-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trình bày nhiệm vụ và phương pháp học tập môn Lịch sử Đảng của sinh viên không chuyên ngành lý luận chính trị?
với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Lịch sử Đảng 92 tài liệu
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Trình bày nhiệm vụ và phương pháp học tập môn Lịch sử Đảng của sinh viên không chuyên ngành lý luận chính trị?
với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Môn: Lịch sử Đảng 92 tài liệu
Trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Câu 1: Trình bày nhiệm vụ và phương pháp học tập môn Lịch sử Đảng của
sinh viên không chuyên ngành lý luận chính trị? Vì sao trong quá trình học
tập môn học cần chú trọng phương pháp vận dụng lý luận vào thực tiễn? Nhiê 5m vụ
- Trnh by c hê thng Cương lnh, Đưng li ca Đng, t đ kh!ng đ"nh
ch#ng minh gi% tr" khoa h'c v hiê n th)c ca nh*ng m+c tiêu, chi-n lư.c
v s%ch lư.c C%ch m0ng m Đng đ1 ra
+ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi v lãnh đ0o đấu tranh gii phng dân tộc (1930 - 1945);
+ Đng lãnh đ0o hai cuộc kh%ng chi-n ginh độc lập hon ton, thng
nhất đất nước v xây d)ng ch ngha xã hội trên mi1n Bắc (1945 - 1975);
+ Đng lãnh đ0o c nước qu% độ lên ch ngha xã hội, bo vệ Tổ quc
v th)c hiện công cuộc đổi mới (1974 - 2018).
- T%i hiê n ti-n trnh l"ch sQ lãnh đ0o đấu tranh ca Đng thông qua c%c s)
kiê n l"ch sQ, c%c thi kR, c%c giai đo0n v c%c dấu mc ph%t triSn căn bn
+ HiSu rõ đặc điSm, mâu thuẫn ch y-u ca xã hội thuộc đ"a, phong
ki-n ở Việt Nam cui th- kỷ XIX đầu th- kỷ XX.
+ S) ph%t triSn tất y-u ca đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc đS
gii phng dân tộc, gii phng xã hội v gii phng con ngưi.
+ C%c phong tro yêu nước chng th)c dân Ph%p xâm lư.c. Trong
hon cnh đ, lãnh t+ Nguyễn Ái Quc đã tm ra con đưng đấu
tranh đúng đắn đS t) gii phng dân tộc, xã hội, v cuộc sng ca
nhân dân. Ngưi đã truy1n b% lý luận c%ch m0ng l ch ngha M%c -
Lênin vo phong tro công nhân v phong tro yêu nước Việt Nam
v ph%t triSn s%ng t0o h'c thuy-t lý luận đ vo th)c tiễn Việt Nam;
chuẩn b" nh*ng đi1u kiện v1 tư tưởng, lý luận, chính tr", tổ ch#c,
c%n bộ đS thnh lập Đng Cộng sn Việt Nam.
+ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi mùa xuân năm 1930 với Cương
lnh chính tr" đúng đắn đã mở ra thi kR ph%t triSn mới ca c%ch
m0ng v dân tộc Việt Nam.
- Tổng k-t LSĐ đS lm rõ kinh nghiê m, bi h'c, quy luâ t v nh*ng vấn đ1
lý luâ n ca C%ch m0ng Viê t Nam
+ Cần hiSu đư.c nh*ng kh khăn, th%ch th#c ca thi kR mới, Đng
phi c đưng li, chi-n lư.c v s%ch lư.c thích h.p đS va kh%ng
chi-n va ki-n quc, xây d)ng chính quy1n nh nước v ch- độ
mới. Đ1 ra đưng li v lãnh đ0o kh%ng chi-n lm thất b0i c%c k-
ho0ch chi-n tranh ca th)c dân Ph%p đưa đ-n chi-n thắng l"ch sQ
Điện Biên Ph (7-5-1954) v c%c nước ký k-t Hiệp ngh" Giơnevơ
(21-7-1954). Đ- quc Mỹ thay th- th)c dân Ph%p, %p đặt ch ngha
th)c dân mới ở mi1n Nam Việt Nam v ti-n hnh cuộc chi-n tranh
xâm lư.c t 1954 đ-n năm 1975 với c%c chi-n lư.c chi-n tranh tn
b0o chng l0i dân tộc Việt Nam v phong tro c%ch m0ng gii
phng trên th- giới. Đng đ1 ra đưng li, kiên tr lãnh đ0o đấu
tranh, vư.t qua th%ch th#c hiSm nghèo dẫn đ-n ton thắng ca
chi-n d"ch Hồ Chí Minh l"ch sQ gii phng mi1n Nam, thng nhất đất nước (30-4-1975).
