Trắc nghiệm y học gia đình

Trắc nghiệm y học gia đình được biên soạn dưới dạng file PDF cho các bạn sinh viên tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Y HỌC GIA ĐÌNH
1. giai đoạn 5 của quá trình bệnh tật ?
A. từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chuẩn đoán
C. Nỗ lực điều trị Chính
D. điều chỉnh lâu dài đối với kết quả @
2. khái niệm y học chứng cứ ?
A. là kết hợp với sự hiểu biết về sinh lý bệnh , kinh nghiệm của bác sĩ lâm sàng
giúp cho việc ra quyết định lâm sàng @
B. Là sự kết hợp sự hiểu biết về sinh lý bệnh
C. Là kết hợp sự hiểu biết kinh nghiệm của bác lâm sàng
D. Tất cả đều sai
3. Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu :
A. Giảm tỉ lệ tử vong đả hiệu chỉnh đối với bệnh mạn tính
B. giảm chi phí nằm viện
C. A và B đúng @
D. A và B sai
4. Tiêu chuẩn của sàng lọc dựa vào "
A. Đặc điểm của bệnh đặc điểm của test đặc điểm của dân số được sàng lọc hiệu
quả kinh tế @
B. Đặc điểm của bệnh đặc điểm của test
C. Đặc điểm của test đặc điểm của dân số được sàng lọc
D. Tất cả đều sai
5. Giai đoạn 4 của quá trình bệnh tật
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chuẩn đoán
C. Nỗ lực điều trị Chính
D. Giai đoạn phục hồi điều chỉnh sớm với kết quả @
6. Yếu tố nguy cơ nhiễm HIV :
A. Tất cả đều đúng
7. định tầm soát K CTC:
A. PAP SMEAR mỗi 3 năm
8. ưu điểm hoạt động bác sỉ gia đình ?
A. tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. giải quyết vấn đề bệnh mạn tính
C. giải quyết vấn đề bệnh nghiêm trọng
D. Tất cả đều sai @
9. tư vấn chế độ ăn phù hợp chọn câu sai:
A. Thức ăn đa dạng
B. Nhiều rau xanh trái cây
C. Chế độ ăn ít chất béo bão hòa và cholesterol
D. Nên ăn thực phẩm nhiều cholesterol @
10.Đặc điểm dân số được sàng lọc chọn câu sai :
A. tần suất bệnh tương đối thấp @
B. Dễ tiếp cận
C. Tuân thủ các test chẩn đoán và điều trị cần thiết
D. B&C đúng
11. mô hình RISE:
A. R (xác định yếu tố nguy cơ),I (tiêm chủng)
B. S (sàng lọc) , E (giáo dục)
C. A và B đúng
D. A và B sai
12. đặc điễm nhóm tuổi < 40 : chọn câu sai
A. nguy cơ mắc bệnh tương đối thấp
B. ít cần thực hiện test sàng lọc
C. nguy cơ tử vong tương đối thấp
D. Nguy cơ mắc bệnh và tử vong cao hơn @
13.vai trò của bác sỉ đối với bệnh nhân cấp tính : ngoại trừ
A. Hướng dẫn gia đình có phản ứng tích cực
B. Chấp nhận chuẩn đoán
C. Phát hiện các dấu hiệu nguy hiểm
D. Khuyến khích sự chia sẻ cảm xúc @
14.tính phối hợp trong nguyên lý YHGD được thực hiện như thế nào ? chọn câu sai :
A. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
B. Hướng dẫn bệnh nhân tiếp cận với hệ thống chăm sóc sức khỏe
C. Xác định nguồn chăm sóc sức khỏe khác cần thiết cho bệnh nhân
D. Không cần phối hợp các chuyên khoa khác @
15.phụ nử sinh con to cần tầm soát : ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
16.yếu tố nguy cơ loảng xương chọn câu sai :
A. Phụ nữ tuổi mãn kinh
B. Chế độ ăn thiếu canxi
C. Lối sống thụ động
D. chế độ ăn nhiều canxi thể dục thể thao phù hợp @
17.khái niệm sàng lọc theo WHO :
A. sàng lọc là sử dụng các phương pháp có cơ sở để phát hiện nhửng nguy cơ sức
khỏe hay bệnh chưa có triệu chứng ở những người khỏe mạnh @
B. Sàng lọc là phát hiện bệnh ở giai đoạn muộn
C. A và B đúng
D. A và B sai
18.Thế nào là chăm sóc sức khỏe liên tục : hướng đến mối quan hệ thầy thuốc bệnh nhân
lâu dài
19.Thê nào là tư vấn ? chọn câu sai :
A. Đưa ra lời khuyên
B. Trao đổi quan điểm em
C. Hỗ trợ con người để đi đến một quyết định
D. ép buộc đối tượng làm theo quan điễm của nhà tư vấn @
20.tính liên tục trong nguyên lý của YHGD được thể hiện như thế nào ? Ngoại trừ
A. biết rỏ tiền sử của bệnh nhân
B. bệnh nhân được 1 bs thăm khám nhiều lần
Điền khuyết
1. Khi khai thác tiền sbệnh cần sử dụng ...:
A. năng giao tiếp bằng lời
B. năng giao tiếp không bằng lời
C. Lắng nghe
D. Câu hỏi mở
2. Duy trì ... cho người trưởng thành dự phòng nguyên phát bệnh tật và tvong
cho người trưởng thành.
A. Kinh tế
B. Sức khỏe
C. Tâm lý
D. Thể chất
3. bao nhiêu nguyên chính trong YHGĐ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
4. Dự phòng thphát người gbao gồm:
A. Tầm soát c bệnh ung thư
B. Tầm soát rối lon lipid u
C. Glaucoma
D. Tất cđều đúng chiến ợc tham vấn v png khám
5. sực động về mặt ... xã hội đến gia đình của một bệnh nhân mắc bệnh
mạnnh hoặc đe dọanh mạng.
A. Kinh tế
B. Tâm lý
C. Thể chất
D. Sức khỏe
6. Khám cơ quan vận động cho trẻ em:
A. trnnhi: xem có gii hạn của chi dưới
B. trlớn: xem lưng
C. A và B đúng
D. A B sai
7. Năm 2006, WONCA có tất cả bao nhiêu bác sĩ gia đình?
A. 150.000
B. 250.000
C. 350.000
D. 450.000
8. Amidan trẻ lớn nhất vào c:
A. 2 tuổi
B. 3 tuổi
C. 4 tuổi
D. 5 tuổi
9. Tầm quan trọng của việc quan tâm đến tác động của bệnh đến gia đình gồm ...
nguyên nhân:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
10. Ở trẻ nhũ nhi,nh thường gan toới hạ sườn phải có kích thước?
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
11. Đo áp lực nội nhãn đtầm soát bệnh lý?
A. Glaucoma
B. Viêm kết mạc
C. Đục thủy tinh th
D. Tăng huyết áp
12. Ở trẻ nhũ nhi cần đánh giá nhanh các giác quan:
A. Nhìn: theo đèn, c động mắt bất thường, đồng tử
B. Nghe: tạo tiếng động và xem phn ứng với tiếng đng
C. A và B đúng
D. A B sai
13. Bệnh tật vốn kéo i và gây bệnh chứng dẫn đến thay đổi các ... và vai trò
trong gia đình:
A. nh vi
B. Chc năng
C. Bổn phận
D. Lối sống
14. Tăng acid uric gặp trong bệnh lý?
A. Viêm gan B
B. Đái tháo đường
C. Tăng huyết áp
D. Tất cđều sai
15. Chủng ngừa được chia thành mấy nhóm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
16. Tổ chức WONCA được thành lập vào năm?
A. 1988
B. 1972
C. 1978
D. 1986
17. Một bệnh nhân 68 tuổi Tăng huyết áp - Nhồi u não, mỡ máu cao vật tr
liệu.c sĩ vấn sử dụng thuốc điều tr Tăng huyết áp - chống rối loạn lipid máu
dự phòng cấp?
A. Cấp I
B. Cấp II
C. Cấp III
D. Cấp IV
18. Trẻ sinh biết ời vào:
A. 2 - 3 tng
B. 4 - 6 tuần
C. 2 - 3 tuần
D. 4 - 6 tháng
19. Giáo dục nâng cao sức khỏe tư vấn sức khỏe thuộc nhóm dự phòng:
1
20. bao nhiêu mức độ chăm sóc dự phòng?
5
21. Chọn câu sai. Các yếu tố nguy cơ trong rối loạn dung nạp đường huyết:
A. BMI >- 27 kg/m2
B. Triglycerid >=2,28 mmol/l
C. Tuổi < 35
D. Ít vận động
22. hình khám bệnh của Stott Davis ra đời vào năm nào:
1979
23. Tiêu cđánh gng lọc của WILSON JUNGERbao nhiêu tu chí:
10
24. Khám thực thể sử dụng ưu tiên cho dự phòng cấp mấy:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
25. Giao tiếp hành vi không lời chiếm tỷ lệ:
70%
26. Năm 2006 WONCA bao nhiêu nước tham gia?
A. 91
B. 92
C. 93
D. 94
bao nhiêuớc thực hiện trong tiến trình tham vấn cho bệnh nhân, gia đình
theo Y học gia đình:
10
bao nhiêu thành ttrong bảo vệ sức khỏe?
5
ĐH Y Cần Thơ bắt đầu thành lập bộn YHGĐ hệ sau đại học khio:
2002
Hội thảo tại Huế đánh dấu kỷ niệm 10 năm dự án phát triển Y học gia đình Việt
Nam:
Tháng 9 năm 2011
ĐH Y Hải Phòng mở trung tâm YHnăm nào:
2007
ĐH Y Huế kết hợp với các chuyên gia đốic của Mỹ (trung tâm Y học Maine) để
triển khai dự án hợp tác đào tạo bác chuyên khoa 1 YHtỉnh Khánh Hòa
khio:
Tháng 7 năm 2007
25. Tính chất âm thổi m thu năng trẻ em:
A. Ngắn, dọc xươngc, khoảng LS 3 - 4 hoặc khong LS 4 - 5T, không lan,
ờng đkhông thay đổi theo tư thế
B. i, dọc ơng c, khoảng LS 3 - 4 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan, ng
độ thay đổi theo tư thế
C. Ngn, dọc ơngc, khoảng LS 2 - 3 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan,
ờng đthay đổi theo thế
D. Dài, dọcơngc, khoảng LS 2 - 3 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan, cường
độ thay đổi theo tư thế
Giai đoạn chuyển tiếp của giai đoạn trưởng thành (khủng hoảng giữa cuộc đời)
theo y học gia đình để giúp bác gia đình thiết lập mối quan hệ tư vấn cho bệnh
nhân ở độ tuổio?
33 - 45
Các giai đoạn của quá trình bệnh tật mấy giai đoạn, chọn u đúng:
3 giai đoạn
4 giai đoạn
5 giai đoạn
6 giai đoạn
Bộ y tế công nhận chương trình đào tạo YHGĐ hệ chuyên khoa 1 khi nào:
3/2001
Ở bệnh tim mạch, âm thổi:
A. 1/6
B. 2/6
C. 3/6
D. 4/6
Nhịp tim nhanhtrẻ 2 tuổi ... lần/phút:
A. 130
B. 120
C. 110
D. 100
Giai đoạn đời sống của giai đoạn trưởng thành (ổn định) theo y học gia đình để
giúp bác gia đình thiết lập mối quan hệ vấn cho bệnh nhân ở độ tuổio?
30 - 39
ĐH Y Dược TPHCM đăng cai tổ chức hội thảo WONCA - ASIA khi nào:
Tháng 11 m 2008
Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Bỉ, mỗi bác khám trung nh bao nhiêu bệnh
nhân mỗi ngày:
30
WONCA 56ớc phát triển áp dụng chương trình đào tạo Y học gia đình:
1995
Ông Lord Dawson đã đxuất mô hình y tế ớc Anh được phân m mấy cấp
chính:
3
mấy loại tham vấn:
3
hình khám bệnh của Calgary - Cambridge (1996) gồm bao nhiêu tiêu chí:
71
Hội nghị WONCA diễn rao năm nào:
1991
Giao tiếp hành vi bằng lời chiếm tlệ?
30%
ĐH Y Nội mở mã ngành đào tạo thạc sĩ YH khi nào:
A. 2009
B. 2010
C. 2011
D. 2012
Thông qua chương tnh học bổng cung cấp bởi các đối tác Mỹ, đã có 4 giảng viên
từ 3 trường y ợc ở Việt Nam tham gai đào tạo tại Mvào m nào:
A. 2000
B. 2001
C. 2002
D. 2003
Kế hoạch tầm soátc nhân bao nhiêu bước:
10
Bệnh slâm ng hỗ trợ nhiều nhất cho công tác dự phòng cấp mấy:
1
c sĩ gia đình khi khám trẻ sinh tại phòng khám: "Thóp trước ở trẻ sơ sinh
đóng lúc":
2 - 8 tng
9 - 18 tháng
< 9 tng
Tất cả đều đúng
Hội nghị quốc tế về chăm sóc sức khỏe ban đầu diễn ra vàom nào:
1978
Tầm quan trọng của việc quan tâm đến tác động của bệnh đến gia đình gồm ...
nguyên nhân:
6
Thành lập bộ môn YHGĐ tại trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch khi nào:
Tháng 3 năm 2011
Vòng đầu ở trẻ sinh kích thước bao nhiêu:
35cm
Các giai đoạn của quá trình bệnh tật mấy giai đoạn?
5 giai đoạn
Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Mỹ, mỗi báckhám trung nh bao nhu bệnh
nhân mỗi ngày:
20 - 30
hình khám bệnh của Byrne và Long (1976) gồm bao nhiêu bước:
A. 3 ớc
B. 4 ớc
C. 5 bước
D. 6 bước
Ở Mỹ, người thực nh lâmng y học gia đình đều phải tham gia các khóa đào
tạo liên tục suốt đời, đều phải qua kỳ kiểm tra mỗi:
7 m
Hội nghị quốc tế về chăm sóc sức khỏe ban đầu gồm bao nhiêu ớc tham gia:
A. 123
B. 133
C. 134
D. 132
hình khám bệnh của Calgary - Cambridge (1996) gồm bao nhiêu nhóm:
7
Trẻ bắt đầu biết cầm nắm đồ vật bằng ngón cái - ngón trỏ khi nào:
A. 9 tng
B. 4 - 6 tng
C. 3 - 4 tháng
D. 6 tng
Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Anh, mỗi bác sĩ khám trung bình bao nhiêu bệnh
nhân mỗi ngày:
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
Công thức tínhng đầu ở trẻ < 2 tuổi:
ng đầu = Chiều cao/2 + 10 + 1,5 cm
1. Khi khám trẻ vthành niên người thầy thuốc cần chú ý. Ngoại trừ:
A. Gia đình tr
B. Bạn , tình u
C. Hành vi nguy cơ
D. Ln theo i ln tục thời gian sinh hoạt tr
2. Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất (<40 tuổi), chọn câu đúng:
A. Nguy cơ mắc bệnh ng như tử vong tương đối thấp
B. Ít cần thực hiện các test sàng lọc
C. Câu A, B đúng
u A, B sai
3. Chọn câu sai. Sức khỏe sự sảng khoái về:
A. Thể chất
B. Tinh thần
C. Tìnhu
D. Xã hội
4. Vai trò của c sĩ đối với bệnh cấp tính, ngoại trừ:
A. ớng dẫn gia đình có phảnng ch cực
B. Chấp nhận chn đoán
C. Pt hiện c dấu hiệu nguy hiểm
D. Khuyến kch schia sẻ cảm c
5. Chọn từ tch hợp điền vào chỗ trống, chọnu đúng: "Duy t sức khỏe cho
người trưởng tnh là dự phòng nguyên phát bệnh tật và ... cho người trưởng
thành"
Tử vong
6. Chọn câu sai.c gia đình thựcnh thăm khám:
A. c bệnh tng gặp
B. Nội trú
C. Ngoại t
D. Tất cđều đúng
7. Ở trẻ nhũ nhi,nh thường gan toới hạ sườn phải có kích thước bao nhiêu?
2 cm
8. Tầm quan trọng của phòng khám ngoại trú theo y học gia đình, chọnu sai:
A. Phát hiện và điều trbước đầu
B. Quản lý bệnh mạn tính
C. Khám sức khỏe thường quy tầm soát bệnh
D. Qun lý điều trị bệnh thuộc chuyên khoa sâu
9. Yếu tố nguy bệnh mạch vành bao gồm, chọn câu sai:
A. o phì
B. Rối loạn lipid u
C. Hút thuốc
D. Ăn nhiều rau xanh, ti y
10. Giai đoạn II của quá trình bệnh tật:
A. Từ lúc khởi pt bệnh tật đến khi chẩn đn
B. Phản ứng vi chấn đoán
C. Nlực điều trcnh
D. Giai đoạn phục hồi
11. Chọn từ tch hợp điền vào chỗ trống: "sực động về mặt tâm lý và xã hội
đến ... của một bệnh nhân mắc bệnh mạn tính hoặc đe dọa tính mạng"
A. Gia đình
B. nn
C. Cấp tính
D. Mạn tính
12. Cácớc thực hành giao tiếp tư vấn cho bệnh nhân, gia đình theo Y học gia
đình. Kỹ năng chínhsự lồng ghép trong 3 hoạt động:
A. Truyền thông - giao tiếp - khơi dậy
B. Truyền thông - giao tiếp - lắng nghe
C. Tuyền thông - lắng nghe - ki dậy
D. Tất cđều sai
13. Chọn từ tch hợp điền vào chỗ trống "Bệnh tật vốno dàiy ... dẫn đến
thay đổi các chứcng vai ttrong gia đình"
A. Biến chứng
B. Cấp nh
C. Mạn tính
D. Tất cđều sai
14. Chọn từ tch hợp điền vào chỗ trống, chọnu đúng: "Duy t sức khỏe cho
người trưởng tnh là dự phòng nguyên phát ... tử vong cho người tởng
thành"
A. Sức khỏe
B. Bệnh tật
C. Cấp cu
D. Hồi sc
15. Đặc điểm của giai đoạn nổ lực điều trị cnh, chọn u đúng:
A. Thầy thuốc n đối phó với nhiu sự thay đổi
B. Phối hợp tất cả c khía cạnh trong điều trị
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
16. Giao tiếp tối ưu khi xin ý kiến chuyên khoa:
A. Tin ởng đôi bên: BS chun khoa/ BS y học gia đình
B. Liên hbằng điện thoại, làm báo o
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
17. Bệnh tật liên quan đến c vấn đnào sau đây, chọnu đúng:
A. Mất mát một phần cơ th
B. Nhận thức vng t trọng
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
18. Tại sao nghiên cứu vtác động của bệnh tật, chọn câu sai:
Bệnh của bệnh nn kng ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
19. Vai trò của c sĩ đối với bệnh mạn tính, chọn câu sai:
A. Khuyến kch sự chia scảm c
B. Trấn an
C. Củng cố việc cm c
D. Tất cđều sai
20. Thế o chăm sóc liên tục, chọnu đúng;
A. Hướng đến y dựng mối quan hthầy thuốc - bệnh nhân u i
B. Cải thiện triệu chứng m sàng
C. Lồng ghép chiến lược các dịch v
D. Tất cđều sai
21. Hình thức thể hiện giao tiếp truyền đạt thông tin không lời. Chọn câu sai:
A. Ánh mắt
B. Giọng i
C. Giấy tờ
D. Dáng vẻ bên ngoài
Phản hồi
Bao gồm:
- Ánh mắt, kiểu cách, đụng chạm, cử chỉ, giọng nói, tư thế.
22. Bệnh của bệnh nhân thể ảnhởng đến các yếu tố sau, chọnu sai:
A. Ngo đói
B. Bất hòa
C. Tăng thu nhập
D. Bất bình đẳng trong xã hội
23. Giai đoạn III của quá trình bệnh tật:
A. Từ lúc khởi pt bệnh tật đến khi chẩn đn # GĐ 1
B. Phản ứng với chn đoán # GĐ 2
C. Nổ lực điều trị cnh
D. Giai đoạn phục hồi # 4
24. Giao tiếp hành vi bằng lời chiếm tlệ:
A. 30%
B. 50%
C. 70%
D. 90%
25. Dấu hiệu co o, khó ththìt vào thường gặp đâu:
A. Thanh quản
B. Viêm tiểu phế quản
C. Suyễn
D. Tất cđều đúng
26. mấy loại tham vấn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
27. Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất (<40 tuổi), chọn câu sai:
A. Nguy cơ mắc bệnh ơng đi thấp
B. Ít cần thực hiện các test sàng lọc
C. Nguy tử vong tương đối thấp
D. Nguy cơ mắc bệnh tvong cao hơn
28. Giai đoạn V của q trình bệnh tật, chọn câu đúng:
A. Từ lúc khởi pt đến khi chẩn đn
B. Phản ứng với chn đoán
C. Nlực điều trcnh
D. Điều chỉnh lâu i đối với kết qu
29. Đặc điểm của giai đoạn hồi phục, điều chỉnh sớm với kết quả, chọnu đúng:
A. Trải nghiệm về quá tnh phục hồi
B. Bệnh nhân đưc nuôi ỡng và cho phép nghni
C. Câu A, B sai
D. Câu A, B đúng
30. Giai đoạn I của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng:
A. Tc khi pt bệnh tật đến khi chẩn đn
B. Phản ứng với chn đoán
C. Nlực điều trcnh
D. Giai đoạn hồi phục
31. Khái niệmng lọc theo WHO:
A. Sàng lọc là sdụng các phương pháp có cơ sđể pt hiện những nguy
sức khỏe hay bệnh ca triệu chng những nời khỏe mạnh
B. ng lọc là pt hiện bệnh giai đoạn muộn
C. A B đúng
D. A B sai
32. nh chất cơ bản của y học gia đình:
A. Ti độ - Khoa học - Bối cảnh
B. Thái đ - Knăng - Bối cảnh
C. Ti độ - Khoa hc - Kỹ năng
D. Tất cđều đúng
33. Giai đoạn đời sống của giai đoạn trưởng thành (ổn định) theo y học gia đình để
giúp bác gia đình thiết lập mối quan hệ vấn cho bệnh nhân ở độ tuổio?
A. 33 45 # chuyển tiếp ( khủng hoảng giữa cuộc đời )
B. 45 - 50
C. 20 - 30
D. 30 - 39
34. Kỹ năng đặt u hỏi mở, ngoại trừ:
A. Như thế nào
B. Tại sao
C. hoặc không
D. Khi nào
35. bao nhiêu mức độ chăm sóc dự phòng:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
36. Bác tĐH Y ợc Thái Nguyên được cử đi tham gia đào tạo YHtại M
năm 2000 :
A. BS Phạm Nhật
B. BS Hng Ninh
C. BS Hạc n Ninh
D. BS Phm An
37. Điều nào sau đây đã nói về sự khác biệt giữa Y học gia đình và Y học lâm
sàng. Chọn câu sai:
A. Hướng về cộng đồng - cộng đồng
B. Bệnh nhân làm trung m - bác sĩ làm trung tâm
C. Rtin - Đắt tiền
D. Đơn giản - pc tạp
38. nh phối hợp trong nguyên YH được thực hiện thếo, chọn câu sai?
A. Phối hợp chuyên gia n ngi
B. ớng dẫn bệnh nhân tiếp cận vi hệ thống chăm sóc sức khỏe
C. Xác định nguồn chăm sóc sức khỏe kc cần thiết cho bệnh nn
D. Không cần phối hợpc chun khoa khác
39. Hội thảo tại Huế đánh dấu kỷ niệm 10 năm dự án phát triển Y học gia đình tại
Việt Nam:
A. Tng 9 m 2011
B. Tháng 9 m 2013
C. Tng 9 năm 2015
D. Tất cđều sai
40. Chọn câu sai. Công cụ APGAR:
A. Được to ra bởi sự ra đời của ngành y học gia đình
B. Là ng cụ đkhảo t của các n hội học
C. APGAR ng đđánh giá sự i ng của một nời lớn với sự hỗ trợ hội
gia đình
D. APGAR giúp BSGĐ cùng gia đình đối p vi nh vi, sức khỏe m thần
c vấn đm xã hội
41. nh chất cơ bản của y học gia đình (khoa học). Chọn câu sai:
A. Biết ngun tắc, phương pháp nghn cứu khoa học và những ki niệm
dịch thọc (tlệ, tần sut mắc bệnh)
B. kiến thức bản về bệnh lý, triệu chứng, chẩn đn, điều trị, tn đoán,
dịch tễ, giđịnh, cách giải quyết về chăm sóc và dphòng
C. Chăm sóc ni bệnh trong bối cảnh gia đình, cộng đồng và n hóa
D. Tất cđều đúng
42. Lĩnh vực ứng dụng năng lực của BSGĐ. Quản phòng khám. Ngoại trừ:
A. Đảm bảo sự tiếp cn hợp lý cho bệnh nhân khi cần thiết
B. Tổ chức cung cấp trang thiết bhợp lý, ít tn kém cho thực nh lâm ng
công tác với đồng nghiệp trong nm
C. Cộng tác với bác sĩ cm sóc ban đầu khác và c chun khoa
D. Cung cấp tng tin mộtch dễ hiểu, giải tch các can thiệp và c t
nghiệm cho bệnh nhân
43. nh chất cơ bản của Y học gia đình (bối cảnh). Chọn u sai:
A. kiến thức cơ bản v bệnh , triệu chứng, chẩn đn, điều trị, tiên
đoán, dịch tễ, giả định, ch giải quyết vấn đchăm sóc dự png
B. Chăm sóc ngưi bệnh trong bối cảnh gia đình, cộng đồng văn hóa
C. Có trách nhiệm v chun n đối với cộng đồng của họ
D. Tất cđều đúng
44. Nhịp tim nhanhtrẻ 2 tuổi :
A. 130 l/p
B. 120 l/p
C. 110 l/p
D. 100 l/p
45. Đặcnh của Y học gia đình (liên tục). Ngoại trừ:
A. Lấy bệnh nhân làm trung mn là lấy bệnh m trung tâm
B. Bệnh nhân tích cực tham gia vào việc cm c sức khỏe của mình
C. Chuyển bệnh hợp lý
D. Dịch vụ y tế hướng tới nhu cầu của bnh nn
46. nh liên tục trong ngun lý của YHGĐ được thể hiện như thế nào, ngoại trừ:
A. Biết tiền sử của bệnh nhân
B. Bệnh nhân đưc một bác sĩ tm khám nhiều lần
C. Bệnh nhân được bác tư vấn đmục đích lâu dài
D. Bác sĩ không cần biết rõ tiền sử của bệnh nhân
47. Bác tĐH Y Nội được cử đi tham gia đào tạo YHGĐ tại Mnăm 2000 là:
A. BS Phạm Nhật
B. BS Hng Ninh
C. BS Hạc Văn Ninh
D. BS Phm An
48.Hai bác từ ĐH Y Dược TPHCM được cử đi tham gia đào tạo YHGĐ tại Mỹ
năm 2000 :
A. Bác Lê Hoàng Ninh và bác Phạm An
B. c Phm Nhật bác Hạc Văn Ninh
C. Bác Hạc n Ninh bác Phạm Lê An
D. Tất cđều sai
49. Đặc tính của Y học gia đình (tn diện). Ngoại trừ:
A. Bệnh nn ch cực tham gia o vic chăm sóc sức khỏe của nh
B. ớng vào nời bnh, tập trung vào chất lượng điều trị
C. Lồng ghép
D. Thiết lập liên minh với c tổ chức hoặc dịch vụ kc để hướng dẫn chăm c
sức khỏe
50. FIFE câu hỏi bản khi thăm khám bệnh nhân Đái tháo đường type 2. Ngoại
trừ:
A. Feelings
B. Ideals
C. Functioning, Expectation
D. Functioning, Enjoy
51. Tiêu chí đánh gsàng lọc của WILSON JUNGER bao nhiêu tiêu c:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
52. Ưu điểm hoạt động bác gia đình?
