Triết học - kết thúc học phần - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Triết học - kết thúc học phần - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Họ và Tên: Đặng Vi
MSSV: HCMVB120193012
Đề bài: Thế giới quan duy vật biện chứng sự vận dụng quan điểm khách quan
trong việc xây dựng kế hoạch và chiến lược phát triển bản thân?
Bài làm
1. Thế giới quan , thế giới quan duy vật biện chứng
1.1 Khái niệm thế giới quan
Th gii quan toàn b# nh$ng quan ni%m c'a con ng()i v* th gii, v* b,n th-n con
ng()i, v* cu#c s/ng và v0 tr2 c'a con ng()i trong th gii đ4.
Trong th gii quan c4 s6 hoà nh7p gi$a tri th9cni*m tin. Tri th9c c: s; tr6c tip
cho s6 h<nh thành th gii quan, song n4 ch= gia nh7p th gii quan khi n4 đ? tr; thành
ni*m tin đ0nh h(ng cho ho@t đ#ng c'a con ng()i.
1.1.1 Thế giới quan thần thoại
Th gii quan huy*n tho@i ph(:ng th9c c,m nh7n th gii c'a ng()i nguyên th'y. ;
th)i kB này, cCc yu t/ tri th9c c,m xEc, lF tr2 t2n ng(Gng, hi%n th6c t(;ng
t(Hng, cCi th7t và cCi ,o, cCi thIn và cCi ng()i, v.v. c'a con ng()i hoà quy%n vào nhau thê
hi%n quan ni%m v* th gii.
1.1.2 Thế giới quan Tôn Giáo
Trong th gii quan tKn giCo, ni*m tin tKn giCo đ4ng vai trL ch' yu; t2n ng(Gng cao h:n
lF tr2, cCi ,o lNn Ct cCi th6c, cCi thIn v(Ht tr#i cCi ng()i.
1.1.3 Triết học
KhCc vi huy*n tho@i và giCo lF c'a tKn giCo, trit học diQn t, quan ni%m c'a con ng()i
d(i d@ng h% th/ng cCc ph@m trR, quy lu7t đ4ng vai trL nh( nh$ng b7c thang trong quC
tr<nh nh7n th9c th gii.. Nh$ng vNn đ* đ(Hc trit học đặt ra và t<m l)i gi,i đCp tr(c ht
là nh$ng vNn đ* thu#c v* th gii quan.
Trit học ra đ)i vi t( cCchh@t nh-n lF lu7n c'a th gii quan,m cho th gii quan
phCt triên nh( m#t quC tr<nh t6 giCc d6a trên s6 tTng kt kinh nghi%m th6c tiQn và tri th9c
do cCc khoa học đ(a l@i. Đ4 là ch9c nUng th gii quan c'a trit học.
Vi%c gi,i quyt mặt th9 nhNt vNn đ* c: b,n c'a trit học đ? chia cCc nhà trit học thành
hai tr()ng phCi ln. Nh$ng ng()i cho rVng v7t chNt, gii t6 nhiên là cCi c4 tr(c và quyt
đ0nh F th9c c'a con ng()i đ(Hc coi là cCc nhà duy v7t; học thuyt c'a họ hHp thành cCc
mKn phCi khCc nhau c'a ch' nghWa duy v7t. Ng(Hc l@i, nh$ng ng()i cho rVng, F th9c,
tinh thIn c4 tr(c gii t6 nhiên đ(Hc gọi là cCc nhà duy t-m; họ hHp thành cCc mKn phCi
khCc nhau c'a ch' nghWa duy t-m.
- Cho đn nay, ch' nghWa duy v7t đ? đ(Hc thê hi%n d(i ba h<nh th9cCh% ngh&a duy vật:
c: b,n: ch' nghWa duy v7t chNt phCc, ch' nghWa duy v7t siêu h<nh và ch' nghWa duy v7t
bi%n ch9ng.
- Ch% ngh&a duy t)m: Ch' nghWa duy t-m chia thành hai phCi: ch' nghWa duy t-m ch'
quan và ch' nghWa duy t-m khCch quan.
1.2 Thế giới quan Duy vật biện chứng
1.2.1 Tính Thống nhất Vật chất c%a thế giới
-Tồn t@i c'a th gii là ti*n đ* cho s6 th/ng nhNt c'a th gii.
