Từ điển HSK 4- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội

Từ điển HSK 4 do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp và sưu tầm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
53 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Từ điển HSK 4- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội

Từ điển HSK 4 do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp và sưu tầm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

41 21 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48234554
Truy cập Tiếng Trung Thầy Quốc Tư (QTEDU) ể tải từ vựng HSK5-9 về nhé:
Nhóm: fb.com/groups/qtedu
Fanpage: fb.com/qtedu
TỪ VỰNG HSK4 MỚI
STT
Từ vựng
Phiên âm
Từ loại
Nghĩa tiếng Việt
Ví dụ
1
阿姨
āyí
()
cô, dì
我阿姨从日本回来来看我们。
2
ā
()
quá, nhé, ấy
我不去是因为我有事情啊。
3
ǎi
()
thấp
我比你更瘦,而且更矮
4
矮小
ǎixiǎo
()
thấp bé
他身材矮小。
5
爱国
àiguó
(动、形)
yêu nước
我们应当有爱国精神。
6
爱护
àihù
()
bảo vệ, yêu quý
他们总是互相爱护。
7
ān
(动、形)
yên ổn
天她怎么回事,总是心神不安。
8
安置
ānzhì
()
bố trí, thu xếp
讲台上安置着一架收音机。
9
按时
ànshí
()
úng hạn
我们肯定能按时完成任务。
10
àn
()
tối tăm, mờ ám
走到半路,天色暗了下来。
11
暗示
ànshì
()
ám thị, ra hiệu
他用眼睛暗示我,让我走去。
12
巴士
bāshì
()
xe buýt
我常常坐巴士上课。
13
百货
bǎihuò
()
bách hóa
这家百货商店商品繁多,卖的东西无所不包。
14
bǎi
()
sắp xếp, bày biện
桌子上摆着一盘水果。
15
摆动
bǎidòng
()
ong ưa, lắc lư
树枝儿迎风摆动。
16
摆脱
bàituō
()
thoát khỏi
我想我能够帮你摆脱困境。
17
bài
()
ánh bại
人民军队打败侵略军。
18
办事
bànshì
()
làm việc, phục vụ
我们是给群众办事的。
lOMoARcPSD| 48234554
19
包裹
bāoguǒ
()
kiện hàng
请把这个包裹转交给李老师。
20
包含
bāohán
()
bao hàm, hàm chứa
这句话包含好几层意思
21
包括
bāokuò
()
bao gồm, gồm có
我说大家,自然包括你在内。
22
báo
()
mỏng
我觉得这个床垫有点儿薄。
23
bǎo
()
vật quý báu
这幅画是我们家的传家宝。
24
宝宝
bǎobao
()
cục cưng, bé cưng
我要一张你宝宝的照片,好吗?
25
宝贝
bǎobèi
()
cục cưng, bé cưng
那不是这个小宝贝的错处。
26
宝贵
bǎoguì
()
quý báu
这是极可宝贵的经验。
27
宝石
bǎoshí
()
á quý
我的眼睛盯着他的宝石戒指。
28
保密
bǎomì
()
bảo mật, giữ bí mật
保密做得好,工作会更好。
Biết giã bí mật tốt thì công việc sẽ càng tốt.
29
保守
bǎoshǒu
(动、形)
tuân thủ; bảo thủ
我们应该学会保守秘密
老王是个保守的人。
Chúng ta nên học cách giữ bí mật.
Ông Vương là một người bảo thủ.
30
bào
()
ôm, bế
母亲抱着孩子去买菜。
Người mẹ bế con i mua ồ ăn.
31
背景
bèij ng
()
phông nền, cảnh ằng
sau
这幅画的背景是一片森林。
Bối cảnh của bức tranh này là một rừng cây rậm rạp.
32
bèi
()
gấp ôi, bội phần
二的五倍是十。
Hai lần của năm là mười.
33
被迫
bèipò
()
bị ép, bị bắt buộc
敌人被迫放下武器。
Kẻ ịch bị ép phải hạ vũ khí xuống.
34
本科
běnkē
()
khoa chính quy
只有少数本科生会继续从事学术工作。
Chỉ một số sinh viên chính quy tiếp tục tham gia vào công việc học
thuật.
35
bèn
()
ngốc, ần, không thông
minh
你这个人真笨。
Cậu thật là ngốc.
36
比分
b fēn
()
iểm số, tỷ số, phần
trăm
上半场的比分为三比一
Tỉ số của nửa trận ầu là 3:1.
37
毕业
bìyè
()
tốt nghiệp
毕业后你们想做什么工?
Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm công việc gì?
38
毕业生
bìyèshēng
()
sinh viên tốt nghiệp
这家公司招聘了一批大学毕业生。
Công ty này tuyển một lượng lớn sinh viên mới tốt nghiệp ại học.
lOMoARcPSD| 48234554
39
()
trốn tránh, núp, phòng
ngừa
没带雨伞那就避一下雨
Nếu không mang theo ô, thì hãy trú mưa.
40
避免
bìmiǎn
()
trốn tránh, né tránh,
ngăn ngừa
这件事情是难以避免的
Vấn ề này khó tránh khỏi.
41
biān
()
an, thắt, biên soạn
编词典是一种吃力的苦工。
Biên soạn từ iển là một công việc khổ cực và tốn sức.
42
辩论
biànlùn
(动、名)
biện luận, tranh luận
小明没有心思继续辩论下去了。
Tiểu Minh không có tâm trạng tiếp tục tranh luận nữa.
43
标志
biāozhì
(名、动)
tiêu chí, biển báo
难道你没有看见限速的标志吗?
Lẽ nào bạn không nhìn thấy biển báo giới hạn tốc ộ ư?
44
表情
biǎoqíng
()
cảm xúc
他的表情一点儿也没有变化。
Cảm xúc của anh ấy không hề thay ổi.
45
表扬
biǎoyáng
()
biểu dương, khen ngợi
他在厂里多次受到表扬
Anh ấy ược biểu dương nhiều lần ở công xưởng.
46
bié
()
ừng
我告诉过你,别动我的东西。
Tôi ã nói với bạn rồi, ừng có ộng ến ồ của tôi.
47
bīng
()
á, băng; buốt, giá lạnh
天气极冷时水能结成冰
Vào thời gian thời tiết cực lạnh, nước có thể tự óng thành băng.
48
冰箱
bīngxiāng
()
tủ lạnh
我家冰箱里面什么东西都有。
Trong tủ lạnh nhà tôi cái gì cũng có.
49
冰雪
bīngxuě
(名、形)
băng tuyết
冰雪溜滑,人们很难站稳。
Băng tuyết trơn trượt, mọi người rất khó ứng vững.
50
bīng
()
binh lính
我们当兵就是为了保护人民的利 。
Chúng tôi trở thành lính vì ể bảo vệ lợi ích của nhân dân.
51
bìng
()
hợp lại, gộp lại
两大组织合并组成一个新党。
Hai tổ chức lớn này hợp thành một ảng mới.
52
不要紧
búyàoj n
()
không sao cả, không hề
这病不要紧,吃点儿药就好。
Bệnh này không hề gì âu, uống ít thuốc là ổn thôi.
53
不在乎
búzàihu
()
không quan tâm,
không ể bụng
他自有主张,不在乎别人怎么说。
Anh ấy tự ưa ra quyết ịnh, không quan tâm ến suy nghĩ của người
khác.
54
不管
bùguǎn
()
cho dù, bất luận
不管困难多大,我们也要克服。
Dù khó khăn có lớn ến âu, chúng ta cũng cần khắc phục nó.
55
不然
bùrán
()
nếu không, không thì
快走吧,不然,就要迟到了。
Đi nhanh nào, nếu không sẽ ến muộn ó.
56
布置
bùzhì
()
sắp xếp, bố trí
我的卧室布置得很漂亮
Phòng ngủ của tôi trang trí rất ẹp.
57
步行
bùxíng
()
i bộ, bộ hành
与其挤车,不如步行。
Thay vì kẹt xe thì i bộ còn hơn.
58
()
lau chùi, cọ xát
他用袖子擦干脸上的汗水。
Anh ấy dùng ống tay áo lau mồ hôi ọng trên mặt.
59
cái
()
tài năng
他是一个多才多艺的人
Anh ấy là một người a tài a nghệ.
60
材料
cáiliào
()
vật liệu, tư liệu
他打算写一部小说,正在搜集材料。
Anh ấy tính viết một bộ truyện, hiện giờ ang tra cứu tư liệu.
lOMoARcPSD| 48234554
61
财产
cáichǎn
()
tài sản, của cải
我爸爸死后他继承了财产。
Sau khi bố mất tôi ược thừa kế tài sản của ông.
62
财富
cáifù
()
của cải, sự giàu có
财富不一定会带来幸福
Giàu sang chưa chắc ã em lại hạnh phúc.
63
采访
cǎifǎng
(动、名)
phỏng vấn
你知道我为什么想采访你吗?
Bạn có biết vì sao mà tôi muốn phỏng vấn bạn không?
64
参考
cānkǎo
()
tham khảo
作者写这本书,参考了几十种书刊。
Để viết cuốn sách ó, tác giả ã phải tham khảo hơn chục loại sách
báo.
65
参与
cānyù
()
tham dự, tham gia
他参与了一场激烈的争论。
Anh ấy tham dự một màn tranh cãi nảy lửa.
66
操场
cāochǎng
()
thao trường, bãi tập
老师叫孩子们到操场上去活动活动。
Thầy giáo gọi ám học sinh ra bãi tập vận ộng.
67
操作
cāozuò
()
thao tác, làm việc
你知道如何操作电脑吗
Bạn biết thao tác trên máy tính như thế nào không?
68
()
o ạc, suy oán, kiểm
nghiệm
老师 天要测我们的英语。
Thầy giáo muốn kiểm tra trình ộ tiếng Anh của chúng tôi.
69
测量
cèliáng
()
o lường
我们在小小的气象站测量气温。
Chúng tôi ứng ở một trạm khí tượng nhỏ ể o nhiệt ộ.
70
测试
cèshì
(动、名)
kiểm tra, khảo thí
实习生顺利地通过了测试。
Thực tập sinh thuận lợi thông qua bài kiểm tra.
71
céng
()
từng, ã từng
他曾和我一起工作过。
Anh ấy ã từng làm việc cùng tôi.
72
茶叶
cháyè
()
trà, chè
这种牌子的茶叶很好。
Lá trà của thương hiệu này (có chất lượng) rất tốt.
73
产品
chǎnp n
()
sản phẩm
产品出厂都要经过检查
Sản phẩm muốn xuất xưởng ều phải thông qua khâu kiểm tra.
74
长途
chángtú
(形、名)
ường dài
我不能胜任这样的长途旅行。
Tôi không thể chịu ược hình thức du lịch ường dài này.
75
常识
chángshí
()
kiến thức cơ bản
你难道一点儿常识也没有吗?
Lẽ nào bạn không có một chút kiến thức cơ bản nào hay sao?
76
唱片
chàngpiàn
()
ĩa nhạc, ĩa hát
你没向我借过一些唱片吗?
Bạn chưa từng mượn bất cứ ĩa nhạc nào của tôi sao?
77
chāo
()
chép, sao chép
把这一页抄到你的笔记本上。
Chép trang này vào vở ghi của bạn i.
78
抄写
chāoxiě
()
chép (bằng tay)
请把第三页的课文抄写一遍。
Hãy chép lại bài ọc của trang thứ ba một lần.
79
cháo
(名、形)
thủy triều, ẩm ướt
一连下了好几天雨,东西容易返潮。
Mưa liền mấy ngày, ồ ạc dễ bị ẩm ướt.
80
潮流
cháoliú
()
trào lưu, thủy triều
他想改变社会主义的潮流。
Anh ấy muốn thay ổi trào lưu xã hội chủ nghĩa.
81
潮湿
cháoshī
()
ẩm ướt
南方潮湿,北方则比较干燥。
Miền Nam thì ẩm ướt, còn miền Bắc thì khá khô hanh
82
彻底
chèd
()
triệt ể, ến cùng
我们要彻底改变旧作风
Chúng ta cần thay ổi tác phong cũ một cách triệt ể.
83
chén
(动、形)
chìm xuống, kìm nén,
nặng sâu
别让船超载了,否则它会沉。
Đừng ể thuyền trở quá tải nếu không sẽ bị chìm ó.
lOMoARcPSD| 48234554
84
沉默
chénmò
(形、动)
trầm lặng, lặng im
他沉默了一会儿又继续说下去。
Anh ấy lặng im một lúc rồi tiếp tục lên tiếng.
85
沉重
chénzhòng
()
nặng nề, nặng trĩu
他这两天的心情特别沉重。
Mấy ngày nay tâm trạng anh ấy vô cùng nặng nề.
86
称赞
chēngzàn
()
tán thưởng, khen ngợi
我们不得不称赞他的勇敢。
Chúng ta không thể không ca ngợi sự dũng cảm của anh ấy.
87
成人
chéngrén
()
người trưởng thành
我们认为你应行成人礼
Chúng tôi nghĩ bạn nên làm lễ trưởng thành.
lOMoARcPSD| 48234554
88
诚实
chéngshí
()
thành thực
她天真、诚实,而又勇敢。
Cô ấy ngây thơ, thành thực và dũng cảm.
89
诚信
chéngxìn
()
trung thực, giữ chữ tín
诚信是做人之根本、立业之基。
Tín nghĩa là iều căn bản ể làm người và lập nghiệp.
90
承担
chéngdān
()
ảm ương, gánh vác
他承担了做部长的所有责任。
Anh ấy gánh vác tất cả trách nhiệm của một người bộ trưởng.
91
承认
chéngrèn
()
thừa nhận, chấp nhận
律法不承认未登记的婚姻。
Pháp luật không thừa nhận cuộc hôn nhân mà không ược ăng kí.
92
承受
chéngshòu
()
chịu ựng, nhận lấy, kế
thừa
每个人都有苦难需要承受。
Mỗi người ều có nỗi khổ au riêng cần phải chịu ựng.
93
程序
chéngxù
()
trình tự, chương trình
双方代表首先讨论了会谈的程序。
Đầu tiên, ại biểu của hai bên tiến hành thảo luận về trình tự cuộc
hội àm.
94
chī//jīng
()
giật mình, kinh ngạc
这是个令人吃 的计划。
Đây là kế hoạch khiến người ta phải kinh ngạc.
95
迟到
chídào
()
ến muộn, ến trễ
他每天上课都迟到。
Ngày nào anh ấy cũng ến lớp muộn.
96
ch
(量、名)
thước ( ơn vị o chiều
dài)
这口井的深度预计约于三十英尺。
Độ sâu của cái giếng này khoảng 30 thước Anh.
97
尺寸
ch cùn
()
kích thước, size
这种衬衫有三种尺寸。
Loại áo sơ mi này có ba kích cỡ.
98
尺子
ch zi
()
cái thước
这把尺子太长了。
Chiếc thước này quá dài.
99
chōng
()
xông lên, lao tới
汽车冲出路面,陷进沟里。
Chiếc xe ô tô lao ra ngoài mặt ường, rơi vào một cái cống.
100
充电
chōng//dià
n
()
sạc iện
我的手机没电了,你可以帮我充电,好吗
Điện thoại của tôi hết pin rồi, bạn có thể giúp tôi sạc iện, ược
không?
101
充电器
chōngdiàn
()
cục sạc
你带充电器吗?借我用用。
Bạn mang sạc iện thoại không? Tôi mượn dùng một chút.
102
充分
chōngfèn
()
ầy ủ,trọn vẹn
我们已经准备得很充分
Chúng tôi ã chuẩn bị rất ầy ủ rồi.
103
虫子
chóngzi
()
côn trùng
小孩子每次看到虫子都喊起来。
Trẻ con mỗi lần nhìn thấy côn trùng ều hét lên.
