Triết học - kết thúc học phần - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
Triết học - kết thúc học phần - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Họ và Tên: Đặng Vi MSSV: HCMVB120193012
Đề bài: Thế giới quan duy vật biện chứng và sự vận dụng quan điểm khách quan
trong việc xây dựng kế hoạch và chiến lược phát triển bản thân? Bài làm
1. Thế giới quan , thế giới quan duy vật biện chứng
1.1 Khái niệm thế giới quan
Th gii quan là toàn b# nh$ng quan ni%m c'a con ng()i v* th gii, v* b,n th-n con
ng()i, v* cu#c s/ng và v0 tr2 c'a con ng()i trong th gii đ4.
Trong th gii quan c4 s6 hoà nh7p gi$a tri th9c và ni*m tin. Tri th9c là c: s; tr6c tip
cho s6 hni*m tin đ0nh h(ng cho ho@t đ#ng c'a con ng()i.
1.1.1 Thế giới quan thần thoại
Th gii quan huy*n tho@i là ph(:ng th9c c,m nh7n th gii c'a ng()i nguyên th'y. ;
th)i kB này, cCc yu t/ tri th9c và c,m xEc, lF tr2 và t2n ng(Gng, hi%n th6c và t(;ng
t(Hng, cCi th7t và cCi ,o, cCi thIn và cCi ng()i, v.v. c'a con ng()i hoà quy%n vào nhau thê
hi%n quan ni%m v* th gii.
1.1.2 Thế giới quan Tôn Giáo
Trong th gii quan tKn giCo, ni*m tin tKn giCo đ4ng vai trL ch' yu; t2n ng(Gng cao h:n
lF tr2, cCi ,o lNn Ct cCi th6c, cCi thIn v(Ht tr#i cCi ng()i. 1.1.3 Triết học
KhCc vi huy*n tho@i và giCo lF c'a tKn giCo, trit học diQn t, quan ni%m c'a con ng()i
d(i d@ng h% th/ng cCc ph@m trR, quy lu7t đ4ng vai trL nh( nh$ng b7c thang trong quC
trlà nh$ng vNn đ* thu#c v* th gii quan.
Trit học ra đ)i vi t( cCch là h@t nh-n lF lu7n c'a th gii quan, làm cho th gii quan
phCt triên nh( m#t quC trdo cCc khoa học đ(a l@i. Đ4 là ch9c nUng th gii quan c'a trit học.
Vi%c gi,i quyt mặt th9 nhNt vNn đ* c: b,n c'a trit học đ? chia cCc nhà trit học thành
hai tr()ng phCi ln. Nh$ng ng()i cho rVng v7t chNt, gii t6 nhiên là cCi c4 tr(c và quyt
đ0nh F th9c c'a con ng()i đ(Hc coi là cCc nhà duy v7t; học thuyt c'a họ hHp thành cCc
mKn phCi khCc nhau c'a ch' nghWa duy v7t. Ng(Hc l@i, nh$ng ng()i cho rVng, F th9c,
tinh thIn c4 tr(c gii t6 nhiên đ(Hc gọi là cCc nhà duy t-m; họ hHp thành cCc mKn phCi
khCc nhau c'a ch' nghWa duy t-m.
- Ch% ngh&a duy vật: Cho đn nay, ch' nghWa duy v7t đ? đ(Hc thê hi%n d(i ba hc: b,n: ch' nghWa duy v7t chNt phCc, ch' nghWa duy v7t siêu hbi%n ch9ng.
- Ch% ngh&a duy t)m: Ch' nghWa duy t-m chia thành hai phCi: ch' nghWa duy t-m ch'
quan và ch' nghWa duy t-m khCch quan.
1.2 Thế giới quan Duy vật biện chứng
1.2.1 Tính Thống nhất Vật chất c%a thế giới
-Tồn t@i c'a th gii là ti*n đ* cho s6 th/ng nhNt c'a th gii.