-Th gii th/ng nhNt ; t2nh v7t chNt, thê hi%n ; nh$ng kh2a c@nh c: b,n sau:
+Mt la, ch= c4 m#t th gii duy nhNt và th/ng nhNt là th gii v7t chNt. Th gii v7t chNt
tồn t@i khCch quan, c4 tr(c và đ#c l7p vi F th9c con ng()i.
+Hai la, mọi b# ph7n c'a th gii v7t chNt đ*u c4 m/i liên h% th/ng nhNt vi nhau, biêu
hi%n ; chZ chEng đ*u nh$ng d@ng c[ thê c'a v7t chNt,nh$ng kt cNu v7t chNt, hoặc
c4 nguồn g/c v7t chNt, do v7t chNt sinh racRng ch0u s6 chi ph/i c'a nh$ng quy lu7t
khCch quan phT bin c'a th gii v7t chNt.
+Ba la, th gii v7t chNt tồn t@i vWnh viQn, vK h@n và vK t7n, khKng đ(Hc sinh ra và khKng
b0 mNt đi. Trong th gii khKng c4 g< khCc ngoài nh$ng quC tr<nh v7t chNt đang bin đTi
và chuyên h4a l\n nhau theo cCc quy lu7t c'a th gii v7t chNt.
1.2.2 Thế giới quan Duy Vật Biện Chứng và vai trò c%a nó
Th gii quan duy v7t bi%n ch9ng c4 vai trL vK cRng quan trọng trong vi%c đ0nh h(ng
cho con ng()i nh7n th9c th gii và là ti*n đ* đê xCc l7p nh-n sinh quan t2ch c6c, trang b0
cho con ng()i h% th/ng nh$ng nguyên tắc ph(:ng phCp lu7n chung nhNt cho ho@t đ#ng
nh7n th9c và th6c tiQn.
3
2. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
2.1 Quan hệ Biện Chứng giữa vật chất và ý thức
V7t chNt quyt đ0nh F th9c F th9c tCc đ#ng tr; l@i v7t chNt thKng qua ho@t đ#ng th6c
tiQn c'a con ng()i.
2.1.1 Vật chất và vai trò c%a Vật chất đối với Ý thức
V7t chNt là m#t ph@m trR trit học dRng đê ch= th6c t@i khCch quan đ(Hc đem l@i cho con
ng()i trong c,m giCc, đ(Hc c,m giCc c'a chEng ta ch_p l@i, ch[p l@i, ph,n Cnhtồn t@i
khKng l% thu#c vào c,m giCc.
*Tính quyết định của vật chất đối với ý thức:
-V7t chNt là cCi c4 tr(c, F th9c là cCi c4 sau, v7t chNt là nguồn g/c c'a F th9c: Ý th9c ra
đ)i tồn t@i đ(Hc nh) cCc yu t/ v7t chNt đ4ng vai trL nguồn g/c t6 nhiên ( b# 4c
ng()i, th gii khCch quan tCc đ#ng đn b# 4c ng()i) nguồn g/c x? h#i (lao đ#ng,
ngKn ng$)
-V7t chNt quyt đ0nh n#i dung, b,n chNt và s6 v7n đ#ng, phCt triên c'a F th9c : Ý th9c
h<nh ,nh ch' quan c'a th gii khCch quan. N#i dung c'a F th9c do th gii v7t chNt
khCch quan quyt đ0nh, Ch2nh th6c tiQn, tr(c ht ho@t đ#ng v7t chNt c,i bin th gii
c'a con ng()i c: s; h<nh hành, phCt triên F th9c, trong đ4 F th9c c'a con ng()i vừa
ph,n Cnh, vừa sCng t@o, ph,n Cnh đê sCng t@o và sCng t@o ph,n Cnh.
2.1.2 Ý thức và sự tác động trở lại đối với Vật chất
Ý th9c s6 ph,n Cnh hi%n th6c khCch quan vào trong b# 4c con ng()i m#t cCch nUng
đ#ng, sCng t@o; F th9c là h<nh ,nh ch' quan c'a th gii khCch quan.