104
chōu
()
rút ra, lấy ra
从信封里抽出一张照片
Từ trong bức thư rút ra một bức ảnh.
105
抽奖
chōu//jiǎng
()
bốc thăm trúng
thưởng
我们公司举办了抽奖活动。
Công ty chúng tôi tổ chức một hoạt ộng bốc thăm trúng thưởng.
106
抽烟
chōuyān
()
hút thuốc
抽烟对身体不好。
Hút thuốc không tốt cho sức khỏe.
107
出口
chū//kǒu
()
xuất khẩu
我国家大部分出口粮食和水果。
Đất nước tôi phần lớn xuất khẩu lương thực và hoa quả.
108
出色
chūsè
()
xuất sắc, nổi bật
她的能力很出色,肯定能完成任务。
Năng lực cùa ấy rất xuất sắc, chắc chắn thể hoàn thành nhiệm
vụ.
lOMoARcPSD| 48234554
109
出售
chūshòu
()
bán, bán ra
他要出售这套房子。
Anh ấy muốn bán căn hộ này.
110
出席
chūxí
()
dự họp, tham dự hội
nghị
他答应出席会议。
Anh ấy ồng ý tham dự hội nghị.
111
处于
chǔyú
()
vào, vào lúc, nằm
trong
这个公司处于困难的阶段。
Công ty này ang trong giai oạn khó khăn.
112
chù
()
chỗ, iểm
报告中有了 23 处错误。
Trong báo cáo có 23 lỗi sai.
113
穿上
chuānshan
g
()
mặc
天很冷,出门记得穿上外套。
Hôm nay thời tiết rất lạnh, nhớ mặc áo khoác vào nhé.
114
传统
chuántǒng
(名、形)
truyền thống
我对中国传统文化感兴趣。
Tôi rất hứng thú với văn hóa truyền thống Trung Quốc.
115
窗户
chuānghù
()
cửa sổ
天天气很热,你帮我打开窗户一下好吗?
Hôm nay nóng quá, bạn giúp tôi mở cửa sổ một chút ược không?
116
窗台
chuāngtái
()
bệ của sổ, ngưỡng cửa
他的双脚触到了窗台。
Anh ấy va chân vào ngưỡng cửa.
117
窗子
chuāngzi
()
cửa sổ
窗子上放了一盆花。
Trên cửa sổ có ặt một chậu hoa.
118
春季
chūnjì
()
mùa xuân
春季大家都喜欢去旅游
Mùa xuân mọi người ều thích i du lịch.
119
chún
()
tinh khiết, nguyên
chất
我送给他一条纯金的项链。
Tôi tặng anh ấy một chiếc vòng vàng nguyên chất.
120
纯净水
chúnjìngsh
u
()
nước tinh khiết
纯净水是中性的,PH 值为 7
Nước tinh khiết, trung tính, có ộ PH là 7.
121
词汇
cíhuì
()
từ vựng
汉语的词汇非常多。
Từ vựng tiếng Hán nhiều vô cùng.
122
c
()
cái này, lúc này
此事由我说了算。
Việc này do tôi quyết ịnh.
123
此外
c wài
()
ngoài ra
此外,你还要更加努力
Bên cạnh ó, bạn vẫn cần cố gắng nhiều hơn nữa.
124
()
thứ tự, thứ (thứ hai)
这是第三次我们见面。
Đây là lần thứ ba chúng tôi gặp nhau.
125
(动、名)
âm, chọc; cái dùi
他的手被刺伤了。
Tay của anh ấy bị âm.
126
刺激
cìjī
(动、名)
kích thích
这是一场紧张而刺激的足球比赛。
Đây là một trận ấu bóng á vừa căng thẳng vừa kích thích.
127
从此
cóngc
()
từ ó, từ ây
从此我再也不敢乱吃东西了。
Từ ó, tôi không dám ăn ồ linh tinh nữa.
128
()
thô, ráp nhám, gồ gh
这件衣服摸起来好粗啊
Bộ quần áo này sờ vào cảm thấy rất thô.
129
粗心
cūxīn
()
cẩu thả, sơ ý
在实验中千万不要粗心大意。
Trong thí nghiệm nhất ịnh không ược cẩu thả.
130
促进
cùjìn
()
thúc ẩy
生产是促进经济的发展的主要因素。
Sản xuất là nhân tố chủ chốt trong việc thúc ẩy phát triển kinh tế.
lOMoARcPSD| 48234554
131
促使
cùsh
()
thúc ẩy, thúc giục
食物短缺促使价格上涨
Việc thiếu ồ ăn ã thúc ẩy giá cả tăng lên.
132
促销
cùxiāo
()
bán khuyến mãi
他们的促销活动很有力
Hoạt ộng bán khuyến mãi của họ rất mạnh.
133
措施
cuòshī
()
biện pháp
我们要采取有效的措施
Chúng ta cần áp dụng biện pháp có hiệu quả.
134
()
tá, lố
他帮我买一打铅笔。
Anh ấy giúp tôi mua một tá bút chì.
135
答案
dá'àn
()
câu trả lời
你的答案完全正确。
Câu trả lời của bạn hoàn toàn úng.
136
打败
dǎbài
()
ánh bại
我们足球队被华南足球队打败了。
Đội bóng á chúng tôi bị ội bóng á Hoa Nam ánh bại.
137
打雷
dǎ//léi
()
sét ánh
许多孩子都怕打雷和打闪。
Nhiều trẻ em ều sợ sét ánh và chớp.
138
打扫
dǎsǎo
()
dọn dẹp
周末我常常帮妈妈打扫房间。
Cuối tuần tôi thường giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa.
139
打折
dǎ//zhé
()
giảm giá
我们通常不打折的。
Bình thường chúng tôi không giảm giá.
140
打针
dǎ//zhēn
()
tiêm, chích
许多人都怕打针。
Rất nhiều người ều sợ tiêm.
141
大巴
dàbā
()
xe buýt
我每天都坐大巴去学校
Tôi i xe buýt ến trường mỗi ngày.
142
大多
dàduō
()
phần lớn, a số
大多人都喜欢春节。
Đa số mọi người ều thích mùa xuân.
143
大方
dàfang
()
hào phóng
他是一个很大方的人。
Anh ấy là một người rất hào phóng.
144
大哥
dàgē
()
anh cả, ại ca
我的大哥在国外工作。
Anh cả tôi làm việc ở nước ngoài.
145
大规模
dà guīmó
quy mô lớn
公司正为大规模出口做好准备。
Công ty ang chuẩn bị cho việc xuất khẩu với quy mô lớn.
146
大会
dàhuì
()
ại hội
听说明天的大会被取消了。
Nghe nói ại hội ngày mai bị hủy bỏ.
lOMoARcPSD| 48234554
147
大姐
dàjiě
()
chị cả
我大姐 年 27 岁了。
Chị cả tôi năm nay 27 tuổi.
148
大楼
dàlóu
()
nhà cao tầng, khu nhà
cao tầng
我住在这座大楼。
Tôi sống ở khu nhà cao tầng này.
149
大陆
dàlù
()
ại lục, lục ịa
英国是个岛国,与欧洲大陆相望。
Nước Anh là một quốc ảo, ối diện với ại lục châu Âu.
150
大妈
dàmā
()
bác gái
我大妈是中国人。
Bác gái tôi là người Trung Quốc.
151
大型
dàxíng
()
cỡ lớn, kiểu to
长城是中国古代的大型建筑。
Trường Thành là công trình kiến trúc cổ ại lớn của Trung Quốc.
152
大爷
dàye
()
bác (người àn ông lớn
tuổi)
张大爷坐在椅子上闭目养神。
Bác Trương ngồi trên ghế nhắm mắt nghỉ ngơi.
153
大众
dàzhòng
()
ại chúng, quần chúng
他是大众喜欢的电视演员。
Anh ấy là diễn viên truyền hình ược quần chúng yêu thích.
154
代替
dàitì
()
thay thế
她不能去,你代替她去一趟吧!
Cô ấy không thể i, bạn thay cô ấy i một chuyến nhé!
155
待遇
dàiyù
()
ãi ngộ
感谢您的周到待遇。
Cảm ơn sự ãi ngộ chu áo của ngài.
156
dài
(名、量)
túi
我把手机放在衣袋里了
Tôi ể iện thoại ở trong túi áo rồi.
157
dài
()
ội, eo
那个戴着眼镜,穿着西装是我的朋友。
Cái người eo kính và mặc vest kia là bạn của tôi.
158
担保
dānbǎo
(动、名)
ảm bảo
出不了事,我敢担保。
Tôi ảm bảo không xảy ra chuyện gì.
159
担任
dānrèn
()
ảm nhận, ảm ương
他将出担任中学校长的职务。
Anh ấy sẽ ảm nhiệm chức vụ hiệu trưởng trường trung học.
160
担心
dān//xīn
()
lo lắng
他只担心自己的安全。
Anh ấy chỉ lo lắng cho sự an toàn của bản thân.
161
dān
(形、副)
ơn, lẻ
请问,这里有没有单人间?
Cho hỏi ở ây có phòng ơn không?
162
单纯
dānchún
()
ơn thuần, ơn giản
这是一种简短而单纯的抗议。
Đây là một loại kháng nghị ngắn ngọn mà lại ơn giản.
163
单调
dāndiào
()
ơn iệu
这件衣服的颜色太单调了。
Màu sắc của bộ quần áo này ơn iệu quá.
164
单独
dāndú
()
ơn ộc, một mình
我要单独跟你谈谈。
Tôi muốn nói chuyện riêng với bạn.
165
dàn
()
nhạt, lạnh nhạt, thờ ơ
他对我的态度有点冷淡
Thái ộ của anh ấy ối với tôi khá là lạnh nhạt.
166
导游
dǎoyóu
(动、名)
hướng dẫn viên du
lịch
我来介绍一下我们的翻译和导游。
Tôi giới thiệu một chút về phiên dịch và hướng dẫn viên của chúng
ta.
167
导致
dǎozhì
()
dẫn ến, gây ra
任性,马虎只会导致失败。
Tùy hứng, qua loa sẽ dẫn ến thất bại.
lOMoARcPSD| 48234554
168
倒闭
dǎobì
()
óng cửa, sập tiệm
那个工厂因欠债而倒闭了。
Công xưởng ó vì nợ nần nên bị óng cửa.
169
倒车
dǎo//chē
()
chuyển xe, ổi xe
现在这里可以直达北京,不用在倒车了
Bây giờ ở ây có thể ến thẳng Bắc Kinh, không cần chuyển xe nữa.
170
倒车
dào//chē
()
quay xe, lùi xe
汽车倒车开出大门。
Xe lùi lại rồi lái ra khỏi cổng.
171
得意
déyì
()
ắc ý, hài lòng
这是他的得意之作。
Đây là tác phẩm tâm ắc của anh ấy.
172
děi
()
phải, cần phải
你得早睡早起,不要再熬夜了。
Bạn phải ngủ sớm dậy sớm, ừng thức êm nữa.
173
灯光
dēngguāng
()
ánh sáng, ánh èn
夜深了,屋里还有灯光
Đêm khuya rồi, trong phòng vẫn còn ánh èn.
174
dēng
()
leo, trèo, ăng
他获奖的小说被登上报上。
Tác phẩm anh ấy oạt giải ược ăng trên báo.
175
登记
dēng//jì
()
ăng kí
这辆车是用我的名字登记的。
Cái xe này ăng ký bằng tên của tôi.
176
登录
dēnglù
()
ăng nhập
使用自己的用户账户登录计算机。
Dùng tài khoản của mình ăng nhập máy tính.
177
登山
dēng//shān
()
leo núi
明天我们班的同学一起去登山。
Ngày mai các bạn lớp tôi cùng nhau i leo núi.
178
的确
díquè
()
chính xác, quả thực
他的确是这样说的。
Đúng là anh ấy ã nói như vậy.
179
敌人
dírén
()
kẻ thù
贫穷和愚昧是进步的敌人。
Nghèo khổ và ngu muội là kẻ thù của tiến bộ.
180
d
()
áy, ế
那条船深沉海底。
Chiếc thuyền ó chìm sâu xuống ấy biển.
181
地方
dìfāng
()
ịa phương, bản ịa
他在农村的时候,常给地方的群众治病
Hồi anh ấy ở nông thôn thường chữa bệnh cho dân ịa phương.
182
地面
dìmiàn
()
mặt ất
雨下得很大,地面上都是落叶。
Mưa to nên trên mặt ất toàn là lá rụng.
183
地位
dìwèi
()
ịa vị
妇女和男人的社会地位是平等的。
Địa vị xã hội của phụ nữ và àn ông là bình ẳng với nhau.
184
地下
dìxià
()
dưới lòng ất, ngầm
地下铁道的修建减轻了地面交通的压力
Thi công ường sắt ngầm làm giảm áp lực cho giao thông trên mặt ất.
185
地址
dìzh
()
ịa chỉ
他把地址写下,以免忘记。
Anh ấy viết ịa chỉ ra, tránh khỏi quên.
186
典型
diǎnxíng
(名、形)
iển hình
这是一个典型的热带气候。
Đây là khí hậu nhiệt ới iển hình.
187
点名
diǎnmíng
()
iểm danh
上午 8 点老师开始点名。
8 giờ sáng giáo viên bắt ầu iểm danh.
188
电灯
diàndēng
()
èn iện
打开电灯就有大量光子产生。
Mở èn lên sẽ phát ra một lượng lớn ánh sáng.
lOMoARcPSD| 48234554
189
电动车
diàndòngc
()
xe iện
近年来,开电动车出行的人越来越多。
Mấy năm gần ây, người i xe iện ngày càng nhiều.
190
电梯
diàntī
()
thang máy
电梯很小,只容得下十个人。
Thang máy rất nhỏ nên chỉ chứa ược 10 người.
191
电源
diànyuán
()
nguồn iện,
这些设备先不要接通电源。
Các thiết bị này ừng kết nối với nguồn iện vội.
192
d ng
(名、动
、量)
ỉnh, ngọn
我们气喘吁吁地爬上山顶。
Chúng tôi thở hổn hển trèo lên ỉnh núi.
193
dìng
()
ổn ịnh, xác ịnh, quy
ịnh
开会时间定在明天上午
Thời gian họp ược quy ịnh là sáng ngày mai.
194
冬季
dōngjì
()
mùa ông
中国北方冬季非常寒冷
Mùa ông của miền Bắc Trung Quốc vô cùng lạnh giá.
195
动画片
dònghuàpi
àn
()
hoạt hình
这套系列动画片很受孩子们的欢迎。
Bộ phim hoạt hình này ược các bạn nhỏ chào ón nồng nhiệt.
196
动摇
dòngyáo
()
dao ộng, lung lay
她意志坚定,绝不动摇
Cô ấy có ý chí kiên ịnh, tuyệt ối không lung lay.
197
豆腐
dòufu
()
ậu phụ
臭豆腐的香味很难闻。
Mùi vị của ậu phụ thối rất khó ngửi.
198
独立
dúlì
()
ộc lập
他从现在起可以独立工作了。
Từ giờ trở i anh ấy có thể làm việc ộc lập.
199
独特
dútè
()
ặc biệt, riêng biệt
他具有独特的个性。
Anh ấy có cá tính ặc biệt.
200
独自
dúzì
()
một mình
这个孩子独自一人,无依无靠。
Đứa trẻ này ơn ộc một mình không nơi nương tựa.
201
()
lấp kín, chắn
你堵着门,叫别人怎么走啊?
Bạn chắn cửa thì người khác làm sao i ược?
202
堵车
dǔ//chē
()
kẹt xe, ùn tắc giao
thông
傍晚时分,街上堵车的很厉害。
Lúc chập tối, ường vô cùng tắc.
203
肚子
dùzi
()
bụng
由于乱吃东西,她的肚子好痛。
Do ăn ồ linh tinh, nên cô ấy bị au bụng.