A. Tiết kiệm được chi p nằm viện cho bệnh nn
B. Giải quyết vấn đbệnh mạn nh
C. Giải quyết vấn đề bệnh nghiêm trọng
D. Tất cđều sai
53. Ông Lord Dawson đã đề xuất hình y tế nước Anh được phân làm mấy cấp
chính:
3
54. Sàng lọc là:
A. Sử dụng các pp có sđể phát hiện những nguy cơ sức khỏe hay bệnh
chưa có triệu chứng người khỏe mạnh để dphòng và can thiệp kịp thời
B. c định yếu tố nguy cơ bao gồm lịch schi tiết gia đình bn thân
C. A B đúng
D. A B sai
55. Đặc điểm dân số được sàng lọc, chọnu sai:
Tần suất bệnh tương đối thấp
56. Theo y học gia đình: bệnh mãnnh không y gồm, ngoại trừ:
A. Đái tháo đường
B. Tăng huyết áp
C. Quai b
D. Rối loạn chuyển a
57. Thuật ngữ "bác gia đình" có ý nghĩa tương đương:
A. Bác sĩ chun khoa y học tổng quát
B. c Nhi khoa
C. Bác sĩ Ngoại khoa
D. Tất cđều sai
58. Thành lập bộ môn YHGĐ tại trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch khi nào:
A. Tng 3 m 2011
B. Tháng 3 m 2013
C. Tng 5 năm 2011
D. Tng 5 năm 2013
59. Có bao nhiêu thành tố trong bảo vệ sức khỏe:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
60. Năm 2006 WONCA bao nhiêu nước tham gia?
A. 91
B. 92
C. 93
61. Tiêu chí Wilson Junger. Ngoại trừ:
A. Diễn tiến tnhiên của bệnh đưc nắm
B. Không tin về nguy cơ bệnh
C. Có th phát hiện được giai đoạn sớm của bệnh
D. Điều trị bệnh giai đoạn sớm li n điều trgiai đoạn tr
61. Giai đoạn chuyển tiếp của giai đoạn tởng thành (khủng hoảng giữa cuộc
đời) theo y học gia đình để giúp bác gia đình thiết lập mối quan hvấn cho
bệnh nhân độ tuổi nào?
A. 30 - 39
B. 33 - 45
C. 20 - 30
D. 45 - 50
62. Dphòng cấp I:
A. Là mức dphòng nn ngừa không cho mắc bệnh
B. mc dự png nhằm ngăn nga không cho yếu tnguy xảy ra
C. Kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bệnh đ bệnh không tiến triển
thêm
D. Hạn chế các ảnh ởng do di chứng của bệnh
63. Dphòng cấp III:
A. mc dự png ngăn ngừa không cho mắc bnh
B. mc dự png nhằm ngăn nga không cho yếu tnguy xảy ra
C. Kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bệnh đ bệnh không tiến triển
thêm
D. Hạn chế các ảnh hưởng do di chng của bệnh
64. WONCA 56 nước phát triển áp dụng cơng trình đào tạo Y học gia
đình:
1995
65. Yếu tố khách quan giúp tham vấn tốt. Ngoại trừ:
A. i trường: yên nh, kín đáo, thoáng t
B. Thời gian: phù hợp, đủ thời lượng
C. Bệnh nn gia đình
D. Điều kin phương tiện
66. Chủng ngừa:
A. Pơng pháp phòng ngừa các bệnh nhiễn trùng có hiệu qukinh tế cao
nhất
B. c định yếu tố nguy cơ bao gồm lịch schi tiết gia đình bn thân
C. A B đúng
D. A B sai
67. Khám tiết niệu - sinh dục. Nhìn:
Bộ phận sinh dục ngoài: giới tính kng ràng; hẹp da quy đầu? Tinh
hoànn? Tràn dịch tinh hn? Đánh g dậy thì
68. ĐH Y Huế kết hợp với các chuyên gia đối c của Mỹ (trung tâm Y học Maine)
để triển khai dự án hợp tác đào tạo bác chuyên khoa 1 YHtỉnh Khánh Hòa
khio:
A. Tng 7 m 2007
B. Tháng 7 m 2009
C. Tng 9 năm 2007
D. Tng 7 năm 2010
69. Biện pháp dự phòng cấp II:
u tr lời đúng
Sử dng thuốc điều trị huyết áp, chống rối lon lipid máu. Đnghtheo i
huyết áp tại nhà, ghi chép o sđể hiệu thuốc vào lần sau khám
70. UPSTF gì:
A. Đơn vị đặc nhim về chương trình phòng chống bệnh Hoa Kỳ
B. Hội đồng Y học dự phòng Mỹ
C. A B đúng
D. A B sai
71. Hiện nay, 4 chiến lược được sdụng trong lĩnh vực y học dự phòng đang phát
triển rất nhanh là:
A. ng lọc sc khỏe - Thay đi lối sống
B. Kiểm soát yếu t nguy - Chương trình tm chủng
C. A và B đúng
D. A B sai
72. Công thức tính ng đầutrẻ < 2 tuổi:
ng đầu = Chiều cao/2 + 10 + 1,5 cm
73. Trẻ sinh biết cười vào:
4 - 6 tuần
74. Mỹ, người thực hành lâm sàng y học gia đình đều phải tham gia các khóa
đào tạo liên tục suốt đời, đều phải qua kỳ kiểm tra mỗi:
7 m
75. bệnh tim mạch, âm thổi:
A. 1/6
B. 2/6
C. 3/6
D. 4/6
76. Biện pháp dự phòng cấp I:
Khuyên bệnh nhân chú ý đến chế đăn giảm chất béo động vật, thay thế
bằng dầu thực vật
77. Biện pháp dự phòng cấp IV:
Giải thích cho bệnh nn về giá trị của chụp cắt lớp điện tn não tại thi
điểm 1 m sau nhồi u có giá trị rất hạn chế, cần chỉ ra rằng đánh giá m
sàng có ý nghĩa n
78. Giao tiếp hành vi không lời chiếm tỷ lệ:
70%
79. ĐH Y Hải Phòng mở trung tâm YHGĐ năm nào:
A. 2006
B. 2007
C. 2008
D. 2009
80. Dphòng cấp II:
A. mc dự png ngăn ngừa không cho mắc bnh
B. mc dự png nhằm ngăn nga không cho yếu tnguy xảy ra
C. Kiểm soát bệnh ngay t giai đoạn sớm của bệnh để bệnh không tiến triển
thêm
D. Hạn chế các ảnh ởng do di chứng của bệnh
81. Tính chất âm thổi m thu năng trẻ em:
A. i, dọc ơng c, khoảng LS 3 - 4 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan, ng
độ thay đổi theo tư thế
B. Ngắn, dọc xươngc, khoảng LS 3 - 4 hoặc khong LS 4 - 5T, không lan,
ờng đkhông thay đổi theo tư thế
C. Dài, dọcơngc, khoảng LS 2 - 3 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan, cường
độ thay đổi theo tư thế
D. Ngn, dọc ơngc, khoảng LS 2 - 3 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan,
ờng đthay đổi theo thế
82. Theo hình c sĩ gia đình tại Anh, mỗi bác khám trung nh bao nhu
bệnh nhân mỗi ny:
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
83. ĐH Y Cần Thơ bắt đầu thành lập bộ môn YHGĐ hệ sau đại học khi nào:
A. 2002
B. 2006
C. 2000
D. 1996
84. Các vị trí tương ứng với giải phẫu:
A. Mm tim (van 2 ), mỏm ức (van 3 lá)
B. Khoảng LS 2 bên P (van ĐM phi)
C. Khoảng LS 2 n T (van ĐM chủ)
D. Tất cđều đúng
85. Dphòng cấp 0 là:
A. mc dự png ngăn ngừa không cho mắc bnh
B. Là mức dphòng nhằm ngăn ngừa không cho yếu tố nguy xảy ra
C. Kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bệnh đ bệnh không tiến triển tm
D. Hạn chế các ảnh ởng do di chứng của bệnh
86.Chọn câu sai về chủng ngừa:
A. Chủng ngừa thường quy cho tr em vtnh niên. Chủng ngừa thường quy
cho người lớn
B. Chủng ngừa a dự phòng sau tiếp c. Chủng ngừa liên quan đến du lịch
C. Chủng ngừa ln quan đến nghề nghiệp/công việc đc biệt
D. Tất cđều sai
87.Biện pháp dphòng cấp 0:
A. Khun hạn chế lên xuống cầu thang, lái xe
B. Khuyên bệnh nhân chú ý đến chế đăn giảm chất béo động vật, thay thế bằng
dầu thc vật
C. Sdụng thuốc điều trhuyết áp, chống rối loạn lipid máu. Đề nghtheo dõi
huyết áp tại nhà, ghi chép o sổ đhiu thuốco lần sau khám
D. Cơ liệt, vận động chủ động với cơ yếu. Khuyên bệnh nn liên hệ vi những
người có cùng bệnh đchia sẻ kinh nghiệm, htr nhau phục hồi sức khỏe
88.ĐH Y Nội mở mã ngành đào tạo thạc sĩ YHGĐ khi nào:
2010
89.Thông qua chương trình học bổng cung cấp bởi các đối tác Mỹ, đã 4 giảng
viên t3 trường y dược ở Việt Nam tham gai đào tạo tại Mỹ vào nămo:
A. 2003
B. 2000
C. 2001
D. 2002
90.Khám thực thể được sử dụng cho dự phòng cấp mấy:
Cấp II
91.Bệnh sử lâm sàng hỗ trnhiều nhất cho ng tác dự phòng cấp mấy:
Cấp I
92. bao nhiêu bước thực hiện trong tiến trình tham vấn cho bệnh nhân, gia đình
theo Y học gia đình:
10
93.Trẻ bắt đầu biết cầm nắm đồ vật bằng ngón cái - ngón trỏ khi nào:
A. 3 - 4 tng
B. 4 - 6 tng
C. 6 tng
D. 9 tng
94.ng đầutrẻ sơ sinh cóch thước bao nhiêu:
35cm
95.Chọn câu sai. Đối tượng tham vấn:
A. Đối ng đích (Bệnh nn)
B. Đối ngnh hưởng (Gia đình, người thân)
C. Đối tượng liên quan (Bạn bè, đồng nghiệp, ...)
D. Tất cđều sai
96. Theo hình c sĩ gia đình tại Bỉ, mỗi bác khám trung bình bao nhiêu
bệnh nhân mỗi ny:
30
97. Biện pháp dự phòng cấp III:
liệt, vận động ch động với cơ yếu. Khuyên bệnh nhân liên hvới những
người có ng bệnh đ chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trnhau phc hi sức khỏe
98. ĐH Y Dược TPHCM đăng cai tchức hội thảo WONCA - ASIA khi nào:
Tháng 11 m 2008
99. ABPM nga là:
A. Hội đồng Y hc dự phòng Mỹ
B. Hội đồng Y học gia đình Mỹ
C. A B đúng
D. A B sai
AAFP: Hiệp hội Y học gia đình Hoa Kỳ
100.Rào cản trong triển khai dự phòng tầm soát (từ phía nhân viên y tế). Chọn u
sai:
A. Không thời gian. Không đưc khuyến khích giáo dục sc khỏe không
được bi ỡng
B. Không đủ tng tin. Không cso nhiệt huyết
C. Kng xem dự png là quan trọng so với điều trị. ng việc tư vấn nm
chán
D. Tất cđều sai
101.Hội nghị quốc tế về chămc sức khỏe ban đầu gồm bao nhiêu nước tham
gia:
134
102.Truyến trạm y tế ban đầu bao gồm:
A. Các trạm y tế, các phòng mạch , png khám đa khoa đảm nhiệm việc
chăm sóc ban đầu
B. c bệnh viện của quận huyện, c bệnh việc khu vực
C. Các đơn vị y tế chun u, c bệnh viện của tnh và trung ương, các bệnh
viện chun khoa
D. Tất cđều đúng
103. Tuyến cấp Y tế sở:
A. Bệnh viện TW
B. Bệnh viện tnh phố
C. Bệnh viện quận huyện
D. Tất cđều đúng
104. SCREEM nghĩa trong ng cụ hỗ trợ thực hành YHGĐ:
A. Đánh g sự hài ng của mt người lớn với s htrợ xã hội và gia đình. Đ
giúp BSGĐ cùng gia đình đối p vi hành vi, sức khỏe tâm thần các vấn
đề tâm xã hội
B. Đánh gnăng lực (nguồn tài nguyên) của gia đình đtham gia trong việc
cung cấp chăm sóc sức khỏe hoặc đđối phó với cuộc sống khủng
hoảng
C. Ghi nhận tìm hiểuc giai đon trong cuộc sống gia đình
D. Tất cđều đúng
105.Mô hình khám bệnh của Byrne Long (1976) gồm bao nhiêuớc:
A. 3 ớc
B. 4 ớc
C. 5 bước
D. 6 bước
106. c đơn vị y tế chuyênu, các bệnh viên của tỉnh trung ương, các bệnh
viện chuyên khoa:
A. Tuyến y tế thứ 3
B. Tuyến y tế th2
C. Tuyến y tế ban đầu
D. Tất cđều đúng
Chọn câu sai. Các giai đoạn lâm ng của bệnhh Gout:
A. Tăng acid uric không triệu chứng
B. Viêm khớp cấp
C. Bệnh Gout gia các đợt cấp
D. A và C đúng
Một số hoạt động cấp IV. Ngoại trừ:
Ngăn ngừa các k thuật điều trị tn m những kết qumang lại không
ơng xứng (ka cạnh kinh tế y tế)
Hội nghị WONCA diễn rao năm nào:
1991
Khám thực thể sử dụng ưu tiên cho dự phòng cấp mấy:
II
Lợi ích trong tầm soát nhân. Ngoại trừ:
A. Cải thiện tn ng, nâng cao hiệu quả điều trđối với những bnh nn đưc
phát hiện giai đon sớm nh vào cơng tnh m soát
B. Đối với những tờng hợp âm tính giả, có nguy cơ chẩn đn thiếu sót
của bệnh
C. Hạn chế phải dùng đến phương pháp điều trị nặng nvì bệnh được pt hin
giai đoạn sớm. Test tầm st độ nhạy cao
D. Nhờ pt hiện bệnh trong giai đoạn sớm giúp nghn cứu diễn tiến tự nhn
của bệnh, nghn cứu hiệu quphương pháp điều trị mi khi được sử dng
trong giai đoạn
Bộ y tế công nhận chương trình đào tạo YHGĐ hệ chuyên khoa 1 khi nào:
3/2001
Dự phòng cấp 0
A. Khun hạn chế lên xuống cầu thang, lái xe (ngừa nguy tai nạn sinh
hoạt - tai nạn giao thông)
B. Khuyên bệnh nhân chú ý đến đ ăn giảm chất béo động vật, thay thế bằng du
thực vt, ăn giảm mặn, chđịnh thuc chống kết t tiu cầu
C. Sdụng thuốc điều trtăng huyết áp, chống ri loạn lipid u. Đ nghtheo i
huyết áp tại nhà nhầm ghi chép o sổ để hiệu thuốc vào lần km sau.
D. Cơ liệt, vận động chủ động phn yếu. Khun bệnh nhân liên hvới những
người có cùng bệnh đchia sẻ kinh nghiệm, htr nhau phục hồi sức khỏe.
Tuyến y tế thứ 3 bao gồm:
A. c trm y tế,c png mạch tư, phòng khám đa khoa đảm nhiệm việc
chăm sóc ban đầu
B. c bệnh viện của quận huyện, c bệnh việc khu vực
C. Các đơn vị y tế chunu, c bệnh viện của tỉnh trung ương, các
bệnh viện chun khoa
D. Tất cđều đúng
Bệnh slâm ng hỗ trợ nhiều nhất cho công tác dự phòng cấp mấy:
I
Chọn câu đúng nhất. Các tiêu chuẩn đánh giá một test sàng lọc trước khi muốn áp
dụng vào quần thể cụ thể (quần thể đích) - theo tiêu chí của:
A. Wilson Jungner
B. Menden
C. Erich von
D. Tất cđều sai
Tuyến y tế thứ 2 bao gồm:
A. c trm y tế,c png mạch tư, phòng khám đa khoa đảm nhiệm việc chăm
c ban đầu
B. Các bệnh viện của quận huyện, các bệnh viện khu vực
C. Các đơn vị y tế chun u, c bệnh viện của tnh và trung ương, các bệnh
viện chun khoa
D. Tất cđều đúng
Hình thức 1 "bệnh viên qui mô nhỏ" rẻ tiền lồng ghép vào cộng đồng dân nhằm
thực hiện những phần việc đơn giản:
A. Tuyến y tế th3
B. Tuyến y tế th2
C. Tuyến y tế ban đầu
D. Tất cđều đúng
Giáo dục nâng cao sức khỏe tư vấn sức khỏe thuộc nhóm dự phòng:
A. 0
B. I
C. II
D. III
APGAR nghĩa là gì trong công cụ hỗ trthực hành YHGĐ:
A. Đánh gs hài lòng của một người lớn với sự htrợ xã hội và gia đình.
Để gp BSGĐng gia đình đối phó với hành vi, sức khỏe tâm thần và
c vấn đm lý hi
B. Đánh g năng lc (nguồn tài nguyên) của gia đình để tham gia trong vic cung
cấp chăm sóc sức khỏe hoặc đđối p vi cuộc sống khng hoảng
C. Ghi nhận tìm hiểuc giai đon trong cuộc sống gia đình
D. Tất cđều đúng
Rào cản trong triển khai dphòng tầm soát (tphía xã hội). Chọn câu sai:
A. Áp lc lợi nhuận
B. Ưu tn các cơng trình điều trị
C. Không tin về nguy cơ bệnh
D. Tất cđều đúng
Dự phòng cấp 0. Ngoại trừ:
A. Tun truyền c hại của thuc , cấm hút thuc trong thanh thiếu nn
B. Hạn chế - khống chế các yếu tố nguy cơ: (không hút thuc lá, tnh tiếp
xúc dị nguyên gây hen...)
C. Tuyên truyền tng tin về HIV/AIDS hạn chế pi nhiễm
D. Ăn sạch, uống sạch, ngủ mùng...
Rào cản trong triển khai dphòng tầm soát (tphía bệnh nhân). Chọn câu sai:
Không thi gian. Không được khuyến kch go dục sức khỏe kng
được bồi ỡng
Kế hoạch tầm soátc nhân bao nhiêu bước:
10
Nguy cơ trong tầm soát nhân. Ngoại trừ:
Hạn chế phải dùng đến pơng pháp điều trị nặng n bệnh được phát
hiện giai đoạn sm. Test tầm soát có độ nhạy cao
Chọn câu sai. Chẩn đoán phân biệt ăn uống vô đdo thần kinh với bệnh:
A. Rối loạn m thần, trầm cảm nặng
B. Ung thư đưng tiêu hóa
C. Cai nghiện thuốc lá, ma túy
D. Tất cđều sai
Ông Lord Dawson đã đxuất mô hình y tế ớc Anh được phân m bao nhiêu
cấp chính:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
hình khám bệnh của Stott Davis ra đời vào năm nào:
1979
FAMILY LIFE CYCLE nghĩa là trong công cụ hỗ trợ thực hành YHGĐ:
Ghi nhận m hiểu các giai đoạn trong cuộc sống gia đình
Hội nghị quốc tế về chăm sóc sức khỏe ban đầu diễn ra vàom nào:
1978
Dự phòng cấp 3:
A. Dpng - hạn chế c ảnh hưởng do di chứng ca bệnh
B. Dự phòng các tai biến - biến chứng do c can thiệp tm khám - chăm c
- điều try khoa m ảnhng kng tt đến sức khỏe của ni bệnh
C. Kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bệnh đ bệnh không tiến triển
thêm
D. Mức dự phòng nhằm ngăn ngừa không cho mắc bệnh
Cây phhệ:
A. Đánh g sự hài ng của mt người lớn với s htrợ xã hội và gia đình. Đ
giúp BSGĐ cùng gia đình đối p vi hành vi, sức khỏe tâm thần các vấn
đề tâm xã hội
B. Đánh g năng lc (nguồn tài nguyên) của gia đình để tham gia trong vic cung
cấp chăm sóc sức khỏe hoặc đđối p vi cuộc sống khng hoảng
C. Cây phả hệ là đhọa không có hạn chế kiểu dliệu ghi nhận
D. Tất cđều đúng
Chọn câu sai. Trong cây phhệ:
A. Ghi nhận yếu t sinh học gia đình
B. Ghi nhân tiền s của các ri loạn chức năng thực thể
C. Gp BSGĐ tìm hiểu trong tiền sử gia đình bệnh nhân thể nh hưởng đến
trạng thái hiện ti của bệnh nhân
D. Ghi nhận mối quan hệ giữa các nn trong gai đình. giá tr về mặt di
truyền cao
Chọn câu đúng:
A. YH 1 chuyên khoa y học cung cấp kiến thức thựcnh cho CSSK cá
nhân và gia đình một cách gián đoạn và toàn diện
B. YH 1 chuyên khoa y học cung cấp kiến thức thựcnh cho CSSK cá
nhân và gia đình một cách liên tục không toàn diện
C. YHGĐ 1 chuyên khoa y học cung cấp kiến thức thực hành cho
CSSK nn và gia đình một cách liên tục toàn diện
D. YHGĐ là 1 chuyên khoa y học cung cấp kiến thức thực nh cho CSSK cá
nhân và gia đình một cách không ln tục và toàn diện
Mục tiêu BSGĐ vấn cho bệnh nhân THA thay đổi lối sống. Ngoại trừ:
A. S dụng ợu
B. Hoạt động thể lực
C. Nng hút thuốc lá
D. Giảm n
BSGĐ cần tổ chức họp gia đình. Ngoại trừ:
A. Chia sẻ tng tin cũng n kỹ năng trong q trình chăm sóc bệnh nn
B. Thiết lập và cải thiện kế hoạch cm c nếu lần trước không đạt mc tiêu
C. ng nghe ý kiến gia đình bệnh nhân để điều chnh kế hoch điều tr
D. Tất cđều sai
Đái tháo đường một nhóm bệnh chuyển hóa đặc trưng bởi. Chọnu đúng:
A. Tăng tiết Glucagon
B. Giảm tiết Insulin hoặc đ kháng Insulin
C. Tằng tiết cortisol u
D. Tất cđều đúng
Tổ chức cách chăm sóc dự phòng cho người lớn, một cách ghi nhớ có thể
dùng được từ RISE, ý nghĩa chữ I là:
A. Giáo dục
B. ng lọc
C. Yếu t nguy
D. Tm chủng
Trong việc nghiên cứu các yếu tố nguy cơ, cần chú ý đến các (1)... cnh đe dọa
tính mạng của bệnh nhân trước mắt (2)... Tương ứng (1) và (2):
A. Giải pháp và u i
B. Ngun nn lâu i
C. Ngun nhân giải pháp
D. Tất cđều sai
Những bệnh hay gặp đối với khách du lịch cần đề png. Ngoại trừ:
A. Sốt t
B. Bệnh tả
C. Tu chảy
D. Vm phi
Chọn câu sai. Trong rối loạn ăn uống chán ăn do thần kinh, tiêu chẩn DSM - IV,
số 307.1:
A. Từ chối duy t thtrọng >=85% n nặng lý tưởng
B. o trn nhận thức vth trng hay c ng riêng
C. Thiên kiến vi sự chỉ trích về nh ng hay thtrọng
D. Kng kiểm st nh vi ăn uống
Các vấn đề sức khỏe đã khi bệnh nhân đến khám tại BSGĐ. Ngoại trừ:
A. Xem t đợt cp trên nền mạn
B. Chăm sóc điều trị và quản lý theo dõi bnh mãn tính
C. Cm c dphòng bệnh
D. Tất cđều sai
Vai trò của giáo dục trong tầm soát phòng bệnh:
A. Giáo dục thay đi cách sống
B. Giáo dục ch 1 yếu tố cần thiết đtạo n sthay đổi
C. A và B đúng
D. A đúng. B sai
Quản bệnh nhân đái tháo đường, BSGĐ cần theo dõi. Ngoại trừ:
A. Theo dõi li sống, tập thdục
B. Theo dõi chế độ ăn kiêng, giảm cân
C. Khun bệnh nhân tnh c yếu tố nguy cơ và khám các chuyên khoa đphát
hiện các biến chứng sm do ĐTĐ y ra
D. Tất cđều sai
Chiến ợc được sử dụng trong lĩnh vực y học dự phòng. Ngoại trừ:
A. ng lọc sc khỏe
B. Kiểm soát các yếu tố nguy
C. Không cần thay đổi lối sống
D. Cơng tnh tiêm chủng
Rối loạn Lipid u. Chọn câu đúng:
A. Cholesterol > 240mg%, Triglycerid < 200mg%
B. Cholesterol < 240mg%, HDL - C > 25mg%
C. Cholesterol > 240mg%, LDL - C > 160mg%
D. Triglycerid > 200mg%, LDL - C < 160mg%
Chọn câu sai. Để phòng ngừa các bệnh thường gặp khi đi du lịch cần chủng
ngừa:
A. Vaccin chống bệnh tơng hàn
B. Vaccin phòng tả
C. Uống thuốc phòng chống sốt t
D. A và B đúng
Chọn câu sai. Trong việc khai thác tiền sử bản tn để xác định yếu tố nguy
cần chú ý:
A. Thói quen và sở thích
B. Xung đột trong gia đình
C. Tiền sử n
D. A C đúng
Tổ chức cách chăm sóc dự phòng cho người lớn, một cách ghi nhớ có thể
dùng được từ RISE, ý nghĩa chữ E :
A. Yếu tố nguy cơ
B. ng lọc
C. Go dục
D. Tm chng
Phản hồi
R: Xác định yếu tố nguy cơ (risk factor)
I: Tiêm chủng (immunization)
S: Sàng lọc (screening)
E: Giáo dục (education)
Theo định nghĩa của Tchức Y tế Thế Giới, (A)... sử dụngc phương pháp
sở để phát hiện những nguy cơ sức khỏe hay bệnh chưa triệu chứng
người khỏe mạnh đdự phòng can thiệp kịp thời. Tương ứng với (A) là:
A. Tiêm chủng
B. Giáo dục
C. Sàng lọc
D. Yếu t nguy
Chọn câu sai. Các yếu tố nguy cơ trong rối loạn dung nạp đường huyết:
A. Tuổi < 35
B. BMI >- 27 kg/m2
C. Ít vận động
D. Triglycerid >=2,28 mmol/l
Chọn câu sai. Đặc điểm của testng lọc bệnh:
A. Đủ đặc hiệu đ giá trtn đoán ơng chp nhận được
B. Đủ nhạy đphát hiện bệnh trong giai đoạn chưa có triệu chứng
C. Chấp nhận được đi với bệnh nhân
D. Tất cđều sai
Chọn câu sai. Trong rối loạn ăn uống chán ăn do thần kinh, tiêu chẩn DSM - IV,
số 307.51:
A. c hoạt động bù tr tái phát để ngăn ngừa tăng cân
B. Xáo trộn nn thức vthtrọng hay vóc ng rng
C. Thiên kiến với s chỉ trích về hình dáng hay thể trọng
D. Kng kiểm st nh vi ăn uống
Chẩn đoán tăng huyết áp khi:
A. HA trung nh >=140/90 mmHg trong 2 lần thăm khám
B. Ngay lần đầu thăm khám khi huyết áp tâm thu >= 210 mmHg
C. A và B đúng
D. A đúng, B sai
Về quản bệnh nhân đái tháo đường, BSGĐ cần làm:
A. n kế hoạch theo dõi, tầm st sức khỏe cho tác nhân có yếu tnguy mc
bệnh
B. Can thiệp kịp thời tớc khi những bất tờng vbệnh học
C. A và B đúng
D. A B sai
Chiến ợc tchăm sóc cho bệnh nhân đái tháo đường:
A. Thảo luận với bệnh nhân kế hoạch điều trị, mục tiêu cth
B. Tự kiểm st mức đường huyết điều chỉnh thuốc, chế độ ăn hợp lý
C. Khuyến kch bệnh nn chế đăn nhạt hoàn toàn
D. Giảm c yếu tnguy
Định nghĩa bệnh Gout:
A. bệnh lý viêm do lắng đọng tinh thể canxi, sản phẩm oxy hóa ca purin tại
c khớp thận
B. bệnh lý viêm do lắng đọng tinh thể acid uric, sn phẩm oxy a của purin
chtại các khớp
C. Là bệnh viêm do lắng đọng tinh thể acid uric, sản phẩm oxy hóa của
purin tại các khớp, i da và thận
D. A B đúng
Chọn câu sai. Đặc điểm củan số được sàng lọc là:
A. tần suất bệnh tương đi cao
B. Khó tiếp cận
C. Tuần th với các test chẩn đn điều trị cần thiết
D. A C đúng
Rối loạn nào thuộc nhóm rối loạn chuyển hóa. Chọn câu đúng:
A. Rối loạn dung nạp đường huyết và chuyển a mỡ
B. Toan chuyển hóa
C. Kiềm chuyển a
D. B C đúng
Lợi ích của việc tầm soát:
A. Tầm soát sớm giúp loại trừ được ngưi nh
B. Cải thiện tn ng, nâng cao hiệu quả điều trđối với bệnh nhân được pt
hiện sớm
C. Hạn chế dùng phương pháp điều trnặng nề
D. Tất cđều đúng
Vai trò của BS YH. Chọn câu sai:
A. Tổ chức giao tiếp
B. A và B sai
C. Tổng hợp ý kiến của nhiều thành viên
D. A B đúng
Thế o vấn, chọn câu sai:
A. Đưa ra lời khuyên
B. Trao đổi quan điểm
C. Htrcon ni để đi đến một quyết định
D. Ép buộc đốing làm theo quan điểm của nhà tư vấn
Khái niệm về chămc ban đầu, chọn câu đúng:
A. slồng ghép có chiến lượcc dch vụ
B. Phát triển mối quan hệ lâu dài với bệnh nhân
C. Câu A B đúng
Vai tcủac đối với bệnh nhân cấp tính, ngoại trừ:
A. Phát hiện các dấu hiệu nguy him
B. Chấp nn chn đoán
C. Khuyến khich schia sẻ cảm c
D. Hướng dẫn gia đình có phản ng tích tực
Hoạt động của bác gia đình, chọn câu sai:
u A, B đúng
Giải quyết vấn đbệnh mạn nh
u A, B sai
Tiết kiệm chi phí nằm vin cho bệnh nn
Điều nào sau đây nói về sự khác biệt giữaY học gia đình Y học lâm sàng:
A. Bệnh nhân làm trung m
B. ớng vlâm sàng
C. Đơn giản
D. Rtin
vấn điều trị kng dùng thuốc cho bệnh nhân tăng huyết áp. Ngoại trừ:
A. Tập thể dục, vận động thích hợp
B. Hạn chế các yếu t nguy : rượu, thuốc
C. Giảm ng muối trong khẩu phn ăn mỗi ngày
D. Không cần giảm n
nh tn diện được thể hiện như thế o, chọn câu đúng:
A. Cung ứng phần lớn s chăm c điều trban đầu của hệ thống chăm
sóc sức khe
B. Điều trchuyên sâu
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
Phụ nữ sinh con to cần kiểm soát bệnh lý nào:
A. Viêm gan B
B. Đái to đường
C. Tăng huyết áp
D. Tất csai
Trong bệnh án y học gia đình không thể thiếu trong việc mối quan hệ giữa gia đình
bệnh nhân:
A. Tiền s bản tn
B. Tiền s con cái
C. Tiền sử chủng ngừa
D. Cây phả hệ
Khái niệm về chămc ban đầu, chọn câu sai:
A. slồng ghép có chiến lượcc dch vụ
B. Phát triển mối quan hệ lâu dài với bệnh nhân
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Khi hỏi vnghề nghiệp bệnh nhân và mối quan hệ xã hội. Chọn câu đúng:
A. Hỏi nghề nghiệp hiện tại
B. Hỏi nghề nghiệp tc đây
C. Kinh tế hiện ti mi quan hgia đình m giềng - xã hội
D. Tất cđều đúng
Khái niệm về y học chứng cứ, chọn u đúng nhất:
A. Là kết hợp s hiểu biết về sinh lý bệnh, kinh nghiệm của bác lâm sàng
giúp cho việc ra quyết định lâm ng
B. kết hợp sự hiểu biết về sinh lý bệnh
C. kết hợp shiểu biết, kinh nghiệm của c m ng
D. Tất cđều sai
Nguyên lý nào quan trọng nhất trong y học gia đình, chọn câu đúng:
A. Ln tục
B. Phối hợp
C. Dphòng
D. Tất cđều sai
Cách tiếp cận khám sức khỏe đối với người già:
A. Chkhám bệnh hiện tại
B. Kết hợp nhiều dịch vụ o 1 lần km
C. A B đúng
D. A B sai
Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu, chọnu sai:
A. Giảm t ltử vong đã hiu chỉnh đối với c bệnh mạn nh
B. Giảm chi phí nằm viện cho bệnh nhân
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu, chọnu đúng:
A. Giảm t ltử vong đã hiu chỉnh đối với c bệnh mạn nh
B. Giảm chi phí nằm viện cho bệnh nhân
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Đối với bệnh không lây, kỹ năng cần có của BSGĐ khi tiếpc với bệnh nhân cần:
A. Kinh nghiệm
B. Tham vấn chuyên khoa sâu
C. Hướng về cộng đồng
D. Tất cả đúng
Đề minh họa
1 đáp án đúng
Tiêu chuẩn của sàng lọc dựa vào, chọn câu đúng nhất;
A. Đặc điểm của bệnh, đặc đim của test, đc điểm của n số được sàng
lọc, hiệu qukinh tế
B. Đặc điểm của bệnh, đặc điểm của test
C. Đặc điểm của test, đặc điểm của n sđược sàng lọc
D. Tất cđều sai
Nguy cơ ngã người già tờng do, chọnu đúng:
A. Chiếu ng kém
B. Giảm thlực
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Tầm quan trọng của phòng khám ngoại trú theo y học gia đình, chọnu sai:
A. Phát hiện vđiều trbước đầu
B. Quản lý bệnh mạn tính
C. Khám sức khỏe thường quy m soát bệnh
D. Quản lý điều tr bệnh thuộc chun khoa u
Tầm soát ung t đại tràng bao gồm, chọn câu sai:
A. Tầm soát yếu tố nguy cơ gia đình
B. t nghim m máu trong phân
C. Nội soi đại tràng
D. Tất cđều sai
Bệnh lý nào sau đây y truyền qua đường tiêua?
