Trình bày nhiệm vụ và phương pháp học tập môn Lịch sử Đảng của sinh viên không chuyên ngành lý luận chính trị?

với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

Môn:

Lịch sử Đảng 92 tài liệu

Trường:

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trình bày nhiệm vụ và phương pháp học tập môn Lịch sử Đảng của sinh viên không chuyên ngành lý luận chính trị?

với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

108 54 lượt tải Tải xuống
Câu 1: Trình bày nhiệm vụ và phương pháp học tập môn Lịch sử Đảng của
sinh viên không chuyên ngành lý luận chính trị? Vì sao trong quá trình học
tập môn học cần chú trọng phương pháp vận dụng lý luận vào thực tiễn?
Nhiê
5
m vụ
- Trnh by c hê
thng Cương lnh, Đưng li ca Đng, t đ kh!ng đ"nh
ch#ng minh gi% tr" khoa h'c v hiê
n th)c ca nh*ng m+c tiêu, chi-n lư.c
v s%ch lư.c C%ch m0ng m Đng đ1 ra
+ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi v lãnh đ0o đấu tranh gii phng
dân tộc (1930 - 1945);
+ Đng lãnh đ0o hai cuộc kh%ng chi-n ginh độc lập hon ton, thng
nhất đất nước v xây d)ng ch ngha hội trên mi1n Bắc (1945 -
1975);
+ Đng lãnh đ0o c nước qu% độ lên ch ngha xã hội, bo vệ Tổ quc
v th)c hiện công cuộc đổi mới (1974 - 2018).
- T%i hiê
n ti-n trnh l"ch sQ lãnh đ0o đấu tranh ca Đng thông qua c%c s)
kiê
n l"ch sQ, c%c thi kR, c%c giai đo0n v c%c dấu mc ph%t triSn căn bn
+ HiSu đặc điSm, mâu thuẫn ch y-u ca hội thuộc đ"a, phong
ki-n ở Việt Nam cui th- kỷ XIX đầu th- kỷ XX.
+ S) ph%t triSn tất y-u ca đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc đS
gii phng dân tộc, gii phng xã hội v gii phng con ngưi.
+ C%c phong tro yêu nước chng th)c dân Ph%p xâm lư.c. Trong
hon cnh đ, lãnh t+ Nguyễn Ái Quc đã tm ra con đưng đấu
tranh đúng đắn đS t) gii phng dân tộc, hội, v cuộc sng ca
nhân dân. Ngưi đã truy1n b% lý luận c%ch m0ng l ch ngha M%c -
Lênin vo phong tro công nhân v phong tro yêu nước Việt Nam
v ph%t triSn s%ng t0o h'c thuy-t lý luận đ vo th)c tiễn Việt Nam;
chuẩn b" nh*ng đi1u kiện v1 tưởng, luận, chính tr", tổ ch#c,
c%n bộ đS thnh lập Đng Cộng sn Việt Nam.
+ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi mùa xuân năm 1930 với Cương
lnh chính tr" đúng đắn đã mở ra thi kR ph%t triSn mới ca c%ch
m0ng v dân tộc Việt Nam.
- Tổng k-t LSĐ đS lm rõ kinh nghiê
m, bi h'c, quy luâ
t v nh*ng vấn đ1
lý luâ
n ca C%ch m0ng V
t Nam
+ Cần hiSu đư.c nh*ng kh khăn, th%ch th#c ca thi kR mới, Đng
phi c đưng li, chi-n lư.c v s%ch lư.c thích h.p đS va kh%ng
chi-n va ki-n quc, xây d)ng chính quy1n nh nước v ch- độ
mới. Đ1 ra đưng li v lãnh đ0o kh%ng chi-n lm thất b0i c%c k-
ho0ch chi-n tranh ca th)c dân Ph%p đưa đ-n chi-n thắng l"ch sQ
Điện Biên Ph (7-5-1954) v c%c nước k-t Hiệp ngh" Giơnevơ
(21-7-1954). Đ- quc Mỹ thay th- th)c dân Ph%p, %p đặt ch ngha
th)c dân mới mi1n Nam Việt Nam v ti-n hnh cuộc chi-n tranh
xâm lư.c t 1954 đ-n năm 1975 với c%c chi-n lư.c chi-n tranh tn
b0o chng l0i dân tộc Việt Nam v phong tro c%ch m0ng gii
phng trên th- giới. Đng đ1 ra đưng li, kiên tr lãnh đ0o đấu
tranh, vư.t qua th%ch th#c hiSm nghèo dẫn đ-n ton thắng ca
chi-n d"ch Hồ Chí Minh l"ch sQ gii phng mi1n Nam, thng nhất
đất nước (30-4-1975).