204
度过
dùguò
()
trải qua, sống qua
我们在中国度过了夏天
Chúng tôi trải qua mùa hè ở Trung Quốc.
205
锻炼
duànliàn
()
rèn luyện, tập luyện
每天早上他都去操场锻炼身体。
Mỗi sáng anh ấy ều i sân tập tập thể dục.
206
对比
duìb
(名、动)
so sánh (giữa hai vật)
这两支球队,力量对比,相差悬殊。
Hai ội bóng này, so về lực lượng thì khác nhau xa.
207
对付
duìfu
()
ương ầu
几乎没有办法对付这种事。
Hầu như không có cách nào ể ối phó với việc này.
lOMoARcPSD| 48234554
208
对于
duìyú
()
ối với, về
他对于美术和音乐有了解。
Anh ấy có hiểu biết về mĩ thuật và âm nhạc.
209
多次
duō cì
()
nhiều lần
我在公共汽车上见过他多次。
Tôi gặp anh ấy nhiều lần trên xe buýt.
210
多年
duō nián
()
trong nhiều năm
他多年来一直在河内工作。
Nhiều năm nay anh ấy vẫn luôn làm việc ở Hà Nội.
211
多样
duōyàng
()
a dạng
新产品的种类丰富多样
Mẫu mã của sản phẩm mới rất phong phú a dạng.
212
多种
duō zhǒng
()
nhiều
水库里放养了许多种鱼
Trong hồ chứa nước nuôi rất nhiều loài cá.
213
恶心
ěxin
(形、动)
buồn nôn, thấy ghê
tởm
我一看见这东西就恶心
Tôi cứ nhìn thấy thứ này lại buồn nôn.
214
儿童
értóng
()
trẻ em, thiếu nhi
儿童因害怕或抱怨而哭泣。
Trẻ em vì sợ hãi hoặc tức giận mà khóc thét.
215
ér
()
và, mà
这是伟大而艰巨的任务
Đây là nhiệm vụ vĩ ại mà gian khổ.
216
而是
ér shì
mà là
我不是害怕面对,而是害怕失去。
Không phải tôi sợ ối mặt, mà là sợ mất i.
217
耳机
ěrjī
()
tai nghe
戴上耳机,我们听练习的录音。
Đeo tai nghe lên chúng ta nghe ghi âm phần luyện tập.
218
二手
èrshǒu
()
second hand; trợ lý
这双二手鞋几乎还是新的。
Đôi giày second hand này gần như vẫn còn mới.
219
发挥
fāhuī
()
phát huy
我们需要发挥创造性。
Chúng ta cần phát huy tính sáng tạo.
220
发票
fāpiào
()
hóa ơn
要不要我帮你处理那些发票?
Có cần tôi giúp bạn xử lý chỗ hóa ơn này không?
221
发烧
fā//shāo
()
sốt, ốm
因为昨天淋雨,她发烧了。
Vì hôm qua dầm mưa nên cô ấy bị ốm.
222
()
pháp luật
我们的交易完全合法。
Giao dịch của chúng tôi hoàn toàn hợp pháp.
223
法官
fǎguān
()
thẩm phán
法官的权利法律有明文规定。
Quyền lợi pháp luật của thẩm phán có quy ịnh văn bản rõ ràng,
224
法律
fǎlǜ
()
pháp luật
法律指导行善,禁止作恶。
Pháp luật hướng ến hành ộng lương thiện, ngăn cấm làm việc ác.
225
法院
fǎyuàn
()
tòa án
他处理了大量的法院事务。
Anh ấy giải quyết một lượng lớn công việc của tóa án.
226
fān
()
lật, trở mình, lục lọi
他在书架上翻找可读的书。
Anh ấy lục lọi giá sách tìm cuốn sách có thể ọc.
227
翻译
fānyì
(动、名)
dịch
这句话怎么翻译?
Câu văn này dịch như thế nào?
228
fán
(动、形)
làm phiền, phiền phức
他话好多,太烦人了!
Anh ấy nói rất nhiều, phiền quá!
229
fǎn
(形、动
、副)
chống
他的喜剧创作充溢着反封建意识。
Tác phẩm hài kịch của anh ấy mang ậm ý thức chống phong kiến.
lOMoARcPSD| 48234554
230
反而
fǎn'ér
()
trái lại, ngược lại
他批评了我,我反而更喜欢他。
Anh ấy phê bình tôi, ngược lại tôi càng thích anh ấy.
231
反映
fǎnyìng
(动、名)
phản ánh
他的行为反应他的思想
Hành vi của anh ấy phản ánh tư tưởng của anh ấy.
232
fāng
(名、形)
phương hướng, nơi,
chỗ
越南位于亚洲东南方。
Việt Nam nằm ở phía Đông Nam châu Á.
233
方案
fāng'àn
()
phương án
新方案既省时间又省劳力。
Phương án mới vừa tiết kiệm thời gian, vừa tiết kiệm sức lao ộng.
234
方针
fāngzhēn
()
phương châm
坚持不移地执行党的线路方针。
Kiên trì chấp hành phương châm ường lối của Đảng.
235
放松
fàngsōng
()
thư giãn
别那么紧张,放松一点
Đừng căng thẳng như vậy, thư giãn một chút.
236
fēi
()
không phải, không
hợp
非司机不得开车。
Không phải tài xế không ược lái xe.
237
féi
()
mập
看那些母鸡,它们好肥啊。
Nhìn xem, những con gà mẹ kia béo quá.
238
分布
fēnbù
()
phân bố
我们的军队分布在广大地区。
Quân ội của chúng tôi phân bố ở khu vực rộng lớn.
239
分散
fēnsàn
(动、形)
phân tán
上课时,我们不应该分散注意力。
Trong giờ học chúng ta không nên phân tán sự chú ý.
240
分手
fēn//shǒu
()
chia tay
他们两人合不到一起,早分了手。
Hai người họ không hợp nhau, chia tay lâu rồi.
241
分为
fēnwéi
chia
工作进程分为三个阶段
Tiến trình công việc chia làm ba giai oạn.
242
分之
…fēnzhī…
phần
唱片的四分之三是音乐
Ba phần bốn băng ĩa là âm nhạc.
243
纷纷
fēnfēn
()
cả nhóm, ào ào
下课时,学生纷纷离座去吃饭。
Lúc tan học, học sinh nhao nhao rời khỏi chỗ i ăn.
244
奋斗
fèndòu
()
phấn ấu
努力奋斗是他成功的基础。
Nỗ lực phấn ấu là nền tảng thành công của anh ấy.
245
风格
fēnggé
()
phong cách
他的文章有自己的风格
Bài văn của anh ấy có phong cách của riêng mình.
246
风景
fēngj ng
()
phong cảnh
他们停了一会儿来欣赏风景。
Họ dừng lại một lúc ể ngắm cảnh.
247
风俗
fēngsú
()
tập quán
各国的风俗习惯大不相同。
Phong tục tập quán của các nước khác xa nhau.
248
封闭
fēngbì
(动、形)
óng; khép kín
一家出版社被封闭了。
Một nhà xuất bản bị óng cửa.
249
否则
fǒuzé
()
nếu không thì
你必须努力,否则就要失败。
Bạn phải nỗ lực không thì sẽ thất bại.
250
夫妇
fūfù
()
chồng và vợ
这对夫妇相识于一个派对。
Cặp vợ chồng ó quen nhau trong một bữa tiệc.
251
夫妻
fūqī
()
chồng và vợ
美好的家庭生活要靠夫妻双方的努力。
Một cuộc sống gia ình tốt ẹp dựa vào nỗ lực của cả hai vợ chồng.
lOMoARcPSD| 48234554
252
夫人
fūrén
()
phu nhân, bà chủ
夫人正在用午饭,不能打扰。
Bà chủ ang ăn cơm, không thể làm phiền.
253
符号
fúhào
()
biểu tượng
许多符号可以代表一个概念。
Rất nhiều biểu tượng có thể thay thế một khái niệm.
254
符合
fúhé
()
phù hợp
这些产品不符合质量标准。
Mấy sản phẩm này không phù hợp với chất lượng tiêu chuẩn.
255
付岀
fùchū
()
trả, trả giá
你的付出会得到回报的
Nỗ lực của bạn sẽ ược sự ền áp xứng áng.
256
负担
fùdān
(动、名)
gánh nặng
我不想再加重你的负担
Tôi không muốn tăng thêm gánh nặng cho bạn.
257
附近
fùjìn
()
phụ cận, lân cận, gần
ây
附近有一个很大的飞机场。
Gần ây có một sân bay rất to.
258
复制
fùzhì
()
bản sao
那幅画是原作还是复制品?
Bức tranh ó là bản gốc hay bản sao?
259
改善
gǎishàn
()
cải tiến
他的情况多少有些改善
Tình hình của anh ấy ít nhất cũng cải tiến ôi chút rồi.
260
改正
gǎizhèng
()
cải chính, chỉnh sửa
错误一经发觉,就应改正。
Một khi phát hiện sai lầm thì nên chỉnh sửa lại.
261
gài
()
che
丑事情想盖也盖不住。
Không thể che ậy chuyện xấu xa.
262
概括
gàikuò
(动、形)
khái quát, tóm lược
请把你的看法概括的讲一讲。
Hãy tóm lược lại quan iểm của bạn.
263
感兴趣
gǎn xìngqù
thú vị, hứng thú
我对他的方法很感兴趣
Tôi cảm thấy rất hứng thú với phương pháp của anh ấy.
264
高潮
gāocháo
()
cực iểm, cao nhất
他已经达到了他成功的高潮。
Anh ấy ã ạt ược thành công cao nhất rồi.
265
高价
gāojià
()
ắt
有人愿出高价卖他的股份。
Có người ồng ý trả một giá cao ể mua cổ phần của anh ấy.
266
高尚
gāoshàng
()
( ạo ức) cao thượng,
cao quý
他是名优秀的记者,也是个品德很高尚的人。
Anh ấy là một phóng viên ưu tú, cũng là một con người có
phẩm chất cao thượng.
267
高铁
gāotiě
()
ường sắt cao tốc
几十年来,中国地铁非常发达。
Mấy năm gần ây, ường sắt cao tốc Trung Quốc cực kỳ phát triển.
268
格外
géwài
()
ặc biệt, rất
初秋的天气格外明朗清新。
Thời tiết ầu thu rất trong lành tươi mát.
269
()
ngăn, cách
列车每隔一小时开出一趟。
Mỗi một oàn tàu cách nhau một tiếng.
270
隔开
gékāi
()
tách ra, cách
大西洋吧美洲和欧洲隔开。
Đại Tây Dương ngăn cách Châu Mỹ và Châu Âu.
271
个别
gèbié
()
riêng lẻ, cá biệt
我难得单独见到他,也很少跟他个别交谈
Tôi rất khó ể gặp riêng anh ấy, cũng rất ít có cuộc trò chuyện cá
nhân.
lOMoARcPSD| 48234554
272
个体
gèt
()
cá nhân
每个人都是独立的个体
Mỗi người ều là một cá thể ộc lập.
273
各个
gègè
(代、副)
mỗi
他的朋友来自各个国家
Bạn bè của anh ấy ến từ mỗi quốc gia khác nhau.
274
gēn
(量、名)
nguồn gốc
我们是老街坊,彼此都知根知底的。
Chúng tôi sống cùng phố, ều hiểu rõ nguồn gốc của ối phương.
275
根据
gēnjù
(动、介
、名)
dựa theo
根据天气预报,明天要下雨。
Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa.
276
工程
gōngchéng
()
công trình
第一期工程提前两个月完成。
Giai oạn ầu tiêncủa công trình hoàn thành trước hai tháng.
277
公元
gōngyuán
()
sau Công Nguyên
远在公元 11 世纪,中国已使用火药。
Từ thế kỷ 11 sau Công Nguyên, Trung Quốc ã sử dụng ược thuốc nổ.
278
供应
gōngyìng
()
cung ứng, cung cấp
他们将向市场供应新商品。
Bọn họ cung ứng sản phẩm mới cho thị trường.
279
gòng
()
chung, giống nhau
和平共处。
Cùng nhau chung sống hòa bình.
280
构成
gòuchéng
()
cấu tạo
汉语疑问句怎么构成的
Câu nghi vấn trong tiếng Trung ược cấu tạo như thế nào?
281
构造
gòuzào
()
kết cấu
这建筑构造奇异。
Kiến trúc này có kết cấu kì lạ.
282
购买
gòumǎi
()
mua
现在很多人喜欢上网购买东西。
Hiện giờ có rất nhiều người thích mua ồ trên mạng.
283
购物
gòuwù
()
mua sắm
这是我的购物单。
Đây là phiếu mua sắm của tôi.
284
骨头
gǔtou
()
xương
他把鸡骨头全用来熬汤了。
Anh ấy em toàn bộ xương gà i hầm canh rồi.
285
固定
gùdìng
(形、动)
cố ịnh, ổn ịnh
这个书架被固定在墙上
Giá sách này ược cố ịnh ở trên tường.
286
guā
()
dưa gang
冰镇的西瓜味道要好得多。
Dưa gang ược ướp lạnh có mùi vị ngon hơn hẳn.
287
guài
(形、副)
lạ kỳ, kỳ quái
我觉得这件事有点怪怪
Tôi cảm thấy chuyện này có chút kỳ quái.
288
guān
()
óng, tắt
恐怕会下雨, 把窗户关上。
Sợ sẽ có mưa, mau óng cửa lại i.
289
关闭
guānbì
()
óng cửa, óng, khép
工厂关闭后,工人都失业了。
Sau khi nhà máy óng cửa thì công nhân ều thất nghiệp.
290
关于
guānyú
()
về, liên quan
关于这件事我们明天再聊吧。
Liên quan ến chuyện này, ngày mai chúng ta lại bàn bạc tiếp.
291
guān
()
quan, nhân viên
他父亲是一名政府官员
Bố anh ấy là một viên chức chính phủ.
292
官方
guānfāng
()
chính phủ
它不是来自任何官方的材料。
Nó không phải bất kì một tài liệu chính phủ nào cả.
293
光临
guānglín
()
ến dự, ghé thăm
欢迎你们光临。
Hoan nghênh mọi người ến chỗ chúng tôi.
lOMoARcPSD| 48234554
294
光盘
guāngpán
()
ĩa CD
将光盘插入驱动器。
Cho ĩa CD vào ổ ĩa.
295
guàng
()
dạo, chơi
明天我约朋友一起去逛街。
Ngày mai tôi hẹn bạn i dạo phố.
296
guī
()
trở về
归国的华侨越来越多。
Hoa Kiều trở về nước càng ngày càng nhiều.
297
规律
guīlǜ
()
quy ịnh, quy luật
这并不是一成不变的规律。
Đây không phải là quy luật bất biến.
298
规模
guīmó
()
quy mô
会议规模较大,参加人数较多。
Quy mô của hội nghị khá lớn, người tham gia cũng khá nhiều.
299
规则
guīzé
(名、形)
quy ịnh
我们要遵守交通规则。
Chúng ta phải tuân theo quy ịnh giao thông.
300
果实
guǒshí
()
trái cây
果实重得把树枝都压弯了。
Trái cây nặng quá khiến cành cây bị cong rồi.
301
过分
guò//fèn
quá
你这么说会不会太过分
Bạn nói như vậy có phải quá áng quá không?
302
海水
hǎishu
()
nước biển
海水冲在石头上发出轰响声。
Nước biển ập vào á vang lên tiếng ầm.
303
海鲜
hǎixiān
()
hải sản
我喜欢一边喝啤酒一边吃海鲜。
Tôi thích vừa uống bia vừa ăn hải sản.
304
hán
()
ngậm, chứa
这种材料含 45%的尼龙。
Chất liệu này có 45% là nilon (polyester).
305
含量
hánliàng
()
hàm lượng
去壳燕麦的蛋白质含量可达 19%。
Hàm lượng protein ở bột yến mạch có vỏ lên tới 19%.