A. Vm gan A
B. Viêm gan B
C. Vm gan C
D. Tất cđều sai
Người tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn bất thường cần tầm soát bệnh o
sau đây, chọn câu đúng:
A. Rối loạn tnh lực
B. Rối loạn thlực
C. Câu A, B sai
D. Câu A, B đúng
Đặc điểm của giai đoạn nổ lực điều trị cnh, chọn u đúng;
A. Thầy thuốc n đối phó với nhiu sự thay đổi
B. Phối hợp tất cả c khía cạnh trong điều trị
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
vấn chế độ ăn phù hợp bao gồm, chọn câu sai:
A. Thức ăn đa dạng
B. Nhiều rau xanh, trái cây
C. Chế đ ăn ít chất béo bão hòa cholesterol
D. Nên ăn thc phẩm nhiều cholesterol
Người chăm sóc bệnh mạn tính, nghiện thuốc hoặc bệnh tâm thần cần tầm soát
bệnh nào sau đây, chọn câu đúng:
A. Trầm cảm
B. Lo lắng
C. Rối loạnm thần
D. Tất cđều đúng
u A, B sai
Yếu tố nguy loãng xương, chọn câu sai:
A. Phnữ tuổi mãn kinh
B. Chế độ ăn thiếu calci
C. Lối sống thụ động
D. Chế độ ăn nhiều calci, thể dục ththao phù hợp
Đặc điểm của giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả, chọnu đúng:
A. Trải nghiệm về quá tnh phục hồi
B. Bệnh nhân đưc nuôi ỡng và cho phép nghni
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Thế o chăm sóc liên tục, chọnu đúng:
A. Hướng đến y dựng mối quan hthầy thuốc - bệnh nhân u i
B. Cải thiện triệu chứng m sàng
C. Lồng ghép chiến lược các dịch v
D. Tất cđều sai
Nhiều đáp án đúng
Nguyên lý y học gia đình bao gồm, chọn nhiều câu đúng:
A. Ln tục, toàn diện
B. Phối hợp, dự phòng
C. Gia đình, cộng đồng
D. Tất cđều sai
Thế o phòng bệnh, chọn nhiều câu đúng:
A. Nhn biết c yếu tnguy mắc bệnh
B. Làm chậm lại các hậu qucủa bệnh tật
C. Dđoán trướcc vấn đề sảnh ng sức khỏe
D. Tất cả sai
Y học gia đình chuyên nnh rộng, lồng ghép, bao gồm các nh vực, chọn
nhiều câu đúng:
A. Sinh học
B. Lâm sàng học
C. Khoa học hành vi
D. Tất cả sai
Hoạt động của bác gia đình có ưu điểm như thế nào, chọn nhiều câu đúng
A. Tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nn
B. Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính
C. Giải quyết vấn đề bệnh nghm trọng
D. Tất cả đều sai
1. Đặc điểm giai đoạn khởi phát bệnh
A. Dấu hiệu sự khó chịu
B. Lo sợ nên đi khám
C. Điều chỉnh lâu dài với kết quả
D. Trải nghiệm trước khi đi khám
2. Tư vấn trước khi mang thai
A. Tư vấn đánh giá nguy cơ trước khi mang thai
B. Đánh giá tính sẵn sàng có con
C. Tư vấn nguy cơ nhiễm trùng khi mang thai
D. Tư vấn về K vú
# Dự phòng tiên phát bao gồm tiêm chủng phòng bệnh lý nhiễm khuẩn, dự phòng
các bệnh lây qua đường tình dục, chăm sóc răng thường quy, dự phòng chấn thương
# ABI dùng để tầm soát bệnh mạch máu ngoại biên
Đề thi YHGĐ 3/1
Đúng sai:
1. YHGĐ đủ yếu tố để cấu thành một chuyên khoa riêng -> Đ
2. Khám da hàng năm cho người không tiếp xúc với nắng và không có tiền căn gia đình ->
S
3. 50% phụ nữ bị K vú lúc 65 tuổi nên hội K Hoa Kỳ yêu cầu khám hàng năm
-> Đ
4. Nếu nghi ngờ thiếu men G6PD làm test vệt huỳnh quang -> Đ
Điền khuyết:
1. Dự phòng tiên phát bao gồm tiêm chủng phòng bệnh lý nhiễm khuẩn, dự phòng các bệnh
lây qua đường tình dục, chăm sóc răng thường quy, dự phòng chấn thương
2. ABI dùng để tầm soát bệnh mạch máu ngoại biên
Nhiều đáp án đúng:
3. Đặc điểm giai đoạn khởi phát bệnh
Dấu hiệu sự khó chịu
Lo sợ nên đi khám
Điều chỉnh lâu dài với kết quả
Trải nghiệm trước khi đi khám
4. Tư vấn trước khi mang thai
Tư vấn đánh giá nguy cơ trước khi mang thai
Đánh giá tính sẵn sàng có con
Tư vấn nguy cơ nhiễm trùng khi mang thai
Tư vấn về K vú
Nối câu:
1. Mô hình chăm sóc gia đình -> Biopsychosocial spiritual model
2. Chăm sóc kết hợp -> Coordinmation of care
3. Chăm sóc liên tục -> Continuing care
4. Chăm sóc theo hoàn cảnh -> Contextual care
5. Chăm sóc toàn diện -> Comprehensive care
Một đáp án đúng:
Gần hết trong trắc nghiệm 1 đáp án đúng
Có 1 câu tình huống: 1 người phụ nữ đi khám bệnh định kì phát hiện mỡ máu cao gấp rưỡi, xử
trí ntn -> tìm hiểu nguyên nhân để giải quyết ( 3 câu còn lại là lập tức phải hạ mỡ máu ngay, tập
thể dục bla..bla )
Chọn 1 đáp án đúng: giống bộ đề ôn. Chỉ ghi lại câu lạ
11. Cách tiếp cận khám sức khỏe đối với người già:
a. Chỉ khám bệnh hiện tại
b. Kết hợp nhiều dịch vụ vào 1 lần khám
c. A và B đúng
d. A và B sai
20. Phụ nữ sinh con to cần kiểm soát bệnh lý nào
a. viêm gan B
b. Đái tháo đường
c. tăng huyết áp
d. tất cả sai
Chọn nhiều đáp án đúng:
26. Sự tương tác diễn ra diễn ra giữa hệ thống chăm sóc sức khỏe, bệnh nhân và gia đình
phụ thuộc vào:
a. Sự tác động của môi trường đến thân nhân người bệnh
b. Môi trường chăm sóc
c. Hình thức điều trị
d. Khả năng chi trả, tính linh hoạt đáp ứng của hệ thống chăm sóc sức khỏe
27. Hoạt động của y bác sĩ y học gia định nhằm
a. Giảm gánh nặng của bác sĩ chuyên khoa liên quan
b. Phát triển kinh tế
c. Tiết kiệm chi phí nằm viện của bệnh nhân và bảo hiểm y tế
d. Phát triển văn hóa.
28. Tư vấn trước khi mang thai gồm những ý sau:
a. Tư vấn đánh giá nguy cơ trước khi mang thai
b. Tư vấn nguy cơ nhiễm trùng khi mang thai
c. Đánh giá tính sẵn sàng có con
d. Tư vấn về ung thư vú.
29. Những tiêm chủng thường quy cần khuyên cho người lớn gồm 1 số loại vaccine nào:
A. Uốn ván
B. Cúm
C. HIV
D. Phế cầu
30. Đâu là 1 trong những chiến lược đang phát triển rẩ nhanh trong chiến lược y học dự
phòng
A. Chiến lược phát triển kinh tế
B. Chiến lược sàng lọc sức khỏe
C. Chiến lược thực hiện chương trình tiêm chủng
D. Chiến lược đảm bảo an ninh lương thực
31. Chủng ngừa được khuyến cáo cho nhân viên y tế:
A. Vaccin cúm
B. HIV nếu chưa được tiêm ngừa
C. Viêm gan siêu vi A
D. Viêm gan siêu vi B
32. Test sàng lọc được khuyến cáo cho tình trạng “Kinh không đều”
A. Nghe tim thai
B. Quick test
C. Siêu âm
D. Xquang bụng
33. Tầm soát ung thư ở người già thường tầm soát:
A. Glaucoma
B. Ung thư vú và ung thư cổ tử cung ở nữ
C. Ung thư đại trực tràng và ung thư tiền liệt tuyến ở nam
D. Ung thư da cho người tiếp xúc nhiều với ánh nắng và có tiền căn gia đình bị ung thư da
34. Thái độ của nhà tư vấn:
A. Quan tâm tích cực
B. Chân thật
C. Phê phán
D. Thông cảm
35. Kĩ năng giao tiếp khi tư vấn sức khỏe gồm:
A. Giao tiếp bề ngoài
B. Giao tiếp bằng lời
C. Giao tiếp đời thường
D. Giao tiếp không bằng lời
Nối câu
36. Chiến lược sàng lọc sức khỏe
trong lĩnh vực y học dự phòng
A. Điều trị những yếu tố có thể dẫn
đến bệnh
37. Chiến lược thay đổi lối sống trong
lĩnh vực y học dự phòng
B. Tránh các thói quen không có lợi
cho sức khỏe
38. Chiến lược kiểm soát yếu tố nguy
cơ trong lĩnh vực y học dự phòng
C. Thực hiện các test để phát hiện
bệnh sớm hoặc nguy cơ mắc bệnh
39. Chiến lược thực hiện chương trình
tiêm chủng trong lĩnh vực y học dự
phòng
D. Khám tầm soát cho người dấn
người dân nên lồng ghép vào các
chương trình chăm sóc lâu dài, bất kể
họ có than phiền hay không hơn là
khám từng giai đoạn khi họ bệnh
40. Cơ sở để hình thành khám sức
khỏe định kì cho cá nhân và gia đình
E. (chép thiếu câu E òi)
ĐÚNG SAI
41. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh của cộng đồng tá động đến việc
chăm sóc bệnh nhân
42. Sàng lọc là phát hiện bệnh ở giai đoạn muộn
43. Khi khai thác tiền sử bệnh cần sử dụng câu hỏi mở
44. Duy trì sức khỏe cho người trưởng thành là dự phòng thứ phát bệnh tật và tử vong cho
người trưởng thành
45. Khai thác tiền sử giai đoạn cần thai khác tiền sử 3 thế hệ
ĐIỀN TỪ
46. Các Giai đoạn của quá trình bệnh tật có …5…. Giai đoạn
47. Chủng ngừa được chia thành …5…. Nhóm
48. Đo áp lực nội nhãn để tầm soát bệnh lý…….
a. Glaucoma
b. Viêm kết mạc
c. Đục thủy tinh thể
d. THA
49. Tăng acid urid gặp trong bệnh lý
a. Viêm gan B
b. đái tháo đường
c. THA
d. Tất cả sai
50. (Lại quên chép T_T nhưng đọc vô biết làm nha).
Câu 1: Y học gia đình là chuyên ngành rộng, lồng ghép, chọn câu đúng
A. Sinh học
B. Lâm sàng học
C. Khoa học hành vi
D. Tất cả đều đúng @
Câu 2: Bác sĩ gia đình giải quyết vấn đề bệnh mạn tính tại phòng khám một cách hiệu quả nhất,
chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai
Câu 3: Hoạt động của bác sĩ gia đình, chọn câu đúng
A. Tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai
Câu 4: Có mấy nguyên lý chính trong y học gia đình, chọn câu đúng
A. Sáu nguyên lý chính @
B. Hai nguyên lý chính
C. Bốn nguyên lý chính
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Nguyên lý y học gia đình bao gồm , chọn câu đúng
A. Liên tục , toàn diện
B. Phối hợp, dự phòng
C. Gia đình, cộng đồng
D. Tất cả đều đúng @
Câu 6: Nguyên lý nào quan trọng nhất trong y học gia đình, chọn câu đúng
A. Liên tục @
B. Phối hợp
C. Dự phòng
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Tính liên tục được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng
A. Bác sĩ biết rõ tiền sử của bệnh nhân
B. Bệnh nhân được 1 bác sĩ thăm khám nhiều lần
C. Bệnh nhân được bác sĩ tư vấn về mục đích sức khỏe lâu dài
D. Tất cả đều đúng @
Câu 8 : Tính toàn diện được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng
A. Cung ứng phần lớn sự chăm sóc và điều trị ban đầu của hệ thống chăm sóc sức khỏe
B. Điều trị chuyên sâu
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai
Câu 9: Tính phối hợp trong y học gia đình được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng
A. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
B. Hướng dẫn bệnh nhân tiếp cận với hệ thống CSSK
C. Xác định nguồn CSSK khác cần thiết cho bệnh nhân
D. Tất cả đều đúng @
Câu 10 : Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh của cộng đồng tác động đến
việc chăm sóc bệnh nhân, chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai
Câu 11 : Thế nào là phòng bệnh, chọn câu đúng
A. Nhận biết các yếu tố nguy cơ mắc bệnh
B. Làm chậm lại các hậu quả của bệnh tật
C. Dự đoán trước các vấn đề sẽ ảnh hưởng sức khỏe
D. Tất cả đều đúng @
Câu 12: Khái niệm về chăm sóc ban đầu, chọn câu đúng
A. Là sự lồng ghép có chiến lược các dịch vụ
B. Phát triển mối quan hệ lâu dài với bệnh nhân
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai
Câu 13: Mô hình sức khỏe gia đình là sự hợp nhất và áp dụng các khái niệm, chọn câu đúng
A. Sinh lý
B. Tâm lý xã hội
C. Tinh thần
D. Tất cả đều đúng @
Câu 14: Khái niệm về y học chứng cứ, chọn câu đúng nhất
A. Là kết hợp sự hiểu biết về sinh lý bệnh, kinh nghiệm của bác sĩ lâm sàng giúp cho việc ra
quyết định lâm sàng @
B. Là kết hợp sự hiểu biết về sinh lý bệnh
C. Là kết hợp sự hiểu biết, kinh nghiệm của bác sĩ lâm sàng
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Thế nào là chăm sóc kết hợp, chọn câu đúng
A. Tầm soát bệnh
B. Chủng ngừa
C. Quản lý bệnh mạn tính
D. Tất cả đều đúng @
Câu 16 : Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu, chọn câu đúng
A. Giảm tỷ lệ tử vong đã hiệu chỉnh đối với các bệnh mạn tính
B. Giảm chi phí nằm viện cho bệnh nhân
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai
Câu 17: Hoạt động của bác sĩ gia đình, chọn câu sai
A. Tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai @
Câu 18: Nguyên lý y học gia đình bao gồm , ngoại trừ
A. Liên tục , toàn diện
B. Phối hợp, dự phòng
C. Gia đình, cộng đồng
D. Hồi sức cấp cứu @
Câu 19: Tính liên tục trong nguyên lý YHGĐ được thể hiện như thế nào, ngoại trừ
A. Bác sĩ biết rõ tiền sử của bệnh nhân
B. Bệnh nhân được 1 bác sĩ thăm khám nhiều lần
C. Bệnh nhân được bác sĩ tư vấn về mục đích sức khỏe lâu dài
D. Bác sĩ không cần biết rõ tiền sử của bệnh nhân
Câu 20: Tính phối hợp trong y học gia đình được thể hiện như thế nào, chọn câu sai
A. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
B. Hướng dẫn bệnh nhân tiếp cận với hệ thống CSSK
C. Xác định nguồn CSSK khác cần thiết cho bệnh nhân
D. Không cần phối hợp các chuyên khoa khác @
Câu 21: Khái niệm về chăm sóc ban đầu, chọn câu sai
A. Là sự lồng ghép có chiến lược các dịch vụ
B. Phát triển mối quan hệ lâu dài với bệnh nhân
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai @
Câu 22 : Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu, chọn câu sai
A. Giảm tỷ lệ tử vong đã hiệu chỉnh đối với các bệnh mạn tính
B. Giảm chi phí nằm viện cho bệnh nhân
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai
Bảng 1
Cột A Cột B
1. Tính liên tục B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
2. Tính toàn diện C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh của
cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
3.Phối hợp trong chăm
sóc
F. Đòi hỏi bác sĩ và bệnh nhân gặp gỡ và thăm khám trong
nhiều lần
4. Cộng đồng F. Đòi hỏi bác sĩ và bệnh nhân gặp gỡ và thăm khám trong
nhiều lần
Câu 23 : Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 1 – F
B. 2 – F
C. 3 – C
D. 4 – B
Bảng 1
Cột A Cột B
2. Tính toàn diện B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
3.Phối hợp trong chăm
sóc
C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh
của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
4. Cộng đồng C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh
của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
6. Gia đình E. Xem xét tất cả các yếu tố khi lập kế hoạch chẩn đoán và
điều trị
Câu 24 : Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 2 – E
B. 3 – C
C. 4 – B
D. 6 – C
Bảng 1
Cột A Cột B
3.Phối hợp trong chăm
sóc
A. Có sự ảnh hưởng của bệnh tật đối với gia đình và ngược
lại
3.Phối hợp trong chăm
sóc
B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
5. Phòng bệnh C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh
của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
6. Gia đình D. Là xác định các nguồn CSSK khác cần thiết để hỗ trợ
cho việc chăm sóc chung cho bệnh nhân
Câu 25: Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh, chọn
câu đúng
A. 3 – D
B. 3 – C
C. 5 – A
D. 6 – B
Bảng 1
Cột A Cột B
1. Tính liên tục A. Có sự ảnh hưởng của bệnh tật đối với gia đình và ngược
lại
4. Cộng đồng B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
5. Phòng bệnh C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh
của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
6. Gia đình E. Xem xét tất cả các yếu tố khi lập kế hoạch chẩn đoán và
điều trị
Câu 26 : Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 4 – C
B. 5 – A
C. 6 – B
D. 1 – E
Bảng 1
Cột A Cột B
1. Tính liên tục D. Là xác định các nguồn CSSK khác cần thiết để hỗ trợ cho
việc chăm sóc chung cho bệnh nhân
2. Tính toàn diện B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
5. Phòng bệnh B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
6. Gia đình D. Là xác định các nguồn CSSK khác cần thiết để hỗ trợ cho
việc chăm sóc chung cho bệnh nhân
Câu 27 : Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 5 – B
B. 6 – B
C. 1 – D
D. 2 – D
Bảng 1
Cột A Cột B
1. Tính liên tục A. Có sự ảnh hưởng của bệnh tật đối với gia đình và ngược lại
2. Tính toàn diện B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
4. Cộng đồng C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh của
cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
6. Gia đình E. Xem xét tất cả các yếu tố khi lập kế hoạch chẩn đoán và điều
trị
Câu 28: Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh, chọn
câu đúng
A. 6 – A
B. 4 – B
C. 1 – E
D. 2 – C
Câu 29: Chăm sóc ban đầu là sự lồng ghép có chiến lược các dịch vụ, chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai
Câu 30: Sức khỏe gia đình là kết hợp y học hiện đại, y học cổ truyền và sức khỏe cộng đồng,
chọn câu đúng
A. Đúng Sai
Câu 31: Mô hình sức khỏe gia đình là mô hình tâm sinh lý xã hội, chọn câu đúng
A. Đúng Sai
Câu 32: Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu đúng
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. Có sự đảo ngược vai trò, giảm thu nhập
D. Tất cả đều đúng @
Câu 33 : Bệnh của bệnh nhân có thể ảnh hưởng đến các yếu tố sau, chọn câu đúng
A. Nghèo đói
B. Bất hòa
C. Bất bình đẳng trong xã hội
D. Tất cả đều đúng @
Câu 34: Bệnh của bệnh nhân có thể ảnh hưởng đến các yếu tố sau, chọn câu sai
A. Nghèo đói
B. Bất hòa
C. Tăng thu nhập @
D. Bất bình đẳng trong xã hội
Câu 35 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
“Bệnh tật vốn kéo dài và gây….. dẫn đến thay đổi các chức năng và vai trò trong gia đình”
A. Biến chứng @
B. Cấp tính
C. Mạn tính
D. Tất cả đều sai
Câu 36: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
“Có sự tác động về mặt tâm lý và xã hội đến ….. của một bệnh nhân mắc bệnh mạn tính hoặc
đe dọa tính mạng”
A. Gia đình @
B. Cá nhân
C. Cấp tính
D. Mạn tính
Câu 37 : Cần khám phá sự hiểu biết của bệnh nhân về các vấn đề nào sau đây, chọn câu đúng
A. Nguyên nhân bệnh
B. Diễn tiến và kết quả
C. Điều trị thích hợp
D. Tất cả đều đúng @
Câu 38: Bệnh tật liên quan đến các vấn đề nào sau đây, chọn câu đúng
A. Mất mát một phần cơ thể
B. Nhận thức về lòng tự trọng
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai @
Câu 39: Các giai đoạn của quá trình bệnh tật có mấy giai đoạn, chọn câu đúng
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn @
D. 6 giai đoạn
Câu 40: Giai đoạn I của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán @
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính
D. Giai đoạn phục hồi
Câu 41: Giai đoạn II của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán @
C. Nổ lực điều trị chính
D. Giai đoạn phục hồi
Câu 42: Giai đoạn III của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính @
D. Giai đoạn phục hồi
Câu 43: Giai đoạn IV của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính
D. Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả@
Câu 44: Giai đoạn V của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính
D. Điều chỉnh lâu dài đối với kết quả @
Câu 45 : Đặc điểm của giai đoạn khởi phát bệnh tật, chọn câu đúng
A. Dấu hiệu về sự khó chịu
B. Lo sợ khiến bệnh nhân đi khám bệnh
C. Những trải nghiệm trước khi đi khám bệnh
D. Tất cả đều đúng @
Câu 46: Đặc điểm của giai đoạn phản ứng với chẩn đoán, chọn câu đúng
A. Cung cấp thông tin từ từ nếu chẩn đoán gây sang chấn cho bệnh nhân và gia đình
B. Giải thích những kết quả có thể hiểu chưa đúng
C. Cho lời khuyên và động viên
D. Tất cả đều đúng @
Câu 47: Đặc điểm của giai đoạn nổ lực điều trị chính, chọn câu đúng
A. Thầy thuốc nên đối phó với nhiều sự thay đổi
B. Phối hợp tất cả các khía cạnh trong điều trị
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai
Câu 48: Đặc điểm của giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả, chọn câu đúng
A. Trải nghiệm về quá trình phục hồi
B. Bệnh nhân được nuôi dưỡng và cho phép nghỉ ngơi
C. Câu A, B sai
D. Câu A, B đúng @
Câu 49: Vai trò của bác sĩ đối với bệnh cấp tính, chọn câu đúng
A. Hướng dẫn gia đình có phản ứng tích cực
B. Chấp nhận chẩn đoán
C. Phát hiện các dấu hiệu nguy hiểm
D. Tất cả đều đúng @
Câu 50: Vai trò của bác sĩ đối với bệnh mạn tính, chọn câu đúng
A. Khuyến khích sự chia sẻ cảm xúc
B. Trấn an
C. Củng cố việc chăm sóc
D. Tất cả đều đúng @
Câu 51: Vai trò của bác sĩ đối với bệnh giai đoạn cuối, chọn câu đúng
A. Hỗ trợ bệnh nhân và gia đình trong việc tiếp cận hệ thong y tế
B. Hỗ trợ bệnh nhân và gia đình điều chỉnh một cách hiệu quả
C. Cung cấp chăm sóc có chất lượng
D. Tất cả đều đúng @
Câu 52: Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu sai
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. Có sự đảo ngược vai trò, giảm thu nhập
D. Bệnh của bệnh nhân không ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình @
Bảng 2
Cột A Cột B
1.Giai đoạn I của quá trình bệnh tật B.Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật C.Những nổ lực điều trị chính
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
4.Giai đoạn IV của quá trình bệnh tật E.Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
Câu 53 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 1 – E
B. 2 – B
C. 3 – D
D. 4 – C
Bảng 2
Cột A Cột B
1.Giai đoạn I của quá trình bệnh tật B.Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật C.Những nổ lực điều trị chính
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
5.Giai đoạn V của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
Câu 54 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 1 – D
B. 2 – D
C. 3 – B
D. 5 – C
Bảng 2
Cột A Cột B
1.Giai đoạn I của quá trình bệnh tật B.Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật C.Những nổ lực điều trị chính
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
5.Giai đoạn V của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
Câu 55 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 1 – D
B. 2 – B
C. 3 – C
D. 5 – D
Bảng 2
Cột A Cột B
1. Giai đoạn I của quá trình bệnh tật A.Điều chỉnh lâu dài với kết quả
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật B.Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật C.Những nổ lực điều trị chính
4.Giai đoạn IV của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
Câu 56 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 1 – C
B. 2 – A
C. 3 – D
D. 4 – B
Bảng 2
Cột A Cột B
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật A. Diều chỉnh lâu dài với kết quả
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật C.Những nổ lực điều trị chính
4.Giai đoạn IV của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
5.Giai đoạn V của quá trình bệnh tật E.Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
Câu 57 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 2 – E
B. 3 – D
C. 4 – C
D. 5 – A
Câu 58: Duy trì sức khỏe cho người trưởng thành dự phòng nguyên phát bệnh tật tử vong
cho người trưởng thành , chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai
Câu 59: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, chọn câu đúng
“Duy trì sức khỏe cho người trưởng thành là dự phòng nguyên phát……và tử vong cho người
trưởng thành”
A. Sức khỏe
B. Bệnh tật@
C. Cấp cứu
D. Hồi sức
Câu 60 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, chọn câu đúng
“Duy trì sức khỏe cho người trưởng thành là dự phòng nguyên phát bệnh tật và…..cho người
trưởng thành”
A. Sức khỏe
B. Bệnh tật
C. Tử vong@
D. Hồi sức
Câu 61 : Các nguyên nhân gây tử vong liệt kê theo yếu tố nguy cơ, chọn câu đúng
A. Rượu
B. Thuốc lá
C. Tác nhân vi sinh
D. Tất cả đều đúng @
Câu 62 : Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất (< 40 tuổi), chọn câu đúng
A. Nguy cơ mắc bệnh cũng như tử vong tương đối thấp
B. Ít cần thực hiện các test sàng lọc
C. Câu A, B đúng@
D. Câu A, B sai
Câu 63: Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất (< 40 tuổi), chọn câu sai
A. Nguy cơ mắc bệnh tương đối thấp
B. Ít cần thực hiện các test sàng lọc
C. Nguy cơ tử vong tương đối thấp
D. Nguy cơ mắc bệnh và tử vong cao hơn @
Câu 64: Khi khai thác tiền sử bệnh cần sử dụng câu hỏi mở, chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai
Câu 65: Khai thác tiền sử gia đình cần khai thác tiền sử 3 thế hệ, chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai
Câu 66 : Tư vấn chế độ ăn phù hợp bao gồm, chọn câu đúng
A. Thức ăn đa dạng
B. Nhiều rau xanh, trái cây
C. Chế độ ăn ít chất béo bão hòa và cholesterol
D. Tất cả đều đúng @
Câu 67: Tầm soát ung thư đại tràng bao gồm, chọn câu đúng
A. Tầm soát yếu tố nguy cơ gia đình
B. Xét nghiệm tìm máu trong phân
C. Nội soi đại tràng
D. Tất cả đều đúng @
Câu 68 : Yếu tố nguy cơ Loãng xương, chọn câu đúng
A. Phụ nữ tuổi mãn kinh
B. Chế độ ăn thiếu calci
C. Lối sống thụ động
D. Tất cả đều đúng @
Câu 69 : Yếu tố nguy cơ Loãng xương, chọn câu sai
A. Phụ nữ tuổi mãn kinh
B. Chế độ ăn thiếu calci
C. Lối sống thụ động
D. Chế độ ăn nhiều calci, thể dục thể thao phù hợp @
Câu 70: Các bệnh nào sau đây có thể chủng ngừa bằng vaccine, chọn câu đúng
A. Não mô cầu
B. Thủy đậu
C. Viêm gan B
D. Tất cả đều đúng @
ĐỀ 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 ĐÁP ÁN ĐÚNG
1. Chùng ngừa thường quy cho người lớn bao gồm, chọn câu đúng
A. Uốn ván
B. Cúm
C. Viêm gan B
D. Tất cả đều đúng
2. Đặc điểm của test sàng lọc, chọn câu đúng
A. Đủ nhạy
B. Đủ đặc hiệu
C. Chấp nhận được
D. Tất cả đều đúng
3. Xét nghiệm nào sau đây tầm soát ung thư tien liệt tuyến, chọn câu đúng
A. Pap smear ( tầm soát ung thư CTC mỗi năm 3 năm 1 lần )
B. PSA
C. Tìm máu trong phân hoặc nội soi đại tràng ( Ung thư trực tràng )
D. Tất cả đều đúng
4. Chủng ngừa thường quy cho trè <1tuổi bao gồm, chọn câu đúng
A. Viêm gan B
B. Lao
C. Sởi
D. Tất cả đều đúng
5. Giai đoạn III của quá trình bệnh tật, chọn câu đủng
A. Giai đoạn phục hồi
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Từ lúc khỏi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
D. Nổ lực điều trị chính
6. Người chăm sóc bệnh nhân mạn tính, nghiện thuốc hoặc bệnh li tâm thần cần
tầm soát bệnh lý nào sau đây, ngoại trừ
A. Trầm cảm
B. Lo lắng
C. Rối loạn tâm thần
D. Đái tháo đường
7. Tầm soát ung thư đại tràng bao gồm, chọn câu sai
A. Tầm soát yếu tố nguy cơ gia đình
B. xét nghiệm tìm máu trong phân
C. Nội soi đại tràng
D. Đo ECG
8. Nguyên lý y học gia đình bao gồm, chọn câu đúng
A. Liên tục,toàn diện
B. Phối hợp, dự phòng
C. Gia đình, cộng đồng
D. Tất cả đều đúng
9. Các bệnh nào sau đây có thể chủng ngừa bằng vaccine, chọn câu đúng
A. Não mô cầu
B. Thủy đậu
C. viêm gan B
D. Tất cả đều đúng
10. Tăng acid uric gặp trong bệnh lý nào sau đây, chọn câu đúng
A. viêm ganB
B. Tăng huyết áp
C. Gout
D. Tất cả đều sai
11. Nguyên lý y học gia đình bao gốm, ngoại trừ
A. Liên tục,toàn diện
B. Phối hợp, dự phòng
C. Gia đình, cộng đồng
D. Hồi sức cấp cứu
12. Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu sai
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. Có sự đảo ngược vai trò, giảm thu nhập