- Lm vai tro, s#c chi-n đấu ca
thng tổ ch#c Đng t trung ương
đ-n sở, lmtính tiên phong, gương mẫu ca c%n
Đng viên, đă
c
biê
t l HCM
+ Cần nhận th#c qu% trnh Đng lãnh đ0o c%ch m0ng hội ch
ngha mi1n Bắc, với đưng li do Đ0i hội III ca Đng đ1 ra (9-
1960) v Đng lãnh đ0o đưa c nước lên ch ngha hội, xây
d)ng v bo vệ Tổ quc sau 1975.
+ HiSu đư.c qu% trnh đổi mới duy luận, kho nghiệm th)c tiễn
trong nh*ng năm 1975-1986 đS hon thnh con đưng đổi mới đất
nước. Nắm v*ng đưng li đổi mới đư.c ho0ch đ"nh t0i Đ0i hội VI
ca Đng (12-1986).
+ S) ph%t triSn đưng li v tổ ch#c th)c hiện hơn 30 năm đưa đất
nước v*ng bước ph%t triSn trên con đưng hội ch ngha. Lãnh
đ0o c%ch m0ng dân tộc dân ch nhân dân, c%c cuộc kh%ng chi-n,
c%ch m0ng hội ch ngha phi vư.t qua nhi1u nguy cơ, kh
khăn, th%ch th#c, trong đ c c khuy-t điSm, y-u kém mỗi thi
kR.
+ Đng đã kiên cưng cùng ton dân vư.t qua, quy-t tâm sQa ch*a
khuy-t điSm, th)c hiện thnh công s# mệnh l"ch sQ lãnh đ0o c%ch
m0ng Việt Nam. Nhận th#c rõ hơn nh*ng truy1n thng vẻ vang ca
Đng.
Nhiê
5
m vụ quan trọng hàng đầu
- Trnh by c hê
thng Cương lnh, đưng li ca Đng
- Nguyên nhân: ĐCS VN lãnh đ0o
thng chính tr" ton XH ch y-u
thông qua đưng li C%ch m0ng thS hiê
n Cương lnh chính tr", c%c văn
kiê
n đ0i hô
i v hô
i ngh" trung ương
Phương pháp học tâ
5
p
- Phương ph%p tho luâ
n, lm viê
c nhm: ti-n hnh tho luâ
n, trao đổi
nh*ng vấn đ1 do ngưi gi%o viên đă
t ra, phương ph%p th)c t-, đi1n dã,...
- Phương ph%p vâ
n d+ng lý luâ
n vo th)c tiễn
Giải thích
- Đi tư.ng nghiên c#u bn ca LSĐ l qu% trnh lãnh đ0o, chu đ0o tổ
ch#c th)c tiễn ca Đng trong ti-n trnh C%ch m0ng với nh*ng kinh
nghiê
m, bi h'c, quy luâ
t đư.c tổng k-t t qu% trnh lãnh đ0o ca Đng
- Ngưi h'c vâ
n d+ng nh*ng tri th#c ấy vo th)c tiễn C%ch m0ng ở nước ta
hiê
n nay đS ph%t triSn đất nước công nghiê
p ha, hiê
n đ0i ha
Câu 2: Phân tích vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng
Cộng sản Việt Nam?
2.1. Lựa chọn con đường đúng đắn cứu nước, giải phóng dân tộc - cách
mạng vô sản
a) Năm 1911: Người ra đi tìm đường cứu nước
- Năm 1858, th)c dân Ph%p nổ súng xâm lư.c v tng bước thôn tính VN.
VN t một nước phong ki-n độc lập → nước nQa thuộc đ"a, nQa PK
- C%c phong tro yêu nước Việt Nam đầu th- ku XX bùng nổ m0nh mẽ
nhưng lần lư.t b" thất b0i. Nguyên nhân ch y-u dẫn đ-n s) thất b0i l
thi-u một đưng li lãnh đ0o đúng đắn, đ%p #ng đư.c nguyện v'ng ca
đông đo quần chúng nhân dân lao động v b" %p b#c. Phong tro c%ch
m0ng ''như đi trong đêm tối không lối ra''.
- C%ch m0ng Việt Nam đang đ#ng trước cuộc v1khủng hoảng trầm trọng
con đưng c#u nước, v1 giai cấp lãnh đ0o. L"ch sQ đặt ra nhiệm v+ phi
tm ra con đưng c%ch m0ng i, giai cấp lãnh đ0o mớ mới.
- Nh*ng ngưi yêu nước c chí hướng lớn Việt Nam đã ra đi tm đưng
c#u nước, trong s đ c Nguyễn Tất Thnh - Hồ Chí Minh.