306
含义
hányì
()
hàm ý, ý nghĩa
他完全懂得这句话的含义。
Anh ấy hoàn toàn hiểu ược hàm ý trong câu nói này.
307
含有
hányǒu
()
chứa, bao hàm
她的羡慕之中含有妒意
Trong sự ghen tị của cô ấy có chứa chút ố kị.
308
寒假
hánjià
()
kỳ nghỉ ông
天是寒假的最后一个周末。
Hôm này là cuối tuần cuối cùng của kỳ nghỉ ông.
309
寒冷
hánlěng
()
lạnh lẽo, rét mướt
寒冷的天气时树叶变红了。
Lá cây trong thời tiết rét mướt ã chuyển thành màu ỏ rồi.
310
行业
hángyè
()
ngành nghề
他对各种行业都懂得了不少。
Anh ấy hiểu biết nhiều về các ngành nghề khác nhau.
311
航班
hángbān
()
chuyến bay
欢迎各位乘坐本次航班
Hoan nghênh quý vị ã i chuyến bay lần này.
312
航空
hángkōng
()
hàng không
我喜欢搭乘这家航空公司。
Tôi thích ngồi máy bay của công ty hàng không này.
313
毫米
háom
()
milimet (mm)
一公里有多少毫米?
1km là bao nhiêu mm?
314
毫升
háoshēng
()
mililit (ml)
一杯约有 240 毫升。
Một cốc ược khoảng 240ml.
315
好友
hǎoyǒu
()
bạn thân
看到多年未见的好友,我感到又 又喜
Gặp ược bạn thân nhiều năm không gặp, tôi thấy vừa vui vừa kinh
ngạc.
316
号码
hàomǎ
()
số, chữ số
你知道王老师的电话号码吗?
Bạn có biết số iện thoại thầy Vương không?
lOMoARcPSD| 48234554
317
hào
()
thích, yêu thích
他这个人好表现自己。
Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.
318
合同
hétóng
()
hợp ồng
他们要我在合同上签名
Bọn họ muốn tôi ký tên lên hợp ồng.
319
黑暗
hēi'àn
()
tối
现在他已经到了黑暗的时期。
Bây giờ anh ấy ang trong khoảng thời gian en tối.
320
红包
hóngbāo
()
tiền lì xì
过年父母都给小孩发红包。
Năm mới bố mẹ ều cho bọn trẻ tiền lì xì.
321
后头
hòutou
()
phía sau, ằng sau
好戏还在后头呢。
Kịch hay còn ở phía sau mà.
322
hòu
()
dày
河面结了一层厚厚的冰
Mặt hồ kết lại một tầng băng dày.
323
呼吸
hūxī
()
thở, hô hấp
空气非常寒冷,我们难以呼吸。
Không khí cực kì lạnh giá, chúng tôi khó mà hít thở ược.
324
忽视
hūshì
()
xem nhẹ, chểnh mảng
她忽视了自己的学习。
Cô ấy ã chểnh mảng học tập.
325
()
hộ (gia ình)
我住在一户人家的出租房里。
Tôi thuê một căn phòng trong một hộ gia ình.
326
护士
hùshi
()
y tá
她已经在这所医院当了 29 年护士。
Cô ấy ã làm y tá của bệnh viện này 29 năm rồi.
327
huā
()
hoa mắt, choáng váng
看书看得眼睛都花了!
Xem sách nhiều ến hoa cả mắt rồi!
328
huá
()
chèo, rạch ngang
我们每个周都去 区划船。
Mỗi tuần chúng tôi ểu ra ngoại ô chèo thuyền.
329
huà
()
phân chia, lên kế
hoạch, phân ịnh
新厂区的范围都已划定
Phạm vi của nhà máy mới ã ược phân ịnh
330
怀念
huáiniàn
()
nhớ nhung, tưởng nh
我在法国的时候最怀念的是我爸妈。
Tôi ã rất nhớ bố mẹ trong khoảng thời gian sống ở bên Pháp.
331
怀疑
huáiyí
()
hoài nghi, nghi ngờ
她开始对这个决定产生怀疑。
Cô ấy bắt ầu cảm thấy nghi ngờ với quyết ịnh này.
332
缓解
huǎnjiě
()
làm dịu, thuyên giảm
药物可以缓解病人的疼痛。
Thuốc có thể làm dịu i cơn au của bệnh nhân.
333
黄瓜
huángguā
()
quả dưa chuột
黄瓜可以生吃。
Dưa chuột có thể ăn sống.
334
黄金
huángjīn
()
vàng, báu vật
夏季是旅游的黄金季节
Mùa xuân là thời kỳ vàng của hoạt ộng du lịch.
335
回复
huífù
()
áp lại, trả lời
请回复我的问题。
Xin hãy trả lời câu hỏi của tôi.
336
huì
()
chuyển tiền, tụ họp
朋友给我的银行卡里汇了两千元。
Bạn tôi ã chuyển 2.000 nhân dân tệ vào thẻ ngân hàng của tôi.
337
汇报
huìbào
(动、名)
báo cáo
天上午我已向老板汇报出差结果。
Sáng nay tôi ã báo cáo cho sếp kết quả của chuyến công tác.
lOMoARcPSD| 48234554
338
汇率
huìlǜ
()
tỷ giá
如果我把美元兑换成欧元,汇率是多少?
Nếu tôi ổi ôla Mỹ thành ồng Euro thì tỉ giá là bao nhiêu?
339
婚礼
hūnl
()
lễ cưới
我们已把婚礼提前了一周。
Chúng tôi ẩy thời gian tổ chức lễ cưới lên trước một tuần.
340
huǒ
()
nóng sốt, ược quan
tâm
年这部电影非常火。
Năm nay bộ phim này rất ược quan tâm.
341
huǒ
()
bạn bè, bạn
这两伙人之间有一些矛盾。
Hai người bạn này có một chút mâu thuẫn.
342
伙伴
huǒbàn
()
cộng sự, bạn hợp tác
不幸的是,他的合作伙伴们是个骗子。
Không may rằng người bạn hợp tác với anh ấy là một tên lừa
ảo.
343
或许
huòxǔ
()
có lẽ
我猜他们在家吃饭,或许刚刚去买东西了
Tôi oán bọn họ ăn cơm ở nhà, hoặc là i mua ồ rồi.
344
huò
()
hàng hóa, các mặt
hàng
你可以收货后才给钱。
Bạn có thể nhận hàng xong rồi ưa tiền cũng ược.
345
huò
()
có ược, ược
这部电影获国家金奖提名。
Bộ phim này ược ề cử giải vàng trong nước.
346
获得
huòdé
()
ạt ược
她获得冠军连续三年了
Cô ấy ạt ược giải quán quân 3 năm liên tiếp.
347
获奖
huòjiǎng
()
nhận ược giải thưởng
没有你的帮助,我不可能获奖。
Không có sự giúp ỡ của bạn thì tôi không thể nhận ược giải
thưởng.
348
获取
huòqǔ
()
thu ược, lấy ược
你可以从办公室获取他的联系方式。
Bạn có thể lấy phương thức liên lạc của anh ấy ở văn phòng.
349
几乎
jīhū
()
gần như, hầu hết
我几乎每天都去商店。
Gần như ngày nào tôi cũng i siêu thị.
350
机构
jīgòu
()
cơ chế, tổ chức nội bộ
这台电脑的机构很复杂,我们一个月才能修好。
Cơ chế của máy tính này rất phức tạp, chúng tôi mất một tháng
mới sửa xong.
351
机遇
jīyù
()
cơ hội, cơ may
美国是一个拥有自由与机遇的国家。
Nước Mỹ là quốc gia tự do và có nhiều cơ hội.
352
积累
jīlěi
()
tích lũy
他家已经积累了价值超过一百万美元的财产。
Nhà anh ấy ã tích lũy ược giá trị tài sản hơn 1 triệu ôla Mỹ.
353
激动
jīdòng
(动、形)
phấn khích
他想到这就激动得大声喊出。
Anh ấy nghĩ tới ây thì ã phấn khích hét to lên.
354
激烈
jīliè
()
mạnh mẽ, gay gắt
双方开始激烈的争论。
Hai bên bắt ầu tranh luận gay gắt.
355
jí//gé
()
ạt tiêu chuẩn, qua
kiểm tra
老师宣布三十六名考生全部 格。
Giáo viên tuyên bố tên 36 thí sinh ều ạt tiêu chuẩn.
356
()
cực ( iểm cuối); cố hết
mức
南极是地球上最冷的地区。
Nam Cực là nơi lạnh nhất trên trái ất.
357
极其
jíqí
()
vô cùng
她最近行为极其反常。
Gần ây hành ộng của cô ấy vô cùng khác thường.
lOMoARcPSD| 48234554
358
即将
jíjiāng
()
gần, sắp, sẽ
听说我们即将有一位新经理。
Nghe nói sắp tới chúng ta sẽ có giám ốc mới.
359
急忙
jímáng
()
vội vàng
她一声再见都没说就急忙离开了。
Cô ấy còn chưa kịp nói một tiếng tạm biệt ã vội vàng i rồi.
360
集合
jíhé
()
tập hợp
我们现在先分开,午饭时再集合。
Chúng ta tạm thời chia nhau ra tới bữa trưa thì tập hợp lại.
361
记载
jìzǎi
()
ghi chép, ghi lại
本文生动地记载了这段美好的时光。
Bài văn ghi chép ầy sống ộng quãng thời gian tốt ẹp này.
362
纪律
jìlǜ
()
kỷ luật
公司有严格的纪律。
Công ty có kỷ luật rất nghiêm khắc.
363
技巧
jìqiǎo
()
kỹ năng
他们从来没有学过各种人际交往技巧。
Bọn họ chưa từng ược học kỹ năng giao tiếp cá nhân.
364
()
buộc, thắt; hệ thống
你会系领带吗?
Bạn có biết cách thắt cà vạt không?
365
()
mùa
这里的四季有多么美丽
Bốn mùa ở ây ẹp như thế nào?
366
季度
jìdù
()
quý (3 tháng)
2020 年第二季度的销售收入非常出色。
Thu nhập từ mảng tiêu dùng của quý 2 năm 2020 cực kỳ khởi
sắc.
367
季节
jìjié
()
mùa, mùa vụ, thời kì
秋季是我最喜欢的季节
Mùa thu là mùa tôi yêu thích nhất.
368
(副、连)
ã, phàm
这项运动既需要速度也需要体力。
Bộ môn vận ộng này vừa yêu cầu tốc ộ còn yêu cầu cả thể lực.
369
既然
jìrán
()
ã
既然到了这个地方,就该顺便去看看他们
Nếu ã tới ây rồi thì tiện i thăm bọn họ luôn.
370
()
gửi
一起去吧,我正要去寄一封信。
Cùng i nhé, tôi cũng muốn i gửi một bức thư.
371
加班
jiā//bān
tăng ca
他会无偿地加班把一件工作完成。
Anh ấy tăng ca không công ể hoàn thành công việc này.
372
加入
jiārù
()
gia nhập, tham gia
过年以后他们也加入了失业大军。
Sang năm tới bọn họ cũng sẽ gia nhập vào ội quân thất nghiệp.
373
加油站
jiāyóuzhàn
()
trạm xăng
我们在加油站停下来,因我们需要加油
Chúng tôi dừng lại ở trạm xăng vì chúng tôi cần ổ xăng.
374
家务
jiāwù
()
công việc nhà
21 世纪了,你要明白家务劳动不是妇女的事。
Thế kỉ 21 rồi, bạn nên biết việc nhà không chỉ là chuyện của
phụ nữ.
375
假如
jiǎrú
()
giả dụ, nếu như
假如你有任何意见,可以给我发电子邮件
Nếu như bạn có bất kỳ ý kiến gì thì có thể email cho tôi.
376
坚固
jiāngù
()
kiên cố, chắc chắn
他的房子盖好了,看起来很坚固。
Nhà của anh ấy ã xây xong rồi, trông có vẻ rất kiên cố.
377
检测
jiǎncè
()
kiểm tra o lường
医生检测了她的反射动作。
Bác sĩ kiểm tra o lường các ộng tác phản xạ của cô ấy.
378
jiǎn
()
giảm; trừ i
二十减三等于十七。
20 trừ i 3 bằng 17
lOMoARcPSD| 48234554
379
减肥
jiǎn//féi
()
giảm cân
我妈妈被告知要每天锻炼来减肥。
Mẹ tôi ược báo cho rằng phải tập luyện mỗi ngày ể giảm cân.
380
减少
jiǎnshǎo
()
giảm thiểu, giảm bớt
失业人数有所减少。
Số người thất nghiệp ược giảm bớt i phần nào.
381
简历
jiǎnlì
()
sơ yếu lý lịch
我从你的简历上看到你会说日语。
Tôi thấy trong sơ yếu lý lịch viết bạn biết nói tiếng Nhật.
382
健身
jiànshēn
()
tập thể dục
健身俱乐部是近年来发展很快。
Những năm gần ây câu lạc bộ thể dục phát triển rất nhanh.
383
渐渐
jiànjiàn
()
dần dần
我的心情渐渐好起来。
Tâm trạng của tôi dần dần cũng khá hơn rồi.
384
jiāng
()
con sông
门口不是有条江吗?
Trước cửa không phải là có con sông à?
385
讲究
jiǎngjiu
(动、形)
chú ý, coi trọng,
sang trọng
他们都穿了最讲究的衣服。
Họ luôn mặc những bộ quần áo hợp thời trang nhất.
386
讲座
jiǎngzuò
()
tọa àm, báo cáo
天的讲座是关于中国古代文学的章回小说
Buổi tọa àm hôm nay liên quan ến tiểu thuyết chương hồi
thuộc văn học cổ ại Trung Quốc
387
jiǎng
(名、动)
giải thưởng
他获得了 1 万美元的一等奖。
Anh ấy ạt ược giải nhất có trị giá 10000 ôla Mỹ.
388
奖金
jiǎngjīn
()
tiền thưởng
她因自己所作的努力而得到一笔奖金。
Cô ấy nhận ược một khoản tiền thưởng cho những nỗ lực của
chính bản thân cô ấy.
389
奖学金
jiǎngxuéjīn
()
tiền học bổng
他们完全凭他们的运动才能获得了奖学金
Họ hoàn toàn dựa vào tài năng của họ ể nhận ược học bổng.
390
jiàng
()
hạ, giảm
天天气的温度将了,你记得带大衣吧!
Hôm nay nhiệt ộ ã giảm, bạn nhớ mang theo áo khoác nhé!
391
降低
jiàngdī
()
giảm sút
房屋价格降低了 15%
Giá phòng giảm 15%.