D. Tất cả đều sai
13. Đặc điểm của giai đoạn khởi phát bệnh tật, chọn câu đúng
A. Dấu hiệu về sự khó chịu
B. Lo sợ khiến bệnh nhân đi khám bệnh
C. Những trải nghiệm trước khi đi khám bệnh
D. Tất cả đều đúng.
14.Tấm soát ung thư cổ tử cung nên thực hiện ở đối tượng nào, chọn câu đúng:
a. Phụ nữ đang ở giai đoạn hoạt động tình dục
b. Trẻ em
c. Câu A,Bđúng
d. Câu A,Bsai
15. Thế nào là tư vấn giáo dục sức khỏe, chọn câu đúng
A. Cung cấp thông tin
B. Thảo luận
C. Giúp đối tượng có vấn đề sửc khỏe lựa chọn quyết định phù hợp
D. Tất cả đều đủng
16. Bệnh lý nào sau đây lấy truyền qua đường máu, đưởng tình dục, chọn câu sai
A. Viêm ganB
B. viêm ganC
C. HIV
D. Viêm ganA
17. Nguyên tắc chung của tư vấn sức khỏe, chọn câu sai
A. có kiến thức chuyên môn
B. có kỹ năng tư vấn sức khỏe
C. Phải đảm bảo giữ bí mật
D. Không cần kiến thức chuyên môn
18. Vai trò của bác sĩ đối với bệnh mạn tính, chọn câu đúng
A. Khuyến khích sự chia sẻ cảm xúc
B. Trấn an
C. Củng cố việc chăm sóc
D. Tất cả đều đúng
19. Y học gia đình là một chuyên khoa, bởi vì
A. Có tỉnh triết lý
B. Mang tính tổ chức
C. Mang tính thực hành
D. Có triết lý đào tạo, đối tượng phục vụ là toàn thể người bệnh trong khung cảnh gia đình và
cộng đồng, mang tính thực hành, có chương trinh đào tạo chuyên khoa I, chuyên khoa II.
20. Cách tiếp cận khám sức khỏe đối với người già, chọn câu đúng
A. Kết hợp nhiều dịch vụ vào 1 lần khám
B. Chi khám bệnh hiện tại
C. Câu A,Bđúng
D. Câu A,Bsai
21. Đặc điểm của dân số được sàng lọc, chọn câu sai
a. Có tần suất bệnh tương đối cao
b. Có thể tiếp cận được
c. Tuân thủ với các test chẩn đoán và điều trị cần thiết
d. có tần suất bệnh tương đối thấp
22/ Xác định yếu tố nguy cơ dựa vào các đặc điểm sau, chọn câu sai
A. Chế độ ăn
B. Bệnh nghề nghiệp
C. Bệnh lây truyền
D. Tất cả đều sai
23. Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu đúng
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. có sự đảo ngược vai trò, giảm thu nhập
D. Tất cả đều đúng
24. Tư vấn chế độ ăn phù hợp bao gồm, chọn câu đúng
A. Thức ăn đa dạng
B. Nhiều rau xanh, trái cây
C. Chế độ ăn ít chất béo bão hòa và cholesterol
D. Tất cả đều đúng
25. Tinh phối hợp trong y học gia đinh được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng
A. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
B. Hướng dần bệnh nhân tiếp cận với hệ thống CSSK
C. Xác định nguồn CSSK khác cần thiết cho bệnh nhân
D. Tất cả đều đúng
26. Các nguyên nhân gây tử vong liệt kê theo yếu tố nguy cơ, chọn câu đúng
A. rượu
B. Thuốc lá
C. Tác nhân vi sinh
D. Tất cả đều đúng
27. Mô hình sức khỏe gia đình là sự hợp nhất và áp dụng các khái niệm, chọn câu đúng
A. Sinh lý
B. Tâm lý xã hội
C. Tinh thần
D. Tất cả đều đúng
28. Cần khám phá sự hiểu biết của bệnh nhân về các vấn đế nào sau đây, chọn câu đúng
A. Nguyên nhân bệnh
B. Diễn tiến và kết quả
C. Điều trị thích hợp
D. Tất cả đều đúng
II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG
1. Bốn nội dung trong điều trị duy trì sức khỏe người trưởng thành
A. Sàng lọc
B. Chủng ngừa
C. Hóa dự phòng
D. Tư vấn và giáo dục bệnh nhân để phát huy lối sống khỏe mạnh
2. Lợi ích bác sĩ gia đinh đối với người dân
A. 70% nhu cầu chăm sóc sức khỏe ban đầu của người dân được bác sĩ gia đình giải quyết
ngay tại cộng đồng
B. Được tầm soát, xử trí sớm bệnh tật, chuyển tuyến đủng thời điểm, hiệu quả khám chữa bệnh
cao
C. Các bệnh mạn tỉnh được chăm sóc ngay tại cộng đồng
D. Bác sĩ gia đình có mối quan hệ gần gũi, gån bó thân thiết như người thân trong gia đình
3. Chăm sóc toàn diện bao gồm:
A. Cung cấp đầy đủ dịch vụ y tế thông thường, mọi lứa tuổi, mọi giới tính
B. Chăm sóc tại bệnh viện và cộng đồng theo hướng chăm sóc ban đầu.
C. Chỉ A đúng
D. Chỉ B đúng
4. Các loại ung thư cần tấm soát cho nữ giới cao tuổi
A. Ung thư vú
B. Ung thư cổ tử cung
C. Ung thư đại trực tràng
D. Tất cả sai
5/ Chọn nhiều câu đúng. Trách nhiệm thấy thuốc trong giai đoạn V liên quan tác động bệnh tật
đối với gia đinh:
A. Đối phó với tác động trước mắt của sang chấn
B. Giảm lo âu và đảm bảo nghỉ ngơi đầy đủ
C. Hỗ trợ tâm lý thông qua việc trấn an thường xuyên cho gia đình
D. Câu A, B,Cđều sai
6. 04 chiến lược được sử dụng trọng lĩnh vực y học dự phòng đang phát triển rất
nhanh là
A. Chương trình tiêm chủng (chủng ngừa dự phòng các bệnh nhiễm trùng)
B. Sàng lọc sức khỏe (thực hiện các test để phát hiện bệnh sớm hoặc yếu tố nguy cơ mắc bệnh)
C. Kiếm soát yếu tố nguy cơ (Điều trị những yếu tố có thế dẫn đến bệnh)
D. Thay đổi lối sống (Tránh những thỏi quen không cỏ lợi cho sức khỏe)
7/ Chọn nhiều câu đúng liên quan bác sĩ gia đình
A. Bác sĩ gia đình: thực hành trong môi trường cộng đồng, hệ ngoại trú, kỹ thuật đơn giản,
phục vụ tất cả đối tượng.
B. Bác sĩ chuyên khoa khác: thực hãnh trong môi trường bệnh viện, hệ nội trú, kỹ thuật cao.
C. Bác sĩ gia đình: tần suất gặp bệnh nặng thấp, tiếp cận theo vấn đề, chăm sóc toàn diện người
bệnh, quản lý theo hồ sơ sức khỏe.
D. Bác sĩ chuyên khoa khác: tần uất gặp bệnh nặng cao, tiếp cận theo bệnh, chăm sóc bệnh lý,
quản lý theo bệnh án nội trú, ngoại trú.
8/ Bác sĩ gia đình chấn đoán chinh xác bệnh hơn bác sĩ chuyên khoa khác vi:
A. Người bác sĩ này có thể có kiến thức ở nhiều chuyên khoa như nội tổng quát, ngoại, sản,
nhi, da liễu
B. Dự đoán, phòng ngừa, chấn đoán và xử trí các vấn đề sức khỏe thường gặp nhất.
C. Cung cấp kiến thức sức khỏe cho các thành viên cần thiết trong gia đình
D. Nghiên cứu các vấn đề sức khỏe thường gặp đế nâng cao tay nghề.
9/ Tiêu chuẩn sàng lọc dựa vào:
A. Đặc điểm của bệnh
B. Hiệu quả kinh tế của test sàng lọc, cũng như điều trị bệnh, nên được đánh giá tại địa phương
trong cácc nghiên cứu phân tích tổng hợp
C. Đặc điểm của test
D. Đặc điểm của dân số được sàng lọc
III/ PHẦN TRẮC NGHIỆM GHÉP CỘT
1/ Giai đoạn V của quá trình bệnh
tật - A
A/ Điều chỉnh lâu dài với kết quả
2/ Giai đoạn II của quá trình bệnh
tật - D
B/ Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với
kết quả
3/ Giai đoạn I của quá trình bệnh
tật - E
C/ Những nổ lực điều trị chính
4/ Giai đoạn III của quá trình bệnh
tật - C
D/ Phản ứng đối với chẩn đoán
5/ Giai đoạn IV của quá trình bệnh
tật - B
E/ Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn
đoán
IV/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐIỀN KHUYẾT
1/ ..." là phương pháp tiếp cận bệnh nhân bao gốm việc sử dụng y văn tra cứu một cách rõ ràng
và sáng suốt, kết hợp sự hiểu biết về mặt sinh lý bệnh
A. Y học chứng cứ
B. Y học hiện đại
C. Y học thế giới thực
D. Cả A, B, Csai
2/ Chọn từ thích hợp điển vào chở trống "Bệnh tật vốn kéo dài và gây.... dẫn đến thay đổi các
chức năng và vai trò trong gia đình"
A. Biến chứng
B. Cấp tính
C. Mạn tính
D. Tất cả đều sai
3/ .... Thái độ cần thiết của nhà tư vấn gồm 3yếu tố
A. Chân thật
B. Quan tâm tích cực
C. Thông cảm
D. Chân thật, quan tâm tích cực, thông cảm
4/ “….” Chỉ số dùng để tầm soát bệnh động mạch ngoại biên:
A. ABI
B. LDL
C. HDL
D. ECG ( bệnh mạch vành )
5/ “........” 2 nhóm tuổi đại diện duy trì sức khỏe người trưởng thành
A. 25 đến 64 và từ 65 trở lên
B. 60 trở lên
C. A,Bđúng
D. A,Bsai
ĐỀ 2
I/ Phần 1 đáp án đúng:
1. Tư vấn chế độ ăn phù hợp bao gồm , chọn câu sai:
A. Thức ăn đa dạng
B. Nhiều rau xanh, trái cây
C. Chế độ ăn ít chất béo bão hòa và cholesterol
D. Tất cả đều sai
2. Các loại ung thư cần tầm soát cho nữ giới cao tuổi :
A. Ung thư vú
B. Ung thư cổ tử cung
C. Ung thư đại trực tràng
D. Tất cả đều đúng
3. Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật , chọn câu sai :
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Bệnh của bệnh nhân không ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đinh
D. Có sự đảo ngược vai trò , giảm thu nhập
4. Do áp lực nội nhãn để tầm soát bệnh lý nào sau đây , chọn câu đúng:
A. Glaucoma
B. Viêm kết mạc
C. Đục thủy tinh thể
D. Tất cả đều sai
5. Bệnh của bệnh nhân có thể ảnh hưởng đến các yếu tố sau , chọn câu sai :
A. Tăng thu nhập
B. Bất bình đẳng giới trong xã hội
C. Nghèo đói
D. Bất hòa
6. Đặc điểm của test sàng lọc , chọn câu sai
A. Độ nhạy
B. Độ đặc hiệu
C. Chấp nhận được
D. Tất cả đều sai
7. Tầm quan trọng của phòng khám ngoại trú theo y học gia đình , chọn câu đúng
A. Phát hiện và điều trị bước đầu
B. Quản lý bệnh mạn tính
C. Khám sức khỏe thường quy và tầm soát bệnh
D. Tất cả đều đúng
8. Giai đoạn V của quá trình bệnh tật , chọn câu đúng :
A. Nỗ lực điều trị chính
B. Từ lúc khởi phat bệnh tật đến khi chẩn đoán
C. Phản ứng với chẩn đoán
D. Điều chỉnh lâu dài đối với kết quả
9. Hoạt động của bác sĩ gia đình , chọn câu đúng
A. Tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính
C. A, b đúng
D. A, b sai
10. Thế nào là tư vấn, chọn câu đúng :
A. Đưa ra lời khuyên
B. Trao đổi quan điểm
C. Hỗ trợ con người
D. Tất cả đều đúng
11. Ba nội dung trong chẩn đoán duy trì sức khỏe người trưởng thành :
A. Biểu hiện lâm sàng
B. Bệnh sử + điều trị
C. A, B đúng
D. A, B sai
12. Dự phòng thứ phát ở người già bao gồm , chọn câu sai
A. Tầm soát ung thư tiền liệt tuyết
B. Tầm soát ung thư đại trực tràng
C. Tầm soát rối loạn lipid máu
D. Dự phòng chấn thương
13. Thái độ cần thiết nhà tư vấn , chọn câu đúng
A. Chân thật
B. Quan tâm tích cực
C. Thông cảm
D. Tất cả đều đúng
14. Tính toàn diện được thể hiện như thế nào , chọn câu đúng :
A. Cung ứng phần lớn sự chăm sóc và điều trị ban đầu của hệ thống chăm sóc sức khỏe
B. Điều trị chuyên sâu
C. A, B đúng
D. A, B sai
15. Yếu tố nguy cơ nhiễm HIV bao gồm , ngoại trừ :
A. Tiền sử tiêm chích chất gây nghiện
B. Tiền sử quan hệ tình dục nhiều người
C. Gái mại dâm
D. Ăn uống chung bàn
16. Yếu tố nguy cơ loãng xương, chọn câu đúng :
A. Phụ nữ tuổi mãn kinh
B. Chế độ ăn thiếu calci
C. Lối sống thụ động
D. Tất cả đều đúng
17. Phụ nữ sinh con to cần tầm soát bệnh lý nào sau đây , chọn câu đúng
A. Viêm gan B
B. THA
C. ĐTĐ
D. Tất cả đều sai
18. Đối tượng được áp dụng sàng lọc dựa vào , chọn câu đúng :
A. Tuổi , giới
B. Khả năng mắc bệnh của bệnh nhân
C. Đặc điểm địa phương
D. Tất cả đều đúng
19. Giai đoạn II của quá trình bệnh tật , chọn câu đúng
A. Nỗ lực điều trị chính
B. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
C. Giai đoạn phục hồi
D. Phản ứng với chẩn đoán
20. Tính phối hợp trong Y học gia đình được thể diện như thế nào , chọn câu sai :
A. Không cần phối hợp với các chuyên khoa khác
B. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
C. Hướng dẫn bệnh nhân tiếp cận với hệ thống CSSK
D. Xác định nguồn CSSK khác cần thiết cho bệnh nhân
21. Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất ( <40 tuổi ) , chọn câu sai:
A. Ít cần thực hiện các test sàng lọc
B. Nguy cơ mắc bệnh và tử vong cao hơn
C. Nguy cơ mắc bệnh tương đối thấp
D. Nguy cơ cơ tử vong tương đối thấp
II/ NHIỀU ĐÁP ÁN
1. Chiến lược tham vấn ở phòng khám bác sĩ gia đình bao gồm
A. Phát hiện hỗ trong điều trị
B. Tham vấn tất cả các cá nhân
C. Khuyến khích cá nhân thay đổi hành vi
D. Thiết lập các kế hoạch thay đổi hành vi
2. Lợi ích của bác sĩ gia đình đối với bác sĩ gia đình
A. Được chăm sóc sức khỏe , khám chữa bệnh tại nhà người bệnh
B. Được hỗ trợ hệ thống y tế trong phát triển nghề nghiệp
C. Công viện ổn định , với số lượng người bệnh , người dân cần chăm sóc sức khỏe ổn định ,
thu nhập ổn định
D. A, B,C đều đúng
3. Các test đươc khuyến cáo cho nhân viên y tế, bao gồm bệnh viện và phòng thí nghiệm
trên đối tượng dân số nguy cơ bao gồm :
A. Xquang ngực
B. Test Mantoux
C. hbAg , anti- HBs , nếu chưa xét nghiệm và chưa tiêm ngừa
D. Anti-HAV IgG, nếu chưa xét nghiệm và chưa tiêm ngừa
4. Chăm sóc liên tục bao gồm :
A. Hướng đến xây dựng mối quan hệ thầy thuốc - bệnh nhân
B. Chăm sóc liên tục theo thời gian
C. Chăm sóc liên nghành
D. Chỉ có A đúng
5. Các kĩ năng cần thiết khi tư vấn giáo dục sức khỏe
A. Tất cả sai
B. Kỹ năng giao tiếp , kĩ năng tiếp đón
C. Kỹ năng lắng nghe, kỹ năng đặt câu hỏi để thu nhập thông tin
D. Kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng thăm dò , kỹ năng phán ảnh
6. Bốn nội dung trong điều trị duy trì sức khỏe người trưởng thành :
A. Chủng ngừa
B. Hóa dự phòng
C. Sàng lọc
D. Tư vấn và giáo dục bệnh nhân đề phát huy lối sống khỏe mạnh
7. Trách nhiệm thầy thuốc trong giải đoạn IV liên quan tác động bệnh tật đối với gia
đình :
A. Đối phó với tác động trước mắt của sang chấn
B. Giảm lo âu và đảm bảo nghỉ ngơi đầy đủ
C. Hỗ trợ tâm lý thông qua việc trấn an thường xuyên cho gia đình
D. A,B,C đều sai
8. Tình trạng hoạt động chức năng người già bao gồm :
A. Hoạt động chức năng cơ bản tự chăm sóc bản thân
B. Hoạt động chức năng cơ bản trong sinh hoạt xã hội
C. Hoạt động chức năng cao cấp
D. Tất cả đều sai
9. Nguyên lý lựa chọn bệnh tầm soát dựa vào :
A. Lựa chọn bệnh đề tầm soát
B. Phương pháp điều trị có sẵn
C. Chi phí hợp lý
D. Những test tầm soát đã có sẵn
10. Các loại ung thư cần tầm soát cho nam giới cao tuổi
A. Ung thư đại trực tràng
B. Ung thư phổi không thế bào nhỏ
C. Ung thư gan
D. Ung thư tiền liệt tuyến
III/ ĐIỀN KHUYẾT
1. “...” Tầm quan trọng của viện quan tâm đến tác động của bệnh tật đến gia đình :
A. 5 nguyên nhân
B. 4
C. 3
D. 6
2. Có sự tác động về mặt tâm lý và xã hội đến “…” của một bệnh nhân mắc bệnh mạn tính
hoặc đe dọa tính mạng
A. Cấp tính
B. Cá nhân
C. Mạn tinh
D. Gia đình
3. “…” là tổ chức uy tín về y học gia đình trên thế giới
A. ACC
B. WONCA
C. ESC
D. EULAR
4. “… “ bao gôm tầm soát các bệnh khác ở người già : RL lipid máu , glaucoma, THA ,
nhược giáp
A. Dự phòng cấp 4
B. Dự phòng thứ phát
C. Dự phòng tiên phát
D. Dự phòng cấp 3
5. “...” bao gồm tiêm chủng phòng bệnh lý nhiễm khuẩn, dự phòng các bệnh lây qua
đường tình dục , chăm sóc răng thường quy , dự phòng chấn thương :
A. Dự phòng cấp 4
B. Dự phòng thứ phát
C. Dự phòng tiên phát
D. Dự phòng cấp 3
IV/ NỐI CỘT
1. Tính liên tục - A
A.Có sự ảnh hướng của bệnh tật đối với gia đình
ngược lại
2. Phòng bệnh - B
B. Là nhận biết được những yếu tố nguy mắc
bệnh, làm chậm lại các hậu quá của bệnh tật
3. Phối hợp trong chăm sóc - D
C. Nghề nghiệp,văn hóa môi trường những khía
cạnh của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc
bệnh nhân
4. Tính toàn diện - E
D. Là xác định các nguồn CSSK khác cần thiết để hỗ
trợ cho việc chấm sóc chung cho bệnh nhân
5. Cộng đồng - C
E. Xem xét tất cả các yếu tố khi lập kế hoạch chấn
đoán và điều trị
| 1/74

Preview text:

Y HỌC GIA ĐÌNH
1. giai đoạn 5 của quá trình bệnh tật ?
A. từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chuẩn đoán
C. Nỗ lực điều trị Chính
D. điều chỉnh lâu dài đối với kết quả @
2. khái niệm y học chứng cứ ?
A. là kết hợp với sự hiểu biết về sinh lý bệnh , kinh nghiệm của bác sĩ lâm sàng
giúp cho việc ra quyết định lâm sàng @
B. Là sự kết hợp sự hiểu biết về sinh lý bệnh
C. Là kết hợp sự hiểu biết kinh nghiệm của bác sĩ lâm sàng D. Tất cả đều sai
3. Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu :
A. Giảm tỉ lệ tử vong đả hiệu chỉnh đối với bệnh mạn tính
B. giảm chi phí nằm viện C. A và B đúng @ D. A và B sai
4. Tiêu chuẩn của sàng lọc dựa vào "
A. Đặc điểm của bệnh đặc điểm của test đặc điểm của dân số được sàng lọc hiệu quả kinh tế @
B. Đặc điểm của bệnh đặc điểm của test
C. Đặc điểm của test đặc điểm của dân số được sàng lọc D. Tất cả đều sai
5. Giai đoạn 4 của quá trình bệnh tật
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chuẩn đoán
C. Nỗ lực điều trị Chính
D. Giai đoạn phục hồi điều chỉnh sớm với kết quả @
6. Yếu tố nguy cơ nhiễm HIV : A. Tất cả đều đúng 7.
định tầm soát K CTC: A. PAP SMEAR mỗi 3 năm
8. ưu điểm hoạt động bác sỉ gia đình ?
A. tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. giải quyết vấn đề bệnh mạn tính
C. giải quyết vấn đề bệnh nghiêm trọng D. Tất cả đều sai @
9. tư vấn chế độ ăn phù hợp chọn câu sai: A. Thức ăn đa dạng B. Nhiều rau xanh trái cây
C. Chế độ ăn ít chất béo bão hòa và cholesterol
D. Nên ăn thực phẩm nhiều cholesterol @
10.Đặc điểm dân số được sàng lọc chọn câu sai :
A. tần suất bệnh tương đối thấp @ B. Dễ tiếp cận
C. Tuân thủ các test chẩn đoán và điều trị cần thiết D. B&C đúng 11. mô hình RISE:
A. R (xác định yếu tố nguy cơ),I (tiêm chủng)
B. S (sàng lọc) , E (giáo dục) C. A và B đúng D. A và B sai 12.
đặc điễm nhóm tuổi < 40 : chọn câu sai
A. nguy cơ mắc bệnh tương đối thấp
B. ít cần thực hiện test sàng lọc
C. nguy cơ tử vong tương đối thấp
D. Nguy cơ mắc bệnh và tử vong cao hơn @
13.vai trò của bác sỉ đối với bệnh nhân cấp tính : ngoại trừ
A. Hướng dẫn gia đình có phản ứng tích cực
B. Chấp nhận chuẩn đoán
C. Phát hiện các dấu hiệu nguy hiểm
D. Khuyến khích sự chia sẻ cảm xúc @
14.tính phối hợp trong nguyên lý YHGD được thực hiện như thế nào ? chọn câu sai :
A. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
B. Hướng dẫn bệnh nhân tiếp cận với hệ thống chăm sóc sức khỏe
C. Xác định nguồn chăm sóc sức khỏe khác cần thiết cho bệnh nhân
D. Không cần phối hợp các chuyên khoa khác @
15.phụ nử sinh con to cần tầm soát : ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
16.yếu tố nguy cơ loảng xương chọn câu sai : A. Phụ nữ tuổi mãn kinh
B. Chế độ ăn thiếu canxi C. Lối sống thụ động
D. chế độ ăn nhiều canxi thể dục thể thao phù hợp @
17.khái niệm sàng lọc theo WHO :
A. sàng lọc là sử dụng các phương pháp có cơ sở để phát hiện nhửng nguy cơ sức
khỏe hay bệnh chưa có triệu chứng ở những người khỏe mạnh @
B. Sàng lọc là phát hiện bệnh ở giai đoạn muộn C. A và B đúng D. A và B sai
18.Thế nào là chăm sóc sức khỏe liên tục : hướng đến mối quan hệ thầy thuốc bệnh nhân lâu dài
19.Thê nào là tư vấn ? chọn câu sai : A. Đưa ra lời khuyên B. Trao đổi quan điểm em
C. Hỗ trợ con người để đi đến một quyết định
D. ép buộc đối tượng làm theo quan điễm của nhà tư vấn @
20.tính liên tục trong nguyên lý của YHGD được thể hiện như thế nào ? Ngoại trừ
A. biết rỏ tiền sử của bệnh nhân
B. bệnh nhân được 1 bs thăm khám nhiều lần Điền khuyết
1. Khi khai thác tiền sử bệnh cần sử dụng ...:
A. Kĩ năng giao tiếp bằng lời
B. Kĩ năng giao tiếp không bằng lời C. Lắng nghe D. Câu hỏi mở
2. Duy trì ... cho người trưởng thành là dự phòng nguyên phát bệnh tật và tử vong cho người trưởng thành. A. Kinh tế B. Sức khỏe C. Tâm lý D. Thể chất
3. Có bao nhiêu nguyên lý chính trong YHGĐ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
4. Dự phòng thứ phát ở người già bao gồm:
A. Tầm soát các bệnh ung thư
B. Tầm soát rối loạn lipid máu C. Glaucoma
D. Tất cả đều đúng chiến lược tham vấn về phòng khám
5. Có sự tác động về mặt ... và xã hội đến gia đình của một bệnh nhân mắc bệnh
mạn tính hoặc đe dọa tính mạng. A. Kinh tế B. Tâm lý C. Thể chất D. Sức khỏe
6. Khám cơ quan vận động cho trẻ em:
A. Ở trẻ nhũ nhi: xem có giới hạn của chi dưới
B. Ở trẻ lớn: xem có gù lưng C. A và B đúng D. A và B sai
7. Năm 2006, WONCA có tất cả bao nhiêu bác sĩ gia đình? A. 150.000 B. 250.000 C. 350.000 D. 450.000
8. Amidan ở trẻ lớn nhất vào lúc: A. 2 tuổi B. 3 tuổi C. 4 tuổi D. 5 tuổi
9. Tầm quan trọng của việc quan tâm đến tác động của bệnh đến gia đình gồm ... nguyên nhân: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
10. Ở trẻ nhũ nhi, bình thường gan to dưới hạ sườn phải có kích thước? A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
11. Đo áp lực nội nhãn để tầm soát bệnh lý? A. Glaucoma B. Viêm kết mạc C. Đục thủy tinh thể D. Tăng huyết áp
12. Ở trẻ nhũ nhi cần đánh giá nhanh các giác quan:
A. Nhìn: theo đèn, cử động mắt bất thường, đồng tử
B. Nghe: tạo tiếng động và xem phản ứng với tiếng động C. A và B đúng D. A và B sai
13. Bệnh tật vốn kéo dài và gây bệnh chứng dẫn đến thay đổi các ... và vai trò trong gia đình: A. Hành vi B. Chức năng C. Bổn phận D. Lối sống
14. Tăng acid uric gặp trong bệnh lý? A. Viêm gan B B. Đái tháo đường C. Tăng huyết áp
D. Tất cả đều sai
15. Chủng ngừa được chia thành mấy nhóm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
16. Tổ chức WONCA được thành lập vào năm? A. 1988 B. 1972 C. 1978 D. 1986
17. Một bệnh nhân 68 tuổi Tăng huyết áp - Nhồi máu não, mỡ máu cao có vật lý trị
liệu. Bác sĩ tư vấn sử dụng thuốc điều trị Tăng huyết áp - chống rối loạn lipid máu là dự phòng cấp? A. Cấp I B. Cấp II C. Cấp III D. Cấp IV
18. Trẻ sơ sinh biết cười vào: A. 2 - 3 tháng B. 4 - 6 tuần C. 2 - 3 tuần D. 4 - 6 tháng
19. Giáo dục nâng cao sức khỏe và tư vấn sức khỏe thuộc nhóm dự phòng: 1
20. Có bao nhiêu mức độ chăm sóc dự phòng? 5
21. Chọn câu sai. Các yếu tố nguy cơ trong rối loạn dung nạp đường huyết: A. BMI >- 27 kg/m2
B. Triglycerid >=2,28 mmol/l
C. Tuổi < 35 D. Ít vận động
22. Mô hình khám bệnh của Stott và Davis ra đời vào năm nào: 1979
23. Tiêu chí đánh giá sàng lọc của WILSON JUNGER có bao nhiêu tiêu chí: 10
24. Khám thực thể sử dụng ưu tiên cho dự phòng cấp mấy: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
25. Giao tiếp hành vi không lời chiếm tỷ lệ: 70%
26. Năm 2006 WONCA có bao nhiêu nước tham gia? A. 91 B. 92 C. 93 D. 94
Có bao nhiêu bước thực hiện trong tiến trình tham vấn cho bệnh nhân, gia đình theo Y học gia đình: 10
Có bao nhiêu thành tố trong bảo vệ sức khỏe? 5
ĐH Y Cần Thơ bắt đầu thành lập bộ môn YHGĐ hệ sau đại học khi nào: 2002
Hội thảo tại Huế đánh dấu kỷ niệm 10 năm dự án phát triển Y học gia đình Việt Nam: Tháng 9 năm 2011
ĐH Y Hải Phòng mở trung tâm YHGĐ năm nào: 2007
ĐH Y Huế kết hợp với các chuyên gia đối tác của Mỹ (trung tâm Y học Maine) để
triển khai dự án hợp tác đào tạo bác sĩ chuyên khoa 1 YHGĐ ở tỉnh Khánh Hòa khi nào: Tháng 7 năm 2007
25. Tính chất âm thổi tâm thu cơ năng ở trẻ em:
A. Ngắn, dọc xương ức, khoảng LS 3 - 4 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan,
cường độ không thay đổi theo tư thế
B. Dài, dọc xương ức, khoảng LS 3 - 4 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan, cường
độ thay đổi theo tư thế
C. Ngắn, dọc xương ức, khoảng LS 2 - 3 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan,
cường độ thay đổi theo tư thế
D. Dài, dọc xương ức, khoảng LS 2 - 3 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan, cường
độ thay đổi theo tư thế
Giai đoạn chuyển tiếp của giai đoạn trưởng thành (khủng hoảng giữa cuộc đời)
theo y học gia đình để giúp bác sĩ gia đình thiết lập mối quan hệ tư vấn cho bệnh nhân ở độ tuổi nào? 33 - 45
Các giai đoạn của quá trình bệnh tật có mấy giai đoạn, chọn câu đúng: 3 giai đoạn 4 giai đoạn 5 giai đoạn 6 giai đoạn
Bộ y tế công nhận chương trình đào tạo YHGĐ hệ chuyên khoa 1 khi nào: 3/2001
Ở bệnh lý tim mạch, có âm thổi: A. 1/6 B. 2/6 C. 3/6 D. 4/6
Nhịp tim nhanh ở trẻ 2 tuổi là ... lần/phút: A. 130 B. 120 C. 110 D. 100
Giai đoạn đời sống của giai đoạn trưởng thành (ổn định) theo y học gia đình để
giúp bác sĩ gia đình thiết lập mối quan hệ tư vấn cho bệnh nhân ở độ tuổi nào? 30 - 39
ĐH Y Dược TPHCM đăng cai tổ chức hội thảo WONCA - ASIA khi nào: Tháng 11 năm 2008
Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Bỉ, mỗi bác sĩ khám trung bình bao nhiêu bệnh nhân mỗi ngày: 30
WONCA có 56 nước phát triển và áp dụng chương trình đào tạo Y học gia đình: 1995
Ông Lord Dawson đã đề xuất mô hình y tế nước Anh được phân làm mấy cấp chính: 3
Có mấy loại tham vấn: 3
Mô hình khám bệnh của Calgary - Cambridge (1996) gồm bao nhiêu tiêu chí: 71
Hội nghị WONCA diễn ra vào năm nào: 1991
Giao tiếp hành vi bằng lời chiếm tỷ lệ? 30%
ĐH Y Hà Nội mở mã ngành đào tạo thạc sĩ YHGĐ khi nào: A. 2009 B. 2010 C. 2011 D. 2012
Thông qua chương trình học bổng cung cấp bởi các đối tác Mỹ, đã có 4 giảng viên
từ 3 trường y dược ở Việt Nam tham gai đào tạo tại Mỹ vào năm nào: A. 2000 B. 2001 C. 2002 D. 2003
Kế hoạch tầm soát tác nhân có bao nhiêu bước: 10
Bệnh sử lâm sàng hỗ trợ nhiều nhất cho công tác dự phòng cấp mấy: 1
Là bác sĩ gia đình khi khám trẻ sơ sinh tại phòng khám: "Thóp trước ở trẻ sơ sinh đóng lúc": 2 - 8 tháng 9 - 18 tháng < 9 tháng Tất cả đều đúng
Hội nghị quốc tế về chăm sóc sức khỏe ban đầu diễn ra vào năm nào: 1978
Tầm quan trọng của việc quan tâm đến tác động của bệnh đến gia đình gồm ... nguyên nhân: 6
Thành lập bộ môn YHGĐ tại trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch khi nào: Tháng 3 năm 2011
Vòng đầu ở trẻ sơ sinh có kích thước bao nhiêu: 35cm
Các giai đoạn của quá trình bệnh tật có mấy giai đoạn? 5 giai đoạn
Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Mỹ, mỗi bác sĩ khám trung bình bao nhiêu bệnh nhân mỗi ngày: 20 - 30
Mô hình khám bệnh của Byrne và Long (1976) gồm bao nhiêu bước: A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
Ở Mỹ, người thực hành lâm sàng y học gia đình đều phải tham gia các khóa đào
tạo liên tục suốt đời, đều phải qua kỳ kiểm tra mỗi: 7 năm
Hội nghị quốc tế về chăm sóc sức khỏe ban đầu gồm bao nhiêu nước tham gia: A. 123 B. 133 C. 134 D. 132
Mô hình khám bệnh của Calgary - Cambridge (1996) gồm bao nhiêu nhóm: 7
Trẻ bắt đầu biết cầm nắm đồ vật bằng ngón cái - ngón trỏ khi nào: A. 9 tháng B. 4 - 6 tháng C. 3 - 4 tháng D. 6 tháng
Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Anh, mỗi bác sĩ khám trung bình bao nhiêu bệnh nhân mỗi ngày: A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Công thức tính vòng đầu ở trẻ < 2 tuổi:
Vòng đầu = Chiều cao/2 + 10 + 1,5 cm
1. Khi khám trẻ vị thành niên người thầy thuốc cần chú ý. Ngoại trừ: A. Gia đình trẻ B. Bạn bè, tình yêu C. Hành vi nguy cơ
D. Luôn theo dõi liên tục thời gian sinh hoạt trẻ
2. Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất (<40 tuổi), chọn câu đúng:
A. Nguy cơ mắc bệnh cũng như tử vong tương đối thấp
B. Ít cần thực hiện các test sàng lọc
C. Câu A, B đúng Câu A, B sai
3. Chọn câu sai. Sức khỏe là sự sảng khoái về: A. Thể chất B. Tinh thần C. Tình yêu D. Xã hội
4. Vai trò của bác sĩ đối với bệnh cấp tính, ngoại trừ:
A. Hướng dẫn gia đình có phản ứng tích cực B. Chấp nhận chẩn đoán
C. Phát hiện các dấu hiệu nguy hiểm
D. Khuyến khích sự chia sẻ cảm xúc
5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, chọn câu đúng: "Duy trì sức khỏe cho
người trưởng thành là dự phòng nguyên phát bệnh tật và ... cho người trưởng thành" Tử vong
6. Chọn câu sai. Bác sĩ gia đình thực hành thăm khám:
A. Các bệnh lý thường gặp B. Nội trú C. Ngoại trú D. Tất cả đều đúng
7. Ở trẻ nhũ nhi, bình thường gan to dưới hạ sườn phải có kích thước bao nhiêu? 2 cm
8. Tầm quan trọng của phòng khám ngoại trú theo y học gia đình, chọn câu sai:
A. Phát hiện và điều trị bước đầu
B. Quản lý bệnh mạn tính
C. Khám sức khỏe thường quy và tầm soát bệnh
D. Quản lý và điều trị bệnh thuộc chuyên khoa sâu
9. Yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành bao gồm, chọn câu sai: A. Béo phì B. Rối loạn lipid máu C. Hút thuốc lá
D. Ăn nhiều rau xanh, trái cây
10. Giai đoạn II của quá trình bệnh tật:
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chấn đoán
C. Nổ lực điều trị chính D. Giai đoạn phục hồi
11. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Có sự tác động về mặt tâm lý và xã hội
đến ... của một bệnh nhân mắc bệnh mạn tính hoặc đe dọa tính mạng" A. Gia đình B. Cá nhân C. Cấp tính D. Mạn tính
12. Các bước thực hành giao tiếp và tư vấn cho bệnh nhân, gia đình theo Y học gia
đình. Kỹ năng chính là sự lồng ghép trong 3 hoạt động:
A. Truyền thông - giao tiếp - khơi dậy
B. Truyền thông - giao tiếp - lắng nghe
C. Tuyền thông - lắng nghe - khơi dậy D. Tất cả đều sai
13. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống "Bệnh tật vốn kéo dài và gây ... dẫn đến
thay đổi các chức năng và vai trò trong gia đình"
A. Biến chứng B. Cấp tính C. Mạn tính D. Tất cả đều sai
14. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, chọn câu đúng: "Duy trì sức khỏe cho
người trưởng thành là dự phòng nguyên phát ... và tử vong cho người trưởng thành" A. Sức khỏe B. Bệnh tật C. Cấp cứu D. Hồi sức
15. Đặc điểm của giai đoạn nổ lực điều trị chính, chọn câu đúng:
A. Thầy thuốc nên đối phó với nhiều sự thay đổi
B. Phối hợp tất cả các khía cạnh trong điều trị
C. Câu A, B đúng D. Câu A, B sai
16. Giao tiếp tối ưu khi xin ý kiến chuyên khoa:
A. Tin tưởng đôi bên: BS chuyên khoa/ BS y học gia đình
B. Liên hệ bằng điện thoại, làm báo cáo
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
17. Bệnh tật liên quan đến các vấn đề nào sau đây, chọn câu đúng:
A. Mất mát một phần cơ thể
B. Nhận thức về lòng tự trọng
C. Câu A, B đúng D. Câu A, B sai
18. Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu sai:
Bệnh của bệnh nhân không ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
19. Vai trò của bác sĩ đối với bệnh mạn tính, chọn câu sai:
A. Khuyến khích sự chia sẻ cảm xúc B. Trấn an
C. Củng cố việc chăm sóc
D. Tất cả đều sai
20. Thế nào là chăm sóc liên tục, chọn câu đúng;
A. Hướng đến xây dựng mối quan hệ thầy thuốc - bệnh nhân lâu dài
B. Cải thiện triệu chứng lâm sàng
C. Lồng ghép có chiến lược các dịch vụ D. Tất cả đều sai
21. Hình thức thể hiện giao tiếp và truyền đạt thông tin không lời. Chọn câu sai: A. Ánh mắt B. Giọng nói C. Giấy tờ D. Dáng vẻ bên ngoài Phản hồi Bao gồm:
- Ánh mắt, kiểu cách, đụng chạm, cử chỉ, giọng nói, tư thế.
22. Bệnh của bệnh nhân có thể ảnh hưởng đến các yếu tố sau, chọn câu sai: A. Nghèo đói B. Bất hòa
C. Tăng thu nhập
D. Bất bình đẳng trong xã hội
23. Giai đoạn III của quá trình bệnh tật:
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán # GĐ 1
B. Phản ứng với chấn đoán # GĐ 2
C. Nổ lực điều trị chính
D. Giai đoạn phục hồi # GĐ 4
24. Giao tiếp hành vi bằng lời chiếm tỷ lệ: A. 30% B. 50% C. 70% D. 90%
25. Dấu hiệu co kéo, khó thở thì hít vào thường gặp ở đâu: A. Thanh quản B. Viêm tiểu phế quản C. Suyễn D. Tất cả đều đúng
26. Có mấy loại tham vấn: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
27. Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất (<40 tuổi), chọn câu sai:
A. Nguy cơ mắc bệnh tương đối thấp
B. Ít cần thực hiện các test sàng lọc
C. Nguy cơ tử vong tương đối thấp
D. Nguy cơ mắc bệnh và tử vong cao hơn
28. Giai đoạn V của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng:
A. Từ lúc khởi phát đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính
D. Điều chỉnh lâu dài đối với kết quả
29. Đặc điểm của giai đoạn hồi phục, điều chỉnh sớm với kết quả, chọn câu đúng:
A. Trải nghiệm về quá trình phục hồi
B. Bệnh nhân được nuôi dưỡng và cho phép nghỉ ngơi C. Câu A, B sai
D. Câu A, B đúng
30. Giai đoạn I của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng:
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính D. Giai đoạn hồi phục
31. Khái niệm sàng lọc theo WHO:
A. Sàng lọc là sử dụng các phương pháp có cơ sở để phát hiện những nguy
cơ sức khỏe hay bệnh chưa có triệu chứng ở những người khỏe mạnh
B. Sàng lọc là phát hiện bệnh ở giai đoạn muộn C. A và B đúng D. A và B sai
32. Tính chất cơ bản của y học gia đình:
A. Thái độ - Khoa học - Bối cảnh
B. Thái độ - Kỹ năng - Bối cảnh
C. Thái độ - Khoa học - Kỹ năng D. Tất cả đều đúng
33. Giai đoạn đời sống của giai đoạn trưởng thành (ổn định) theo y học gia đình để
giúp bác sĩ gia đình thiết lập mối quan hệ tư vấn cho bệnh nhân ở độ tuổi nào?
A. 33 – 45 # GĐ chuyển tiếp ( khủng hoảng giữa cuộc đời ) B. 45 - 50 C. 20 - 30 D. 30 - 39
34. Kỹ năng đặt câu hỏi mở, ngoại trừ: A. Như thế nào B. Tại sao
C. Có hoặc không D. Khi nào
35. Có bao nhiêu mức độ chăm sóc dự phòng: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
36. Bác sĩ từ ĐH Y Dược Thái Nguyên được cử đi tham gia đào tạo YHGĐ tại Mỹ năm 2000 là: A. BS Phạm Nhật B. BS Lê Hoàng Ninh
C. BS Hạc Văn Ninh D. BS Phạm Lê An
37. Điều nào sau đây đã nói về sự khác biệt giữa Y học gia đình và Y học lâm sàng. Chọn câu sai:
A. Hướng về cộng đồng - cộng đồng
B. Bệnh nhân làm trung tâm - bác sĩ làm trung tâm C. Rẻ tiền - Đắt tiền D. Đơn giản - phúc tạp
38. Tính phối hợp trong nguyên lý YHGĐ được thực hiện thế nào, chọn câu sai?
A. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
B. Hướng dẫn bệnh nhân tiếp cận với hệ thống chăm sóc sức khỏe
C. Xác định nguồn chăm sóc sức khỏe khác cần thiết cho bệnh nhân
D. Không cần phối hợp các chuyên khoa khác
39. Hội thảo tại Huế đánh dấu kỷ niệm 10 năm dự án phát triển Y học gia đình tại Việt Nam:
A. Tháng 9 năm 2011 B. Tháng 9 năm 2013 C. Tháng 9 năm 2015 D. Tất cả đều sai
40. Chọn câu sai. Công cụ APGAR:
A. Được tạo ra bởi sự ra đời của ngành y học gia đình
B. Là công cụ để khảo sát của các nhà xã hội học
C. APGAR dùng để đánh giá sự hài lòng của một người lớn với sự hỗ trợ xã hội và gia đình
D. APGAR giúp BSGĐ cùng gia đình đối phó với hành vi, sức khỏe tâm thần và
các vấn đề tâm lý xã hội
41. Tính chất cơ bản của y học gia đình (khoa học). Chọn câu sai:
A. Biết rõ nguyên tắc, phương pháp nghiên cứu khoa học và những khái niệm
dịch tễ học (tỉ lệ, tần suất mắc bệnh)
B. Có kiến thức cơ bản về bệnh lý, triệu chứng, chẩn đoán, điều trị, tiên đoán,
dịch tễ, giả định, cách giải quyết về chăm sóc và dự phòng
C. Chăm sóc người bệnh trong bối cảnh gia đình, cộng đồng và văn hóa D. Tất cả đều đúng
42. Lĩnh vực ứng dụng năng lực của BSGĐ. Quản lý phòng khám. Ngoại trừ:
A. Đảm bảo sự tiếp cận hợp lý cho bệnh nhân khi cần thiết
B. Tổ chức và cung cấp trang thiết bị hợp lý, ít tốn kém cho thực hành lâm sàng
và công tác với đồng nghiệp trong nhóm
C. Cộng tác với bác sĩ chăm sóc ban đầu khác và các chuyên khoa
D. Cung cấp thông tin một cách dễ hiểu, giải thích các can thiệp và các xét
nghiệm cho bệnh nhân
43. Tính chất cơ bản của Y học gia đình (bối cảnh). Chọn câu sai:
A. Có kiến thức cơ bản về bệnh lý, triệu chứng, chẩn đoán, điều trị, tiên
đoán, dịch tễ, giả định, cách giải quyết vấn đề chăm sóc và dự phòng
B. Chăm sóc người bệnh trong bối cảnh gia đình, cộng đồng và văn hóa
C. Có trách nhiệm về chuyên môn đối với cộng đồng của họ D. Tất cả đều đúng
44. Nhịp tim nhanh ở trẻ 2 tuổi là: A. 130 l/p B. 120 l/p C. 110 l/p D. 100 l/p
45. Đặc tính của Y học gia đình (liên tục). Ngoại trừ:
A. Lấy bệnh nhân làm trung tâm hơn là lấy bệnh làm trung tâm
B. Bệnh nhân tích cực tham gia vào việc chăm sóc sức khỏe của mình
C. Chuyển bệnh hợp lý
D. Dịch vụ y tế hướng tới nhu cầu của bệnh nhân
46. Tính liên tục trong nguyên lý của YHGĐ được thể hiện như thế nào, ngoại trừ:
A. Biết rõ tiền sử của bệnh nhân
B. Bệnh nhân được một bác sĩ thăm khám nhiều lần
C. Bệnh nhân được bác sĩ tư vấn đề mục đích lâu dài
D. Bác sĩ không cần biết rõ tiền sử của bệnh nhân
47. Bác sĩ từ ĐH Y Hà Nội được cử đi tham gia đào tạo YHGĐ tại Mỹ năm 2000 là:
A. BS Phạm Nhật B. BS Lê Hoàng Ninh C. BS Hạc Văn Ninh D. BS Phạm Lê An
48.Hai bác sĩ từ ĐH Y Dược TPHCM được cử đi tham gia đào tạo YHGĐ tại Mỹ năm 2000 là:
A. Bác Lê Hoàng Ninh và bác Phạm Lê An
B. Bác Phạm Nhật và bác Hạc Văn Ninh
C. Bác Hạc Văn Ninh và bác Phạm Lê An D. Tất cả đều sai
49. Đặc tính của Y học gia đình (toàn diện). Ngoại trừ:
A. Bệnh nhân tích cực tham gia vào việc chăm sóc sức khỏe của mình
B. Hướng vào người bệnh, tập trung vào chất lượng điều trị C. Lồng ghép
D. Thiết lập liên minh với các tổ chức hoặc dịch vụ khác để hướng dẫn chăm sóc sức khỏe
50. FIFE câu hỏi cơ bản khi thăm khám bệnh nhân Đái tháo đường type 2. Ngoại trừ: A. Feelings B. Ideals C. Functioning, Expectation D. Functioning, Enjoy
51. Tiêu chí đánh giá sàng lọc của WILSON JUNGER có bao nhiêu tiêu chí: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
52. Ưu điểm hoạt động bác sĩ gia đình?
A. Tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính
C. Giải quyết vấn đề bệnh nghiêm trọng D. Tất cả đều sai
53. Ông Lord Dawson đã đề xuất mô hình y tế nước Anh được phân làm mấy cấp chính: 3 54. Sàng lọc là:
A. Sử dụng các pp có cơ sở để phát hiện những nguy cơ sức khỏe hay bệnh
chưa có triệu chứng ở người khỏe mạnh để dự phòng và can thiệp kịp thời
B. Xác định yếu tố nguy cơ bao gồm lịch sử chi tiết gia đình và bản thân C. A và B đúng D. A và B sai
55. Đặc điểm dân số được sàng lọc, chọn câu sai:
Tần suất bệnh tương đối thấp
56. Theo y học gia đình: bệnh mãn tính không lây gồm, ngoại trừ: A. Đái tháo đường B. Tăng huyết áp C. Quai bị D. Rối loạn chuyển hóa
57. Thuật ngữ "bác sĩ gia đình" có ý nghĩa tương đương:
A. Bác sĩ chuyên khoa y học tổng quát B. Bác sĩ Nhi khoa C. Bác sĩ Ngoại khoa D. Tất cả đều sai
58. Thành lập bộ môn YHGĐ tại trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch khi nào:
A. Tháng 3 năm 2011 B. Tháng 3 năm 2013 C. Tháng 5 năm 2011 D. Tháng 5 năm 2013
59. Có bao nhiêu thành tố trong bảo vệ sức khỏe: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
60. Năm 2006 WONCA có bao nhiêu nước tham gia? A. 91 B. 92 C. 93
61. Tiêu chí Wilson Junger. Ngoại trừ:
A. Diễn tiến tự nhiên của bệnh được nắm rõ
B. Không tin về nguy cơ bệnh
C. Có thể phát hiện được giai đoạn sớm của bệnh
D. Điều trị bệnh ở giai đoạn sớm có lợi hơn điều trị ở giai đoạn trễ
61. Giai đoạn chuyển tiếp của giai đoạn trưởng thành (khủng hoảng giữa cuộc
đời) theo y học gia đình để giúp bác sĩ gia đình thiết lập mối quan hệ tư vấn cho
bệnh nhân ở độ tuổi nào? A. 30 - 39 B. 33 - 45 C. 20 - 30 D. 45 - 50 62. Dự phòng cấp I:
A. Là mức dự phòng ngăn ngừa không cho mắc bệnh
B. Là mức dự phòng nhằm ngăn ngừa không cho yếu tố nguy cơ xảy ra
C. Kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bệnh để bệnh không tiến triển thêm
D. Hạn chế các ảnh hưởng do di chứng của bệnh 63. Dự phòng cấp III:
A. Là mức dự phòng ngăn ngừa không cho mắc bệnh
B. Là mức dự phòng nhằm ngăn ngừa không cho yếu tố nguy cơ xảy ra
C. Kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bệnh để bệnh không tiến triển thêm
D. Hạn chế các ảnh hưởng do di chứng của bệnh
64. WONCA có 56 nước phát triển và áp dụng chương trình đào tạo Y học gia đình: 1995
65. Yếu tố khách quan giúp tham vấn tốt. Ngoại trừ:
A. Môi trường: yên tĩnh, kín đáo, thoáng mát
B. Thời gian: phù hợp, đủ thời lượng
C. Bệnh nhân và gia đình
D. Điều kiện phương tiện 66. Chủng ngừa là:
A. Phương pháp phòng ngừa các bệnh nhiễn trùng có hiệu quả kinh tế cao nhất
B. Xác định yếu tố nguy cơ bao gồm lịch sử chi tiết gia đình và bản thân C. A và B đúng D. A và B sai
67. Khám tiết niệu - sinh dục. Nhìn:
Bộ phận sinh dục ngoài: giới tính không rõ ràng; hẹp da quy đầu? Tinh
hoàn ẩn? Tràn dịch tinh hoàn? Đánh giá dậy thì
68. ĐH Y Huế kết hợp với các chuyên gia đối tác của Mỹ (trung tâm Y học Maine)
để triển khai dự án hợp tác đào tạo bác sĩ chuyên khoa 1 YHGĐ ở tỉnh Khánh Hòa khi nào:
A. Tháng 7 năm 2007 B. Tháng 7 năm 2009 C. Tháng 9 năm 2007 D. Tháng 7 năm 2010
69. Biện pháp dự phòng cấp II: Câu trả lời đúng
Sử dụng thuốc điều trị huyết áp, chống rối loạn lipid máu. Đề nghị theo dõi
huyết áp tại nhà, ghi chép vào sổ để hiệu thuốc vào lần sau khám 70. UPSTF là gì:
A. Đơn vị đặc nhiệm về chương trình phòng chống bệnh Hoa Kỳ
B. Hội đồng Y học dự phòng Mỹ C. A và B đúng D. A và B sai
71. Hiện nay, 4 chiến lược được sử dụng trong lĩnh vực y học dự phòng đang phát triển rất nhanh là:
A. Sàng lọc sức khỏe - Thay đổi lối sống
B. Kiểm soát yếu tố nguy cơ - Chương trình tiêm chủng
C. A và B đúng D. A và B sai
72. Công thức tính vòng đầu ở trẻ < 2 tuổi:
Vòng đầu = Chiều cao/2 + 10 + 1,5 cm
73. Trẻ sơ sinh biết cười vào: 4 - 6 tuần
74. Ở Mỹ, người thực hành lâm sàng y học gia đình đều phải tham gia các khóa
đào tạo liên tục suốt đời, đều phải qua kỳ kiểm tra mỗi: 7 năm
75. Ở bệnh lý tim mạch, có âm thổi: A. 1/6 B. 2/6 C. 3/6 D. 4/6
76. Biện pháp dự phòng cấp I:
Khuyên bệnh nhân chú ý đến chế độ ăn giảm chất béo động vật, thay thế
bằng dầu thực vật
77. Biện pháp dự phòng cấp IV:
Giải thích cho bệnh nhân về giá trị của chụp cắt lớp điện toán não tại thời
điểm 1 năm sau nhồi máu có giá trị rất hạn chế, cần chỉ ra rằng đánh giá lâm
sàng có ý nghĩa hơn
78. Giao tiếp hành vi không lời chiếm tỷ lệ: 70%
79. ĐH Y Hải Phòng mở trung tâm YHGĐ năm nào: A. 2006 B. 2007 C. 2008 D. 2009 80. Dự phòng cấp II:
A. Là mức dự phòng ngăn ngừa không cho mắc bệnh
B. Là mức dự phòng nhằm ngăn ngừa không cho yếu tố nguy cơ xảy ra
C. Kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bệnh để bệnh không tiến triển thêm
D. Hạn chế các ảnh hưởng do di chứng của bệnh
81. Tính chất âm thổi tâm thu cơ năng ở trẻ em:
A. Dài, dọc xương ức, khoảng LS 3 - 4 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan, cường
độ thay đổi theo tư thế
B. Ngắn, dọc xương ức, khoảng LS 3 - 4 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan,
cường độ không thay đổi theo tư thế
C. Dài, dọc xương ức, khoảng LS 2 - 3 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan, cường
độ thay đổi theo tư thế
D. Ngắn, dọc xương ức, khoảng LS 2 - 3 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan,
cường độ thay đổi theo tư thế
82. Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Anh, mỗi bác sĩ khám trung bình bao nhiêu bệnh nhân mỗi ngày: A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
83. ĐH Y Cần Thơ bắt đầu thành lập bộ môn YHGĐ hệ sau đại học khi nào: A. 2002 B. 2006 C. 2000 D. 1996
84. Các vị trí tương ứng với giải phẫu:
A. Mỏm tim (van 2 lá), mỏm ức (van 3 lá)
B. Khoảng LS 2 bên P (van ĐM phổi)
C. Khoảng LS 2 bên T (van ĐM chủ) D. Tất cả đều đúng 85. Dự phòng cấp 0 là:
A. Là mức dự phòng ngăn ngừa không cho mắc bệnh
B. Là mức dự phòng nhằm ngăn ngừa không cho yếu tố nguy cơ xảy ra
C. Kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bệnh để bệnh không tiến triển thêm
D. Hạn chế các ảnh hưởng do di chứng của bệnh
86.Chọn câu sai về chủng ngừa:
A. Chủng ngừa thường quy cho trẻ em và vị thành niên. Chủng ngừa thường quy cho người lớn
B. Chủng ngừa hóa dự phòng sau tiếp xúc. Chủng ngừa liên quan đến du lịch
C. Chủng ngừa liên quan đến nghề nghiệp/công việc đặc biệt
D. Tất cả đều sai
87.Biện pháp dự phòng cấp 0:
A. Khuyên hạn chế lên xuống cầu thang, lái xe
B. Khuyên bệnh nhân chú ý đến chế độ ăn giảm chất béo động vật, thay thế bằng dầu thực vật
C. Sử dụng thuốc điều trị huyết áp, chống rối loạn lipid máu. Đề nghị theo dõi
huyết áp tại nhà, ghi chép vào sổ để hiệu thuốc vào lần sau khám
D. Cơ liệt, vận động chủ động với cơ yếu. Khuyên bệnh nhân liên hệ với những
người có cùng bệnh để chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ nhau phục hồi sức khỏe
88.ĐH Y Hà Nội mở mã ngành đào tạo thạc sĩ YHGĐ khi nào: 2010
89.Thông qua chương trình học bổng cung cấp bởi các đối tác Mỹ, đã có 4 giảng
viên từ 3 trường y dược ở Việt Nam tham gai đào tạo tại Mỹ vào năm nào: A. 2003 B. 2000 C. 2001 D. 2002
90.Khám thực thể được sử dụng cho dự phòng cấp mấy: Cấp II
91.Bệnh sử lâm sàng hỗ trợ nhiều nhất cho công tác dự phòng cấp mấy: Cấp I
92.Có bao nhiêu bước thực hiện trong tiến trình tham vấn cho bệnh nhân, gia đình theo Y học gia đình: 10
93.Trẻ bắt đầu biết cầm nắm đồ vật bằng ngón cái - ngón trỏ khi nào: A. 3 - 4 tháng B. 4 - 6 tháng C. 6 tháng D. 9 tháng
94.Vòng đầu ở trẻ sơ sinh có kích thước bao nhiêu: 35cm
95.Chọn câu sai. Đối tượng tham vấn:
A. Đối tượng đích (Bệnh nhân)
B. Đối tượng ảnh hưởng (Gia đình, người thân)
C. Đối tượng liên quan (Bạn bè, đồng nghiệp, ...)
D. Tất cả đều sai
96. Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Bỉ, mỗi bác sĩ khám trung bình bao nhiêu bệnh nhân mỗi ngày: 30
97. Biện pháp dự phòng cấp III:
Cơ liệt, vận động chủ động với cơ yếu. Khuyên bệnh nhân liên hệ với những
người có cùng bệnh để chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ nhau phục hồi sức khỏe
98. ĐH Y Dược TPHCM đăng cai tổ chức hội thảo WONCA - ASIA khi nào:
Tháng 11 năm 2008 99. ABPM nghĩa là:
A. Hội đồng Y học dự phòng Mỹ
B. Hội đồng Y học gia đình Mỹ C. A và B đúng D. A và B sai
AAFP: Hiệp hội Y học gia đình Hoa Kỳ
100.Rào cản trong triển khai dự phòng tầm soát (từ phía nhân viên y tế). Chọn câu sai:
A. Không có thời gian. Không được khuyến khích vì giáo dục sức khỏe không được bồi dưỡng
B. Không có đủ thông tin. Không cso nhiệt huyết
C. Không xem dự phòng là quan trọng so với điều trị. Công việc tư vấn nhàm chán
D. Tất cả đều sai
101.Hội nghị quốc tế về chăm sóc sức khỏe ban đầu gồm bao nhiêu nước tham gia: 134
102.Truyến trạm y tế ban đầu bao gồm:
A. Các trạm y tế, các phòng mạch tư, phòng khám đa khoa đảm nhiệm việc
chăm sóc ban đầu
B. Các bệnh viện của quận huyện, các bệnh việc khu vực
C. Các đơn vị y tế chuyên sâu, các bệnh viện của tỉnh và trung ương, các bệnh viện chuyên khoa D. Tất cả đều đúng
103. Tuyến cấp Y tế cơ sở: A. Bệnh viện TW B. Bệnh viện thành phố
C. Bệnh viện quận huyện D. Tất cả đều đúng
104. SCREEM nghĩa là gì trong công cụ hỗ trợ thực hành YHGĐ:
A. Đánh giá sự hài lòng của một người lớn với sự hỗ trợ xã hội và gia đình. Để
giúp BSGĐ cùng gia đình đối phó với hành vi, sức khỏe tâm thần và các vấn đề tâm lý xã hội
B. Đánh giá năng lực (nguồn tài nguyên) của gia đình để tham gia trong việc
cung cấp chăm sóc sức khỏe hoặc để đối phó với cuộc sống khủng hoảng
C. Ghi nhận tìm hiểu các giai đoạn trong cuộc sống gia đình D. Tất cả đều đúng
105.Mô hình khám bệnh của Byrne và Long (1976) gồm bao nhiêu bước: A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
106. Các đơn vị y tế chuyên sâu, các bệnh viên của tỉnh và trung ương, các bệnh viện chuyên khoa:
A. Tuyến y tế thứ 3 B. Tuyến y tế thứ 2 C. Tuyến y tế ban đầu D. Tất cả đều đúng
Chọn câu sai. Các giai đoạn lâm sàng của bệnhh Gout:
A. Tăng acid uric không triệu chứng B. Viêm khớp cấp
C. Bệnh Gout giữa các đợt cấp
D. A và C đúng
Một số hoạt động cấp IV. Ngoại trừ:
Ngăn ngừa các kỹ thuật điều trị tốn kém những kết quả mang lại không
tương xứng (khía cạnh kinh tế y tế)
Hội nghị WONCA diễn ra vào năm nào: 1991
Khám thực thể sử dụng ưu tiên cho dự phòng cấp mấy: II
Lợi ích trong tầm soát cá nhân. Ngoại trừ:
A. Cải thiện tiên lượng, nâng cao hiệu quả điều trị đối với những bệnh nhân được
phát hiện ở giai đoạn sớm nhờ vào chương trình tâm soát
B. Đối với những trường hợp âm tính giả, có nguy cơ chẩn đoán thiếu sót của bệnh
C. Hạn chế phải dùng đến phương pháp điều trị nặng nề vì bệnh được phát hiện
ở giai đoạn sớm. Test tầm soát có độ nhạy cao
D. Nhờ phát hiện bệnh trong giai đoạn sớm giúp nghiên cứu diễn tiến tự nhiên
của bệnh, nghiên cứu hiệu quả phương pháp điều trị mới khi được sử dụng trong giai đoạn
Bộ y tế công nhận chương trình đào tạo YHGĐ hệ chuyên khoa 1 khi nào: 3/2001 Dự phòng cấp 0
A. Khuyên hạn chế lên xuống cầu thang, lái xe (ngừa nguy cơ tai nạn sinh
hoạt - tai nạn giao thông)
B. Khuyên bệnh nhân chú ý đến độ ăn giảm chất béo động vật, thay thế bằng dầu
thực vật, ăn giảm mặn, chỉ định thuốc chống kết tụ tiểu cầu
C. Sử dụng thuốc điều trị tăng huyết áp, chống rối loạn lipid máu. Đề nghị theo dõi
huyết áp tại nhà nhầm ghi chép vào sổ để hiệu thuốc vào lần khám sau.
D. Cơ liệt, vận động chủ động phần cơ yếu. Khuyên bệnh nhân liên hệ với những
người có cùng bệnh để chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ nhau phục hồi sức khỏe.
Tuyến y tế thứ 3 bao gồm:
A. Các trạm y tế, các phòng mạch tư, phòng khám đa khoa đảm nhiệm việc chăm sóc ban đầu
B. Các bệnh viện của quận huyện, các bệnh việc khu vực
C. Các đơn vị y tế chuyên sâu, các bệnh viện của tỉnh và trung ương, các
bệnh viện chuyên khoa D. Tất cả đều đúng
Bệnh sử lâm sàng hỗ trợ nhiều nhất cho công tác dự phòng cấp mấy: I
Chọn câu đúng nhất. Các tiêu chuẩn đánh giá một test sàng lọc trước khi muốn áp
dụng vào quần thể cụ thể (quần thể đích) - theo tiêu chí của:
A. Wilson Jungner B. Menden C. Erich von D. Tất cả đều sai
Tuyến y tế thứ 2 bao gồm:
A. Các trạm y tế, các phòng mạch tư, phòng khám đa khoa đảm nhiệm việc chăm sóc ban đầu
B. Các bệnh viện của quận huyện, các bệnh viện khu vực
C. Các đơn vị y tế chuyên sâu, các bệnh viện của tỉnh và trung ương, các bệnh viện chuyên khoa D. Tất cả đều đúng
Hình thức 1 "bệnh viên qui mô nhỏ" rẻ tiền lồng ghép vào cộng đồng dân cư nhằm
thực hiện những phần việc đơn giản: A. Tuyến y tế thứ 3 B. Tuyến y tế thứ 2
C. Tuyến y tế ban đầu D. Tất cả đều đúng
Giáo dục nâng cao sức khỏe và tư vấn sức khỏe thuộc nhóm dự phòng: A. 0 B. I C. II D. III
APGAR nghĩa là gì trong công cụ hỗ trợ thực hành YHGĐ:
A. Đánh giá sự hài lòng của một người lớn với sự hỗ trợ xã hội và gia đình.
Để giúp BSGĐ cùng gia đình đối phó với hành vi, sức khỏe tâm thần và
các vấn đề tâm lý xã hội
B. Đánh giá năng lực (nguồn tài nguyên) của gia đình để tham gia trong việc cung
cấp chăm sóc sức khỏe hoặc để đối phó với cuộc sống khủng hoảng
C. Ghi nhận tìm hiểu các giai đoạn trong cuộc sống gia đình D. Tất cả đều đúng
Rào cản trong triển khai dự phòng tầm soát (từ phía xã hội). Chọn câu sai: A. Áp lực lợi nhuận
B. Ưu tiên các chương trình điều trị
C. Không tin về nguy cơ bệnh D. Tất cả đều đúng
Dự phòng cấp 0. Ngoại trừ:
A. Tuyên truyền tác hại của thuốc lá, cấm hút thuốc lá trong thanh thiếu niên
B. Hạn chế - khống chế các yếu tố nguy cơ: (không hút thuốc lá, tránh tiếp
xúc dị nguyên gây hen...)
C. Tuyên truyền thông tin về HIV/AIDS hạn chế phơi nhiễm
D. Ăn sạch, uống sạch, ngủ mùng...
Rào cản trong triển khai dự phòng tầm soát (từ phía bệnh nhân). Chọn câu sai:
Không có thời gian. Không được khuyến khích vì giáo dục sức khỏe không
được bồi dưỡng
Kế hoạch tầm soát tác nhân có bao nhiêu bước: 10
Nguy cơ trong tầm soát cá nhân. Ngoại trừ:
Hạn chế phải dùng đến phương pháp điều trị nặng nề vì bệnh được phát
hiện ở giai đoạn sớm. Test tầm soát có độ nhạy cao
Chọn câu sai. Chẩn đoán phân biệt ăn uống vô độ do thần kinh với bệnh:
A. Rối loạn tâm thần, trầm cảm nặng
B. Ung thư đường tiêu hóa
C. Cai nghiện thuốc lá, ma túy
D. Tất cả đều sai
Ông Lord Dawson đã đề xuất mô hình y tế nước Anh được phân làm bao nhiêu cấp chính: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Mô hình khám bệnh của Stott và Davis ra đời vào năm nào: 1979
FAMILY LIFE CYCLE nghĩa là gì trong công cụ hỗ trợ thực hành YHGĐ:
Ghi nhận tìm hiểu các giai đoạn trong cuộc sống gia đình
Hội nghị quốc tế về chăm sóc sức khỏe ban đầu diễn ra vào năm nào: 1978 Dự phòng cấp 3:
A. Dự phòng - hạn chế các ảnh hưởng do di chứng của bệnh
B. Dự phòng các tai biến - biến chứng do các can thiệp thăm khám - chăm sóc
- điều trị y khoa làm ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe của người bệnh
C. Kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bệnh để bệnh không tiến triển thêm
D. Mức dự phòng nhằm ngăn ngừa không cho mắc bệnh Cây phả hệ:
A. Đánh giá sự hài lòng của một người lớn với sự hỗ trợ xã hội và gia đình. Để
giúp BSGĐ cùng gia đình đối phó với hành vi, sức khỏe tâm thần và các vấn đề tâm lý xã hội
B. Đánh giá năng lực (nguồn tài nguyên) của gia đình để tham gia trong việc cung
cấp chăm sóc sức khỏe hoặc để đối phó với cuộc sống khủng hoảng
C. Cây phả hệ là đồ họa không có hạn chế kiểu dữ liệu ghi nhận D. Tất cả đều đúng
Chọn câu sai. Trong cây phả hệ:
A. Ghi nhận yếu tố sinh học gia đình
B. Ghi nhân tiền sử của các rối loạn chức năng và thực thể
C. Giúp BSGĐ tìm hiểu trong tiền sử gia đình bệnh nhân có thể ảnh hưởng đến
trạng thái hiện tại của bệnh nhân
D. Ghi nhận mối quan hệ giữa các cá nhân trong gai đình. Có giá trị về mặt di truyền cao Chọn câu đúng:
A. YHGĐ là 1 chuyên khoa y học cung cấp kiến thức và thực hành cho CSSK cá
nhân và gia đình một cách gián đoạn và toàn diện
B. YHGĐ là 1 chuyên khoa y học cung cấp kiến thức và thực hành cho CSSK cá
nhân và gia đình một cách liên tục và không toàn diện
C. YHGĐ là 1 chuyên khoa y học cung cấp kiến thức và thực hành cho
CSSK cá nhân và gia đình một cách liên tục và toàn diện
D. YHGĐ là 1 chuyên khoa y học cung cấp kiến thức và thực hành cho CSSK cá
nhân và gia đình một cách không liên tục và toàn diện
Mục tiêu BSGĐ tư vấn cho bệnh nhân THA thay đổi lối sống. Ngoại trừ:
A. Sử dụng rượu B. Hoạt động thể lực C. Ngưng hút thuốc lá D. Giảm cân
BSGĐ cần tổ chức họp gia đình. Ngoại trừ:
A. Chia sẻ thông tin cũng như kỹ năng trong quá trình chăm sóc bệnh nhân
B. Thiết lập và cải thiện kế hoạch chăm sóc nếu lần trước không đạt mục tiêu
C. Lăng nghe ý kiến gia đình bệnh nhân để điều chỉnh kế hoạch điều trị
D. Tất cả đều sai
Đái tháo đường là một nhóm bệnh chuyển hóa đặc trưng bởi. Chọn câu đúng: A. Tăng tiết Glucagon
B. Giảm tiết Insulin hoặc đề kháng Insulin C. Tằng tiết cortisol máu D. Tất cả đều đúng
Tổ chức cách chăm sóc dự phòng cho người lớn, có một cách ghi nhớ có thể
dùng được từ RISE, ý nghĩa chữ I là: A. Giáo dục B. Sàng lọc C. Yếu tố nguy cơ D. Tiêm chủng
Trong việc nghiên cứu các yếu tố nguy cơ, cần chú ý đến các (1)... chính đe dọa
tính mạng của bệnh nhân trước mắt và (2)... Tương ứng (1) và (2) là: A. Giải pháp và lâu dài
B. Nguyên nhân và lâu dài
C. Nguyên nhân và giải pháp D. Tất cả đều sai
Những bệnh hay gặp đối với khách du lịch cần đề phòng. Ngoại trừ: A. Sốt rét B. Bệnh tả C. Tiêu chảy D. Viêm phổi
Chọn câu sai. Trong rối loạn ăn uống chán ăn do thần kinh, tiêu chẩn DSM - IV, mã số 307.1:
A. Từ chối duy trì thể trọng >=85% cân nặng lý tưởng
B. Xáo trộn nhận thức về thể trọng hay vóc dáng riêng
C. Thiên kiến với sự chỉ trích về hình dáng hay thể trọng
D. Không kiểm soát hành vi ăn uống
Các vấn đề sức khỏe đã có khi bệnh nhân đến khám tại BSGĐ. Ngoại trừ:
A. Xem xét đợt cấp trên nền mạn
B. Chăm sóc điều trị và quản lý theo dõi bệnh mãn tính
C. Chăm sóc dự phòng bệnh
D. Tất cả đều sai
Vai trò của giáo dục trong tầm soát và phòng bệnh:
A. Giáo dục thay đổi cách sống
B. Giáo dục chỉ là 1 yếu tố cần thiết để tạo nên sự thay đổi
C. A và B đúng D. A đúng. B sai
Quản lý bệnh nhân đái tháo đường, BSGĐ cần theo dõi. Ngoại trừ:
A. Theo dõi lối sống, tập thể dục
B. Theo dõi chế độ ăn kiêng, giảm cân
C. Khuyên bệnh nhân tránh các yếu tố nguy cơ và khám các chuyên khoa để phát
hiện các biến chứng sớm do ĐTĐ gây ra
D. Tất cả đều sai
Chiến lược được sử dụng trong lĩnh vực y học dự phòng. Ngoại trừ: A. Sàng lọc sức khỏe
B. Kiểm soát các yếu tố nguy cơ
C. Không cần thay đổi lối sống
D. Chương trình tiêm chủng
Rối loạn Lipid máu. Chọn câu đúng:
A. Cholesterol > 240mg%, Triglycerid < 200mg%
B. Cholesterol < 240mg%, HDL - C > 25mg%
C. Cholesterol > 240mg%, LDL - C > 160mg%
D. Triglycerid > 200mg%, LDL - C < 160mg%
Chọn câu sai. Để phòng ngừa các bệnh thường gặp khi đi du lịch cần chủng ngừa:
A. Vaccin chống bệnh thương hàn B. Vaccin phòng tả
C. Uống thuốc phòng chống sốt rét
D. A và B đúng
Chọn câu sai. Trong việc khai thác tiền sử bản thân để xác định yếu tố nguy cơ cần chú ý: A. Thói quen và sở thích
B. Xung đột trong gia đình C. Tiền sử n D. A và C đúng
Tổ chức cách chăm sóc dự phòng cho người lớn, có một cách ghi nhớ có thể
dùng được từ RISE, ý nghĩa chữ E là: A. Yếu tố nguy cơ B. Sàng lọc C. Giáo dục D. Tiêm chủng Phản hồi
R: Xác định yếu tố nguy cơ (risk factor)
I: Tiêm chủng (immunization)
S: Sàng lọc (screening)
E: Giáo dục (education)
Theo định nghĩa của Tổ chức Y tế Thế Giới, (A)... là sử dụng các phương pháp có
cơ sở để phát hiện những nguy cơ sức khỏe hay bệnh chưa có triệu chứng ở
người khỏe mạnh để dự phòng và can thiệp kịp thời. Tương ứng với (A) là: A. Tiêm chủng B. Giáo dục C. Sàng lọc D. Yếu tố nguy cơ
Chọn câu sai. Các yếu tố nguy cơ trong rối loạn dung nạp đường huyết:
A. Tuổi < 35 B. BMI >- 27 kg/m2 C. Ít vận động
D. Triglycerid >=2,28 mmol/l
Chọn câu sai. Đặc điểm của test sàng lọc bệnh:
A. Đủ đặc hiệu để có giá trị tiên đoán dương chấp nhận được
B. Đủ nhạy để phát hiện bệnh trong giai đoạn chưa có triệu chứng
C. Chấp nhận được đối với bệnh nhân
D. Tất cả đều sai
Chọn câu sai. Trong rối loạn ăn uống chán ăn do thần kinh, tiêu chẩn DSM - IV, mã số 307.51:
A. Các hoạt động bù trừ tái phát để ngăn ngừa tăng cân
B. Xáo trộn nhân thức về thể trọng hay vóc dáng riêng
C. Thiên kiến với sự chỉ trích về hình dáng hay thể trọng
D. Không kiểm soát hành vi ăn uống
Chẩn đoán tăng huyết áp khi:
A. HA trung bình >=140/90 mmHg trong 2 lần thăm khám
B. Ngay lần đầu thăm khám khi huyết áp tâm thu >= 210 mmHg
C. A và B đúng D. A đúng, B sai
Về quản lý bệnh nhân đái tháo đường, BSGĐ cần làm:
A. Lên kế hoạch theo dõi, tầm soát sức khỏe cho tác nhân có yếu tố nguy cơ mắc bệnh
B. Can thiệp kịp thời trước khi có những bất thường về bệnh học
C. A và B đúng D. A và B sai
Chiến lược tự chăm sóc cho bệnh nhân đái tháo đường:
A. Thảo luận với bệnh nhân kế hoạch điều trị, mục tiêu cụ thể
B. Tự kiểm soát mức đường huyết và điều chỉnh thuốc, chế độ ăn hợp lý
C. Khuyến khích bệnh nhân chế độ ăn nhạt hoàn toàn
D. Giảm các yếu tố nguy cơ Định nghĩa bệnh Gout:
A. Là bệnh lý viêm do lắng đọng tinh thể canxi, sản phẩm oxy hóa của purin tại các khớp và thận
B. Là bệnh lý viêm do lắng đọng tinh thể acid uric, sản phẩm oxy hóa của purin chỉ tại các khớp
C. Là bệnh lý viêm do lắng đọng tinh thể acid uric, sản phẩm oxy hóa của
purin tại các khớp, mô dưới da và thận D. A và B đúng
Chọn câu sai. Đặc điểm của dân số được sàng lọc là:
A. Có tần suất bệnh tương đối cao
B. Khó tiếp cận
C. Tuần thủ với các test chẩn đoán và điều trị cần thiết D. A và C đúng
Rối loạn nào thuộc nhóm rối loạn chuyển hóa. Chọn câu đúng:
A. Rối loạn dung nạp đường huyết và chuyển hóa mỡ B. Toan chuyển hóa C. Kiềm chuyển hóa D. B và C đúng
Lợi ích của việc tầm soát:
A. Tầm soát sớm giúp loại trừ được người lành
B. Cải thiện tiên lượng, nâng cao hiệu quả điều trị đối với bệnh nhân được phát hiện sớm
C. Hạn chế dùng phương pháp điều trị nặng nề
D. Tất cả đều đúng
Vai trò của BS YHGĐ. Chọn câu sai: A. Tổ chức giao tiếp B. A và B sai
C. Tổng hợp ý kiến của nhiều thành viên D. A và B đúng
Thế nào là tư vấn, chọn câu sai: A. Đưa ra lời khuyên B. Trao đổi quan điểm
C. Hỗ trợ con người để đi đến một quyết định
D. Ép buộc đối tượng làm theo quan điểm của nhà tư vấn
Khái niệm về chăm sóc ban đầu, chọn câu đúng:
A. Là sự lồng ghép có chiến lược các dịch vụ
B. Phát triển mối quan hệ lâu dài với bệnh nhân
C. Câu A và B đúng
Vai trò của bác sĩ đối với bệnh nhân cấp tính, ngoại trừ:
A. Phát hiện các dấu hiệu nguy hiểm B. Chấp nhân chẩn đoán
C. Khuyến khich sự chia sẻ cảm xúc
D. Hướng dẫn gia đình có phản ứng tích tực
Hoạt động của bác sĩ gia đình, chọn câu sai: Câu A, B đúng
Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính Câu A, B sai
Tiết kiệm chi phí nằm viện cho bệnh nhân
Điều nào sau đây nói về sự khác biệt giữaY học gia đình và Y học lâm sàng:
A. Bệnh nhân làm trung tâm B. Hướng về lâm sàng C. Đơn giản D. Rẻ tiền
Tư vấn điều trị không dùng thuốc cho bệnh nhân tăng huyết áp. Ngoại trừ:
A. Tập thể dục, vận động thích hợp
B. Hạn chế các yếu tố nguy cơ: rượu, thuốc lá
C. Giảm lượng muối trong khẩu phần ăn mỗi ngày
D. Không cần giảm cân
Tính toàn diện được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng:
A. Cung ứng phần lớn sự chăm sóc và điều trị ban đầu của hệ thống chăm
sóc sức khỏe B. Điều trị chuyên sâu C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai
Phụ nữ sinh con to cần kiểm soát bệnh lý nào: A. Viêm gan B
B. Đái tháo đường C. Tăng huyết áp D. Tất cả sai
Trong bệnh án y học gia đình không thể thiếu trong việc mối quan hệ giữa gia đình và bệnh nhân: A. Tiền sử bản thân B. Tiền sử con cái C. Tiền sử chủng ngừa
D. Cây phả hệ
Khái niệm về chăm sóc ban đầu, chọn câu sai:
A. Là sự lồng ghép có chiến lược các dịch vụ
B. Phát triển mối quan hệ lâu dài với bệnh nhân C. Câu A, B đúng D. Câu A, B sai
Khi hỏi về nghề nghiệp bệnh nhân và mối quan hệ xã hội. Chọn câu đúng:
A. Hỏi nghề nghiệp hiện tại
B. Hỏi nghề nghiệp trước đây
C. Kinh tế hiện tại và mối quan hệ gia đình xóm giềng - xã hội
D. Tất cả đều đúng
Khái niệm về y học chứng cứ, chọn câu đúng nhất:
A. Là kết hợp sự hiểu biết về sinh lý bệnh, kinh nghiệm của bác sĩ lâm sàng
giúp cho việc ra quyết định lâm sàng
B. Là kết hợp sự hiểu biết về sinh lý bệnh
C. Là kết hợp sự hiểu biết, kinh nghiệm của bác sĩ lâm sàng D. Tất cả đều sai
Nguyên lý nào quan trọng nhất trong y học gia đình, chọn câu đúng: A. Liên tục B. Phối hợp C. Dự phòng D. Tất cả đều sai
Cách tiếp cận khám sức khỏe đối với người già:
A. Chỉ khám bệnh hiện tại
B. Kết hợp nhiều dịch vụ vào 1 lần khám C. A và B đúng D. A và B sai
Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu, chọn câu sai:
A. Giảm tỷ lệ tử vong đã hiệu chỉnh đối với các bệnh mạn tính
B. Giảm chi phí nằm viện cho bệnh nhân C. Câu A, B đúng D. Câu A, B sai
Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu, chọn câu đúng:
A. Giảm tỷ lệ tử vong đã hiệu chỉnh đối với các bệnh mạn tính
B. Giảm chi phí nằm viện cho bệnh nhân
C. Câu A, B đúng D. Câu A, B sai
Đối với bệnh không lây, kỹ năng cần có của BSGĐ khi tiếp xúc với bệnh nhân cần: A. Kinh nghiệm
B. Tham vấn chuyên khoa sâu
C. Hướng về cộng đồng
D. Tất cả đúng Đề minh họa 1 đáp án đúng
Tiêu chuẩn của sàng lọc dựa vào, chọn câu đúng nhất;
A. Đặc điểm của bệnh, đặc điểm của test, đặc điểm của dân số được sàng
lọc, hiệu quả kinh tế
B. Đặc điểm của bệnh, đặc điểm của test
C. Đặc điểm của test, đặc điểm của dân số được sàng lọc D. Tất cả đều sai
Nguy cơ té ngã ở người già thường do, chọn câu đúng: A. Chiếu sáng kém B. Giảm thị lực
C. Câu A, B đúng D. Câu A, B sai
Tầm quan trọng của phòng khám ngoại trú theo y học gia đình, chọn câu sai:
A. Phát hiện về điều trị bước đầu
B. Quản lý bệnh mạn tính