- Lm rõ vai tro, s#c chi-n đấu ca hê thng tổ ch#c Đng t trung ương
đ-n cơ sở, lm rõ tính tiên phong, gương mẫu ca c%n bô Đng viên, đă c biê t l HCM
+ Cần nhận th#c rõ qu% trnh Đng lãnh đ0o c%ch m0ng xã hội ch
ngha ở mi1n Bắc, với đưng li do Đ0i hội III ca Đng đ1 ra (9-
1960) v Đng lãnh đ0o đưa c nước lên ch ngha xã hội, xây
d)ng v bo vệ Tổ quc sau 1975.
+ HiSu đư.c qu% trnh đổi mới tư duy lí luận, kho nghiệm th)c tiễn
trong nh*ng năm 1975-1986 đS hon thnh con đưng đổi mới đất
nước. Nắm v*ng đưng li đổi mới đư.c ho0ch đ"nh t0i Đ0i hội VI ca Đng (12-1986).
+ S) ph%t triSn đưng li v tổ ch#c th)c hiện hơn 30 năm đưa đất
nước v*ng bước ph%t triSn trên con đưng xã hội ch ngha. Lãnh
đ0o c%ch m0ng dân tộc dân ch nhân dân, c%c cuộc kh%ng chi-n,
c%ch m0ng xã hội ch ngha phi vư.t qua nhi1u nguy cơ, kh
khăn, th%ch th#c, trong đ c c khuy-t điSm, y-u kém ở mỗi thi kR.
+ Đng đã kiên cưng cùng ton dân vư.t qua, quy-t tâm sQa ch*a
khuy-t điSm, th)c hiện thnh công s# mệnh l"ch sQ lãnh đ0o c%ch
m0ng Việt Nam. Nhận th#c rõ hơn nh*ng truy1n thng vẻ vang ca Đng.
Nhiê 5m vụ quan trọng hàng đầu
- Trnh by c hê thng Cương lnh, đưng li ca Đng
- Nguyên nhân: ĐCS VN lãnh đ0o hê thng chính tr" ton XH ch y-u
thông qua đưng li C%ch m0ng thS hiê n ở Cương lnh chính tr", c%c văn
kiê n đ0i hô i v hô i ngh" trung ương
Phương pháp học tâ 5p
- Phương ph%p tho luâ n, lm viê c nhm: ti-n hnh tho luâ n, trao đổi
nh*ng vấn đ1 do ngưi gi%o viên đă t ra, phương ph%p th)c t-, đi1n dã,...
- Phương ph%p vâ n d+ng lý luâ n vo th)c tiễn Giải thích
- Đi tư.ng nghiên c#u cơ bn ca LSĐ l qu% trnh lãnh đ0o, chu đ0o tổ
ch#c th)c tiễn ca Đng trong ti-n trnh C%ch m0ng với nh*ng kinh
nghiê m, bi h'c, quy luâ t đư.c tổng k-t t qu% trnh lãnh đ0o ca Đng
- Ngưi h'c vâ n d+ng nh*ng tri th#c ấy vo th)c tiễn C%ch m0ng ở nước ta
hiê n nay đS ph%t triSn đất nước công nghiê p ha, hiê n đ0i ha
Câu 2: Phân tích vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam?