-Th gii th/ng nhNt ; t2nh v7t chNt, thê hi%n ; nh$ng kh2a c@nh c: b,n sau:
+Mt la, ch= c4 m#t th gii duy nhNt và th/ng nhNt là th gii v7t chNt. Th gii v7t chNt
tồn t@i khCch quan, c4 tr(c và đ#c l7p vi F th9c con ng()i.
+Hai la, mọi b# ph7n c'a th gii v7t chNt đ*u c4 m/i liên h% th/ng nhNt vi nhau, biêu
hi%n ; chZ chEng đ*u là nh$ng d@ng c[ thê c'a v7t chNt, là nh$ng kt cNu v7t chNt, hoặc
c4 nguồn g/c v7t chNt, do v7t chNt sinh ra và cRng ch0u s6 chi ph/i c'a nh$ng quy lu7t
khCch quan phT bin c'a th gii v7t chNt.
+Ba la, th gii v7t chNt tồn t@i vWnh viQn, vK h@n và vK t7n, khKng đ(Hc sinh ra và khKng
b0 mNt đi. Trong th gii khKng c4 g< khCc ngoài nh$ng quC trvà chuyên h4a l\n nhau theo cCc quy lu7t c'a th gii v7t chNt.
1.2.2 Thế giới quan Duy Vật Biện Chứng và vai trò c%a nó
Th gii quan duy v7t bi%n ch9ng c4 vai trL vK cRng quan trọng trong vi%c đ0nh h(ng
cho con ng()i nh7n th9c th gii và là ti*n đ* đê xCc l7p nh-n sinh quan t2ch c6c, trang b0
cho con ng()i h% th/ng nh$ng nguyên tắc ph(:ng phCp lu7n chung nhNt cho ho@t đ#ng nh7n th9c và th6c tiQn. 3
2. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
2.1 Quan hệ Biện Chứng giữa vật chất và ý thức
V7t chNt quyt đ0nh F th9c và F th9c tCc đ#ng tr; l@i v7t chNt thKng qua ho@t đ#ng th6c tiQn c'a con ng()i.
2.1.1 Vật chất và vai trò c%a Vật chất đối với Ý thức
V7t chNt là m#t ph@m trR trit học dRng đê ch= th6c t@i khCch quan đ(Hc đem l@i cho con
ng()i trong c,m giCc, đ(Hc c,m giCc c'a chEng ta ch_p l@i, ch[p l@i, ph,n Cnh và tồn t@i khKng l% thu#c vào c,m giCc.
*Tính quyết định của vật chất đối với ý thức:
-V7t chNt là cCi c4 tr(c, F th9c là cCi c4 sau, v7t chNt là nguồn g/c c'a F th9c: Ý th9c ra
đ)i và tồn t@i đ(Hc là nh) cCc yu t/ v7t chNt đ4ng vai trL nguồn g/c t6 nhiên ( b# 4c
ng()i, th gii khCch quan tCc đ#ng đn b# 4c ng()i) và nguồn g/c x? h#i (lao đ#ng, ngKn ng$)
-V7t chNt quyt đ0nh n#i dung, b,n chNt và s6 v7n đ#ng, phCt triên c'a F th9c : Ý th9c là
hkhCch quan quyt đ0nh, Ch2nh th6c tiQn, tr(c ht là ho@t đ#ng v7t chNt c,i bin th gii
c'a con ng()i là c: s; hph,n Cnh, vừa sCng t@o, ph,n Cnh đê sCng t@o và sCng t@o ph,n Cnh.