- Sinh ra trong một gia đnh tri th#c yêu nước, lớn lên t một mi1n quê c
truy1n thng đấu tranh quật khởi, Nguyễn Ái Quc t rất sớm đã c “chí
đuổi th)c dân Ph%p, gii phng đồng bo”. Ngưi rất khâm ph+c tinh
thần yêu nước ca c%c bậc ti1n bi như Phan Đnh Phùng, Phan Bội
Châu, Phan Châu Trinh… nhưng không t%n thnh con đưng c#u nước
ca c%c c+. Xuất ph%t t long yêu nước với kh%t v'ng gii phng dân tộc,
cùng với thiên ti trí tuệ, nhãn quan chính tr" sắc bén v trên sở rút
kinh nghiệm thất b0i ca c%c th- hệ c%ch m0ng ti1n bi, ngy 5/6/1911,
Nguyễn Ái Quc đã quy-t tâm ra đi tm con đưng c#u nước mới h*u
hiệu hơn.
b) 1911 – 1916
- Ngưi đ%nh gi% cao tư tưởng t) do, bnh đ!ng, b%c %i v1 quy1n con ngưi
ca c%c cuộc CM tư sn: Ph%p, Mỹ…
- Nhận ra h0n ch- ca c%c cuộc CM sn “chưa đ-n nơi” v quần chúng
nhân dân vẫn con đi khổ. Tất c đ1u l CM không triệt đS: C%ch m0ng
Ph%p, Mỹ, Anh CM bn, CM không đ-n nơi, ti-ng l cộng hoa v
dân ch nhưng k th)c trong th n tước l+c công nông, ngoi th %p b#c
thuộc đ"a, nhân dân ở nh*ng nước ny vẫn mun lm cuộc c%ch m0ng th#
2 l CM vô sn.
c) 1917 – 1920: Người hoạt động ở Pháp
- 1917: Quan tâm tm hiSu CMT10 Nga (1917) → nh hưởng sâu sắc trong
việc l)a ch'n con đưng c#u nước. Trên th- giới, chu c CM Nga l đã
thnh công v thnh công đ-n nơi, dân chúng đư.c hưởng h0nh phúc t)
do, bnh đ!ng thật s), không phi gi di như ch ngha đ- quc.
- Th%ng 7/1920: đ'c bn “Sơ tho lần th# nhất nh*ng luận cương v1 vấn đ1
dân tộc v thuộc đ"a” (Lênin) → Tm thấy trong Luận cương ca Lênin 1
phương hướng mới: gii đ%p c%c vấn đ1 cơ bn v chu ra hướng đi cho s)
nghiệp c#u nước.
- Thấy đư.c s) ưu việt, khoa h'c, c%ch m0ng, chân chính, ca n v đi đ-n
kh!ng đ"nh: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường
nào khác con đường CM vô sản”.
- 12 – 1920: t0i Đ0i hội Đng XH Ph%p, Nguyễn Ái Quc t%n thnh việc gia
nhập QT Cộng sn & tham gia thnh lập Đng Cộng sn Ph%p.
+ Con đưng CM triệt đS nhất, phù h.p với YC ca CMVN & xu th-
PT ca thi đ0i
+ Theo HCM, gii phng dân tộc phi gắn với gii phnghội, gii
phng giai cấp, gii phng con ngưi. Hay ni c%ch kh%c độc lập
dân tộc gắn li1n với CNXH Sau khi x%c đ"nh con đưng CM,-
Nguyễn Ái Quc: ti-p t+c tm hiSu v1 đưng li CM sn v
truy1n b% CN M%c Lênin v1 VN.
2.2. Chuẩn bị những điều kiện cần thiết cho sự ra đời của ĐCSVN
a) Về tư tưởng
- Hồ Chí Minh vận d+ng v ph%t triSn s%ng t0o CN M%c Lênin, xây d)ng
lý luận gii phng dân tộc.
- (Trưởng TiSu ban Đông Dương ca ĐCS Ph%p) Nh*ng quan điSm v1 CM
gii phng dân tộc ca Nguyễn Ái Quc đư.c thS hiện qua c%c s%ch b%o,
ti liệu: B%o Ngưi cùng khổ, Nhân đ0o, Bn %n ch- độ th)c dân Ph%p,
Đưng K%ch Mệnh…
+ V0ch trần âm mưu v th đo0n ca ch ngha th)c dân Ph%p
+ Tuyên truy1n ch ngha M%c – Lênin, xây d)ng mi quan hệ gắn b
gi*a nh*ng ngưi công sn v nhân dân lao động Ph%p với c%c
nước thuộc đ"a v ph+ thuộc.
b) Về chính trị
- Đã hnh thnh hệ thng gồm 5 luận điSm chính tr" (sau ny ph%t triSn
thnh nh*ng nội dung cơ bn trong cương lnh chính tr" ca Đng):
(1) Tính chất v nhiệm v+ ca c%ch m0ng Việt Nam: c%ch m0ng gii
phng dân tộc, gii phng giai cấp mở đưng ti-n lên ch ngha
hội. Hai cuộc c%ch m0ng ny c quan hệ mật thi-t với nhau
(2) X%c đ"nh CM gii phng dân tộc l 1 bộ phận ca CM sn TG,
CM gii phng dân tộc c%c nước thuộc đ"a v CM chính quc c
quan hệ chặt chẽ, hỗ tr. thúc đẩy cho nhau nhưng không ph+ thuộc
vo nhau.