392
降价
jiàng//jià
giảm giá
他们说什么也不肯降价
Họ nói gì cũng không chịu hạ giá.
| 1/53

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48234554
Truy cập Tiếng Trung Thầy Quốc Tư (QTEDU) ể tải từ vựng HSK5-9 về nhé: Nhóm: fb.com/groups/qtedu Fanpage: fb.com/qtedu TỪ VỰNG HSK4 MỚI
STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Nghĩa câu ví dụ 1 阿姨 āyí (名) cô, dì
我阿姨从日本回来来看我们。
Dì của tôi trở về thăm chúng tôi từ Nhật Bản. 2 啊 ā (叹) quá, nhé, ấy
我不去是因为我有事情啊。
Tôi không i là vì tôi bận ấy. 3 矮 ǎi (形) thấp
我比你更瘦,而且更矮。
Tôi gầy hơn bạn, lại thấp hơn bạn. 4 矮小 ǎixiǎo (形) thấp bé 他身材矮小。
Dáng người anh ấy thấp bé. 5 爱国 àiguó (动、形) yêu nước
我们应当有爱国精神。
Chúng ta nên có tinh thần yêu nước. 6 爱护 àihù (动) bảo vệ, yêu quý 他们总是互相爱护。
Họ luôn yêu thương bảo vệ nhau. 7 安 ān (动、形) yên ổn
天她怎么回事,总是心神不安。
Hôm nay cô ấy làm sao thế, cả ngày cứ thấy thấp thỏm bất an. 8 安置 ānzhì (动) bố trí, thu xếp
讲台上安置着一架收音机。
Bục giảng có bố trí một máy thu âm. 9 按时 ànshí (副) úng hạn
我们肯定能按时完成任务。
Chúng tôi khẳng ịnh có thể hoàn thành nhiệm vụ úng hạn. 10 暗 àn (形) tối tăm, mờ ám
走到半路,天色暗了下来。
Đi ược nửa ường thì trời dần tối. 11 暗示 ànshì (动) ám thị, ra hiệu
他用眼睛暗示我,让我走去。
Anh ấy dùng mắt ra hiệu bảo tôi i ra ngoài. 12 巴士 bāshì (名) xe buýt 我常常坐巴士上课。
Tôi thường i học bằng xe buýt. 13 百货 bǎihuò (名) bách hóa
这家百货商店商品繁多,卖的东西无所不包。 Cửa hàng bách hóa này có rất nhiều sản phẩm, không có gì là không bán. 14 摆 bǎi (动) sắp xếp, bày biện
桌子上摆着一盘水果。
Trên bàn có bày một ĩa hoa quả. 15 摆动 bǎidòng (动) ong ưa, lắc lư 树枝儿迎风摆动。
Cành cây ong ưa trước gió. 16 摆脱 bàituō (动) thoát khỏi
我想我能够帮你摆脱困境。
Tôi nghĩ là tôi có thể giúp bạn thoát khỏi tình huống khó khăn. 17 败 bài (动) ánh bại
人民军队打败侵略军。
Quân ội nhân dân ánh bại quân xâm lược. 18 办事 bànshì (动) làm việc, phục vụ
我们是给群众办事的。
Chúng tôi phục vụ cho quần chúng. lOMoAR cPSD| 48234554 19 包裹 bāoguǒ (名) kiện hàng
请把这个包裹转交给李老师。
Làm ơn chuyển kiện hàng này cho thầy giáo Lý. 20 包含 bāohán (动)
bao hàm, hàm chứa 这句话包含好几层意思。
Câu này hàm chứa mấy tầng ý nghĩa. 21 包括 bāokuò (动) bao gồm, gồm có
我说“大家”,自然包括你在内。
Tôi nói "mọi người", ương nhiên là gồm cả bạn trong ó. 22 薄 báo (形) mỏng
我觉得这个床垫有点儿薄。
Tôi thấy cái ệm này hơi mỏng. 23 宝 bǎo (名) vật quý báu
这幅画是我们家的传家宝。
Bức tranh này là báu vật gia truyền của nhà chúng tôi. 24 宝宝 bǎobao (名) cục cưng, bé cưng
我要一张你宝宝的照片,好吗?
Tôi muốn một bức ảnh của bé cưng nhà bạn có ược không? 25 宝贝 bǎobèi (名) cục cưng, bé cưng
那不是这个小宝贝的错处。
Đó không phải là lỗi sai của ứa bé này. 26 宝贵 bǎoguì (形) quý báu
这是极可宝贵的经验。
Đây là kinh nghiệm cực kì quý báu. 27 宝石 bǎoshí (名) á quý
我的眼睛盯着他的宝石戒指。
Tôi nhìn chằm chằm vào chiếc nhẫn á quý của anh ấy. 28 保密 bǎomì (动) bảo mật, giữ bí mật
保密做得好,工作会更好。
Biết giã bí mật tốt thì công việc sẽ càng tốt.
我们应该学会保守秘密。
Chúng ta nên học cách giữ bí mật. 29 保守 bǎoshǒu
(动、形) tuân thủ; bảo thủ
Ông Vương là một người bảo thủ. 老王是个保守的人。 30 抱 bào (动) ôm, bế
母亲抱着孩子去买菜。
Người mẹ bế con i mua ồ ăn. phông nền, cảnh ằng 31 背景 bèij ng (名)
这幅画的背景是一片森林。 sau
Bối cảnh của bức tranh này là một rừng cây rậm rạp. 32 倍 bèi (量) gấp ôi, bội phần 二的五倍是十。
Hai lần của năm là mười. 33 被迫 bèipò (动) bị ép, bị bắt buộc 敌人被迫放下武器。
Kẻ ịch bị ép phải hạ vũ khí xuống.
Chỉ có một số sinh viên chính quy tiếp tục tham gia vào công việc học 34 本科 běnkē (名) khoa chính quy
只有少数本科生会继续从事学术工作。 thuật. ngốc, ần, không thông 35 笨 bèn (形) 你这个人真笨。 minh Cậu thật là ngốc. iểm số, tỷ số, phần 36 比分 b fēn (名)
上半场的比分为三比一。 trăm
Tỉ số của nửa trận ầu là 3:1. 37 毕业 bìyè (动) tốt nghiệp
毕业后你们想做什么工作?
Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm công việc gì? 38 毕业生 bìyèshēng (名) sinh viên tốt nghiệp
这家公司招聘了一批大学毕业生。
Công ty này tuyển một lượng lớn sinh viên mới tốt nghiệp ại học. lOMoAR cPSD| 48234554 trốn tránh, núp, phòng 39 避 bì (动)
没带雨伞那就避一下雨。 ngừa
Nếu không mang theo ô, thì hãy trú mưa. trốn tránh, né tránh, 40 避免 bìmiǎn (动)
这件事情是难以避免的。 ngăn ngừa
Vấn ề này khó tránh khỏi. 41 编 biān (动) an, thắt, biên soạn
编词典是一种吃力的苦工。
Biên soạn từ iển là một công việc khổ cực và tốn sức. 42 辩论 biànlùn
(动、名) biện luận, tranh luận 小明没有心思继续辩论下去了。
Tiểu Minh không có tâm trạng tiếp tục tranh luận nữa. 43 标志 biāozhì
(名、动) tiêu chí, biển báo
难道你没有看见限速的标志吗?
Lẽ nào bạn không nhìn thấy biển báo giới hạn tốc ộ ư? 44 表情 biǎoqíng (名) cảm xúc
他的表情一点儿也没有变化。
Cảm xúc của anh ấy không hề thay ổi. biểu dương, khen ngợi 45 表扬 biǎoyáng (动)
他在厂里多次受到表扬。
Anh ấy ược biểu dương nhiều lần ở công xưởng. 46 别 bié (动) ừng
我告诉过你,别动我的东西。
Tôi ã nói với bạn rồi, ừng có ộng ến ồ của tôi. á, băng; buốt, giá lạnh 47 冰 bīng (名)
天气极冷时水能结成冰。
Vào thời gian thời tiết cực lạnh, nước có thể tự óng thành băng. 48 冰箱 bīngxiāng (名) tủ lạnh
我家冰箱里面什么东西都有。
Trong tủ lạnh nhà tôi cái gì cũng có. 49 冰雪 bīngxuě (名、形) băng tuyết
冰雪溜滑,人们很难站稳。
Băng tuyết trơn trượt, mọi người rất khó ứng vững. 50 兵 bīng (名) binh lính
我们当兵就是为了保护人民的利 。
Chúng tôi trở thành lính vì ể bảo vệ lợi ích của nhân dân. 51 并 bìng (动) hợp lại, gộp lại
两大组织合并组成一个新党。
Hai tổ chức lớn này hợp thành một ảng mới. không sao cả, không hề 52 不要紧 búyàoj n (形)
这病不要紧,吃点儿药就好。 gì
Bệnh này không hề gì âu, uống ít thuốc là ổn thôi. không quan tâm,
Anh ấy tự ưa ra quyết ịnh, không quan tâm ến suy nghĩ của người 53 不在乎 búzàihu (动)
他自有主张,不在乎别人怎么说。 không ể bụng khác. 54 不管 bùguǎn (连) cho dù, bất luận
不管困难多大,我们也要克服。
Dù khó khăn có lớn ến âu, chúng ta cũng cần khắc phục nó. 55 不然 bùrán (连)
nếu không, không thì 快走吧,不然,就要迟到了。
Đi nhanh nào, nếu không sẽ ến muộn ó. 56 布置 bùzhì (动) sắp xếp, bố trí
我的卧室布置得很漂亮。
Phòng ngủ của tôi trang trí rất ẹp. 57 步行 bùxíng (动) i bộ, bộ hành
与其挤车,不如步行。
Thay vì kẹt xe thì i bộ còn hơn. 58 擦 cā (动) lau chùi, cọ xát
他用袖子擦干脸上的汗水。
Anh ấy dùng ống tay áo lau mồ hôi ọng trên mặt. 59 才 cái (名) tài năng
他是一个多才多艺的人。
Anh ấy là một người a tài a nghệ. 60 材料 cáiliào (名) vật liệu, tư liệu
他打算写一部小说,正在搜集材料。
Anh ấy tính viết một bộ truyện, hiện giờ ang tra cứu tư liệu. lOMoAR cPSD| 48234554 61 财产 cáichǎn (名) tài sản, của cải
我爸爸死后他继承了财产。
Sau khi bố mất tôi ược thừa kế tài sản của ông. 62 财富 cáifù (名) của cải, sự giàu có
财富不一定会带来幸福。
Giàu sang chưa chắc ã em lại hạnh phúc. 63 采访 cǎifǎng (动、名) phỏng vấn
你知道我为什么想采访你吗?
Bạn có biết vì sao mà tôi muốn phỏng vấn bạn không?
Để viết cuốn sách ó, tác giả ã phải tham khảo hơn chục loại sách 64 参考 cānkǎo (动) tham khảo
作者写这本书,参考了几十种书刊。 báo. 65 参与 cānyù (动) tham dự, tham gia
他参与了一场激烈的争论。
Anh ấy tham dự một màn tranh cãi nảy lửa. 66 操场 cāochǎng (名) thao trường, bãi tập
老师叫孩子们到操场上去活动活动。
Thầy giáo gọi ám học sinh ra bãi tập vận ộng. 67 操作 cāozuò (动) thao tác, làm việc
你知道如何操作电脑吗?
Bạn biết thao tác trên máy tính như thế nào không? o ạc, suy oán, kiểm 68 测 cè (动)
老师 天要测我们的英语。 nghiệm
Thầy giáo muốn kiểm tra trình ộ tiếng Anh của chúng tôi. 69 测量 cèliáng (动) o lường
我们在小小的气象站测量气温。
Chúng tôi ứng ở một trạm khí tượng nhỏ ể o nhiệt ộ. 70 测试 cèshì
(动、名) kiểm tra, khảo thí
实习生顺利地通过了测试。
Thực tập sinh thuận lợi thông qua bài kiểm tra. 71 曾 céng (副) từng, ã từng
他曾和我一起工作过。
Anh ấy ã từng làm việc cùng tôi. 72 茶叶 cháyè (名) trà, chè
这种牌子的茶叶很好。
Lá trà của thương hiệu này (có chất lượng) rất tốt. 73 产品 chǎnp n (名) sản phẩm
产品出厂都要经过检查。
Sản phẩm muốn xuất xưởng ều phải thông qua khâu kiểm tra. 74 长途 chángtú (形、名) ường dài
我不能胜任这样的长途旅行。
Tôi không thể chịu ược hình thức du lịch ường dài này. 75 常识 chángshí (名) kiến thức cơ bản
你难道一点儿常识也没有吗?
Lẽ nào bạn không có một chút kiến thức cơ bản nào hay sao? 76 唱片 chàngpiàn (名) ĩa nhạc, ĩa hát
你没向我借过一些唱片吗?
Bạn chưa từng mượn bất cứ ĩa nhạc nào của tôi sao? 77 抄 chāo (动) chép, sao chép
把这一页抄到你的笔记本上。
Chép trang này vào vở ghi của bạn i. 78 抄写 chāoxiě (动) chép (bằng tay)
请把第三页的课文抄写一遍。
Hãy chép lại bài ọc của trang thứ ba một lần. 79 潮 cháo
(名、形) thủy triều, ẩm ướt
一连下了好几天雨,东西容易返潮。
Mưa liền mấy ngày, ồ ạc dễ bị ẩm ướt. 80 潮流 cháoliú (名) trào lưu, thủy triều
他想改变社会主义的潮流。
Anh ấy muốn thay ổi trào lưu xã hội chủ nghĩa. 81 潮湿 cháoshī (形) ẩm ướt
南方潮湿,北方则比较干燥。
Miền Nam thì ẩm ướt, còn miền Bắc thì khá khô hanh 82 彻底 chèd (形) triệt ể, ến cùng
我们要彻底改变旧作风。
Chúng ta cần thay ổi tác phong cũ một cách triệt ể. chìm xuống, kìm nén, 83 沉 chén (动、形)
别让船超载了,否则它会沉。 nặng sâu
Đừng ể thuyền trở quá tải nếu không sẽ bị chìm ó. lOMoAR cPSD| 48234554 84 沉默 chénmò
(形、动) trầm lặng, lặng im
他沉默了一会儿又继续说下去。
Anh ấy lặng im một lúc rồi tiếp tục lên tiếng. 85 沉重 chénzhòng (形) nặng nề, nặng trĩu
他这两天的心情特别沉重。
Mấy ngày nay tâm trạng anh ấy vô cùng nặng nề. 86 称赞 chēngzàn (动)
tán thưởng, khen ngợi 我们不得不称赞他的勇敢。
Chúng ta không thể không ca ngợi sự dũng cảm của anh ấy. 87 成人 chéngrén (名) người trưởng thành
我们认为你应行成人礼。
Chúng tôi nghĩ bạn nên làm lễ trưởng thành. lOMoAR cPSD| 48234554 88 诚实 chéngshí (形) thành thực
她天真、诚实,而又勇敢。
Cô ấy ngây thơ, thành thực và dũng cảm. 89 诚信 chéngxìn (形)
trung thực, giữ chữ tín 诚信是做人之根本、立业之基。
Tín nghĩa là iều căn bản ể làm người và lập nghiệp. 90 承担 chéngdān (动) ảm ương, gánh vác
他承担了做部长的所有责任。
Anh ấy gánh vác tất cả trách nhiệm của một người bộ trưởng. 91 承认 chéngrèn (动)
thừa nhận, chấp nhận 律法不承认未登记的婚姻。
Pháp luật không thừa nhận cuộc hôn nhân mà không ược ăng kí.
chịu ựng, nhận lấy, kế 92 承受 chéngshòu (动)
每个人都有苦难需要承受。 thừa
Mỗi người ều có nỗi khổ au riêng cần phải chịu ựng.
Đầu tiên, ại biểu của hai bên tiến hành thảo luận về trình tự cuộc 93 程序 chéngxù (名)
trình tự, chương trình 双方代表首先讨论了会谈的程序。 hội àm. 94 吃 chī//jīng (动)
giật mình, kinh ngạc 这是个令人吃 的计划。
Đây là kế hoạch khiến người ta phải kinh ngạc. 95 迟到 chídào (动) ến muộn, ến trễ 他每天上课都迟到。
Ngày nào anh ấy cũng ến lớp muộn. thước ( ơn vị o chiều 96 尺 ch (量、名)
这口井的深度预计约于三十英尺。 dài)
Độ sâu của cái giếng này khoảng 30 thước Anh. 97 尺寸 ch ・cùn (名) kích thước, size
这种衬衫有三种尺寸。
Loại áo sơ mi này có ba kích cỡ. 98 尺子 ch zi (名) cái thước 这把尺子太长了。
Chiếc thước này quá dài. 99 冲 chōng (动) xông lên, lao tới
汽车冲出路面,陷进沟里。
Chiếc xe ô tô lao ra ngoài mặt ường, rơi vào một cái cống. chōng//dià 100 充电 (动) n sạc iện
我的手机没电了,你可以帮我充电,好吗? Điện thoại của tôi hết pin rồi, bạn có thể giúp tôi sạc iện, ược không? chōngdiàn 101 充电器 (名) qì cục sạc
你带充电器吗?借我用用。
Bạn mang sạc iện thoại không? Tôi mượn dùng một chút. 102 充分 chōngfèn (形) ầy ủ,trọn vẹn
我们已经准备得很充分。
Chúng tôi ã chuẩn bị rất ầy ủ rồi. 103 虫子 chóngzi (名) côn trùng
小孩子每次看到虫子都喊起来。
Trẻ con mỗi lần nhìn thấy côn trùng ều hét lên. 104 抽 chōu (动) rút ra, lấy ra
从信封里抽出一张照片。
Từ trong bức thư rút ra một bức ảnh. bốc thăm trúng 105 抽奖 chōu//jiǎng (动)
我们公司举办了抽奖活动。 thưởng
Công ty chúng tôi tổ chức một hoạt ộng bốc thăm trúng thưởng. 106 抽烟 chōuyān (动) hút thuốc 抽烟对身体不好。
Hút thuốc không tốt cho sức khỏe. 107 出口 chū//kǒu (动) xuất khẩu
我国家大部分出口粮食和水果。
Đất nước tôi phần lớn xuất khẩu lương thực và hoa quả.