*Ý thức tác đng trở lại vật chất:
th9c tCc đ#ng l@i v7t chNt ph,i thKng qua ho@t đ#ng th6c tiQn c'a con ng()i. Con
ng()i d6a trên nh$ng tri th9c v* th gii khCch quan, hiêu bit nh$ng quy lu7t khCch
quan, t đ4 đ* ra m[c tiêu ph(:ng h(ng, bi%n phCp F ch2 quyt t-m đê th6c hi%n
thắng lHi m[c tiêu đ? đ0nh
-Nu F th9c ph,n Cnh đEng cCc d@ng v7t chNt, đEng hi%n th6c, n4 c4 thê ch= đ@o ho@t
đ#ng th6c tiQn c'a con ng()i c4 hi%u qu, trong vi%c c,i bin cCc đ/i t(Hng v7t chNt.
4
Ng(Hc l@i, nu F th9c ph,n Cnh sai lIm cCc d@ng v7t chNt, sai hi%n th6c, n4 c4 thê k<m
h?m ho@t đ#ng th6c tiQn c'a con ng()i trong vi%c c,i bin cCc đ/i t(Hng v7t chNt
2.2 Ý ngh&a phương pháp luận từ Quan hệ Biện Chứng giữa Vật chất và ý thức
Nguyên tắc ph(:ng phCp lu7n rEt ra : Trong mọi ho@t đ#ng nh7n th9c th6c tiQn,
ph,i xuNt phCt từ th6c t khCch quan, tKn trọng khCch quan, đồng th)i, ph,i phCt huy t2nh
nUng đ#ng ch' quan
2.2.1 Quan điểm khách quan
TKn trọng khCch quan là tKn trọng t2nh khCch quan c'a v7t chNt, c'a cCc quy lu7t t6 nhiên
và x? h#i, c4 thCi đ# tKn trọng đ/i vi hi%n th6c khCch quan mà cUn b,n là tKn trọng quy
lu7t, nh7n th9chành đ#ng theo quy lu7t, tKn trọng vai trL quyt đ0nh c'a đ)i s/ng v7t
chNt đ/i vi đ)i s/ng tinh thIn c'a con ng()i c'a x? h#i
2.2.2 Quan điểm phát huy tính năng động, sáng tạo Ch% Quan
PhCt huy t2nh nUng đ#ng, sCng t@o Ch' Quan là phCt huy vai trL t2ch c6c, nUng đ#ng, sCng
t@o c'a F th9cphCt huy vai trL c'a nh-n t/ con ng()i trong vi%c v7t chNt hoC t2nh t2ch
c6c, nUng đ#ng, sCng t@o Ny.
3. Vận dụng Quan điểm khách quan trong việc x)y dựng kế hoạch
chiến lược phát triển bản th)n.
Đê x-y d6ng k ho@ch chin l(Hc phCt triên b,n th-n cho phR hHp th< mZi cC
nh-n ph,i bit đCnh g2a th6c tr@ng v7t chNt m<nh đang c4 đCnh giC nhu cIu x?
h#i cIn g< đê xem m<nh c4 đCp 9ng đ(Hc vi nhu cIu đ4 hay khKng, đ-y ch2nh
tKn trọng quan điêm khCch quan. V2 d[ th6c t, b,n th-n em sau này mong mu/n
đ(Hc tr; thành m#t nh-n viên ch9ng từ xuNt nh7p khẩu qu/c t, c4 thê so@n đ(Hc
nh$ng b# ch9ng từ cIn thit đê xuNt khẩu cho doanh nghi%p, v< v7y, ngay từ ban
đIu b,n th-n ph,i bit, ph,i t<m hiêu đê đ@t đ(Hc v0 tr2 đ4 cIn trang b0 kin th9c g<,
kW nUng g< v0 tr2 này đLi hỏi, con đ()ng s6 nghi%p này ph,i đi nh( th nào
hHp lF. Sau đ4, b,n th-n ph,i xCc đ0nh v0 tr2 c'a b,n th-n m<nh hi%n t@i c4 g<, đi*u
ki%n v7t chNt c'a m<nh c4 g< c4 kh, nUng đCp 9ng đ(Hc cho v0 tr2 ngh* nghi%p
đ4 hay khKng. Nu khKng, th< b,n th-n cIn ph,i l7p k ho@ch, học t7p nh( th nào
5
đê đCp 9ng đ(Hc cho v0 tr2 đ4 ( Ting anh, chuyên mKn, bVng cNp,…) Từ đ4, l7p
nh$ng m[c tiêu, chin l(Hc tCc chin từng b(c m#t cho phR hHp vi b,n th-n nh(
v* th)i gian, đi*u ki%n s9c khoẻ, tài ch2nh,… đê x-y d6ng k ho@ch. Đ-y cũng
ch2nh là vi%c phCt huy t2nh nUng đ#ng sCng t@o ch' quan.