(3) Lãnh đ0o c%ch m0ng l Đng CS. CM mun ginh thắng l.i trước h-t
phi c Đng, CM nắm vai tro lãnh đ0o, Đng mun gi* v*ng phi
trang b" ch ngha M%c – Lênin
(4) L)c lư.ng CM bao gồm trong đ công -“sỹ, nông, công, thương”,
nông l ”, CM cần phi lôi“chủ cách mệnh “là gốc cách mệnh”…
cun s) tham gia ca nông dân, xây d)ng khi công nông lm nong
ct, l động l)c ca CM, đồng thi tập h.p đư.c s) tham gia ca
đông đo c%c giai tầng kh%c.
(5) CM l s) nghiệp ca quần chúng nhân dân ch# không phi ca một
hai ngưi. V vậy cần phi h.p t%c, gi%c ngộ v tng bước tổ ch#c
quần chúng đấu tranh t thấp đ-n cao. Hội Việt Nam C%ch m0ng
thanh niên truy1n b% quan điSm → quần chúng ND & c%c phong tro
yêu nước VN c s) chuySn bi-n m0nh mẽ.
c) Về tổ chức: thành lập tổ chức tiền thân của Đảng và đào tạo các cán bộ
CM
- 2 – 1925: l)a ch'n một s thanh niên tích c)c trong Tâm tâm xã đS lập ra
nhm Cộng sn đon.
- 6 – 1925: thnh lập Hội Việt Nam c%ch m0ng thanh niên.
- 1925 – 1927: mở lớp đo t0o huấn luyện bồi dưỡng cho c%n bộ.
- 1927: xuất bn “Đưng C%ch Mệnh” - s%ch chính tr" đầu tiên, tập h.p tất
c c%c bi ging ca Nguyễn Ái Quc. Trong cun s%ch ny, con
đưng, m+c tiêu, l)c lư.ng, phương ph%p đấu tranh ca CM.
→ Hội Việt Nam C%ch m0ng thanh niên chưa phi l chính đng CS nhưng
hnh động đã thS hiện quan điSm lập trưng ca giai cấp công nhân - tổ
ch#c ti1n thân cho s) ra đi c%c tổ ch#c CS ở VN.
2.3. Chủ trì hội nghị thành lập Đảng soạn thảo cương lĩnh chính trị
đầu tiên của Đảng
Hoàn cảnh
- Năm 1929, 3 tổ ch#c cộng sn lần lư.t ra đi Việt Nam: Đông Dương
CSĐ, An Nam CSĐ, Đông Dương CSLĐ thông qua phong tro c%ch
m0ng yêu nước theo khuynh hướng vô sn.
- Trong 4 th%ng ở Việt Nam c ba tổ ch#c cộng sn, ch#ng tỏ:
+ Lý luận CM đã thấm sâu trong PT công nhân & PT yêu nước VN
+ Lm cho phong tro CM ph%t triSn m0nh hơn
+ Tuy nhiên lm cho l)c lư.ng & s#c m0nh ca CM b" phân t%n
→ Cần thống nhất thành một đảng
- Cui 1929, do nhu cầu cấp b%ch ca CM trong nước nên cần phi thnh
lập 1 ĐCS thng nhất, chấm d#t s) chia rẽ trong phong tro cộng sn
Việt Nam
Hội nghị thành lập Đảng
- Thời gian: t 6/1 đ-n 7/2/1930, Nguyễn Ái Quc t Xiêm v1 Hương
Cng, Trung Quc, ch động triệu tập, ch tr Hội ngh" h.p nhất c%c tổ
ch#c Cộng sn thnh 1 chính đng duy nhất ca VN
- Thành phần: 2 Đông Dương Cộng sn Đng, 2 An Nam Cộng sn Đng,
Nguyễn Ái Quc - đ0i biSu ca Quc t- Cộng sn.
- Nội dung hội nghị:
+ Bỏ m'i thnh ki-n xung đột cũ, thnh thật h.p t%c đS thng nhất
c%c nhm cộng sn ở Đông Dương;
+ Đ"nh tên Đng l Đng Cộng sn Việt Nam
+ Tho luận Chính cương v Đi1u lệ sơ lư.c ca Đng
+ Đ"nh k- ho0ch th)c hiện việc thng nhất trong nước
+ CQ một Ban chấp hnh Trung ương lâm thi
- Hội ngh" tho luận, t%n thnh ý ki-n chu đo, thông qua c%c văn kiện quan
tr'ng do lãnh t+ Nguyễn Ái Quc so0n tho.