Năng lực cùa cô ấy rất xuất sắc, chắc chắn có thể hoàn thành nhiệm 108 出色 chūsè (形) xuất sắc, nổi bật
她的能力很出色,肯定能完成任务。 vụ. lOMoAR cPSD| 48234554 109 出售 chūshòu (动) bán, bán ra 他要出售这套房子。
Anh ấy muốn bán căn hộ này. dự họp, tham dự hội 110 出席 chūxí (动) 他答应出席会议。 nghị
Anh ấy ồng ý tham dự hội nghị. vào, vào lúc, nằm 111 处于 chǔyú (动)
这个公司处于困难的阶段。 trong
Công ty này ang trong giai oạn khó khăn. 112 处 chù (名) chỗ, iểm
报告中有了 23 处错误。
Trong báo cáo có 23 lỗi sai. chuānshan 113 穿上 (动) g mặc
天很冷,出门记得穿上外套。
Hôm nay thời tiết rất lạnh, nhớ mặc áo khoác vào nhé. 114 传统
chuántǒng (名、形) truyền thống
我对中国传统文化感兴趣。
Tôi rất hứng thú với văn hóa truyền thống Trung Quốc. 115 窗户 chuānghù (名) cửa sổ
天天气很热,你帮我打开窗户一下好吗? Hôm nay nóng quá, bạn giúp tôi mở cửa sổ một chút ược không? 116 窗台 chuāngtái (名)
bệ của sổ, ngưỡng cửa 他的双脚触到了窗台。
Anh ấy va chân vào ngưỡng cửa. 117 窗子 chuāngzi (名) cửa sổ 窗子上放了一盆花。
Trên cửa sổ có ặt một chậu hoa. 118 春季 chūnjì (名) mùa xuân
春季大家都喜欢去旅游。
Mùa xuân mọi người ều thích i du lịch. tinh khiết, nguyên 119 纯 chún (形)
我送给他一条纯金的项链。 chất
Tôi tặng anh ấy một chiếc vòng vàng nguyên chất. chúnjìngsh 120 纯净水 (名) u nước tinh khiết
纯净水是中性的,PH 值为 7。
Nước tinh khiết, trung tính, có ộ PH là 7. 121 词汇 cíhuì (名) từ vựng 汉语的词汇非常多。
Từ vựng tiếng Hán nhiều vô cùng. 122 此 c (代) cái này, lúc này 此事由我说了算。
Việc này do tôi quyết ịnh. 123 此外 c wài (连) ngoài ra
此外,你还要更加努力。
Bên cạnh ó, bạn vẫn cần cố gắng nhiều hơn nữa. 124 次 cì (形) thứ tự, thứ (thứ hai)
这是第三次我们见面。
Đây là lần thứ ba chúng tôi gặp nhau. 125 刺 cì
(动、名) âm, chọc; cái dùi 他的手被刺伤了。 Tay của anh ấy bị âm. 126 刺激 cìjī (动、名) kích thích
这是一场紧张而刺激的足球比赛。
Đây là một trận ấu bóng á vừa căng thẳng vừa kích thích. 127 从此 cóngc (副) từ ó, từ ây
从此我再也不敢乱吃东西了。
Từ ó, tôi không dám ăn ồ linh tinh nữa. 128 粗 cū (形)
thô, ráp nhám, gồ ghề 这件衣服摸起来好粗啊。
Bộ quần áo này sờ vào cảm thấy rất thô. 129 粗心 cūxīn (形) cẩu thả, sơ ý
在实验中千万不要粗心大意。
Trong thí nghiệm nhất ịnh không ược cẩu thả. 130 促进 cùjìn (动) thúc ẩy
生产是促进经济的发展的主要因素。
Sản xuất là nhân tố chủ chốt trong việc thúc ẩy phát triển kinh tế. lOMoAR cPSD| 48234554 131 促使 cùsh (动) thúc ẩy, thúc giục
食物短缺促使价格上涨。
Việc thiếu ồ ăn ã thúc ẩy giá cả tăng lên. 132 促销 cùxiāo (动) bán khuyến mãi
他们的促销活动很有力。
Hoạt ộng bán khuyến mãi của họ rất mạnh. 133 措施 cuòshī (名) biện pháp
我们要采取有效的措施。
Chúng ta cần áp dụng biện pháp có hiệu quả. 134 打 dá (量) tá, lố 他帮我买一打铅笔。
Anh ấy giúp tôi mua một tá bút chì. 135 答案 dá'àn (名) câu trả lời 你的答案完全正确。
Câu trả lời của bạn hoàn toàn úng. 136 打败 dǎbài (动) ánh bại
我们足球队被华南足球队打败了。
Đội bóng á chúng tôi bị ội bóng á Hoa Nam ánh bại. 137 打雷 dǎ//léi (动) sét ánh
许多孩子都怕打雷和打闪。
Nhiều trẻ em ều sợ sét ánh và chớp. 138 打扫 dǎsǎo (动) dọn dẹp
周末我常常帮妈妈打扫房间。
Cuối tuần tôi thường giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa. 139 打折 dǎ//zhé (动) giảm giá 我们通常不打折的。
Bình thường chúng tôi không giảm giá. 140 打针 dǎ//zhēn (动) tiêm, chích 许多人都怕打针。
Rất nhiều người ều sợ tiêm. 141 大巴 dàbā (名) xe buýt
我每天都坐大巴去学校。
Tôi i xe buýt ến trường mỗi ngày. 142 大多 dàduō (副) phần lớn, a số 大多人都喜欢春节。
Đa số mọi người ều thích mùa xuân. 143 大方 dàfang (形) hào phóng
他是一个很大方的人。
Anh ấy là một người rất hào phóng. 144 大哥 dàgē (名) anh cả, ại ca
我的大哥在国外工作。
Anh cả tôi làm việc ở nước ngoài. 145 大规模 dà guīmó quy mô lớn
公司正为大规模出口做好准备。
Công ty ang chuẩn bị cho việc xuất khẩu với quy mô lớn. 146 大会 dàhuì (名) ại hội
听说明天的大会被取消了。
Nghe nói ại hội ngày mai bị hủy bỏ. lOMoAR cPSD| 48234554 147 大姐 dàjiě (名) chị cả 我大姐 年 27 岁了。
Chị cả tôi năm nay 27 tuổi. nhà cao tầng, khu nhà 148 大楼 dàlóu (名) 我住在这座大楼。 cao tầng
Tôi sống ở khu nhà cao tầng này. 149 大陆 dàlù (名) ại lục, lục ịa
英国是个岛国,与欧洲大陆相望。
Nước Anh là một quốc ảo, ối diện với ại lục châu Âu. 150 大妈 dàmā (名) bác gái 我大妈是中国人。
Bác gái tôi là người Trung Quốc. 151 大型 dàxíng (形) cỡ lớn, kiểu to
长城是中国古代的大型建筑。
Trường Thành là công trình kiến trúc cổ ại lớn của Trung Quốc. bác (người àn ông lớn 152 大爷 dàye (名)
张大爷坐在椅子上闭目养神。 tuổi)
Bác Trương ngồi trên ghế nhắm mắt nghỉ ngơi. 153 大众 dàzhòng (名)
ại chúng, quần chúng 他是大众喜欢的电视演员。
Anh ấy là diễn viên truyền hình ược quần chúng yêu thích. 154 代替 dàitì (动) thay thế
她不能去,你代替她去一趟吧!
Cô ấy không thể i, bạn thay cô ấy i một chuyến nhé! 155 待遇 dàiyù (名) ãi ngộ 感谢您的周到待遇。
Cảm ơn sự ãi ngộ chu áo của ngài. 156 袋 dài (名、量) túi
我把手机放在衣袋里了。
Tôi ể iện thoại ở trong túi áo rồi. 157 戴 dài (动) ội, eo
那个戴着眼镜,穿着西装是我的朋友。 Cái người eo kính và mặc vest kia là bạn của tôi. 158 担保 dānbǎo (动、名) ảm bảo
出不了事,我敢担保。
Tôi ảm bảo không xảy ra chuyện gì. 159 担任 dānrèn (动) ảm nhận, ảm ương
他将出担任中学校长的职务。
Anh ấy sẽ ảm nhiệm chức vụ hiệu trưởng trường trung học. 160 担心 dān//xīn (动) lo lắng
他只担心自己的安全。
Anh ấy chỉ lo lắng cho sự an toàn của bản thân. 161 单 dān (形、副) ơn, lẻ
请问,这里有没有单人间?
Cho hỏi ở ây có phòng ơn không? 162 单纯 dānchún (形) ơn thuần, ơn giản
这是一种简短而单纯的抗议。
Đây là một loại kháng nghị ngắn ngọn mà lại ơn giản. 163 单调 dāndiào (形) ơn iệu
这件衣服的颜色太单调了。
Màu sắc của bộ quần áo này ơn iệu quá. 164 单独 dāndú (副) ơn ộc, một mình 我要单独跟你谈谈。
Tôi muốn nói chuyện riêng với bạn. 165 淡 dàn (形)
nhạt, lạnh nhạt, thờ ơ 他对我的态度有点冷淡。
Thái ộ của anh ấy ối với tôi khá là lạnh nhạt. hướng dẫn viên du
Tôi giới thiệu một chút về phiên dịch và hướng dẫn viên của chúng 166 导游 dǎoyóu (动、名)
我来介绍一下我们的翻译和导游。 lịch ta. 167 导致 dǎozhì (动) dẫn ến, gây ra
任性,马虎只会导致失败。
Tùy hứng, qua loa sẽ dẫn ến thất bại. lOMoAR cPSD| 48234554 168 倒闭 dǎobì (动) óng cửa, sập tiệm
那个工厂因欠债而倒闭了。
Công xưởng ó vì nợ nần nên bị óng cửa.
现在这里可以直达北京,不用在倒车了 Bây giờ ở ây có thể ến thẳng Bắc Kinh, không cần chuyển xe nữa. 169 倒车 dǎo//chē (动) chuyển xe, ổi xe 。 170 倒车 dào//chē (动) quay xe, lùi xe 汽车倒车开出大门。
Xe lùi lại rồi lái ra khỏi cổng. 171 得意 déyì (形) ắc ý, hài lòng 这是他的得意之作。
Đây là tác phẩm tâm ắc của anh ấy. 172 得 děi (动) phải, cần phải
你得早睡早起,不要再熬夜了。
Bạn phải ngủ sớm dậy sớm, ừng thức êm nữa. 173 灯光 dēngguāng (名) ánh sáng, ánh èn
夜深了,屋里还有灯光。
Đêm khuya rồi, trong phòng vẫn còn ánh èn. 174 登 dēng (动) leo, trèo, ăng
他获奖的小说被登上报上。
Tác phẩm anh ấy oạt giải ược ăng trên báo. 175 登记 dēng//jì (动) ăng kí
这辆车是用我的名字登记的。
Cái xe này ăng ký bằng tên của tôi. 176 登录 dēnglù (动) ăng nhập
使用自己的用户账户登录计算机。
Dùng tài khoản của mình ăng nhập máy tính. 177 登山 dēng//shān (动) leo núi
明天我们班的同学一起去登山。
Ngày mai các bạn lớp tôi cùng nhau i leo núi. 178 的确 díquè (副) chính xác, quả thực 他的确是这样说的。
Đúng là anh ấy ã nói như vậy. 179 敌人 dírén (名) kẻ thù
贫穷和愚昧是进步的敌人。
Nghèo khổ và ngu muội là kẻ thù của tiến bộ. 180 底 d (名) áy, ế 那条船深沉海底。
Chiếc thuyền ó chìm sâu xuống ấy biển.
他在农村的时候,常给地方的群众治病 181 地方 dìfāng (名) ịa phương, bản ịa
Hồi anh ấy ở nông thôn thường chữa bệnh cho dân ịa phương. 。 182 地面 dìmiàn (名) mặt ất
雨下得很大,地面上都是落叶。
Mưa to nên trên mặt ất toàn là lá rụng. 183 地位 dìwèi (名) ịa vị
妇女和男人的社会地位是平等的。
Địa vị xã hội của phụ nữ và àn ông là bình ẳng với nhau.
地下铁道的修建减轻了地面交通的压力 Thi công ường sắt ngầm làm giảm áp lực cho giao thông trên mặt ất. 184 地下 dìxià (名) dưới lòng ất, ngầm 。 185 地址 dìzh (名) ịa chỉ
他把地址写下,以免忘记。
Anh ấy viết ịa chỉ ra, tránh khỏi quên. 186 典型 diǎnxíng (名、形) iển hình
这是一个典型的热带气候。
Đây là khí hậu nhiệt ới iển hình. 187 点名 diǎnmíng (动) iểm danh
上午 8 点老师开始点名。
8 giờ sáng giáo viên bắt ầu iểm danh. 188 电灯 diàndēng (名) èn iện
打开电灯就有大量光子产生。
Mở èn lên sẽ phát ra một lượng lớn ánh sáng. lOMoAR cPSD| 48234554 diàndòngc 189 电动车 (名) hē xe iện
近年来,开电动车出行的人越来越多。 Mấy năm gần ây, người i xe iện ngày càng nhiều. 190 电梯 diàntī (名) thang máy
电梯很小,只容得下十个人。
Thang máy rất nhỏ nên chỉ chứa ược 10 người. 191 电源 diànyuán (名) nguồn iện,
这些设备先不要接通电源。
Các thiết bị này ừng kết nối với nguồn iện vội. (名、动 192 顶 d ng ỉnh, ngọn
我们气喘吁吁地爬上山顶。
Chúng tôi thở hổn hển trèo lên ỉnh núi. 、量) ổn ịnh, xác ịnh, quy 193 定 dìng (动)
开会时间定在明天上午。 ịnh
Thời gian họp ược quy ịnh là sáng ngày mai. 194 冬季 dōngjì (名) mùa ông
中国北方冬季非常寒冷。
Mùa ông của miền Bắc Trung Quốc vô cùng lạnh giá. dònghuàpi 195 动画片 (名) àn hoạt hình
这套系列动画片很受孩子们的欢迎。
Bộ phim hoạt hình này ược các bạn nhỏ chào ón nồng nhiệt. 196 动摇 dòngyáo (动) dao ộng, lung lay
她意志坚定,绝不动摇。
Cô ấy có ý chí kiên ịnh, tuyệt ối không lung lay. 197 豆腐 dòufu (名) ậu phụ
臭豆腐的香味很难闻。
Mùi vị của ậu phụ thối rất khó ngửi. 198 独立 dúlì (动) ộc lập
他从现在起可以独立工作了。
Từ giờ trở i anh ấy có thể làm việc ộc lập. 199 独特 dútè (形) ặc biệt, riêng biệt 他具有独特的个性。
Anh ấy có cá tính ặc biệt. 200 独自 dúzì (副) một mình
这个孩子独自一人,无依无靠。
Đứa trẻ này ơn ộc một mình không nơi nương tựa. 201 堵 dǔ (动) lấp kín, chắn
你堵着门,叫别人怎么走啊?