2.1. Lựa chọn con đường đúng đắn cứu nước, giải phóng dân tộc - cách mạng vô sản
a) Năm 1911: Người ra đi tìm đường cứu nước
- Năm 1858, th)c dân Ph%p nổ súng xâm lư.c v tng bước thôn tính VN.
VN t một nước phong ki-n độc lập → nước nQa thuộc đ"a, nQa PK
- C%c phong tro yêu nước ở Việt Nam đầu th- ku XX bùng nổ m0nh mẽ
nhưng lần lư.t b" thất b0i. Nguyên nhân ch y-u dẫn đ-n s) thất b0i l
thi-u một đưng li lãnh đ0o đúng đắn, đ%p #ng đư.c nguyện v'ng ca
đông đo quần chúng nhân dân lao động v b" %p b#c. Phong tro c%ch
m0ng ''như đi trong đêm tối không lối ra''.
- C%ch m0ng Việt Nam đang đ#ng trước cuộc khủng hoảng trầm trọng v1
con đưng c#u nước, v1 giai cấp lãnh đ0o. L"ch sQ đặt ra nhiệm v+ phi
tm ra con đưng c%ch m0ng mới, giai cấp lãnh đ0o mới.
- Nh*ng ngưi yêu nước c chí hướng lớn ở Việt Nam đã ra đi tm đưng
c#u nước, trong s đ c Nguyễn Tất Thnh - Hồ Chí Minh.
- Sinh ra trong một gia đnh tri th#c yêu nước, lớn lên t một mi1n quê c
truy1n thng đấu tranh quật khởi, Nguyễn Ái Quc t rất sớm đã c “chí
đuổi th)c dân Ph%p, gii phng đồng bo”. Ngưi rất khâm ph+c tinh
thần yêu nước ca c%c bậc ti1n bi như Phan Đnh Phùng, Phan Bội
Châu, Phan Châu Trinh… nhưng không t%n thnh con đưng c#u nước
ca c%c c+. Xuất ph%t t long yêu nước với kh%t v'ng gii phng dân tộc,
cùng với thiên ti trí tuệ, nhãn quan chính tr" sắc bén v trên cơ sở rút
kinh nghiệm thất b0i ca c%c th- hệ c%ch m0ng ti1n bi, ngy 5/6/1911,
Nguyễn Ái Quc đã quy-t tâm ra đi tm con đưng c#u nước mới h*u hiệu hơn. b) 1911 – 1916
- Ngưi đ%nh gi% cao tư tưởng t) do, bnh đ!ng, b%c %i v1 quy1n con ngưi
ca c%c cuộc CM tư sn: Ph%p, Mỹ…
- Nhận ra h0n ch- ca c%c cuộc CM tư sn “chưa đ-n nơi” v quần chúng
nhân dân vẫn con đi khổ. Tất c đ1u l CM không triệt đS: C%ch m0ng
Ph%p, Mỹ, Anh – CM tư bn, CM không đ-n nơi, ti-ng l cộng hoa v
dân ch nhưng k th)c trong th n tước l+c công nông, ngoi th %p b#c
thuộc đ"a, nhân dân ở nh*ng nước ny vẫn mun lm cuộc c%ch m0ng th# 2 l CM vô sn.
c) 1917 – 1920: Người hoạt động ở Pháp
- 1917: Quan tâm tm hiSu CMT10 Nga (1917) → nh hưởng sâu sắc trong
việc l)a ch'n con đưng c#u nước. Trên th- giới, chu c CM Nga l đã
thnh công v thnh công đ-n nơi, dân chúng đư.c hưởng h0nh phúc t)
do, bnh đ!ng thật s), không phi gi di như ch ngha đ- quc.
- Th%ng 7/1920: đ'c bn “Sơ tho lần th# nhất nh*ng luận cương v1 vấn đ1
dân tộc v thuộc đ"a” (Lênin) → Tm thấy trong Luận cương ca Lênin 1
phương hướng mới: gii đ%p c%c vấn đ1 cơ bn v chu ra hướng đi cho s) nghiệp c#u nước.