- Ngưi đã h.p nhất c%c tổ ch#c công sn thnh 1 Đng thng nhất: Đng
Cộng sn Việt Nam
KẾT LUẬN: Đng Cộng sn Việt Nam ra đi l k-t qu tất y-u ca qu%
trnh đấu tranh dân tộc v đấu tranh giai cấp ở VN trong thi đ0i mới, l sn
phẩm ca s) k-t h.p ch ngha M%c - Lênin với phong tro công nhân &
phong tro yêu nước VN. S) ra đi ca Đng Cộng sn Việt Nam gắn li1n
với tên tuổi ca Nguyễn Ái Quc - Hồ Chí Minh, ngưi s%ng lập v rèn
luyện Đng ta.
| 1/7

Preview text:

Câu 1: Trình bày nhiệm vụ và phương pháp học tập môn Lịch sử Đảng của
sinh viên không chuyên ngành lý luận chính trị? Vì sao trong quá trình học
tập môn học cần chú trọng phương pháp vận dụng lý luận vào thực tiễn? Nhiê 5m vụ

- Trnh by c hê  thng Cương lnh, Đưng li ca Đng, t đ kh!ng đ"nh
ch#ng minh gi% tr" khoa h'c v hiê n th)c ca nh*ng m+c tiêu, chi-n lư.c
v s%ch lư.c C%ch m0ng m Đng đ1 ra
+ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi v lãnh đ0o đấu tranh gii phng dân tộc (1930 - 1945);
+ Đng lãnh đ0o hai cuộc kh%ng chi-n ginh độc lập hon ton, thng
nhất đất nước v xây d)ng ch ngha xã hội trên mi1n Bắc (1945 - 1975);
+ Đng lãnh đ0o c nước qu% độ lên ch ngha xã hội, bo vệ Tổ quc
v th)c hiện công cuộc đổi mới (1974 - 2018).
- T%i hiê n ti-n trnh l"ch sQ lãnh đ0o đấu tranh ca Đng thông qua c%c s)
kiê n l"ch sQ, c%c thi kR, c%c giai đo0n v c%c dấu mc ph%t triSn căn bn
+ HiSu rõ đặc điSm, mâu thuẫn ch y-u ca xã hội thuộc đ"a, phong
ki-n ở Việt Nam cui th- kỷ XIX đầu th- kỷ XX.
+ S) ph%t triSn tất y-u ca đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc đS
gii phng dân tộc, gii phng xã hội v gii phng con ngưi.
+ C%c phong tro yêu nước chng th)c dân Ph%p xâm lư.c. Trong
hon cnh đ, lãnh t+ Nguyễn Ái Quc đã tm ra con đưng đấu
tranh đúng đắn đS t) gii phng dân tộc, xã hội, v cuộc sng ca
nhân dân. Ngưi đã truy1n b% lý luận c%ch m0ng l ch ngha M%c -
Lênin vo phong tro công nhân v phong tro yêu nước Việt Nam
v ph%t triSn s%ng t0o h'c thuy-t lý luận đ vo th)c tiễn Việt Nam;
chuẩn b" nh*ng đi1u kiện v1 tư tưởng, lý luận, chính tr", tổ ch#c,
c%n bộ đS thnh lập Đng Cộng sn Việt Nam.
+ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi mùa xuân năm 1930 với Cương
lnh chính tr" đúng đắn đã mở ra thi kR ph%t triSn mới ca c%ch
m0ng v dân tộc Việt Nam.
- Tổng k-t LSĐ đS lm rõ kinh nghiê m, bi h'c, quy luâ t v nh*ng vấn đ1
lý luâ n ca C%ch m0ng Viê t Nam
+ Cần hiSu đư.c nh*ng kh khăn, th%ch th#c ca thi kR mới, Đng
phi c đưng li, chi-n lư.c v s%ch lư.c thích h.p đS va kh%ng
chi-n va ki-n quc, xây d)ng chính quy1n nh nước v ch- độ
mới. Đ1 ra đưng li v lãnh đ0o kh%ng chi-n lm thất b0i c%c k-
ho0ch chi-n tranh ca th)c dân Ph%p đưa đ-n chi-n thắng l"ch sQ
Điện Biên Ph (7-5-1954) v c%c nước ký k-t Hiệp ngh" Giơnevơ
(21-7-1954). Đ- quc Mỹ thay th- th)c dân Ph%p, %p đặt ch ngha
th)c dân mới ở mi1n Nam Việt Nam v ti-n hnh cuộc chi-n tranh
xâm lư.c t 1954 đ-n năm 1975 với c%c chi-n lư.c chi-n tranh tn
b0o chng l0i dân tộc Việt Nam v phong tro c%ch m0ng gii
phng trên th- giới. Đng đ1 ra đưng li, kiên tr lãnh đ0o đấu
tranh, vư.t qua th%ch th#c hiSm nghèo dẫn đ-n ton thắng ca
chi-n d"ch Hồ Chí Minh l"ch sQ gii phng mi1n Nam, thng nhất đất nước (30-4-1975).
- Lm rõ vai tro, s#c chi-n đấu ca hê  thng tổ ch#c Đng t trung ương
đ-n cơ sở, lm rõ tính tiên phong, gương mẫu ca c%n bô  Đng viên, đă c biê t l HCM
+ Cần nhận th#c rõ qu% trnh Đng lãnh đ0o c%ch m0ng xã hội ch
ngha ở mi1n Bắc, với đưng li do Đ0i hội III ca Đng đ1 ra (9-
1960) v Đng lãnh đ0o đưa c nước lên ch ngha xã hội, xây
d)ng v bo vệ Tổ quc sau 1975.