C. Khám sức khỏe thường quy và tâm soát bệnh
D. Quản lý và điều trị bệnh thuộc chuyên khoa sâu
Tầm soát ung thư đại tràng bao gồm, chọn câu sai:
A. Tầm soát yếu tố nguy cơ gia đình
B. Xét nghiệm tìm máu trong phân C. Nội soi đại tràng
D. Tất cả đều sai
Bệnh lý nào sau đây lây truyền qua đường tiêu hóa? A. Viêm gan A B. Viêm gan B C. Viêm gan C D. Tất cả đều sai
Người tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn bất thường cần tầm soát bệnh lý nào sau đây, chọn câu đúng:
A. Rối loạn thính lực B. Rối loạn thị lực C. Câu A, B sai D. Câu A, B đúng
Đặc điểm của giai đoạn nổ lực điều trị chính, chọn câu đúng;
A. Thầy thuốc nên đối phó với nhiều sự thay đổi
B. Phối hợp tất cả các khía cạnh trong điều trị
C. Câu A, B đúng D. Câu A, B sai
Tư vấn chế độ ăn phù hợp bao gồm, chọn câu sai: A. Thức ăn đa dạng
B. Nhiều rau xanh, trái cây
C. Chế độ ăn ít chất béo bão hòa và cholesterol
D. Nên ăn thực phẩm nhiều cholesterol
Người chăm sóc bệnh mạn tính, nghiện thuốc hoặc bệnh lí tâm thần cần tầm soát
bệnh lý nào sau đây, chọn câu đúng: A. Trầm cảm B. Lo lắng C. Rối loạn tâm thần
D. Tất cả đều đúng Câu A, B sai
Yếu tố nguy cơ loãng xương, chọn câu sai: A. Phụ nữ tuổi mãn kinh
B. Chế độ ăn thiếu calci C. Lối sống thụ động
D. Chế độ ăn nhiều calci, thể dục thể thao phù hợp
Đặc điểm của giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả, chọn câu đúng:
A. Trải nghiệm về quá trình phục hồi
B. Bệnh nhân được nuôi dưỡng và cho phép nghỉ ngơi
C. Câu A, B đúng D. Câu A, B sai
Thế nào là chăm sóc liên tục, chọn câu đúng:
A. Hướng đến xây dựng mối quan hệ thầy thuốc - bệnh nhân lâu dài
B. Cải thiện triệu chứng lâm sàng
C. Lồng ghép có chiến lược các dịch vụ D. Tất cả đều sai Nhiều đáp án đúng
Nguyên lý y học gia đình bao gồm, chọn nhiều câu đúng:
A. Liên tục, toàn diện
B. Phối hợp, dự phòng
C. Gia đình, cộng đồng D. Tất cả đều sai
Thế nào là phòng bệnh, chọn nhiều câu đúng:
A. Nhận biết các yếu tố nguy cơ mắc bệnh
B. Làm chậm lại các hậu quả của bệnh tật
C. Dự đoán trước các vấn đề sẽ ảnh hưởng sức khỏe D. Tất cả sai
Y học gia đình là chuyên ngành rộng, lồng ghép, bao gồm các lĩnh vực, chọn nhiều câu đúng: A. Sinh học
B. Lâm sàng học
C. Khoa học hành vi D. Tất cả sai
Hoạt động của bác sĩ gia đình có ưu điểm như thế nào, chọn nhiều câu đúng
A. Tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính
C. Giải quyết vấn đề bệnh nghiêm trọng D. Tất cả đều sai
1. Đặc điểm giai đoạn khởi phát bệnh
A. Dấu hiệu sự khó chịu
B. Lo sợ nên đi khám
C. Điều chỉnh lâu dài với kết quả
D. Trải nghiệm trước khi đi khám
2. Tư vấn trước khi mang thai
A. Tư vấn đánh giá nguy cơ trước khi mang thai
B. Đánh giá tính sẵn sàng có con
C. Tư vấn nguy cơ nhiễm trùng khi mang thai D. Tư vấn về K vú
# Dự phòng tiên phát bao gồm tiêm chủng phòng bệnh lý nhiễm khuẩn, dự phòng
các bệnh lây qua đường tình dục, chăm sóc răng thường quy, dự phòng chấn thương
# ABI dùng để tầm soát bệnh mạch máu ngoại biên Đề thi YHGĐ 3/1 Đúng sai:
1. YHGĐ đủ yếu tố để cấu thành một chuyên khoa riêng -> Đ
2. Khám da hàng năm cho người không tiếp xúc với nắng và không có tiền căn gia đình -> S
3. 50% phụ nữ bị K vú lúc 65 tuổi nên hội K Hoa Kỳ yêu cầu khám hàng năm -> Đ
4. Nếu nghi ngờ thiếu men G6PD làm test vệt huỳnh quang -> Đ Điền khuyết:
1. Dự phòng tiên phát bao gồm tiêm chủng phòng bệnh lý nhiễm khuẩn, dự phòng các bệnh
lây qua đường tình dục, chăm sóc răng thường quy, dự phòng chấn thương
2. ABI dùng để tầm soát bệnh mạch máu ngoại biên
Nhiều đáp án đúng:
3. Đặc điểm giai đoạn khởi phát bệnh Dấu hiệu sự khó chịu Lo sợ nên đi khám
Điều chỉnh lâu dài với kết quả
Trải nghiệm trước khi đi khám
4. Tư vấn trước khi mang thai
Tư vấn đánh giá nguy cơ trước khi mang thai
Đánh giá tính sẵn sàng có con
Tư vấn nguy cơ nhiễm trùng khi mang thai Tư vấn về K vú Nối câu:
1. Mô hình chăm sóc gia đình -> Biopsychosocial spiritual model
2. Chăm sóc kết hợp -> Coordinmation of care
3. Chăm sóc liên tục -> Continuing care
4. Chăm sóc theo hoàn cảnh -> Contextual care
5. Chăm sóc toàn diện -> Comprehensive care Một đáp án đúng:
Gần hết trong trắc nghiệm 1 đáp án đúng
Có 1 câu tình huống: 1 người phụ nữ đi khám bệnh định kì phát hiện mỡ máu cao gấp rưỡi, xử
trí ntn -> tìm hiểu nguyên nhân để giải quyết ( 3 câu còn lại là lập tức phải hạ mỡ máu ngay, tập thể dục bla..bla )
Chọn 1 đáp án đúng: giống bộ đề ôn. Chỉ ghi lại câu lạ
11. Cách tiếp cận khám sức khỏe đối với người già:
a. Chỉ khám bệnh hiện tại
b. Kết hợp nhiều dịch vụ vào 1 lần khám c. A và B đúng d. A và B sai
20. Phụ nữ sinh con to cần kiểm soát bệnh lý nào a. viêm gan B b. Đái tháo đường c. tăng huyết áp d. tất cả sai
Chọn nhiều đáp án đúng:
26. Sự tương tác diễn ra diễn ra giữa hệ thống chăm sóc sức khỏe, bệnh nhân và gia đình
phụ thuộc vào:
a. Sự tác động của môi trường đến thân nhân người bệnh b. Môi trường chăm sóc c. Hình thức điều trị
d. Khả năng chi trả, tính linh hoạt đáp ứng của hệ thống chăm sóc sức khỏe
27. Hoạt động của y bác sĩ y học gia định nhằm
a. Giảm gánh nặng của bác sĩ chuyên khoa liên quan b. Phát triển kinh tế
c. Tiết kiệm chi phí nằm viện của bệnh nhân và bảo hiểm y tế d. Phát triển văn hóa.
28. Tư vấn trước khi mang thai gồm những ý sau:
a. Tư vấn đánh giá nguy cơ trước khi mang thai
b. Tư vấn nguy cơ nhiễm trùng khi mang thai
c. Đánh giá tính sẵn sàng có con
d. Tư vấn về ung thư vú.
29. Những tiêm chủng thường quy cần khuyên cho người lớn gồm 1 số loại vaccine nào: A. Uốn ván B. Cúm C. HIV D. Phế cầu
30. Đâu là 1 trong những chiến lược đang phát triển rẩ nhanh trong chiến lược y học dự phòng
A. Chiến lược phát triển kinh tế
B. Chiến lược sàng lọc sức khỏe
C. Chiến lược thực hiện chương trình tiêm chủng
D. Chiến lược đảm bảo an ninh lương thực
31. Chủng ngừa được khuyến cáo cho nhân viên y tế: A. Vaccin cúm
B. HIV nếu chưa được tiêm ngừa C. Viêm gan siêu vi A D. Viêm gan siêu vi B
32. Test sàng lọc được khuyến cáo cho tình trạng “Kinh không đều” A. Nghe tim thai B. Quick test C. Siêu âm D. Xquang bụng
33. Tầm soát ung thư ở người già thường tầm soát: A. Glaucoma
B. Ung thư vú và ung thư cổ tử cung ở nữ
C. Ung thư đại trực tràng và ung thư tiền liệt tuyến ở nam
D. Ung thư da cho người tiếp xúc nhiều với ánh nắng và có tiền căn gia đình bị ung thư da
34. Thái độ của nhà tư vấn: A. Quan tâm tích cực B. Chân thật C. Phê phán D. Thông cảm
35. Kĩ năng giao tiếp khi tư vấn sức khỏe gồm: A. Giao tiếp bề ngoài B. Giao tiếp bằng lời
C. Giao tiếp đời thường
D. Giao tiếp không bằng lời Nối câu
36. Chiến lược sàng lọc sức khỏe
A. Điều trị những yếu tố có thể dẫn
trong lĩnh vực y học dự phòng đến bệnh
37. Chiến lược thay đổi lối sống trong B. Tránh các thói quen không có lợi
lĩnh vực y học dự phòng cho sức khỏe
38. Chiến lược kiểm soát yếu tố nguy C. Thực hiện các test để phát hiện
cơ trong lĩnh vực y học dự phòng
bệnh sớm hoặc nguy cơ mắc bệnh
39. Chiến lược thực hiện chương trình D. Khám tầm soát cho người dấn
tiêm chủng trong lĩnh vực y học dự
người dân nên lồng ghép vào các phòng
chương trình chăm sóc lâu dài, bất kể
họ có than phiền hay không hơn là
khám từng giai đoạn khi họ bệnh
40. Cơ sở để hình thành khám sức E. (chép thiếu câu E òi)
khỏe định kì cho cá nhân và gia đình ĐÚNG SAI
41. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh của cộng đồng tá động đến việc chăm sóc bệnh nhân
42. Sàng lọc là phát hiện bệnh ở giai đoạn muộn
43. Khi khai thác tiền sử bệnh cần sử dụng câu hỏi mở
44. Duy trì sức khỏe cho người trưởng thành là dự phòng thứ phát bệnh tật và tử vong cho người trưởng thành
45. Khai thác tiền sử giai đoạn cần thai khác tiền sử 3 thế hệ ĐIỀN TỪ
46. Các Giai đoạn của quá trình bệnh tật có …5…. Giai đoạn
47. Chủng ngừa được chia thành …5…. Nhóm
48. Đo áp lực nội nhãn để tầm soát bệnh lý……. a. Glaucoma b. Viêm kết mạc c. Đục thủy tinh thể d. THA
49. Tăng acid urid gặp trong bệnh lý a. Viêm gan B b. đái tháo đường c. THA d. Tất cả sai
50. (Lại quên chép T_T nhưng đọc vô biết làm nha).
Câu 1: Y học gia đình là chuyên ngành rộng, lồng ghép, chọn câu đúng A. Sinh học B. Lâm sàng học C. Khoa học hành vi D. Tất cả đều đúng @
Câu 2: Bác sĩ gia đình giải quyết vấn đề bệnh mạn tính tại phòng khám một cách hiệu quả nhất, chọn câu đúng A. Đúng @ Sai
Câu 3: Hoạt động của bác sĩ gia đình, chọn câu đúng
A. Tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính C. Câu A, B đúng @ D. Câu A, B sai
Câu 4: Có mấy nguyên lý chính trong y học gia đình, chọn câu đúng A. Sáu nguyên lý chính @ B. Hai nguyên lý chính C. Bốn nguyên lý chính D. Tất cả đều sai
Câu 5: Nguyên lý y học gia đình bao gồm , chọn câu đúng A. Liên tục , toàn diện B. Phối hợp, dự phòng C. Gia đình, cộng đồng D. Tất cả đều đúng @
Câu 6: Nguyên lý nào quan trọng nhất trong y học gia đình, chọn câu đúng A. Liên tục @ B. Phối hợp C. Dự phòng D. Tất cả đều sai
Câu 7: Tính liên tục được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng
A. Bác sĩ biết rõ tiền sử của bệnh nhân
B. Bệnh nhân được 1 bác sĩ thăm khám nhiều lần
C. Bệnh nhân được bác sĩ tư vấn về mục đích sức khỏe lâu dài D. Tất cả đều đúng @
Câu 8 : Tính toàn diện được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng
A. Cung ứng phần lớn sự chăm sóc và điều trị ban đầu của hệ thống chăm sóc sức khỏe B. Điều trị chuyên sâu C. Câu A, B đúng @ D. Câu A, B sai
Câu 9: Tính phối hợp trong y học gia đình được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng
A. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
B. Hướng dẫn bệnh nhân tiếp cận với hệ thống CSSK
C. Xác định nguồn CSSK khác cần thiết cho bệnh nhân D. Tất cả đều đúng @
Câu 10 : Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh của cộng đồng tác động đến
việc chăm sóc bệnh nhân, chọn câu đúng A. Đúng @ Sai
Câu 11 : Thế nào là phòng bệnh, chọn câu đúng
A. Nhận biết các yếu tố nguy cơ mắc bệnh
B. Làm chậm lại các hậu quả của bệnh tật
C. Dự đoán trước các vấn đề sẽ ảnh hưởng sức khỏe D. Tất cả đều đúng @
Câu 12: Khái niệm về chăm sóc ban đầu, chọn câu đúng
A. Là sự lồng ghép có chiến lược các dịch vụ
B. Phát triển mối quan hệ lâu dài với bệnh nhân C. Câu A, B đúng @ D. Câu A, B sai
Câu 13: Mô hình sức khỏe gia đình là sự hợp nhất và áp dụng các khái niệm, chọn câu đúng A. Sinh lý B. Tâm lý xã hội C. Tinh thần D. Tất cả đều đúng @
Câu 14: Khái niệm về y học chứng cứ, chọn câu đúng nhất
A. Là kết hợp sự hiểu biết về sinh lý bệnh, kinh nghiệm của bác sĩ lâm sàng giúp cho việc ra quyết định lâm sàng @
B. Là kết hợp sự hiểu biết về sinh lý bệnh
C. Là kết hợp sự hiểu biết, kinh nghiệm của bác sĩ lâm sàng D. Tất cả đều sai
Câu 15: Thế nào là chăm sóc kết hợp, chọn câu đúng A. Tầm soát bệnh B. Chủng ngừa
C. Quản lý bệnh mạn tính D. Tất cả đều đúng @
Câu 16 : Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu, chọn câu đúng
A. Giảm tỷ lệ tử vong đã hiệu chỉnh đối với các bệnh mạn tính
B. Giảm chi phí nằm viện cho bệnh nhân C. Câu A, B đúng @ D. Câu A, B sai
Câu 17: Hoạt động của bác sĩ gia đình, chọn câu sai
A. Tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính C. Câu A, B đúng D. Câu A, B sai @
Câu 18: Nguyên lý y học gia đình bao gồm , ngoại trừ A. Liên tục , toàn diện B. Phối hợp, dự phòng C. Gia đình, cộng đồng D. Hồi sức cấp cứu @
Câu 19: Tính liên tục trong nguyên lý YHGĐ được thể hiện như thế nào, ngoại trừ
A. Bác sĩ biết rõ tiền sử của bệnh nhân
B. Bệnh nhân được 1 bác sĩ thăm khám nhiều lần
C. Bệnh nhân được bác sĩ tư vấn về mục đích sức khỏe lâu dài
D. Bác sĩ không cần biết rõ tiền sử của bệnh nhân
Câu 20: Tính phối hợp trong y học gia đình được thể hiện như thế nào, chọn câu sai
A. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
B. Hướng dẫn bệnh nhân tiếp cận với hệ thống CSSK
C. Xác định nguồn CSSK khác cần thiết cho bệnh nhân
D. Không cần phối hợp các chuyên khoa khác @
Câu 21: Khái niệm về chăm sóc ban đầu, chọn câu sai
A. Là sự lồng ghép có chiến lược các dịch vụ
B. Phát triển mối quan hệ lâu dài với bệnh nhân C. Câu A, B đúng D. Câu A, B sai @
Câu 22 : Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu, chọn câu sai
A. Giảm tỷ lệ tử vong đã hiệu chỉnh đối với các bệnh mạn tính
B. Giảm chi phí nằm viện cho bệnh nhân C. Câu A, B đúng @ D. Câu A, B sai Bảng 1 Cột A Cột B 1. Tính liên tục
B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật 2. Tính toàn diện
C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh của
cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân 3.Phối hợp trong chăm
F. Đòi hỏi bác sĩ và bệnh nhân gặp gỡ và thăm khám trong sóc nhiều lần 4. Cộng đồng
F. Đòi hỏi bác sĩ và bệnh nhân gặp gỡ và thăm khám trong nhiều lần
Câu 23 : Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh, chọn câu đúng A. 1 – F B. 2 – F C. 3 – C D. 4 – B Bảng 1 Cột A Cột B 2. Tính toàn diện
B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
3.Phối hợp trong chăm C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh sóc
của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân 4. Cộng đồng
C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh
của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân 6. Gia đình
E. Xem xét tất cả các yếu tố khi lập kế hoạch chẩn đoán và điều trị
Câu 24 : Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh, chọn câu đúng A. 2 – E B. 3 – C C. 4 – B D. 6 – C Bảng 1 Cột A Cột B 3.Phối hợp trong chăm
A. Có sự ảnh hưởng của bệnh tật đối với gia đình và ngược sóc lại 3.Phối hợp trong chăm
B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm sóc
chậm lại các hậu quả của bệnh tật 5. Phòng bệnh
C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh
của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân 6. Gia đình
D. Là xác định các nguồn CSSK khác cần thiết để hỗ trợ
cho việc chăm sóc chung cho bệnh nhân
Câu 25: Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh, chọn câu đúng A. 3 – D B. 3 – C C. 5 – A D. 6 – B Bảng 1 Cột A Cột B 1. Tính liên tục
A. Có sự ảnh hưởng của bệnh tật đối với gia đình và ngược lại 4. Cộng đồng
B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật 5. Phòng bệnh
C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh
của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân 6. Gia đình
E. Xem xét tất cả các yếu tố khi lập kế hoạch chẩn đoán và điều trị
Câu 26 : Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh, chọn câu đúng A. 4 – C B. 5 – A C. 6 – B D. 1 – E Bảng 1 Cột A Cột B 1. Tính liên tục
D. Là xác định các nguồn CSSK khác cần thiết để hỗ trợ cho
việc chăm sóc chung cho bệnh nhân 2. Tính toàn diện
B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật 5. Phòng bệnh
B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật 6. Gia đình
D. Là xác định các nguồn CSSK khác cần thiết để hỗ trợ cho
việc chăm sóc chung cho bệnh nhân
Câu 27 : Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh, chọn câu đúng A. 5 – B B. 6 – B C. 1 – D D. 2 – D Bảng 1 Cột A Cột B 1. Tính liên tục
A. Có sự ảnh hưởng của bệnh tật đối với gia đình và ngược lại 2. Tính toàn diện
B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật 4. Cộng đồng
C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh của
cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân 6. Gia đình
E. Xem xét tất cả các yếu tố khi lập kế hoạch chẩn đoán và điều trị
Câu 28: Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh, chọn câu đúng A. 6 – A B. 4 – B C. 1 – E D. 2 – C
Câu 29: Chăm sóc ban đầu là sự lồng ghép có chiến lược các dịch vụ, chọn câu đúng A. Đúng @ Sai
Câu 30: Sức khỏe gia đình là kết hợp y học hiện đại, y học cổ truyền và sức khỏe cộng đồng, chọn câu đúng A. Đúng Sai
Câu 31: Mô hình sức khỏe gia đình là mô hình tâm sinh lý xã hội, chọn câu đúng A. Đúng Sai
Câu 32: Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu đúng
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. Có sự đảo ngược vai trò, giảm thu nhập D. Tất cả đều đúng @
Câu 33 : Bệnh của bệnh nhân có thể ảnh hưởng đến các yếu tố sau, chọn câu đúng A. Nghèo đói B. Bất hòa
C. Bất bình đẳng trong xã hội D. Tất cả đều đúng @
Câu 34: Bệnh của bệnh nhân có thể ảnh hưởng đến các yếu tố sau, chọn câu sai A. Nghèo đói B. Bất hòa C. Tăng thu nhập @
D. Bất bình đẳng trong xã hội
Câu 35 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
“Bệnh tật vốn kéo dài và gây….. dẫn đến thay đổi các chức năng và vai trò trong gia đình” A. Biến chứng @ B. Cấp tính C. Mạn tính D. Tất cả đều sai
Câu 36: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
“Có sự tác động về mặt tâm lý và xã hội đến ….. của một bệnh nhân mắc bệnh mạn tính hoặc đe dọa tính mạng” A. Gia đình @ B. Cá nhân C. Cấp tính D. Mạn tính
Câu 37 : Cần khám phá sự hiểu biết của bệnh nhân về các vấn đề nào sau đây, chọn câu đúng A. Nguyên nhân bệnh
B. Diễn tiến và kết quả C. Điều trị thích hợp D. Tất cả đều đúng @
Câu 38: Bệnh tật liên quan đến các vấn đề nào sau đây, chọn câu đúng
A. Mất mát một phần cơ thể
B. Nhận thức về lòng tự trọng C. Câu A, B đúng D. Câu A, B sai @
Câu 39: Các giai đoạn của quá trình bệnh tật có mấy giai đoạn, chọn câu đúng A. 3 giai đoạn B. 4 giai đoạn C. 5 giai đoạn @ D. 6 giai đoạn
Câu 40: Giai đoạn I của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán @
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính D. Giai đoạn phục hồi
Câu 41: Giai đoạn II của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán @
C. Nổ lực điều trị chính D. Giai đoạn phục hồi
Câu 42: Giai đoạn III của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính @ D. Giai đoạn phục hồi
Câu 43: Giai đoạn IV của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính
D. Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả@
Câu 44: Giai đoạn V của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính
D. Điều chỉnh lâu dài đối với kết quả @
Câu 45 : Đặc điểm của giai đoạn khởi phát bệnh tật, chọn câu đúng
A. Dấu hiệu về sự khó chịu
B. Lo sợ khiến bệnh nhân đi khám bệnh
C. Những trải nghiệm trước khi đi khám bệnh D. Tất cả đều đúng @
Câu 46: Đặc điểm của giai đoạn phản ứng với chẩn đoán, chọn câu đúng
A. Cung cấp thông tin từ từ nếu chẩn đoán gây sang chấn cho bệnh nhân và gia đình
B. Giải thích những kết quả có thể hiểu chưa đúng
C. Cho lời khuyên và động viên D. Tất cả đều đúng @
Câu 47: Đặc điểm của giai đoạn nổ lực điều trị chính, chọn câu đúng
A. Thầy thuốc nên đối phó với nhiều sự thay đổi
B. Phối hợp tất cả các khía cạnh trong điều trị C. Câu A, B đúng @ D. Câu A, B sai
Câu 48: Đặc điểm của giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả, chọn câu đúng
A. Trải nghiệm về quá trình phục hồi
B. Bệnh nhân được nuôi dưỡng và cho phép nghỉ ngơi C. Câu A, B sai D. Câu A, B đúng @
Câu 49: Vai trò của bác sĩ đối với bệnh cấp tính, chọn câu đúng
A. Hướng dẫn gia đình có phản ứng tích cực
B. Chấp nhận chẩn đoán
C. Phát hiện các dấu hiệu nguy hiểm D. Tất cả đều đúng @
Câu 50: Vai trò của bác sĩ đối với bệnh mạn tính, chọn câu đúng
A. Khuyến khích sự chia sẻ cảm xúc B. Trấn an
C. Củng cố việc chăm sóc D. Tất cả đều đúng @
Câu 51: Vai trò của bác sĩ đối với bệnh giai đoạn cuối, chọn câu đúng
A. Hỗ trợ bệnh nhân và gia đình trong việc tiếp cận hệ thong y tế
B. Hỗ trợ bệnh nhân và gia đình điều chỉnh một cách hiệu quả
C. Cung cấp chăm sóc có chất lượng D. Tất cả đều đúng @
Câu 52: Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu sai
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. Có sự đảo ngược vai trò, giảm thu nhập
D. Bệnh của bệnh nhân không ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình @ Bảng 2 Cột A Cột B
1.Giai đoạn I của quá trình bệnh tật
B.Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật
C.Những nổ lực điều trị chính
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
4.Giai đoạn IV của quá trình bệnh tật E.Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
Câu 53 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh, chọn câu đúng A. 1 – E B. 2 – B C. 3 – D D. 4 – C Bảng 2 Cột A Cột B
1.Giai đoạn I của quá trình bệnh tật
B.Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật
C.Những nổ lực điều trị chính
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
5.Giai đoạn V của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
Câu 54 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh, chọn câu đúng A. 1 – D B. 2 – D C. 3 – B D. 5 – C Bảng 2 Cột A Cột B
1.Giai đoạn I của quá trình bệnh tật
B.Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật
C.Những nổ lực điều trị chính
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
5.Giai đoạn V của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
Câu 55 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh, chọn câu đúng A. 1 – D B. 2 – B C. 3 – C D. 5 – D Bảng 2 Cột A Cột B
1. Giai đoạn I của quá trình bệnh tật A.Điều chỉnh lâu dài với kết quả
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật
B.Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật C.Những nổ lực điều trị chính
4.Giai đoạn IV của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
Câu 56 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh, chọn câu đúng A. 1 – C B. 2 – A C. 3 – D D. 4 – B Bảng 2 Cột A Cột B
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật
A. Diều chỉnh lâu dài với kết quả
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật C.Những nổ lực điều trị chính
4.Giai đoạn IV của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
5.Giai đoạn V của quá trình bệnh tật E.Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
Câu 57 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh, chọn câu đúng A. 2 – E B. 3 – D C. 4 – C D. 5 – A
Câu 58: Duy trì sức khỏe cho người trưởng thành là dự phòng nguyên phát bệnh tật và tử vong
cho người trưởng thành , chọn câu đúng A. Đúng @ Sai
Câu 59: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, chọn câu đúng
“Duy trì sức khỏe cho người trưởng thành là dự phòng nguyên phát……và tử vong cho người trưởng thành” A. Sức khỏe B. Bệnh tật@ C. Cấp cứu D. Hồi sức
Câu 60 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, chọn câu đúng
“Duy trì sức khỏe cho người trưởng thành là dự phòng nguyên phát bệnh tật và…..cho người trưởng thành” A. Sức khỏe B. Bệnh tật C. Tử vong@ D. Hồi sức
Câu 61 : Các nguyên nhân gây tử vong liệt kê theo yếu tố nguy cơ, chọn câu đúng A. Rượu B. Thuốc lá C. Tác nhân vi sinh D. Tất cả đều đúng @
Câu 62 : Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất (< 40 tuổi), chọn câu đúng
A. Nguy cơ mắc bệnh cũng như tử vong tương đối thấp
B. Ít cần thực hiện các test sàng lọc C. Câu A, B đúng@ D. Câu A, B sai
Câu 63: Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất (< 40 tuổi), chọn câu sai
A. Nguy cơ mắc bệnh tương đối thấp
B. Ít cần thực hiện các test sàng lọc
C. Nguy cơ tử vong tương đối thấp
D. Nguy cơ mắc bệnh và tử vong cao hơn @
Câu 64: Khi khai thác tiền sử bệnh cần sử dụng câu hỏi mở, chọn câu đúng A. Đúng @ Sai
Câu 65: Khai thác tiền sử gia đình cần khai thác tiền sử 3 thế hệ, chọn câu đúng A. Đúng @ Sai
Câu 66 : Tư vấn chế độ ăn phù hợp bao gồm, chọn câu đúng A. Thức ăn đa dạng
B. Nhiều rau xanh, trái cây
C. Chế độ ăn ít chất béo bão hòa và cholesterol D. Tất cả đều đúng @
Câu 67: Tầm soát ung thư đại tràng bao gồm, chọn câu đúng
A. Tầm soát yếu tố nguy cơ gia đình
B. Xét nghiệm tìm máu trong phân C. Nội soi đại tràng D. Tất cả đều đúng @
Câu 68 : Yếu tố nguy cơ Loãng xương, chọn câu đúng A. Phụ nữ tuổi mãn kinh
B. Chế độ ăn thiếu calci C. Lối sống thụ động D. Tất cả đều đúng @
Câu 69 : Yếu tố nguy cơ Loãng xương, chọn câu sai A. Phụ nữ tuổi mãn kinh
B. Chế độ ăn thiếu calci C. Lối sống thụ động
D. Chế độ ăn nhiều calci, thể dục thể thao phù hợp @
Câu 70: Các bệnh nào sau đây có thể chủng ngừa bằng vaccine, chọn câu đúng A. Não mô cầu B. Thủy đậu C. Viêm gan B D. Tất cả đều đúng @ ĐỀ 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 ĐÁP ÁN ĐÚNG
1. Chùng ngừa thường quy cho người lớn bao gồm, chọn câu đúng A. Uốn ván B. Cúm C. Viêm gan B D. Tất cả đều đúng
2. Đặc điểm của test sàng lọc, chọn câu đúng A. Đủ nhạy B. Đủ đặc hiệu C. Chấp nhận được D. Tất cả đều đúng
3. Xét nghiệm nào sau đây tầm soát ung thư tien liệt tuyến, chọn câu đúng
A. Pap smear ( tầm soát ung thư CTC mỗi năm 3 năm 1 lần ) B. PSA
C. Tìm máu trong phân hoặc nội soi đại tràng ( Ung thư trực tràng ) D. Tất cả đều đúng
4. Chủng ngừa thường quy cho trè <1tuổi bao gồm, chọn câu đúng A. Viêm gan B B. Lao C. Sởi D. Tất cả đều đúng
5. Giai đoạn III của quá trình bệnh tật, chọn câu đủng A. Giai đoạn phục hồi
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Từ lúc khỏi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
D. Nổ lực điều trị chính
6. Người chăm sóc bệnh nhân mạn tính, nghiện thuốc hoặc bệnh li tâm thần cần
tầm soát bệnh lý nào sau đây, ngoại trừ A. Trầm cảm B. Lo lắng C. Rối loạn tâm thần D. Đái tháo đường
7. Tầm soát ung thư đại tràng bao gồm, chọn câu sai
A. Tầm soát yếu tố nguy cơ gia đình
B. xét nghiệm tìm máu trong phân C. Nội soi đại tràng D. Đo ECG
8. Nguyên lý y học gia đình bao gồm, chọn câu đúng A. Liên tục,toàn diện B. Phối hợp, dự phòng C. Gia đình, cộng đồng D. Tất cả đều đúng
9. Các bệnh nào sau đây có thể chủng ngừa bằng vaccine, chọn câu đúng A. Não mô cầu B. Thủy đậu C. viêm gan B D. Tất cả đều đúng
10. Tăng acid uric gặp trong bệnh lý nào sau đây, chọn câu đúng A. viêm ganB B. Tăng huyết áp C. Gout D. Tất cả đều sai
11. Nguyên lý y học gia đình bao gốm, ngoại trừ A. Liên tục,toàn diện B. Phối hợp, dự phòng C. Gia đình, cộng đồng D. Hồi sức cấp cứu
12. Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu sai
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. Có sự đảo ngược vai trò, giảm thu nhập D. Tất cả đều sai