Bạn chắn cửa thì người khác làm sao i ược? kẹt xe, ùn tắc giao 202 堵车 dǔ//chē (动)
傍晚时分,街上堵车的很厉害。 thông
Lúc chập tối, ường vô cùng tắc. 203 肚子 dùzi (名) bụng
由于乱吃东西,她的肚子好痛。
Do ăn ồ linh tinh, nên cô ấy bị au bụng. 204 度过 dùguò (动) trải qua, sống qua
我们在中国度过了夏天。
Chúng tôi trải qua mùa hè ở Trung Quốc. 205 锻炼 duànliàn (动) rèn luyện, tập luyện
每天早上他都去操场锻炼身体。
Mỗi sáng anh ấy ều i sân tập tập thể dục. 206 对比 duìb
(名、动) so sánh (giữa hai vật) 这两支球队,力量对比,相差悬殊。
Hai ội bóng này, so về lực lượng thì khác nhau xa. 207 对付 duìfu (动) ương ầu
几乎没有办法对付这种事。
Hầu như không có cách nào ể ối phó với việc này. lOMoAR cPSD| 48234554 208 对于 duìyú (介) ối với, về
他对于美术和音乐有了解。
Anh ấy có hiểu biết về mĩ thuật và âm nhạc. 209 多次 duō cì (副) nhiều lần
我在公共汽车上见过他多次。
Tôi gặp anh ấy nhiều lần trên xe buýt. 210 多年 duō nián (名) trong nhiều năm
他多年来一直在河内工作。
Nhiều năm nay anh ấy vẫn luôn làm việc ở Hà Nội. 211 多样 duōyàng (形) a dạng
新产品的种类丰富多样。
Mẫu mã của sản phẩm mới rất phong phú a dạng. 212 多种 duō zhǒng (形) nhiều
水库里放养了许多种鱼。
Trong hồ chứa nước nuôi rất nhiều loài cá. buồn nôn, thấy ghê 213 恶心 ěxin (形、动)
我一看见这东西就恶心。 tởm
Tôi cứ nhìn thấy thứ này lại buồn nôn. 214 儿童 értóng (名) trẻ em, thiếu nhi
儿童因害怕或抱怨而哭泣。
Trẻ em vì sợ hãi hoặc tức giận mà khóc thét. 215 而 ér (连) và, mà
这是伟大而艰巨的任务。
Đây là nhiệm vụ vĩ ại mà gian khổ. 216 而是 ér shì mà là
我不是害怕面对,而是害怕失去。
Không phải tôi sợ ối mặt, mà là sợ mất i. 217 耳机 ěrjī (名) tai nghe
戴上耳机,我们听练习的录音。
Đeo tai nghe lên chúng ta nghe ghi âm phần luyện tập. 218 二手 èrshǒu (形) second hand; trợ lý
这双二手鞋几乎还是新的。
Đôi giày second hand này gần như vẫn còn mới. 219 发挥 fāhuī (动) phát huy
我们需要发挥创造性。
Chúng ta cần phát huy tính sáng tạo. 220 发票 fāpiào (名) hóa ơn
要不要我帮你处理那些发票?
Có cần tôi giúp bạn xử lý chỗ hóa ơn này không? 221 发烧 fā//shāo (动) sốt, ốm
因为昨天淋雨,她发烧了。
Vì hôm qua dầm mưa nên cô ấy bị ốm. 222 法 fǎ (名) pháp luật
我们的交易完全合法。
Giao dịch của chúng tôi hoàn toàn hợp pháp. 223 法官 fǎguān (名) thẩm phán
法官的权利法律有明文规定。
Quyền lợi pháp luật của thẩm phán có quy ịnh văn bản rõ ràng, 224 法律 fǎlǜ (名) pháp luật
法律指导行善,禁止作恶。
Pháp luật hướng ến hành ộng lương thiện, ngăn cấm làm việc ác. 225 法院 fǎyuàn (名) tòa án
他处理了大量的法院事务。
Anh ấy giải quyết một lượng lớn công việc của tóa án. 226 翻 fān (动)
lật, trở mình, lục lọi
他在书架上翻找可读的书。
Anh ấy lục lọi giá sách tìm cuốn sách có thể ọc. 227 翻译 fānyì (动、名) dịch 这句话怎么翻译?
Câu văn này dịch như thế nào? 228 烦 fán
(动、形) làm phiền, phiền phức 他话好多,太烦人了!
Anh ấy nói rất nhiều, phiền quá! (形、动 229 反 fǎn chống
他的喜剧创作充溢着反封建意识。
Tác phẩm hài kịch của anh ấy mang ậm ý thức chống phong kiến. 、副) lOMoAR cPSD| 48234554 230 反而 fǎn'ér (副) trái lại, ngược lại
他批评了我,我反而更喜欢他。
Anh ấy phê bình tôi, ngược lại tôi càng thích anh ấy. 231 反映 fǎnyìng (动、名) phản ánh
他的行为反应他的思想。
Hành vi của anh ấy phản ánh tư tưởng của anh ấy. phương hướng, nơi, 232 方 fāng (名、形) 越南位于亚洲东南方。 chỗ
Việt Nam nằm ở phía Đông Nam châu Á. 233 方案 fāng'àn (名) phương án
新方案既省时间又省劳力。
Phương án mới vừa tiết kiệm thời gian, vừa tiết kiệm sức lao ộng. 234 方针 fāngzhēn (名) phương châm
坚持不移地执行党的线路方针。
Kiên trì chấp hành phương châm ường lối của Đảng. 235 放松 fàngsōng (动) thư giãn
别那么紧张,放松一点。
Đừng căng thẳng như vậy, thư giãn một chút. không phải, không 236 非 fēi (副) 非司机不得开车。 hợp
Không phải tài xế không ược lái xe. 237 肥 féi (形) mập
看那些母鸡,它们好肥啊。
Nhìn xem, những con gà mẹ kia béo quá. 238 分布 fēnbù (动) phân bố
我们的军队分布在广大地区。
Quân ội của chúng tôi phân bố ở khu vực rộng lớn. 239 分散 fēnsàn (动、形) phân tán
上课时,我们不应该分散注意力。
Trong giờ học chúng ta không nên phân tán sự chú ý. 240 分手 fēn//shǒu (动) chia tay
他们两人合不到一起,早分了手。
Hai người họ không hợp nhau, chia tay lâu rồi. 241 分为 fēnwéi chia
工作进程分为三个阶段。
Tiến trình công việc chia làm ba giai oạn. …分之 242 …fēnzhī… phần
唱片的四分之三是音乐。
Ba phần bốn băng ĩa là âm nhạc. … 243 纷纷 fēnfēn (形) cả nhóm, ào ào
下课时,学生纷纷离座去吃饭。
Lúc tan học, học sinh nhao nhao rời khỏi chỗ i ăn. 244 奋斗 fèndòu (动) phấn ấu
努力奋斗是他成功的基础。
Nỗ lực phấn ấu là nền tảng thành công của anh ấy. 245 风格 fēnggé (名) phong cách
他的文章有自己的风格。
Bài văn của anh ấy có phong cách của riêng mình. 246 风景 fēngj ng (名) phong cảnh
他们停了一会儿来欣赏风景。
Họ dừng lại một lúc ể ngắm cảnh. 247 风俗 fēngsú (名) tập quán
各国的风俗习惯大不相同。
Phong tục tập quán của các nước khác xa nhau. 248 封闭 fēngbì (动、形) óng; khép kín
一家出版社被封闭了。
Một nhà xuất bản bị óng cửa. 249 否则 fǒuzé (连) nếu không thì
你必须努力,否则就要失败。
Bạn phải nỗ lực không thì sẽ thất bại. 250 夫妇 fūfù (名) chồng và vợ
这对夫妇相识于一个派对。
Cặp vợ chồng ó quen nhau trong một bữa tiệc. 251 夫妻 fūqī (名) chồng và vợ
美好的家庭生活要靠夫妻双方的努力。
Một cuộc sống gia ình tốt ẹp dựa vào nỗ lực của cả hai vợ chồng. lOMoAR cPSD| 48234554 252 夫人 fūrén (名) phu nhân, bà chủ
夫人正在用午饭,不能打扰。
Bà chủ ang ăn cơm, không thể làm phiền. 253 符号 fúhào (名) biểu tượng
许多符号可以代表一个概念。
Rất nhiều biểu tượng có thể thay thế một khái niệm. 254 符合 fúhé (动) phù hợp
这些产品不符合质量标准。
Mấy sản phẩm này không phù hợp với chất lượng tiêu chuẩn. 255 付岀 fùchū (动) trả, trả giá
你的付出会得到回报的。
Nỗ lực của bạn sẽ ược sự ền áp xứng áng. 256 负担 fùdān (动、名) gánh nặng
我不想再加重你的负担。
Tôi không muốn tăng thêm gánh nặng cho bạn.
phụ cận, lân cận, gần 257 附近 fùjìn (名)
附近有一个很大的飞机场。 ây
Gần ây có một sân bay rất to. 258 复制 fùzhì (动) bản sao
那幅画是原作还是复制品?
Bức tranh ó là bản gốc hay bản sao? 259 改善 gǎishàn (动) cải tiến
他的情况多少有些改善。
Tình hình của anh ấy ít nhất cũng cải tiến ôi chút rồi. 260 改正 gǎizhèng (动)
cải chính, chỉnh sửa 错误一经发觉,就应改正。
Một khi phát hiện sai lầm thì nên chỉnh sửa lại. 261 盖 gài (动) che
丑事情想盖也盖不住。
Không thể che ậy chuyện xấu xa. 262 概括 gàikuò
(动、形) khái quát, tóm lược 请把你的看法概括的讲一讲。
Hãy tóm lược lại quan iểm của bạn. 263 感兴趣 gǎn xìngqù thú vị, hứng thú
我对他的方法很感兴趣。
Tôi cảm thấy rất hứng thú với phương pháp của anh ấy. 264 高潮 gāocháo (名) cực iểm, cao nhất
他已经达到了他成功的高潮。
Anh ấy ã ạt ược thành công cao nhất rồi. 265 高价 gāojià (名) ắt
有人愿出高价卖他的股份。
Có người ồng ý trả một giá cao ể mua cổ phần của anh ấy. ( ạo ức) cao thượng, 266 高尚 gāoshàng (形)
他是名优秀的记者,也是个品德很高尚的人。 Anh ấy là một phóng viên ưu tú, cũng là một con người có cao quý phẩm chất cao thượng. 267 高铁 gāotiě (名) ường sắt cao tốc
几十年来,中国地铁非常发达。
Mấy năm gần ây, ường sắt cao tốc Trung Quốc cực kỳ phát triển. 268 格外 géwài (副) ặc biệt, rất
初秋的天气格外明朗清新。
Thời tiết ầu thu rất trong lành tươi mát. 269 隔 gé (动) ngăn, cách
列车每隔一小时开出一趟。
Mỗi một oàn tàu cách nhau một tiếng. 270 隔开 gékāi (动) tách ra, cách
大西洋吧美洲和欧洲隔开。
Đại Tây Dương ngăn cách Châu Mỹ và Châu Âu. 271 个别 gèbié (形) riêng lẻ, cá biệt
我难得单独见到他,也很少跟他个别交谈。 Tôi rất khó ể gặp riêng anh ấy, cũng rất ít có cuộc trò chuyện cá nhân. lOMoAR cPSD| 48234554 272 个体 gèt (名) cá nhân
每个人都是独立的个体。
Mỗi người ều là một cá thể ộc lập. 273 各个 gègè (代、副) mỗi
他的朋友来自各个国家。
Bạn bè của anh ấy ến từ mỗi quốc gia khác nhau. 274 根 gēn (量、名) nguồn gốc
我们是老街坊,彼此都知根知底的。
Chúng tôi sống cùng phố, ều hiểu rõ nguồn gốc của ối phương. (动、介 275 根据 gēnjù dựa theo
根据天气预报,明天要下雨。
Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa. 、名) 276 工程 gōngchéng (名) công trình
第一期工程提前两个月完成。
Giai oạn ầu tiêncủa công trình hoàn thành trước hai tháng.
Từ thế kỷ 11 sau Công Nguyên, Trung Quốc ã sử dụng ược thuốc nổ. 277 公元 gōngyuán (名) sau Công Nguyên
远在公元 11 世纪,中国已使用火药。 278 供应 gōngyìng (动) cung ứng, cung cấp
他们将向市场供应新商品。
Bọn họ cung ứng sản phẩm mới cho thị trường. 279 共 gòng (副) chung, giống nhau 和平共处。
Cùng nhau chung sống hòa bình. 280 构成 gòuchéng (动) cấu tạo
汉语疑问句怎么构成的?
Câu nghi vấn trong tiếng Trung ược cấu tạo như thế nào? 281 构造 gòuzào (名) kết cấu 这建筑构造奇异。
Kiến trúc này có kết cấu kì lạ. 282 购买 gòumǎi (动) mua
现在很多人喜欢上网购买东西。
Hiện giờ có rất nhiều người thích mua ồ trên mạng. 283 购物 gòuwù (动) mua sắm 这是我的购物单。
Đây là phiếu mua sắm của tôi. 284 骨头 gǔtou (名) xương
他把鸡骨头全用来熬汤了。
Anh ấy em toàn bộ xương gà i hầm canh rồi. 285 固定 gùdìng
(形、动) cố ịnh, ổn ịnh
这个书架被固定在墙上。
Giá sách này ược cố ịnh ở trên tường. 286 瓜 guā (名) dưa gang
冰镇的西瓜味道要好得多。
Dưa gang ược ướp lạnh có mùi vị ngon hơn hẳn. 287 怪 guài
(形、副) lạ kỳ, kỳ quái
我觉得这件事有点怪怪。
Tôi cảm thấy chuyện này có chút kỳ quái. 288 关 guān (动) óng, tắt
恐怕会下雨, 把窗户关上。
Sợ sẽ có mưa, mau óng cửa lại i. 289 关闭 guānbì (动) óng cửa, óng, khép
工厂关闭后,工人都失业了。
Sau khi nhà máy óng cửa thì công nhân ều thất nghiệp. 290 关于 guānyú (介) về, liên quan
关于这件事我们明天再聊吧。
Liên quan ến chuyện này, ngày mai chúng ta lại bàn bạc tiếp. 291 官 guān (名) quan, nhân viên
他父亲是一名政府官员。
Bố anh ấy là một viên chức chính phủ. 292 官方 guānfāng (名) chính phủ
它不是来自任何官方的材料。
Nó không phải bất kì một tài liệu chính phủ nào cả. 293 光临 guānglín (动) ến dự, ghé thăm 欢迎你们光临。
Hoan nghênh mọi người ến chỗ chúng tôi. lOMoAR cPSD| 48234554 294 光盘 guāngpán (名) ĩa CD 将光盘插入驱动器。 Cho ĩa CD vào ổ ĩa. 295 逛 guàng (动) dạo, chơi
明天我约朋友一起去逛街。
Ngày mai tôi hẹn bạn i dạo phố. 296 归 guī (动) trở về
归国的华侨越来越多。
Hoa Kiều trở về nước càng ngày càng nhiều. 297 规律 guīlǜ (名) quy ịnh, quy luật
这并不是一成不变的规律。
Đây không phải là quy luật bất biến. 298 规模 guīmó (名) quy mô
会议规模较大,参加人数较多。
Quy mô của hội nghị khá lớn, người tham gia cũng khá nhiều. 299 规则 guīzé (名、形) quy ịnh
我们要遵守交通规则。
Chúng ta phải tuân theo quy ịnh giao thông. 300 果实 guǒshí (名) trái cây
果实重得把树枝都压弯了。
Trái cây nặng quá khiến cành cây bị cong rồi. 301 过分 guò//fèn quá
你这么说会不会太过分。
Bạn nói như vậy có phải quá áng quá không? 302 海水 hǎishu (名) nước biển
海水冲在石头上发出轰响声。
Nước biển ập vào á vang lên tiếng ầm. 303 海鲜 hǎixiān (名) hải sản
我喜欢一边喝啤酒一边吃海鲜。
Tôi thích vừa uống bia vừa ăn hải sản. 304 含 hán (动) ngậm, chứa
这种材料含 45%的尼龙。
Chất liệu này có 45% là nilon (polyester). 305 含量 hánliàng (名) hàm lượng
去壳燕麦的蛋白质含量可达 19%。
Hàm lượng protein ở bột yến mạch có vỏ lên tới 19%. 306 含义 hányì (名) hàm ý, ý nghĩa
他完全懂得这句话的含义。
Anh ấy hoàn toàn hiểu ược hàm ý trong câu nói này. 307 含有 hányǒu (动) chứa, bao hàm
她的羡慕之中含有妒意。
Trong sự ghen tị của cô ấy có chứa chút ố kị. 308 寒假 hánjià (名) kỳ nghỉ ông
天是寒假的最后一个周末。
Hôm này là cuối tuần cuối cùng của kỳ nghỉ ông. 309 寒冷 hánlěng (形) lạnh lẽo, rét mướt
寒冷的天气时树叶变红了。
Lá cây trong thời tiết rét mướt ã chuyển thành màu ỏ rồi. 310 行业 hángyè (名) ngành nghề
他对各种行业都懂得了不少。
Anh ấy hiểu biết nhiều về các ngành nghề khác nhau. 311 航班 hángbān (名) chuyến bay
欢迎各位乘坐本次航班。
Hoan nghênh quý vị ã i chuyến bay lần này. 312 航空 hángkōng (动) hàng không
我喜欢搭乘这家航空公司。
Tôi thích ngồi máy bay của công ty hàng không này. 313 毫米 háom (量) milimet (mm) 一公里有多少毫米? 1km là bao nhiêu mm? 314 毫升 háoshēng (量) mililit (ml) 一杯约有 240 毫升。
Một cốc ược khoảng 240ml.