+ HiSu đư.c qu% trnh đổi mới tư duy lí luận, kho nghiệm th)c tiễn
trong nh*ng năm 1975-1986 đS hon thnh con đưng đổi mới đất
nước. Nắm v*ng đưng li đổi mới đư.c ho0ch đ"nh t0i Đ0i hội VI ca Đng (12-1986).
+ S) ph%t triSn đưng li v tổ ch#c th)c hiện hơn 30 năm đưa đất
nước v*ng bước ph%t triSn trên con đưng xã hội ch ngha. Lãnh
đ0o c%ch m0ng dân tộc dân ch nhân dân, c%c cuộc kh%ng chi-n,
c%ch m0ng xã hội ch ngha phi vư.t qua nhi1u nguy cơ, kh
khăn, th%ch th#c, trong đ c c khuy-t điSm, y-u kém ở mỗi thi kR.
+ Đng đã kiên cưng cùng ton dân vư.t qua, quy-t tâm sQa ch*a
khuy-t điSm, th)c hiện thnh công s# mệnh l"ch sQ lãnh đ0o c%ch
m0ng Việt Nam. Nhận th#c rõ hơn nh*ng truy1n thng vẻ vang ca Đng.
Nhiê 5m vụ quan trọng hàng đầu
- Trnh by c hê  thng Cương lnh, đưng li ca Đng
- Nguyên nhân: ĐCS VN lãnh đ0o hê  thng chính tr" ton XH ch y-u
thông qua đưng li C%ch m0ng thS hiê n ở Cương lnh chính tr", c%c văn
kiê n đ0i hô i v hô i ngh" trung ương
Phương pháp học tâ 5p
- Phương ph%p tho luâ n, lm viê c nhm: ti-n hnh tho luâ n, trao đổi
nh*ng vấn đ1 do ngưi gi%o viên đă t ra, phương ph%p th)c t-, đi1n dã,...
- Phương ph%p vâ n d+ng lý luâ n vo th)c tiễn Giải thích
- Đi tư.ng nghiên c#u cơ bn ca LSĐ l qu% trnh lãnh đ0o, chu đ0o tổ
ch#c th)c tiễn ca Đng trong ti-n trnh C%ch m0ng với nh*ng kinh
nghiê m, bi h'c, quy luâ t đư.c tổng k-t t qu% trnh lãnh đ0o ca Đng
- Ngưi h'c vâ n d+ng nh*ng tri th#c ấy vo th)c tiễn C%ch m0ng ở nước ta
hiê n nay đS ph%t triSn đất nước công nghiê p ha, hiê n đ0i ha
Câu 2: Phân tích vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam?
2.1. Lựa chọn con đường đúng đắn cứu nước, giải phóng dân tộc - cách mạng vô sản
a) Năm 1911: Người ra đi tìm đường cứu nước
- Năm 1858, th)c dân Ph%p nổ súng xâm lư.c v tng bước thôn tính VN.
VN t một nước phong ki-n độc lập → nước nQa thuộc đ"a, nQa PK
- C%c phong tro yêu nước ở Việt Nam đầu th- ku XX bùng nổ m0nh mẽ
nhưng lần lư.t b" thất b0i. Nguyên nhân ch y-u dẫn đ-n s) thất b0i l
thi-u một đưng li lãnh đ0o đúng đắn, đ%p #ng đư.c nguyện v'ng ca
đông đo quần chúng nhân dân lao động v b" %p b#c. Phong tro c%ch
m0ng ''như đi trong đêm tối không lối ra''.
- C%ch m0ng Việt Nam đang đ#ng trước cuộc khủng hoảng trầm trọng v1
con đưng c#u nước, v1 giai cấp lãnh đ0o. L"ch sQ đặt ra nhiệm v+ phi
tm ra con đưng c%ch m0ng mới, giai cấp lãnh đ0o mới.
- Nh*ng ngưi yêu nước c chí hướng lớn ở Việt Nam đã ra đi tm đưng
c#u nước, trong s đ c Nguyễn Tất Thnh - Hồ Chí Minh.