- Thấy đư.c s) ưu việt, khoa h'c, c%ch m0ng, chân chính, ca n v đi đ-n
kh!ng đ"nh: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường
nào khác con đường CM vô sản”.
- 12 – 1920: t0i Đ0i hội Đng XH Ph%p, Nguyễn Ái Quc t%n thnh việc gia
nhập QT Cộng sn & tham gia thnh lập Đng Cộng sn Ph%p.
+ Con đưng CM triệt đS nhất, phù h.p với YC ca CMVN & xu th- PT ca thi đ0i
+ Theo HCM, gii phng dân tộc phi gắn với gii phng xã hội, gii
phng giai cấp, gii phng con ngưi. Hay ni c%ch kh%c độc lập
dân tộc gắn li1n với CNXH - Sau
khi x%c đ"nh con đưng CM,
Nguyễn Ái Quc: ti-p t+c tm hiSu v1 đưng li CM vô sn v
truy1n b% CN M%c Lênin v1 VN.
2.2. Chuẩn bị những điều kiện cần thiết cho sự ra đời của ĐCSVN a) Về tư tưởng
- Hồ Chí Minh vận d+ng v ph%t triSn s%ng t0o CN M%c – Lênin, xây d)ng
lý luận gii phng dân tộc.
- (Trưởng TiSu ban Đông Dương ca ĐCS Ph%p) Nh*ng quan điSm v1 CM
gii phng dân tộc ca Nguyễn Ái Quc đư.c thS hiện qua c%c s%ch b%o,
ti liệu: B%o Ngưi cùng khổ, Nhân đ0o, Bn %n ch- độ th)c dân Ph%p, Đưng K%ch Mệnh…
+ V0ch trần âm mưu v th đo0n ca ch ngha th)c dân Ph%p
+ Tuyên truy1n ch ngha M%c – Lênin, xây d)ng mi quan hệ gắn b
gi*a nh*ng ngưi công sn v nhân dân lao động Ph%p với c%c
nước thuộc đ"a v ph+ thuộc. b) Về chính trị
- Đã hnh thnh hệ thng gồm 5 luận điSm chính tr" (sau ny ph%t triSn
thnh nh*ng nội dung cơ bn trong cương lnh chính tr" ca Đng):
(1) Tính chất v nhiệm v+ ca c%ch m0ng Việt Nam: c%ch m0ng gii
phng dân tộc, gii phng giai cấp mở đưng ti-n lên ch ngha xã
hội. Hai cuộc c%ch m0ng ny c quan hệ mật thi-t với nhau
(2) X%c đ"nh CM gii phng dân tộc l 1 bộ phận ca CM vô sn TG,
CM gii phng dân tộc ở c%c nước thuộc đ"a v CM chính quc c
quan hệ chặt chẽ, hỗ tr. thúc đẩy cho nhau nhưng không ph+ thuộc vo nhau.
(3) Lãnh đ0o c%ch m0ng l Đng CS. CM mun ginh thắng l.i trước h-t
phi c Đng, CM nắm vai tro lãnh đ0o, Đng mun gi* v*ng phi
trang b" ch ngha M%c – Lênin
(4) L)c lư.ng CM bao gồm “sỹ, nông, công, thương”, trong đ công -
nông l “chủ cách mệnh”, “là gốc cách mệnh”…CM cần phi lôi
cun s) tham gia ca nông dân, xây d)ng khi công nông lm nong
ct, l động l)c ca CM, đồng thi tập h.p đư.c s) tham gia ca
đông đo c%c giai tầng kh%c.
(5) CM l s) nghiệp ca quần chúng nhân dân ch# không phi ca một
hai ngưi. V vậy cần phi h.p t%c, gi%c ngộ v tng bước tổ ch#c
quần chúng đấu tranh t thấp đ-n cao. → Hội Việt Nam C%ch m0ng
thanh niên truy1n b% quan điSm → quần chúng ND & c%c phong tro
yêu nước VN c s) chuySn bi-n m0nh mẽ.
c) Về tổ chức: thành lập tổ chức tiền thân của Đảng và đào tạo các cán bộ CM
- 2 – 1925: l)a ch'n một s thanh niên tích c)c trong Tâm tâm xã đS lập ra nhm Cộng sn đon.