看到多年未见的好友,我感到又 又喜
Gặp ược bạn thân nhiều năm không gặp, tôi thấy vừa vui vừa kinh 315 好友 hǎoyǒu (名) bạn thân ngạc. 。 316 号码 hàomǎ (名) số, chữ số
你知道王老师的电话号码吗?
Bạn có biết số iện thoại thầy Vương không? lOMoAR cPSD| 48234554 317 好 hào (动) thích, yêu thích
他这个人好表现自己。
Anh ấy rất thích thể hiện bản thân. 318 合同 hétóng (名) hợp ồng
他们要我在合同上签名。
Bọn họ muốn tôi ký tên lên hợp ồng. 319 黑暗 hēi'àn (形) tối
现在他已经到了黑暗的时期。
Bây giờ anh ấy ang trong khoảng thời gian en tối. 320 红包 hóngbāo (名) tiền lì xì
过年父母都给小孩发红包。
Năm mới bố mẹ ều cho bọn trẻ tiền lì xì. 321 后头 hòutou (名) phía sau, ằng sau 好戏还在后头呢。
Kịch hay còn ở phía sau mà. 322 厚 hòu (形) dày
河面结了一层厚厚的冰。
Mặt hồ kết lại một tầng băng dày. 323 呼吸 hūxī (动) thở, hô hấp
空气非常寒冷,我们难以呼吸。
Không khí cực kì lạnh giá, chúng tôi khó mà hít thở ược. 324 忽视 hūshì (动)
xem nhẹ, chểnh mảng 她忽视了自己的学习。
Cô ấy ã chểnh mảng học tập. 325 户 hù (量) hộ (gia ình)
我住在一户人家的出租房里。
Tôi thuê một căn phòng trong một hộ gia ình. 326 护士 hùshi (名) y tá
她已经在这所医院当了 29 年护士。
Cô ấy ã làm y tá của bệnh viện này 29 năm rồi. 327 花 huā (形)
hoa mắt, choáng váng 看书看得眼睛都花了!
Xem sách nhiều ến hoa cả mắt rồi! 328 划 huá (动) chèo, rạch ngang
我们每个周都去 区划船。
Mỗi tuần chúng tôi ểu ra ngoại ô chèo thuyền. phân chia, lên kế 329 划 huà (动)
新厂区的范围都已划定。 hoạch, phân ịnh
Phạm vi của nhà máy mới ã ược phân ịnh 330 怀念 huáiniàn (动)
nhớ nhung, tưởng nhớ 我在法国的时候最怀念的是我爸妈。
Tôi ã rất nhớ bố mẹ trong khoảng thời gian sống ở bên Pháp. 331 怀疑 huáiyí (动) hoài nghi, nghi ngờ
她开始对这个决定产生怀疑。
Cô ấy bắt ầu cảm thấy nghi ngờ với quyết ịnh này. 332 缓解 huǎnjiě (动)
làm dịu, thuyên giảm 药物可以缓解病人的疼痛。
Thuốc có thể làm dịu i cơn au của bệnh nhân. 333 黄瓜 huángguā (名) quả dưa chuột 黄瓜可以生吃。
Dưa chuột có thể ăn sống. 334 黄金 huángjīn (名) vàng, báu vật
夏季是旅游的黄金季节。
Mùa xuân là thời kỳ vàng của hoạt ộng du lịch. 335 回复 huífù (动) áp lại, trả lời 请回复我的问题。
Xin hãy trả lời câu hỏi của tôi. 336 汇 huì (动) chuyển tiền, tụ họp
朋友给我的银行卡里汇了两千元。
Bạn tôi ã chuyển 2.000 nhân dân tệ vào thẻ ngân hàng của tôi. 337 汇报 huìbào (动、名) báo cáo
天上午我已向老板汇报出差结果。
Sáng nay tôi ã báo cáo cho sếp kết quả của chuyến công tác. lOMoAR cPSD| 48234554 338 汇率 huìlǜ (名) tỷ giá
如果我把美元兑换成欧元,汇率是多少?
Nếu tôi ổi ôla Mỹ thành ồng Euro thì tỉ giá là bao nhiêu? 339 婚礼 hūnl (名) lễ cưới
我们已把婚礼提前了一周。
Chúng tôi ẩy thời gian tổ chức lễ cưới lên trước một tuần. nóng sốt, ược quan 340 火 huǒ (形) 年这部电影非常火。 tâm
Năm nay bộ phim này rất ược quan tâm. 341 伙 huǒ (量) bạn bè, bạn
这两伙人之间有一些矛盾。
Hai người bạn này có một chút mâu thuẫn. 342 伙伴 huǒbàn (名)
cộng sự, bạn hợp tác 不幸的是,他的合作伙伴们是个骗子。
Không may rằng người bạn hợp tác với anh ấy là một tên lừa ảo. 343 或许 huòxǔ (副) có lẽ
我猜他们在家吃饭,或许刚刚去买东西了。
Tôi oán bọn họ ăn cơm ở nhà, hoặc là i mua ồ rồi. hàng hóa, các mặt 344 货 huò (名) 你可以收货后才给钱。 hàng
Bạn có thể nhận hàng xong rồi ưa tiền cũng ược. 345 获 huò (动) có ược, ược
这部电影获国家金奖提名。
Bộ phim này ược ề cử giải vàng trong nước. 346 获得 huòdé (动) ạt ược
她获得冠军连续三年了。
Cô ấy ạt ược giải quán quân 3 năm liên tiếp. nhận ược giải thưởng
Không có sự giúp ỡ của bạn thì tôi không thể nhận ược giải 347 获奖 huòjiǎng (动)
没有你的帮助,我不可能获奖。 thưởng. 348 获取 huòqǔ (动) thu ược, lấy ược
你可以从办公室获取他的联系方式。
Bạn có thể lấy phương thức liên lạc của anh ấy ở văn phòng. 349 几乎 jīhū (副) gần như, hầu hết
我几乎每天都去商店。
Gần như ngày nào tôi cũng i siêu thị. 350 机构 jīgòu (名)
cơ chế, tổ chức nội bộ 这台电脑的机构很复杂,我们一个月才能修好。 Cơ chế của máy tính này rất phức tạp, chúng tôi mất một tháng mới sửa xong. 351 机遇 jīyù (名) cơ hội, cơ may
美国是一个拥有自由与机遇的国家。
Nước Mỹ là quốc gia tự do và có nhiều cơ hội. 352 积累 jīlěi (动) tích lũy
他家已经积累了价值超过一百万美元的财产。 Nhà anh ấy ã tích lũy ược giá trị tài sản hơn 1 triệu ôla Mỹ. 353 激动 jīdòng (动、形) phấn khích
他想到这就激动得大声喊出。
Anh ấy nghĩ tới ây thì ã phấn khích hét to lên. 354 激烈 jīliè (形) mạnh mẽ, gay gắt
双方开始激烈的争论。
Hai bên bắt ầu tranh luận gay gắt. ạt tiêu chuẩn, qua 355 格 jí//gé (动)
老师宣布三十六名考生全部 格。 kiểm tra
Giáo viên tuyên bố tên 36 thí sinh ều ạt tiêu chuẩn.
cực ( iểm cuối); cố hết 356 极 jí (副)
南极是地球上最冷的地区。 mức
Nam Cực là nơi lạnh nhất trên trái ất. 357 极其 jíqí (副) vô cùng
她最近行为极其反常。
Gần ây hành ộng của cô ấy vô cùng khác thường. lOMoAR cPSD| 48234554 358 即将 jíjiāng (副) gần, sắp, sẽ
听说我们即将有一位新经理。
Nghe nói sắp tới chúng ta sẽ có giám ốc mới. 359 急忙 jímáng (副) vội vàng
她一声再见都没说就急忙离开了。
Cô ấy còn chưa kịp nói một tiếng tạm biệt ã vội vàng i rồi. 360 集合 jíhé (动) tập hợp
我们现在先分开,午饭时再集合。
Chúng ta tạm thời chia nhau ra tới bữa trưa thì tập hợp lại. 361 记载 jìzǎi (动) ghi chép, ghi lại
本文生动地记载了这段美好的时光。
Bài văn ghi chép ầy sống ộng quãng thời gian tốt ẹp này. 362 纪律 jìlǜ (名) kỷ luật 公司有严格的纪律。
Công ty có kỷ luật rất nghiêm khắc. 363 技巧 jìqiǎo (名) kỹ năng
他们从来没有学过各种人际交往技巧。
Bọn họ chưa từng ược học kỹ năng giao tiếp cá nhân. 364 系 jì (动)
buộc, thắt; hệ thống 你会系领带吗?
Bạn có biết cách thắt cà vạt không? 365 季 jì (名) mùa
这里的四季有多么美丽?
Bốn mùa ở ây ẹp như thế nào? 366 季度 jìdù (名) quý (3 tháng)
2020 年第二季度的销售收入非常出色。
Thu nhập từ mảng tiêu dùng của quý 2 năm 2020 cực kỳ khởi sắc. 367 季节 jìjié (名)
mùa, mùa vụ, thời kì 秋季是我最喜欢的季节。
Mùa thu là mùa tôi yêu thích nhất. 368 既 jì (副、连) ã, phàm
这项运动既需要速度也需要体力。
Bộ môn vận ộng này vừa yêu cầu tốc ộ còn yêu cầu cả thể lực. 369 既然 jìrán (连) ã
既然到了这个地方,就该顺便去看看他们。
Nếu ã tới ây rồi thì tiện i thăm bọn họ luôn. 370 寄 jì (动) gửi
一起去吧,我正要去寄一封信。
Cùng i nhé, tôi cũng muốn i gửi một bức thư. 371 加班 jiā//bān tăng ca
他会无偿地加班把一件工作完成。
Anh ấy tăng ca không công ể hoàn thành công việc này. 372 加入 jiārù (动) gia nhập, tham gia
过年以后他们也加入了失业大军。
Sang năm tới bọn họ cũng sẽ gia nhập vào ội quân thất nghiệp.
我们在加油站停下来,因我们需要加油 373 加油站 jiāyóuzhàn (名) trạm xăng
Chúng tôi dừng lại ở trạm xăng vì chúng tôi cần ổ xăng. 。 374 家务 jiāwù (名) công việc nhà
21 世纪了,你要明白家务劳动不是妇女的事。 Thế kỉ 21 rồi, bạn nên biết việc nhà không chỉ là chuyện của phụ nữ. 375 假如 jiǎrú (连) giả dụ, nếu như
假如你有任何意见,可以给我发电子邮件。
Nếu như bạn có bất kỳ ý kiến gì thì có thể email cho tôi. 376 坚固 jiāngù (形) kiên cố, chắc chắn
他的房子盖好了,看起来很坚固。
Nhà của anh ấy ã xây xong rồi, trông có vẻ rất kiên cố. 377 检测 jiǎncè (动) kiểm tra o lường
医生检测了她的反射动作。
Bác sĩ kiểm tra o lường các ộng tác phản xạ của cô ấy. 378 减 jiǎn (动) giảm; trừ i 二十减三等于十七。 20 trừ i 3 bằng 17 lOMoAR cPSD| 48234554 379 减肥 jiǎn//féi (动) giảm cân
我妈妈被告知要每天锻炼来减肥。
Mẹ tôi ược báo cho rằng phải tập luyện mỗi ngày ể giảm cân. 380 减少 jiǎnshǎo (动)
giảm thiểu, giảm bớt 失业人数有所减少。
Số người thất nghiệp ược giảm bớt i phần nào. 381 简历 jiǎnlì (名) sơ yếu lý lịch
我从你的简历上看到你会说日语。
Tôi thấy trong sơ yếu lý lịch viết bạn biết nói tiếng Nhật. 382 健身 jiànshēn (动) tập thể dục
健身俱乐部是近年来发展很快。
Những năm gần ây câu lạc bộ thể dục phát triển rất nhanh. 383 渐渐 jiànjiàn (副) dần dần
我的心情渐渐好起来。
Tâm trạng của tôi dần dần cũng khá hơn rồi. 384 江 jiāng (名) con sông 门口不是有条江吗?
Trước cửa không phải là có con sông à? chú ý, coi trọng, 385 讲究 jiǎngjiu (动、形)
他们都穿了最讲究的衣服。 sang trọng
Họ luôn mặc những bộ quần áo hợp thời trang nhất. 386 讲座 jiǎngzuò (名) tọa àm, báo cáo
天的讲座是关于中国古代文学的章回小说。
Buổi tọa àm hôm nay liên quan ến tiểu thuyết chương hồi
thuộc văn học cổ ại Trung Quốc 387 奖 jiǎng (名、动) giải thưởng
他获得了 1 万美元的一等奖。
Anh ấy ạt ược giải nhất có trị giá 10000 ôla Mỹ.
Cô ấy nhận ược một khoản tiền thưởng cho những nỗ lực của 388 奖金 jiǎngjīn (名) tiền thưởng
她因自己所作的努力而得到一笔奖金。 chính bản thân cô ấy. 389 奖学金 jiǎngxuéjīn (名) tiền học bổng
他们完全凭他们的运动才能获得了奖学金。
Họ hoàn toàn dựa vào tài năng của họ ể nhận ược học bổng. 390 降 jiàng (动) hạ, giảm
天天气的温度将了,你记得带大衣吧!
Hôm nay nhiệt ộ ã giảm, bạn nhớ mang theo áo khoác nhé! 391 降低 jiàngdī (动) giảm sút 房屋价格降低了 15%。 Giá phòng giảm 15%. 392 降价 jiàng//jià giảm giá
他们说什么也不肯降价。
Họ nói gì cũng không chịu hạ giá.