- Sinh ra trong một gia đnh tri th#c yêu nước, lớn lên t một mi1n quê c
truy1n thng đấu tranh quật khởi, Nguyễn Ái Quc t rất sớm đã c “chí
đuổi th)c dân Ph%p, gii phng đồng bo”. Ngưi rất khâm ph+c tinh
thần yêu nước ca c%c bậc ti1n bi như Phan Đnh Phùng, Phan Bội
Châu, Phan Châu Trinh… nhưng không t%n thnh con đưng c#u nước
ca c%c c+. Xuất ph%t t long yêu nước với kh%t v'ng gii phng dân tộc,
cùng với thiên ti trí tuệ, nhãn quan chính tr" sắc bén v trên cơ sở rút
kinh nghiệm thất b0i ca c%c th- hệ c%ch m0ng ti1n bi, ngy 5/6/1911,
Nguyễn Ái Quc đã quy-t tâm ra đi tm con đưng c#u nước mới h*u hiệu hơn. b) 1911 – 1916
- Ngưi đ%nh gi% cao tư tưởng t) do, bnh đ!ng, b%c %i v1 quy1n con ngưi
ca c%c cuộc CM tư sn: Ph%p, Mỹ…
- Nhận ra h0n ch- ca c%c cuộc CM tư sn “chưa đ-n nơi” v quần chúng
nhân dân vẫn con đi khổ. Tất c đ1u l CM không triệt đS: C%ch m0ng
Ph%p, Mỹ, Anh – CM tư bn, CM không đ-n nơi, ti-ng l cộng hoa v
dân ch nhưng k th)c trong th n tước l+c công nông, ngoi th %p b#c
thuộc đ"a, nhân dân ở nh*ng nước ny vẫn mun lm cuộc c%ch m0ng th# 2 l CM vô sn.
c) 1917 – 1920: Người hoạt động ở Pháp
- 1917: Quan tâm tm hiSu CMT10 Nga (1917) → nh hưởng sâu sắc trong
việc l)a ch'n con đưng c#u nước. Trên th- giới, chu c CM Nga l đã
thnh công v thnh công đ-n nơi, dân chúng đư.c hưởng h0nh phúc t)
do, bnh đ!ng thật s), không phi gi di như ch ngha đ- quc.
- Th%ng 7/1920: đ'c bn “Sơ tho lần th# nhất nh*ng luận cương v1 vấn đ1
dân tộc v thuộc đ"a” (Lênin) → Tm thấy trong Luận cương ca Lênin 1
phương hướng mới: gii đ%p c%c vấn đ1 cơ bn v chu ra hướng đi cho s) nghiệp c#u nước.
- Thấy đư.c s) ưu việt, khoa h'c, c%ch m0ng, chân chính, ca n v đi đ-n
kh!ng đ"nh: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường
nào khác con đường CM vô sản”.
- 12 – 1920: t0i Đ0i hội Đng XH Ph%p, Nguyễn Ái Quc t%n thnh việc gia
nhập QT Cộng sn & tham gia thnh lập Đng Cộng sn Ph%p.
+ Con đưng CM triệt đS nhất, phù h.p với YC ca CMVN & xu th- PT ca thi đ0i
+ Theo HCM, gii phng dân tộc phi gắn với gii phng xã hội, gii
phng giai cấp, gii phng con ngưi. Hay ni c%ch kh%c độc lập
dân tộc gắn li1n với CNXH - Sau
khi x%c đ"nh con đưng CM,
Nguyễn Ái Quc: ti-p t+c tm hiSu v1 đưng li CM vô sn v
truy1n b% CN M%c Lênin v1 VN.
2.2. Chuẩn bị những điều kiện cần thiết cho sự ra đời của ĐCSVN a) Về tư tưởng
- Hồ Chí Minh vận d+ng v ph%t triSn s%ng t0o CN M%c – Lênin, xây d)ng
lý luận gii phng dân tộc.
- (Trưởng TiSu ban Đông Dương ca ĐCS Ph%p) Nh*ng quan điSm v1 CM
gii phng dân tộc ca Nguyễn Ái Quc đư.c thS hiện qua c%c s%ch b%o,
ti liệu: B%o Ngưi cùng khổ, Nhân đ0o, Bn %n ch- độ th)c dân Ph%p, Đưng K%ch Mệnh…
+ V0ch trần âm mưu v th đo0n ca ch ngha th)c dân Ph%p
+ Tuyên truy1n ch ngha M%c – Lênin, xây d)ng mi quan hệ gắn b
gi*a nh*ng ngưi công sn v nhân dân lao động Ph%p với c%c
nước thuộc đ"a v ph+ thuộc. b) Về chính trị
- Đã hnh thnh hệ thng gồm 5 luận điSm chính tr" (sau ny ph%t triSn
thnh nh*ng nội dung cơ bn trong cương lnh chính tr" ca Đng):
(1) Tính chất v nhiệm v+ ca c%ch m0ng Việt Nam: c%ch m0ng gii
phng dân tộc, gii phng giai cấp mở đưng ti-n lên ch ngha xã
hội. Hai cuộc c%ch m0ng ny c quan hệ mật thi-t với nhau
(2) X%c đ"nh CM gii phng dân tộc l 1 bộ phận ca CM vô sn TG,
CM gii phng dân tộc ở c%c nước thuộc đ"a v CM chính quc c
quan hệ chặt chẽ, hỗ tr. thúc đẩy cho nhau nhưng không ph+ thuộc vo nhau.
