Từ loại Tiếng Anh - Khoa Tiếng Anh | Đại học Mở Hà Nội

Hậu tố danh từ Ví dụ
–tion Education, imagination ,nation
–sion Vision, television, impression
–ment Movement, environment, pavement
–ce Difference, preference, appliance
–ness Kindness, happiness, carefulness
–er/or (thường là những danh
từ chỉ người) Worker, driver, coordinator, mentor. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Trường:

Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu

Thông tin:
6 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Từ loại Tiếng Anh - Khoa Tiếng Anh | Đại học Mở Hà Nội

Hậu tố danh từ Ví dụ
–tion Education, imagination ,nation
–sion Vision, television, impression
–ment Movement, environment, pavement
–ce Difference, preference, appliance
–ness Kindness, happiness, carefulness
–er/or (thường là những danh
từ chỉ người) Worker, driver, coordinator, mentor. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

43 22 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|447443 71
lOMoARcPSD|447443 71
TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH (PART 1)
I. DANH TỪ
Hậu tố danh từ
Ví dụ
tion
Education, imagination ,nation
sion
Vision, television, impression
ment
Movement, environment, pavement
ce
Difference, preference, appliance
ness
Kindness, happiness, carefulness
–er/or (thường là những danh
Worker, driver, coordinator, mentor
từ chỉ người)
ity/ty: identity, cruelty,
Identity, cruelty, quality
quality,…
ship: friendship, leadership,
Friendship, leadership, partnership
partnership, relationship,
ics
Politics, economics, physics
dom
Freedom, kingdom, boredom
ture
Nature, picture, creature
ism
Optimism, socialism, capitalism
phy
Philosophy, geography
logy
Biology, psychology, theology
cy
Constancy, privacy, competency
an/ian
Musician, politician, magician
ette
Cigarette, etiquette
itude
Attitude, multitude, solitude
age
Carriage, marriage, voyage
th
Length, growth, youth
ry/try
Industry, bakery
hood
Childhood, motherhood, fatherhood
Đứng đầu câu, đóng vai trò làm chủ ngữ.
Ví dụ: The ancient town is very picturesque and mesmerizing. (Thị trấn
cổ rất nên thơ và mê hoặc lòng người.) Sau to be.
Ví dụ: She is a singer.
Sau tính từ:
Ví dụ: beautiful girl, favorite food...
Sau các mạo từ: a/an, the, this, that, these, those…
Ví dụ: the plan, a plant, this boy, these cats…
Sau tính từ sở hữu: my, your, his, her, their, its, our
Ví dụ: my computer, their class, our family…
lOMoARcPSD|44744371
Sau từ chỉ số lượng: many, lots of, a lot of, plenty of, several, some…
Ví dụ: many problems, plenty of flowers, several cars…
The +(adj) N …of + (adj) N…: The dream of naive kids
II. ĐỘNG TỪ
Hậu tố động từ
Ví dụ
ate
Irritate, demonstrate, illustrate
en
Lengthen, soften, shorten
ify
Clarify, identify, beautify
ise/ize
Minimize, maximize, realize, industrialize
Thường đứng phía sau chủ ngữ.
Ví dụ: John plays soccer every day. (John chơi bóng đá mỗi ngày.)
Cũng có thể đứng sau adverb (trạng từ) chỉ tần suất, mức độ thường xuyên,
liên tục.
Ví dụ: I always go to the guitar class on Saturday mornings. (Tôi luôn
luôn tới lớp ghi-ta vào những buổi sáng ngày thứ Bảy.)
III. TÍNH TỪ
Hậu tố tính từ
Ví dụ
al
National, royal, global
ful
Beautiful, awful, careful, peaceful,
less
Homeless, careless, useless, hopeless,
ive
Active, imaginative, creative, impressive,
able
Forgettable, unbelievable, reliable,
ous
Dangerous, glorious, humorous, continuous,
famous,
cult
Difficult
ish
Selfish, childish, foolish,
ed
Bored, excited, faded, crooked,
ese
Chinese, Vietnamese, Japanese,
en
Golden, wooden, broken, woolen
ic
Classic, ironic, poetic, iconic
i
Iraqi, Pakistani. Yemeni
ian
Canadian, Malaysian, European
–y (danh từ + Y thành tính từ)
friendly, juicy
Trước danh từ
Ví dụ: sunny day, big mouse,...
lOMoARcPSD|447443 71
Sau TO BE
Ví dụ: She is pretty (Cô ấy xinh đẹp.); He is smart (Anh ấy thông minh.);
You are kind (Bạn tốt bụng.),...
Sau các động từ chỉ cảm xúc: look, feel, smell, get, turn, seem,