6
| 1/5

Preview text:

Họ và Tên: Đặng Vi MSSV: HCMVB120193012
Đề bài: Thế giới quan duy vật biện chứng và sự vận dụng quan điểm khách quan
trong việc xây dựng kế hoạch và chiến lược phát triển bản thân? Bài làm
1. Thế giới quan , thế giới quan duy vật biện chứng
1.1 Khái niệm thế giới quan
Th gii quan là toàn b# nh$ng quan ni%m c'a con ng()i v* th gii, v* b,n th-n con
ng()i, v* cu#c s/ng và v0 tr2 c'a con ng()i trong th gii đ4.
Trong th gii quan c4 s6 hoà nh7p gi$a tri th9c và ni*m tin. Tri th9c là c: s; tr6c tip
cho s6 hni*m tin đ0nh h(ng cho ho@t đ#ng c'a con ng()i.
1.1.1 Thế giới quan thần thoại
Th gii quan huy*n tho@i là ph(:ng th9c c,m nh7n th gii c'a ng()i nguyên th'y. ;
th)i kB này, cCc yu t/ tri th9c và c,m xEc, lF tr2 và t2n ng(Gng, hi%n th6c và t(;ng
t(Hng, cCi th7t và cCi ,o, cCi thIn và cCi ng()i, v.v. c'a con ng()i hoà quy%n vào nhau thê
hi%n quan ni%m v* th gii.
1.1.2 Thế giới quan Tôn Giáo
Trong th gii quan tKn giCo, ni*m tin tKn giCo đ4ng vai trL ch' yu; t2n ng(Gng cao h:n
lF tr2, cCi ,o lNn Ct cCi th6c, cCi thIn v(Ht tr#i cCi ng()i. 1.1.3 Triết học
KhCc vi huy*n tho@i và giCo lF c'a tKn giCo, trit học diQn t, quan ni%m c'a con ng()i
d(i d@ng h% th/ng cCc ph@m trR, quy lu7t đ4ng vai trL nh( nh$ng b7c thang trong quC
trlà nh$ng vNn đ* thu#c v* th gii quan.
Trit học ra đ)i vi t( cCch là h@t nh-n lF lu7n c'a th gii quan, làm cho th gii quan
phCt triên nh( m#t quC trdo cCc khoa học đ(a l@i. Đ4 là ch9c nUng th gii quan c'a trit học.
Vi%c gi,i quyt mặt th9 nhNt vNn đ* c: b,n c'a trit học đ? chia cCc nhà trit học thành
hai tr()ng phCi ln. Nh$ng ng()i cho rVng v7t chNt, gii t6 nhiên là cCi c4 tr(c và quyt
đ0nh F th9c c'a con ng()i đ(Hc coi là cCc nhà duy v7t; học thuyt c'a họ hHp thành cCc
mKn phCi khCc nhau c'a ch' nghWa duy v7t. Ng(Hc l@i, nh$ng ng()i cho rVng, F th9c,
tinh thIn c4 tr(c gii t6 nhiên đ(Hc gọi là cCc nhà duy t-m; họ hHp thành cCc mKn phCi
khCc nhau c'a ch' nghWa duy t-m.
- Ch% ngh&a duy vật: Cho đn nay, ch' nghWa duy v7t đ? đ(Hc thê hi%n d(i ba hc: b,n: ch' nghWa duy v7t chNt phCc, ch' nghWa duy v7t siêu hbi%n ch9ng.
- Ch% ngh&a duy t)m: Ch' nghWa duy t-m chia thành hai phCi: ch' nghWa duy t-m ch'
quan và ch' nghWa duy t-m khCch quan.