(3) Lãnh đ0o c%ch m0ng l Đng CS. CM mun ginh thắng l.i trước h-t
phi c Đng, CM nắm vai tro lãnh đ0o, Đng mun gi* v*ng phi
trang b" ch ngha M%c – Lênin
(4) L)c lư.ng CM bao gồm “sỹ, nông, công, thương”, trong đ công -
nông l “chủ cách mệnh”, “là gốc cách mệnh”…CM cần phi lôi
cun s) tham gia ca nông dân, xây d)ng khi công nông lm nong
ct, l động l)c ca CM, đồng thi tập h.p đư.c s) tham gia ca
đông đo c%c giai tầng kh%c.
(5) CM l s) nghiệp ca quần chúng nhân dân ch# không phi ca một
hai ngưi. V vậy cần phi h.p t%c, gi%c ngộ v tng bước tổ ch#c
quần chúng đấu tranh t thấp đ-n cao. → Hội Việt Nam C%ch m0ng
thanh niên truy1n b% quan điSm → quần chúng ND & c%c phong tro
yêu nước VN c s) chuySn bi-n m0nh mẽ.
c) Về tổ chức: thành lập tổ chức tiền thân của Đảng và đào tạo các cán bộ CM
- 2 – 1925: l)a ch'n một s thanh niên tích c)c trong Tâm tâm xã đS lập ra nhm Cộng sn đon.
- 6 – 1925: thnh lập Hội Việt Nam c%ch m0ng thanh niên.
- 1925 – 1927: mở lớp đo t0o huấn luyện bồi dưỡng cho c%n bộ.
- 1927: xuất bn “Đưng C%ch Mệnh” - s%ch chính tr" đầu tiên, tập h.p tất
c c%c bi ging ca Nguyễn Ái Quc. Trong cun s%ch ny, XĐ con
đưng, m+c tiêu, l)c lư.ng, phương ph%p đấu tranh ca CM.
→ Hội Việt Nam C%ch m0ng thanh niên chưa phi l chính đng CS nhưng
hnh động đã thS hiện quan điSm lập trưng ca giai cấp công nhân - tổ
ch#c ti1n thân cho s) ra đi c%c tổ ch#c CS ở VN.
2.3. Chủ trì hội nghị thành lập Đảng và soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Hoàn cảnh
- Năm 1929, 3 tổ ch#c cộng sn lần lư.t ra đi ở Việt Nam: Đông Dương
CSĐ, An Nam CSĐ, Đông Dương CSLĐ thông qua phong tro c%ch
m0ng yêu nước theo khuynh hướng vô sn.
- Trong 4 th%ng ở Việt Nam c ba tổ ch#c cộng sn, ch#ng tỏ:
+ Lý luận CM đã thấm sâu trong PT công nhân & PT yêu nước VN
+ Lm cho phong tro CM ph%t triSn m0nh hơn
+ Tuy nhiên lm cho l)c lư.ng & s#c m0nh ca CM b" phân t%n
→ Cần thống nhất thành một đảng
- Cui 1929, do nhu cầu cấp b%ch ca CM trong nước nên cần phi thnh
lập 1 ĐCS thng nhất, chấm d#t s) chia rẽ trong phong tro cộng sn Việt Nam
Hội nghị thành lập Đảng
- Thời gian: t 6/1 đ-n 7/2/1930, Nguyễn Ái Quc t Xiêm v1 Hương
Cng, Trung Quc, ch động triệu tập, ch tr Hội ngh" h.p nhất c%c tổ
ch#c Cộng sn thnh 1 chính đng duy nhất ca VN
- Thành phần: 2 Đông Dương Cộng sn Đng, 2 An Nam Cộng sn Đng,
Nguyễn Ái Quc - đ0i biSu ca Quc t- Cộng sn.
- Nội dung hội nghị:
+ Bỏ m'i thnh ki-n xung đột cũ, thnh thật h.p t%c đS thng nhất
c%c nhm cộng sn ở Đông Dương;
+ Đ"nh tên Đng l Đng Cộng sn Việt Nam
+ Tho luận Chính cương v Đi1u lệ sơ lư.c ca Đng
+ Đ"nh k- ho0ch th)c hiện việc thng nhất trong nước
+ CQ một Ban chấp hnh Trung ương lâm thi
- Hội ngh" tho luận, t%n thnh ý ki-n chu đo, thông qua c%c văn kiện quan
tr'ng do lãnh t+ Nguyễn Ái Quc so0n tho.
- Ngưi đã h.p nhất c%c tổ ch#c công sn thnh 1 Đng thng nhất: Đng Cộng sn Việt Nam
KẾT LUẬN: Đng Cộng sn Việt Nam ra đi l k-t qu tất y-u ca qu%
trnh đấu tranh dân tộc v đấu tranh giai cấp ở VN trong thi đ0i mới, l sn
phẩm ca s) k-t h.p ch ngha M%c - Lênin với phong tro công nhân &
phong tro yêu nước VN. S) ra đi ca Đng Cộng sn Việt Nam gắn li1n
với tên tuổi ca Nguyễn Ái Quc - Hồ Chí Minh, ngưi s%ng lập v rèn luyện Đng ta.