become, sound, hear,
Ví dụ: She feels tired (Cô ấy thấy mệt mỏi.); It smells good (Nó
thơm quá.),...
Sau các từ: something, anybody, someone, anything, anyone,
Ví dụ: I'll tell you something interesting (Tôi sẽ kể cho bạn cái gì đó
thú vị.); Is anybody absent from the class today? (Có ai vắng mặt trong
lớp hôm nay không?),...
Sau make + keep + (o) + adj…
dụ: We need to keep our living area clean. (Chúng ta nên giữ i sống
sạch sẽ.); Just make sure you’ll be home by 8pm (Hãy chắc chắn rằng
bạn sẽ ở nhà vào lúc 8 giờ tối.)
IV. TRẠNG TỪ
Hậu tố trạng từ
Ví dụ
ly
Beautifully, carefully
badly, quickly, excitingly
ward
Downwards, homeward(s), upwards
wise
anti-clockwise, clockwise, edgewise
Đứng phía sau động từ thường
Ví dụ: The car moves slowly on the road. (Chiếc xe hơi di chuyển chậm
rãi trên đường.)
Đứng phía sau tân ngữ
Ví dụ: She sings that song beautifully. (Cô ấy hát bài hát ấy hay tuyệt.)
Đứng phía trước động từ thường
Ví dụ: He excellently finished the race. (Anh ấy xuất sắc hoàn thành
cuộc đua.)
Đứng phía trước tính từ
Ví dụ: This lesson is extremely important. (Tiết học này cực kì quan
trọng.) Đứng trước một mệnh đề
Ví dụ: Unfortunately, Long failed the exam. (Không may thay, Long
đã trượt kì thi.)
V. PRACTICE EXERCISES
Câu 1: We like their …...
A. friends B.
friendly C.
friendliness
D. a&c
Câu 2: The …. between Vietnam and China is good.
lOMoARcPSD|447443 71
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. friendship
Câu 4: There will be a …. in this street.
A. meet
B. meeting
C. met
D. a&c
Câu 5: We saw …. girls there.
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautify
Câu 6: The garden is … with trees and flowers.
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautify
Câu 7: They enjoy the …. atmosphere here.
A. peaceably
B. peace
C. peaceful
D. A & C
Câu 8: The …. unit of currency is the Ringgit.
A. Malaysia
B. Malaysian
C. Malay
D. no answer is correct
Câu 9: In ….., there are other religions.
A. addition
B. additionally
C. add
D. addiction
Câu 10: The _________ of old buildings should be taken into consideration.
A. preserve
B. preservation
C. preservative
D. preserves
Câu 12: The language of …… is Bahasa Malaysia.
A. instruction
B. instruct
C. instructive
D. instructing
Câu 14: The ________ will judge you on your quality and performance.
lOMoARcPSD|447443 71
A. examining
B. examinees
C. examiners
D. examination
Câu 15: A (An) _________ corporation is a company that operates in more
than one country.
A. national
B. international
C. multinational
D. nationwide
Câu 17: There was quite a _________ crowd at the match.
A. respective
B. respectable
C. respecting
D. respected
Câu 18: He was finally _________ in his final attempt.
A. successful
B. successive
C. unsuccessful
D. success
Câu 20: There is an …. match between Vietnam and Lebanon on VTV3.
A. national
B. international
C. multinational
D. nationwide
Câu 21: We’re worried about the ….. here.
A. pollute
B. polluted
C. pollution
D. polluting
Câu 22: This river is extremely …..
A. pollute
B. polluted
C. pollution
D. polluting
Câu 23: Her appearance is …. today.
A. needful
B. need
C. necessary
D. A&C
Câu 24: Artists must be ………, otherwise they just repeat what they see or
hear.
A. create
B. created
C. creating
D. creative
lOMoARcPSD|447443 71
Câu 25: Farm …. are always exported.
A. production
B. productivity
C. products
D. produce
Câu 26: This plant’s …. is high, so it attracts a lot of investment.
A. production
B. productivity
C. products
D. produce
Câu 27: The ……. of this machine requires the latest techniques.
A. production
B. productivity
C. products
D. produce
Câu 28: This energy - …. bulb is not cheap.
A. save
B. saved
C. saving
D. savoury
Câu 29: The …. are requiring us to repair the machines.
A. consume
B. consumer
C. consumption
D. consumers
Câu 30: Watching Korean films on TV is a time - …. activity.
A. consume
B. consumer
C. consumption
D. consumers
| 1/6