13. Đặc điểm của giai đoạn khởi phát bệnh tật, chọn câu đúng
A. Dấu hiệu về sự khó chịu
B. Lo sợ khiến bệnh nhân đi khám bệnh
C. Những trải nghiệm trước khi đi khám bệnh D. Tất cả đều đúng.
14.Tấm soát ung thư cổ tử cung nên thực hiện ở đối tượng nào, chọn câu đúng:
a. Phụ nữ đang ở giai đoạn hoạt động tình dục b. Trẻ em c. Câu A,Bđúng d. Câu A,Bsai
15. Thế nào là tư vấn giáo dục sức khỏe, chọn câu đúng A. Cung cấp thông tin B. Thảo luận
C. Giúp đối tượng có vấn đề sửc khỏe lựa chọn quyết định phù hợp D. Tất cả đều đủng
16. Bệnh lý nào sau đây lấy truyền qua đường máu, đưởng tình dục, chọn câu sai A. Viêm ganB B. viêm ganC C. HIV D. Viêm ganA
17. Nguyên tắc chung của tư vấn sức khỏe, chọn câu sai
A. có kiến thức chuyên môn
B. có kỹ năng tư vấn sức khỏe
C. Phải đảm bảo giữ bí mật
D. Không cần kiến thức chuyên môn
18. Vai trò của bác sĩ đối với bệnh mạn tính, chọn câu đúng
A. Khuyến khích sự chia sẻ cảm xúc B. Trấn an
C. Củng cố việc chăm sóc D. Tất cả đều đúng
19. Y học gia đình là một chuyên khoa, bởi vì A. Có tỉnh triết lý B. Mang tính tổ chức C. Mang tính thực hành
D. Có triết lý đào tạo, đối tượng phục vụ là toàn thể người bệnh trong khung cảnh gia đình và
cộng đồng, mang tính thực hành, có chương trinh đào tạo chuyên khoa I, chuyên khoa II.
20. Cách tiếp cận khám sức khỏe đối với người già, chọn câu đúng
A. Kết hợp nhiều dịch vụ vào 1 lần khám
B. Chi khám bệnh hiện tại C. Câu A,Bđúng D. Câu A,Bsai
21. Đặc điểm của dân số được sàng lọc, chọn câu sai
a. Có tần suất bệnh tương đối cao
b. Có thể tiếp cận được
c. Tuân thủ với các test chẩn đoán và điều trị cần thiết
d. có tần suất bệnh tương đối thấp
22/ Xác định yếu tố nguy cơ dựa vào các đặc điểm sau, chọn câu sai A. Chế độ ăn B. Bệnh nghề nghiệp C. Bệnh lây truyền D. Tất cả đều sai
23. Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu đúng
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. có sự đảo ngược vai trò, giảm thu nhập D. Tất cả đều đúng
24. Tư vấn chế độ ăn phù hợp bao gồm, chọn câu đúng A. Thức ăn đa dạng
B. Nhiều rau xanh, trái cây
C. Chế độ ăn ít chất béo bão hòa và cholesterol D. Tất cả đều đúng
25. Tinh phối hợp trong y học gia đinh được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng
A. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
B. Hướng dần bệnh nhân tiếp cận với hệ thống CSSK
C. Xác định nguồn CSSK khác cần thiết cho bệnh nhân D. Tất cả đều đúng
26. Các nguyên nhân gây tử vong liệt kê theo yếu tố nguy cơ, chọn câu đúng A. rượu B. Thuốc lá C. Tác nhân vi sinh D. Tất cả đều đúng
27. Mô hình sức khỏe gia đình là sự hợp nhất và áp dụng các khái niệm, chọn câu đúng A. Sinh lý B. Tâm lý xã hội C. Tinh thần D. Tất cả đều đúng
28. Cần khám phá sự hiểu biết của bệnh nhân về các vấn đế nào sau đây, chọn câu đúng A. Nguyên nhân bệnh
B. Diễn tiến và kết quả C. Điều trị thích hợp D. Tất cả đều đúng
II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG
1. Bốn nội dung trong điều trị duy trì sức khỏe người trưởng thành A. Sàng lọc B. Chủng ngừa C. Hóa dự phòng
D. Tư vấn và giáo dục bệnh nhân để phát huy lối sống khỏe mạnh
2. Lợi ích bác sĩ gia đinh đối với người dân
A. 70% nhu cầu chăm sóc sức khỏe ban đầu của người dân được bác sĩ gia đình giải quyết ngay tại cộng đồng
B. Được tầm soát, xử trí sớm bệnh tật, chuyển tuyến đủng thời điểm, hiệu quả khám chữa bệnh cao
C. Các bệnh mạn tỉnh được chăm sóc ngay tại cộng đồng
D. Bác sĩ gia đình có mối quan hệ gần gũi, gån bó thân thiết như người thân trong gia đình
3. Chăm sóc toàn diện bao gồm:
A. Cung cấp đầy đủ dịch vụ y tế thông thường, mọi lứa tuổi, mọi giới tính
B. Chăm sóc tại bệnh viện và cộng đồng theo hướng chăm sóc ban đầu. C. Chỉ A đúng D. Chỉ B đúng
4. Các loại ung thư cần tấm soát cho nữ giới cao tuổi A. Ung thư vú B. Ung thư cổ tử cung
C. Ung thư đại trực tràng D. Tất cả sai
5/ Chọn nhiều câu đúng. Trách nhiệm thấy thuốc trong giai đoạn V liên quan tác động bệnh tật đối với gia đinh:
A. Đối phó với tác động trước mắt của sang chấn
B. Giảm lo âu và đảm bảo nghỉ ngơi đầy đủ
C. Hỗ trợ tâm lý thông qua việc trấn an thường xuyên cho gia đình D. Câu A, B,Cđều sai
6. 04 chiến lược được sử dụng trọng lĩnh vực y học dự phòng đang phát triển rất nhanh là
A. Chương trình tiêm chủng (chủng ngừa dự phòng các bệnh nhiễm trùng)
B. Sàng lọc sức khỏe (thực hiện các test để phát hiện bệnh sớm hoặc yếu tố nguy cơ mắc bệnh)
C. Kiếm soát yếu tố nguy cơ (Điều trị những yếu tố có thế dẫn đến bệnh)
D. Thay đổi lối sống (Tránh những thỏi quen không cỏ lợi cho sức khỏe)
7/ Chọn nhiều câu đúng liên quan bác sĩ gia đình
A. Bác sĩ gia đình: thực hành trong môi trường cộng đồng, hệ ngoại trú, kỹ thuật đơn giản,
phục vụ tất cả đối tượng.
B. Bác sĩ chuyên khoa khác: thực hãnh trong môi trường bệnh viện, hệ nội trú, kỹ thuật cao.
C. Bác sĩ gia đình: tần suất gặp bệnh nặng thấp, tiếp cận theo vấn đề, chăm sóc toàn diện người
bệnh, quản lý theo hồ sơ sức khỏe.
D. Bác sĩ chuyên khoa khác: tần uất gặp bệnh nặng cao, tiếp cận theo bệnh, chăm sóc bệnh lý,
quản lý theo bệnh án nội trú, ngoại trú.
8/ Bác sĩ gia đình chấn đoán chinh xác bệnh hơn bác sĩ chuyên khoa khác vi:
A. Người bác sĩ này có thể có kiến thức ở nhiều chuyên khoa như nội tổng quát, ngoại, sản, nhi, da liễu
B. Dự đoán, phòng ngừa, chấn đoán và xử trí các vấn đề sức khỏe thường gặp nhất.
C. Cung cấp kiến thức sức khỏe cho các thành viên cần thiết trong gia đình
D. Nghiên cứu các vấn đề sức khỏe thường gặp đế nâng cao tay nghề.
9/ Tiêu chuẩn sàng lọc dựa vào: A. Đặc điểm của bệnh
B. Hiệu quả kinh tế của test sàng lọc, cũng như điều trị bệnh, nên được đánh giá tại địa phương
trong cácc nghiên cứu phân tích tổng hợp C. Đặc điểm của test
D. Đặc điểm của dân số được sàng lọc
III/ PHẦN TRẮC NGHIỆM GHÉP CỘT
1/ Giai đoạn V của quá trình bệnh
A/ Điều chỉnh lâu dài với kết quả tật - A
2/ Giai đoạn II của quá trình bệnh
B/ Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với tật - D kết quả
3/ Giai đoạn I của quá trình bệnh
C/ Những nổ lực điều trị chính tật - E
4/ Giai đoạn III của quá trình bệnh D/ Phản ứng đối với chẩn đoán tật - C
5/ Giai đoạn IV của quá trình bệnh E/ Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn tật - B đoán
IV/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐIỀN KHUYẾT
1/ ..." là phương pháp tiếp cận bệnh nhân bao gốm việc sử dụng y văn tra cứu một cách rõ ràng
và sáng suốt, kết hợp sự hiểu biết về mặt sinh lý bệnh A. Y học chứng cứ B. Y học hiện đại C. Y học thế giới thực D. Cả A, B, Csai
2/ Chọn từ thích hợp điển vào chở trống "Bệnh tật vốn kéo dài và gây.... dẫn đến thay đổi các
chức năng và vai trò trong gia đình" A. Biến chứng B. Cấp tính C. Mạn tính D. Tất cả đều sai
3/ .... Thái độ cần thiết của nhà tư vấn gồm 3yếu tố A. Chân thật B. Quan tâm tích cực C. Thông cảm
D. Chân thật, quan tâm tích cực, thông cảm
4/ “….” Chỉ số dùng để tầm soát bệnh động mạch ngoại biên: A. ABI B. LDL C. HDL D. ECG ( bệnh mạch vành )
5/ “........” 2 nhóm tuổi đại diện duy trì sức khỏe người trưởng thành
A. 25 đến 64 và từ 65 trở lên B. 60 trở lên C. A,Bđúng D. A,Bsai ĐỀ 2
I/ Phần 1 đáp án đúng:
1. Tư vấn chế độ ăn phù hợp bao gồm , chọn câu sai:
A. Thức ăn đa dạng
B. Nhiều rau xanh, trái cây
C. Chế độ ăn ít chất béo bão hòa và cholesterol D. Tất cả đều sai
2. Các loại ung thư cần tầm soát cho nữ giới cao tuổi : A. Ung thư vú B. Ung thư cổ tử cung
C. Ung thư đại trực tràng D. Tất cả đều đúng
3. Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật , chọn câu sai :
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Bệnh của bệnh nhân không ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đinh
D. Có sự đảo ngược vai trò , giảm thu nhập
4. Do áp lực nội nhãn để tầm soát bệnh lý nào sau đây , chọn câu đúng: A. Glaucoma B. Viêm kết mạc C. Đục thủy tinh thể D. Tất cả đều sai
5. Bệnh của bệnh nhân có thể ảnh hưởng đến các yếu tố sau , chọn câu sai : A. Tăng thu nhập
B. Bất bình đẳng giới trong xã hội C. Nghèo đói D. Bất hòa
6. Đặc điểm của test sàng lọc , chọn câu sai A. Độ nhạy B. Độ đặc hiệu C. Chấp nhận được D. Tất cả đều sai
7. Tầm quan trọng của phòng khám ngoại trú theo y học gia đình , chọn câu đúng
A. Phát hiện và điều trị bước đầu
B. Quản lý bệnh mạn tính
C. Khám sức khỏe thường quy và tầm soát bệnh D. Tất cả đều đúng
8. Giai đoạn V của quá trình bệnh tật , chọn câu đúng :
A. Nỗ lực điều trị chính
B. Từ lúc khởi phat bệnh tật đến khi chẩn đoán
C. Phản ứng với chẩn đoán
D. Điều chỉnh lâu dài đối với kết quả
9. Hoạt động của bác sĩ gia đình , chọn câu đúng
A. Tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính C. A, b đúng D. A, b sai
10. Thế nào là tư vấn, chọn câu đúng : A. Đưa ra lời khuyên B. Trao đổi quan điểm C. Hỗ trợ con người D. Tất cả đều đúng
11. Ba nội dung trong chẩn đoán duy trì sức khỏe người trưởng thành : A. Biểu hiện lâm sàng
B. Bệnh sử + điều trị C. A, B đúng D. A, B sai
12. Dự phòng thứ phát ở người già bao gồm , chọn câu sai
A. Tầm soát ung thư tiền liệt tuyết
B. Tầm soát ung thư đại trực tràng
C. Tầm soát rối loạn lipid máu D. Dự phòng chấn thương
13. Thái độ cần thiết nhà tư vấn , chọn câu đúng A. Chân thật B. Quan tâm tích cực C. Thông cảm D. Tất cả đều đúng
14. Tính toàn diện được thể hiện như thế nào , chọn câu đúng :
A. Cung ứng phần lớn sự chăm sóc và điều trị ban đầu của hệ thống chăm sóc sức khỏe B. Điều trị chuyên sâu C. A, B đúng D. A, B sai
15. Yếu tố nguy cơ nhiễm HIV bao gồm , ngoại trừ :
A. Tiền sử tiêm chích chất gây nghiện
B. Tiền sử quan hệ tình dục nhiều người C. Gái mại dâm D. Ăn uống chung bàn
16. Yếu tố nguy cơ loãng xương, chọn câu đúng : A. Phụ nữ tuổi mãn kinh
B. Chế độ ăn thiếu calci C. Lối sống thụ động D. Tất cả đều đúng
17. Phụ nữ sinh con to cần tầm soát bệnh lý nào sau đây , chọn câu đúng A. Viêm gan B B. THA C. ĐTĐ D. Tất cả đều sai
18. Đối tượng được áp dụng sàng lọc dựa vào , chọn câu đúng : A. Tuổi , giới
B. Khả năng mắc bệnh của bệnh nhân
C. Đặc điểm địa phương D. Tất cả đều đúng
19. Giai đoạn II của quá trình bệnh tật , chọn câu đúng
A. Nỗ lực điều trị chính
B. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán C. Giai đoạn phục hồi
D. Phản ứng với chẩn đoán
20. Tính phối hợp trong Y học gia đình được thể diện như thế nào , chọn câu sai :
A. Không cần phối hợp với các chuyên khoa khác
B. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
C. Hướng dẫn bệnh nhân tiếp cận với hệ thống CSSK
D. Xác định nguồn CSSK khác cần thiết cho bệnh nhân
21. Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất ( <40 tuổi ) , chọn câu sai:
A. Ít cần thực hiện các test sàng lọc
B. Nguy cơ mắc bệnh và tử vong cao hơn
C. Nguy cơ mắc bệnh tương đối thấp
D. Nguy cơ cơ tử vong tương đối thấp II/ NHIỀU ĐÁP ÁN
1. Chiến lược tham vấn ở phòng khám bác sĩ gia đình bao gồm

A. Phát hiện hỗ trong điều trị
B. Tham vấn tất cả các cá nhân
C. Khuyến khích cá nhân thay đổi hành vi
D. Thiết lập các kế hoạch thay đổi hành vi
2. Lợi ích của bác sĩ gia đình đối với bác sĩ gia đình
A. Được chăm sóc sức khỏe , khám chữa bệnh tại nhà người bệnh
B. Được hỗ trợ hệ thống y tế trong phát triển nghề nghiệp
C. Công viện ổn định , với số lượng người bệnh , người dân cần chăm sóc sức khỏe ổn định , thu nhập ổn định D. A, B,C đều đúng
3. Các test đươc khuyến cáo cho nhân viên y tế, bao gồm bệnh viện và phòng thí nghiệm
trên đối tượng dân số nguy cơ bao gồm : A. Xquang ngực B. Test Mantoux
C. hbAg , anti- HBs , nếu chưa xét nghiệm và chưa tiêm ngừa
D. Anti-HAV IgG, nếu chưa xét nghiệm và chưa tiêm ngừa
4. Chăm sóc liên tục bao gồm :
A. Hướng đến xây dựng mối quan hệ thầy thuốc - bệnh nhân
B. Chăm sóc liên tục theo thời gian C. Chăm sóc liên nghành D. Chỉ có A đúng
5. Các kĩ năng cần thiết khi tư vấn giáo dục sức khỏe A. Tất cả sai
B. Kỹ năng giao tiếp , kĩ năng tiếp đón
C. Kỹ năng lắng nghe, kỹ năng đặt câu hỏi để thu nhập thông tin
D. Kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng thăm dò , kỹ năng phán ảnh
6. Bốn nội dung trong điều trị duy trì sức khỏe người trưởng thành : A. Chủng ngừa B. Hóa dự phòng C. Sàng lọc
D. Tư vấn và giáo dục bệnh nhân đề phát huy lối sống khỏe mạnh
7. Trách nhiệm thầy thuốc trong giải đoạn IV liên quan tác động bệnh tật đối với gia đình :
A. Đối phó với tác động trước mắt của sang chấn
B. Giảm lo âu và đảm bảo nghỉ ngơi đầy đủ
C. Hỗ trợ tâm lý thông qua việc trấn an thường xuyên cho gia đình D. A,B,C đều sai
8. Tình trạng hoạt động chức năng người già bao gồm :
A. Hoạt động chức năng cơ bản tự chăm sóc bản thân
B. Hoạt động chức năng cơ bản trong sinh hoạt xã hội
C. Hoạt động chức năng cao cấp D. Tất cả đều sai
9. Nguyên lý lựa chọn bệnh tầm soát dựa vào :
A. Lựa chọn bệnh đề tầm soát
B. Phương pháp điều trị có sẵn C. Chi phí hợp lý
D. Những test tầm soát đã có sẵn
10. Các loại ung thư cần tầm soát cho nam giới cao tuổi
A. Ung thư đại trực tràng
B. Ung thư phổi không thế bào nhỏ C. Ung thư gan
D. Ung thư tiền liệt tuyến III/ ĐIỀN KHUYẾT
1. “...” Tầm quan trọng của viện quan tâm đến tác động của bệnh tật đến gia đình :
A. 5 nguyên nhân B. 4 C. 3 D. 6
2. Có sự tác động về mặt tâm lý và xã hội đến “…” của một bệnh nhân mắc bệnh mạn tính
hoặc đe dọa tính mạng A. Cấp tính B. Cá nhân C. Mạn tinh D. Gia đình
3. “…” là tổ chức uy tín về y học gia đình trên thế giới A. ACC B. WONCA C. ESC D. EULAR
4. “… “ bao gôm tầm soát các bệnh khác ở người già : RL lipid máu , glaucoma, THA , nhược giáp A. Dự phòng cấp 4 B. Dự phòng thứ phát C. Dự phòng tiên phát D. Dự phòng cấp 3
5. “...” bao gồm tiêm chủng phòng bệnh lý nhiễm khuẩn, dự phòng các bệnh lây qua
đường tình dục , chăm sóc răng thường quy , dự phòng chấn thương : A. Dự phòng cấp 4 B. Dự phòng thứ phát C. Dự phòng tiên phát D. Dự phòng cấp 3 IV/ NỐI CỘT 1.
A.Có sự ảnh hướng của bệnh tật đối với gia đình và Tính liên tục - A ngược lại 2.
B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc Phòng bệnh - B
bệnh, làm chậm lại các hậu quá của bệnh tật
C. Nghề nghiệp,văn hóa và môi trường là những khía
3. Phối hợp trong chăm sóc - D cạnh của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân 4.
D. Là xác định các nguồn CSSK khác cần thiết để hỗ Tính toàn diện - E
trợ cho việc chấm sóc chung cho bệnh nhân 5.
E. Xem xét tất cả các yếu tố khi lập kế hoạch chấn Cộng đồng - C đoán và điều trị
Document Outline

  • 1. giai đoạn 5 của quá trình bệnh tật ?
  • 2. khái niệm y học chứng cứ ?
  • 3. Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu :
  • 4. Tiêu chuẩn của sàng lọc dựa vào "
  • 5. Giai đoạn 4 của quá trình bệnh tật
  • 6. Yếu tố nguy cơ nhiễm HIV :
  • 7. định tầm soát K CTC:
  • 8. ưu điểm hoạt động bác sỉ gia đình ?
  • 9. tư vấn chế độ ăn phù hợp chọn câu sai:
  • 10. Đặc điểm dân số được sàng lọc chọn câu sai :
  • 11. mô hình RISE:
  • 13. vai trò của bác sỉ đối với bệnh nhân cấp tính : ngoại trừ
  • 14. tính phối hợp trong nguyên lý YHGD được thực hiện như thế nào ? chọn câu sai :
  • 16. yếu tố nguy cơ loảng xương chọn câu sai :
  • 17. khái niệm sàng lọc theo WHO :
  • 19. Thê nào là tư vấn ? chọn câu sai :
  • 20. tính liên tục trong nguyên lý của YHGD được thể hiện như thế nào ? Ngoại trừ