống ngực 8 C. Đốt sống ngực 10 D. Đốt sống ngực 12
Câu 45 : Lỗ động mạch chủ xuyên qua cơ hoành, ngang đốt sống ngực nào? A. Đốt sống ngực 6 B. Đốt sống ngực 8 C. Đốt sống ngực 10 D. Đốt sống ngực 12
Câu 46 : Trong ống bẹn của nữ có dây chằng nào? A. Dây chằng rộng B. Dây chằng tròn
C. Dây chằng tử cung cùng
D. Dây chằng ngang cổ tử cung C. CÂU KHÓ
Câu 47 : Thoát vị hoành thường là do ruột non chui vào lỗ nào của cơ hoành? A.Lỗ động mạch chủ B. Lỗ bẹn sâu
C.Lỗ tĩnh mạch chủ dưới D. Lỗ thực quản
Câu 48: Lỗ bẹn nông nằm ở đâu?
A. Bờ dưới gân cơ ngang bụng
B. Bờ dưới gân cơ chéo bụng trong
C. Bờ dưới gân cơ chéo bụng ngoài
D. Bờ ngoài gân cơ thẳng bụng
Câu 49: Lỗ bẹn sâu nằm ở đâu?
A. Bờ dưới gân cơ ngang bụng
B. Bờ dưới gân cơ chéo bụng trong
C. Bờ dưới gân cơ chéo bụng ngoài
D. Bờ ngoài gân cơ thẳng bụng
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây SAI đối với đốt sống cổ 1?
A. Thân mỏng, lỗ đốt sống to. B. Có lỗ mỏm ngang.
C. Có mặt khớp trên khớp với lồi cầu xương chẩm.
D. Có mỏm gai dài nhất trong các đốt sống cổ.
Câu 51: : Đặc điểm nào sau đây SAI đối với đốt sống cổ 2?
A. Còn gọi là đốt sống trục. B. Có lỗ mỏm ngang. C. Có mỏm răng.
D. Có diện sườn và diện sườn ngang. Câu 52: : SAI
Đặc điểm nào sau đây
đối với đốt sống cổ 3,4,5,?
A. Thân mỏng, lỗ đốt sống to. B. Có lỗ mỏm ngang. C. Mỏm gai chẻ đôi
D. Có diện sườn và diện sườn ngang.
Câu 53: Đặc điểm nào sau SAI đúng đối với đốt sống cổ 7?
A. Mỏm gai không chẻ đôi B. Có lỗ mỏm ngang.
C. Mỏm gai dài nhất trong các đốt sống cổ
D. Còn gọi là đốt sống đội.
Câu 54: Đặc điểm nào sau đây SAI đối với đốt sống ngực?
A. Có diện sườn ngang và diện sườn
B. Mỏm gai dài, nhọn, chúc xuống dưới
C. Thân đốt sống to nhất, lỗ đốt sống to.
D. Đốt sống ngực 1 và ngực 12 có trọn 1 diện sườn.
Câu 55: Đặc điểm nào sau đây SAI đối với đốt sống thắt lưng?
A. Thân đốt sống to nhất.
B. Có diện sườn ngang và diện sườn
C. Mỏm gai ngắn, rộng, đưa ngang
D. Đốt sống thắt lưng 3 không có tủy sống.
Câu 56 : Trong ống bẹn của nam KHÔNG có thành phần nào? A. Ống dẫn tinh B. Động mạch tinh hoàn C. Tĩnh mạch tinh hoàn D. Dây chằng tròn
Câu 57: Thoát vị bẹn gián tiếp do ruột non chui vào đâu? A. Hố trên bàng quang B. Hố bẹn trong C. Hố bẹn ngoài D. Ống đùi.
Câu 58: Vị trí thoát vị bẹn
do ruột non chui vào đâu? trực tiếp A. Hố trên bàng quang B. Hố bẹn trong C. Hố bẹn ngoài D. Ống đùi.
Câu 59: Hố nào là chổ lõm của phúc mạc nằm giữa giữa nếp rốn trong và giữa, hố này
được tăng cường bởi cơ thẳng bụng và cơ tháp nên vững chắc, ít xảy ra thoát vị bẹn? A. Hố trên bàng quang B. Hố bẹn trong C. Hố bẹn ngoài D. Ống đùi.
Câu 60: Động mạch hoành dưới, dinh dưỡng cho cơ hoành xuất phát từ đm nào? A. Động mạch gian sườn B. Động mạch thân tạng C. Động mạch chủ bụng D. Động mạch chủ ngực
Câu 61: Dây thần kinh hoành được thành lập bởi đám rối thần kinh nào?
A. Đám rối thần kinh cổ
B. Đám rối thần kinh cánh tay
C. Đám rối thần kinh thắt lưng
D. Đám rối thần kinh cùng
CÂU 62: Mạc ngang và phần nhỏ liềm bẹn, là thành nào của ống bẹn? A.Thành trước B.Thành sau C. Thành trên D.Thành dưới
CÂU 63: Bờ dưới của cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng là thành nào của ống bẹn? A.Thành trước B.Thành sau C. Thành trên D.Thành dưới
CÂU 64: Dây chằng bẹn là thành nào của ống bẹn? A.Thành trước B.Thành sau C. Thành trên D.Thành dưới
CÂU 65: Cân cơ chéo bụng ngoài, trụ ngoài, trụ trong, sợi gian trụ là thành nào của ống bẹn? A.Thành trước B.Thành sau C. Thành trên D.Thành dưới
--------------------------------------------HÊT--------------------------------------------------------