1.2 Thế giới quan Duy vật biện chứng
1.2.1 Tính Thống nhất Vật chất c%a thế giới
-Tồn t@i c'a th gii là ti*n đ* cho s6 th/ng nhNt c'a th gii.
-Th gii th/ng nhNt ; t2nh v7t chNt, thê hi%n ; nh$ng kh2a c@nh c: b,n sau:
+Mt la, ch= c4 m#t th gii duy nhNt và th/ng nhNt là th gii v7t chNt. Th gii v7t chNt
tồn t@i khCch quan, c4 tr(c và đ#c l7p vi F th9c con ng()i.
+Hai la, mọi b# ph7n c'a th gii v7t chNt đ*u c4 m/i liên h% th/ng nhNt vi nhau, biêu
hi%n ; chZ chEng đ*u là nh$ng d@ng c[ thê c'a v7t chNt, là nh$ng kt cNu v7t chNt, hoặc
c4 nguồn g/c v7t chNt, do v7t chNt sinh ra và cRng ch0u s6 chi ph/i c'a nh$ng quy lu7t
khCch quan phT bin c'a th gii v7t chNt.
+Ba la, th gii v7t chNt tồn t@i vWnh viQn, vK h@n và vK t7n, khKng đ(Hc sinh ra và khKng
b0 mNt đi. Trong th gii khKng c4 g< khCc ngoài nh$ng quC trvà chuyên h4a l\n nhau theo cCc quy lu7t c'a th gii v7t chNt.
1.2.2 Thế giới quan Duy Vật Biện Chứng và vai trò c%a nó
Th gii quan duy v7t bi%n ch9ng c4 vai trL vK cRng quan trọng trong vi%c đ0nh h(ng
cho con ng()i nh7n th9c th gii và là ti*n đ* đê xCc l7p nh-n sinh quan t2ch c6c, trang b0
cho con ng()i h% th/ng nh$ng nguyên tắc ph(:ng phCp lu7n chung nhNt cho ho@t đ#ng nh7n th9c và th6c tiQn. 3
2. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
2.1 Quan hệ Biện Chứng giữa vật chất và ý thức
V7t chNt quyt đ0nh F th9c và F th9c tCc đ#ng tr; l@i v7t chNt thKng qua ho@t đ#ng th6c tiQn c'a con ng()i.
2.1.1 Vật chất và vai trò c%a Vật chất đối với Ý thức
V7t chNt là m#t ph@m trR trit học dRng đê ch= th6c t@i khCch quan đ(Hc đem l@i cho con
ng()i trong c,m giCc, đ(Hc c,m giCc c'a chEng ta ch_p l@i, ch[p l@i, ph,n Cnh và tồn t@i khKng l% thu#c vào c,m giCc.
*Tính quyết định của vật chất đối với ý thức:
-V7t chNt là cCi c4 tr(c, F th9c là cCi c4 sau, v7t chNt là nguồn g/c c'a F th9c: Ý th9c ra
đ)i và tồn t@i đ(Hc là nh) cCc yu t/ v7t chNt đ4ng vai trL nguồn g/c t6 nhiên ( b# 4c
ng()i, th gii khCch quan tCc đ#ng đn b# 4c ng()i) và nguồn g/c x? h#i (lao đ#ng, ngKn ng$)
-V7t chNt quyt đ0nh n#i dung, b,n chNt và s6 v7n đ#ng, phCt triên c'a F th9c : Ý th9c là
hkhCch quan quyt đ0nh, Ch2nh th6c tiQn, tr(c ht là ho@t đ#ng v7t chNt c,i bin th gii
c'a con ng()i là c: s; hph,n Cnh, vừa sCng t@o, ph,n Cnh đê sCng t@o và sCng t@o ph,n Cnh.