2.1.2 Ý thức và sự tác động trở lại đối với Vật chất
Ý th9c là s6 ph,n Cnh hi%n th6c khCch quan vào trong b# 4c con ng()i m#t cCch nUng
đ#ng, sCng t@o; F th9c là h*Ý thức tác đng trở lại vật chất:
-Ý th9c tCc đ#ng l@i v7t chNt ph,i thKng qua ho@t đ#ng th6c tiQn c'a con ng()i. Con
ng()i d6a trên nh$ng tri th9c v* th gii khCch quan, hiêu bit nh$ng quy lu7t khCch
quan, từ đ4 đ* ra m[c tiêu ph(:ng h(ng, bi%n phCp và F ch2 quyt t-m đê th6c hi%n
thắng lHi m[c tiêu đ? đ0nh
-Nu F th9c ph,n Cnh đEng cCc d@ng v7t chNt, đEng hi%n th6c, n4 c4 thê ch= đ@o ho@t
đ#ng th6c tiQn c'a con ng()i c4 hi%u qu, trong vi%c c,i bin cCc đ/i t(Hng v7t chNt. 4
Ng(Hc l@i, nu F th9c ph,n Cnh sai lIm cCc d@ng v7t chNt, sai hi%n th6c, n4 c4 thê kh?m ho@t đ#ng th6c tiQn c'a con ng()i trong vi%c c,i bin cCc đ/i t(Hng v7t chNt
2.2 Ý ngh&a phương pháp luận từ Quan hệ Biện Chứng giữa Vật chất và ý thức
Nguyên tắc ph(:ng phCp lu7n rEt ra là : Trong mọi ho@t đ#ng nh7n th9c và th6c tiQn,
ph,i xuNt phCt từ th6c t khCch quan, tKn trọng khCch quan, đồng th)i, ph,i phCt huy t2nh nUng đ#ng ch' quan
2.2.1 Quan điểm khách quan
TKn trọng khCch quan là tKn trọng t2nh khCch quan c'a v7t chNt, c'a cCc quy lu7t t6 nhiên
và x? h#i, c4 thCi đ# tKn trọng đ/i vi hi%n th6c khCch quan mà cUn b,n là tKn trọng quy
lu7t, nh7n th9c và hành đ#ng theo quy lu7t, tKn trọng vai trL quyt đ0nh c'a đ)i s/ng v7t
chNt đ/i vi đ)i s/ng tinh thIn c'a con ng()i c'a x? h#i
2.2.2 Quan điểm phát huy tính năng động, sáng tạo Ch% Quan
PhCt huy t2nh nUng đ#ng, sCng t@o Ch' Quan là phCt huy vai trL t2ch c6c, nUng đ#ng, sCng
t@o c'a F th9c và phCt huy vai trL c'a nh-n t/ con ng()i trong vi%c v7t chNt hoC t2nh t2ch c6c, nUng đ#ng, sCng t@o Ny.
3. Vận dụng Quan điểm khách quan trong việc x)y dựng kế hoạch và
chiến lược phát triển bản th)n.
Đê x-y d6ng k ho@ch và chin l(Hc phCt triên b,n th-n cho phR hHp th< mZi cC
nh-n ph,i bit đCnh g2a th6c tr@ng v7t chNt mh#i cIn g< đê xem mtKn trọng quan điêm khCch quan. V2 d[ th6c t, b,n th-n em sau này mong mu/n
đ(Hc tr; thành m#t nh-n viên ch9ng từ xuNt nh7p khẩu qu/c t, c4 thê so@n đ(Hc
nh$ng b# ch9ng từ cIn thit đê xuNt khẩu cho doanh nghi%p, v< v7y, ngay từ ban
đIu b,n th-n ph,i bit, ph,i tkW nUng g< mà v0 tr2 này đLi hỏi, con đ()ng s6 nghi%p này ph,i đi nh( th nào là
hHp lF. Sau đ4, b,n th-n ph,i xCc đ0nh v0 tr2 c'a b,n th-n mki%n v7t chNt c'a mđ4 hay khKng. Nu khKng, th< b,n th-n cIn ph,i l7p k ho@ch, học t7p nh( th nào 5
đê đCp 9ng đ(Hc cho v0 tr2 đ4 ( Ting anh, chuyên mKn, bVng cNp,…) Từ đ4, l7p
nh$ng m[c tiêu, chin l(Hc tCc chin từng b(c m#t cho phR hHp vi b,n th-n nh(
v* th)i gian, đi*u ki%n s9c khoẻ, tài ch2nh,… đê mà x-y d6ng k ho@ch. Đ-y cũng
ch2nh là vi%c phCt huy t2nh nUng đ#ng sCng t@o ch' quan. 6