- 6 – 1925: thnh lập Hội Việt Nam c%ch m0ng thanh niên.
- 1925 – 1927: mở lớp đo t0o huấn luyện bồi dưỡng cho c%n bộ.
- 1927: xuất bn “Đưng C%ch Mệnh” - s%ch chính tr" đầu tiên, tập h.p tất
c c%c bi ging ca Nguyễn Ái Quc. Trong cun s%ch ny, XĐ con
đưng, m+c tiêu, l)c lư.ng, phương ph%p đấu tranh ca CM.
→ Hội Việt Nam C%ch m0ng thanh niên chưa phi l chính đng CS nhưng
hnh động đã thS hiện quan điSm lập trưng ca giai cấp công nhân - tổ
ch#c ti1n thân cho s) ra đi c%c tổ ch#c CS ở VN.
2.3. Chủ trì hội nghị thành lập Đảng và soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng ❖ Hoàn cảnh
- Năm 1929, 3 tổ ch#c cộng sn lần lư.t ra đi ở Việt Nam: Đông Dương
CSĐ, An Nam CSĐ, Đông Dương CSLĐ thông qua phong tro c%ch
m0ng yêu nước theo khuynh hướng vô sn.
- Trong 4 th%ng ở Việt Nam c ba tổ ch#c cộng sn, ch#ng tỏ:
+ Lý luận CM đã thấm sâu trong PT công nhân & PT yêu nước VN
+ Lm cho phong tro CM ph%t triSn m0nh hơn
+ Tuy nhiên lm cho l)c lư.ng & s#c m0nh ca CM b" phân t%n
→ Cần thống nhất thành một đảng
- Cui 1929, do nhu cầu cấp b%ch ca CM trong nước nên cần phi thnh
lập 1 ĐCS thng nhất, chấm d#t s) chia rẽ trong phong tro cộng sn Việt Nam
❖ Hội nghị thành lập Đảng
- Thời gian: t 6/1 đ-n 7/2/1930, Nguyễn Ái Quc t Xiêm v1 Hương
Cng, Trung Quc, ch động triệu tập, ch tr Hội ngh" h.p nhất c%c tổ
ch#c Cộng sn thnh 1 chính đng duy nhất ca VN
- Thành phần: 2 Đông Dương Cộng sn Đng, 2 An Nam Cộng sn Đng,
Nguyễn Ái Quc - đ0i biSu ca Quc t- Cộng sn.
- Nội dung hội nghị:
+ Bỏ m'i thnh ki-n xung đột cũ, thnh thật h.p t%c đS thng nhất
c%c nhm cộng sn ở Đông Dương;
+ Đ"nh tên Đng l Đng Cộng sn Việt Nam
+ Tho luận Chính cương v Đi1u lệ sơ lư.c ca Đng
+ Đ"nh k- ho0ch th)c hiện việc thng nhất trong nước
+ CQ một Ban chấp hnh Trung ương lâm thi
- Hội ngh" tho luận, t%n thnh ý ki-n chu đo, thông qua c%c văn kiện quan
tr'ng do lãnh t+ Nguyễn Ái Quc so0n tho.
- Ngưi đã h.p nhất c%c tổ ch#c công sn thnh 1 Đng thng nhất: Đng Cộng sn Việt Nam
⇨ KẾT LUẬN: Đng Cộng sn Việt Nam ra đi l k-t qu tất y-u ca qu%
trnh đấu tranh dân tộc v đấu tranh giai cấp ở VN trong thi đ0i mới, l sn
phẩm ca s) k-t h.p ch ngha M%c - Lênin với phong tro công nhân &
phong tro yêu nước VN. S) ra đi ca Đng Cộng sn Việt Nam gắn li1n
với tên tuổi ca Nguyễn Ái Quc - Hồ Chí Minh, ngưi s%ng lập v rèn luyện Đng ta.