2.1.2 Ý thức và sự tác động trở lại đối với Vật chất
Ý th9c là s6 ph,n Cnh hi%n th6c khCch quan vào trong b# 4c con ng()i m#t cCch nUng
đ#ng, sCng t@o; F th9c là h*Ý thức tác đng trở lại vật chất:
-Ý th9c tCc đ#ng l@i v7t chNt ph,i thKng qua ho@t đ#ng th6c tiQn c'a con ng()i. Con
ng()i d6a trên nh$ng tri th9c v* th gii khCch quan, hiêu bit nh$ng quy lu7t khCch
quan, từ đ4 đ* ra m[c tiêu ph(:ng h(ng, bi%n phCp và F ch2 quyt t-m đê th6c hi%n
thắng lHi m[c tiêu đ? đ0nh
-Nu F th9c ph,n Cnh đEng cCc d@ng v7t chNt, đEng hi%n th6c, n4 c4 thê ch= đ@o ho@t
đ#ng th6c tiQn c'a con ng()i c4 hi%u qu, trong vi%c c,i bin cCc đ/i t(Hng v7t chNt. 4
Ng(Hc l@i, nu F th9c ph,n Cnh sai lIm cCc d@ng v7t chNt, sai hi%n th6c, n4 c4 thê kh?m ho@t đ#ng th6c tiQn c'a con ng()i trong vi%c c,i bin cCc đ/i t(Hng v7t chNt
2.2 Ý ngh&a phương pháp luận từ Quan hệ Biện Chứng giữa Vật chất và ý thức
Nguyên tắc ph(:ng phCp lu7n rEt ra là : Trong mọi ho@t đ#ng nh7n th9c và th6c tiQn,
ph,i xuNt phCt từ th6c t khCch quan, tKn trọng khCch quan, đồng th)i, ph,i phCt huy t2nh nUng đ#ng ch' quan
2.2.1 Quan điểm khách quan
TKn trọng khCch quan là tKn trọng t2nh khCch quan c'a v7t chNt, c'a cCc quy lu7t t6 nhiên
và x? h#i, c4 thCi đ# tKn trọng đ/i vi hi%n th6c khCch quan mà cUn b,n là tKn trọng quy
lu7t, nh7n th9c và hành đ#ng theo quy lu7t, tKn trọng vai trL quyt đ0nh c'a đ)i s/ng v7t
chNt đ/i vi đ)i s/ng tinh thIn c'a con ng()i c'a x? h#i
2.2.2 Quan điểm phát huy tính năng động, sáng tạo Ch% Quan
PhCt huy t2nh nUng đ#ng, sCng t@o Ch' Quan là phCt huy vai trL t2ch c6c, nUng đ#ng, sCng
t@o c'a F th9c và phCt huy vai trL c'a nh-n t/ con ng()i trong vi%c v7t chNt hoC t2nh t2ch c6c, nUng đ#ng, sCng t@o Ny.
3. Vận dụng Quan điểm khách quan trong việc x)y dựng kế hoạch và
chiến lược phát triển bản th)n.
Đê x-y d6ng k ho@ch và chin l(Hc phCt triên b,n th-n cho phR hHp th< mZi cC
nh-n ph,i bit đCnh g2a th6c tr@ng v7t chNt mh#i cIn g< đê xem mtKn trọng quan điêm khCch quan. V2 d[ th6c t, b,n th-n em sau này mong mu/n
đ(Hc tr; thành m#t nh-n viên ch9ng từ xuNt nh7p khẩu qu/c t, c4 thê so@n đ(Hc
nh$ng b# ch9ng từ cIn thit đê xuNt khẩu cho doanh nghi%p, v< v7y, ngay từ ban
đIu b,n th-n ph,i bit, ph,i tkW nUng g< mà v0 tr2 này đLi hỏi, con đ()ng s6 nghi%p này ph,i đi nh( th nào là
hHp lF. Sau đ4, b,n th-n ph,i xCc đ0nh v0 tr2 c'a b,n th-n mki%n v7t chNt c'a mđ4 hay khKng. Nu khKng, th< b,n th-n cIn ph,i l7p k ho@ch, học t7p nh( th nào 5
đê đCp 9ng đ(Hc cho v0 tr2 đ4 ( Ting anh, chuyên mKn, bVng cNp,…) Từ đ4, l7p
nh$ng m[c tiêu, chin l(Hc tCc chin từng b(c m#t cho phR hHp vi b,n th-n nh(
v* th)i gian, đi*u ki%n s9c khoẻ, tài ch2nh,… đê mà x-y d6ng k ho@ch. Đ-y cũng
ch2nh là vi%c phCt huy t2nh nUng đ#ng sCng t@o ch' quan. 6