Preview text:

lOMoARcPSD|447 443 71 lOMoARcPSD|447 443 71
TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH (PART 1) I. DANH TỪ Hậu tố danh từ Ví dụ –tion
Education, imagination ,nation –sion
Vision, television, impression –ment
Movement, environment, pavement –ce
Difference, preference, appliance –ness
Kindness, happiness, carefulness
–er/or (thường là những danh Worker, driver, coordinator, mentor từ chỉ người) –ity/ty: identity, cruelty, Identity, cruelty, quality quality,…
–ship: friendship, leadership,
Friendship, leadership, partnership partnership, relationship,… –ics Politics, economics, physics –dom Freedom, kingdom, boredom –ture Nature, picture, creature –ism
Optimism, socialism, capitalism –phy Philosophy, geography –logy Biology, psychology, theology –cy
Constancy, privacy, competency –an/ian
Musician, politician, magician –ette Cigarette, etiquette –itude Attitude, multitude, solitude –age Carriage, marriage, voyage –th Length, growth, youth –ry/try Industry, bakery –hood
Childhood, motherhood, fatherhood
Đứng đầu câu, đóng vai trò làm chủ ngữ.
Ví dụ: The ancient town is very picturesque and mesmerizing. (Thị trấn
cổ rất nên thơ và mê hoặc lòng người.) Sau to be. Ví dụ: She is a singer. Sau tính từ:
Ví dụ: beautiful girl, favorite food...
Sau các mạo từ: a/an, the, this, that, these, those…
Ví dụ: the plan, a plant, this boy, these cats…
Sau tính từ sở hữu: my, your, his, her, their, its, our
Ví dụ: my computer, their class, our family… lO M oARcP SD| 4474 4371
Sau từ chỉ số lượng: many, lots of, a lot of, plenty of, several, some…
Ví dụ: many problems, plenty of flowers, several cars…
The +(adj) N …of + (adj) N…: The dream of naive kids II. ĐỘNG TỪ Hậu tố động từ Ví dụ –ate
Irritate, demonstrate, illustrate –en Lengthen, soften, shorten –ify Clarify, identify, beautify –ise/ize
Minimize, maximize, realize, industrialize
Thường đứng phía sau chủ ngữ.
Ví dụ: John plays soccer every day. (John chơi bóng đá mỗi ngày.)
Cũng có thể đứng sau adverb (trạng từ) chỉ tần suất, mức độ thường xuyên, liên tục.
Ví dụ: I always go to the guitar class on Saturday mornings. (Tôi luôn
luôn tới lớp ghi-ta vào những buổi sáng ngày thứ Bảy.) III. TÍNH TỪ Hậu tố tính từ Ví dụ –al National, royal, global –ful
Beautiful, awful, careful, peaceful, –less
Homeless, careless, useless, hopeless, –ive
Active, imaginative, creative, impressive, –able
Forgettable, unbelievable, reliable, –
Dangerous, glorious, humorous, continuous, ous famous, –cult Difficult –ish Selfish, childish, foolish, –ed
Bored, excited, faded, crooked, –ese
Chinese, Vietnamese, Japanese, –en
Golden, wooden, broken, woolen –ic
Classic, ironic, poetic, iconic –i Iraqi, Pakistani. Yemeni –ian Canadian, Malaysian, European
–y (danh từ + Y thành tính từ) friendly, juicy Trước danh từ
Ví dụ: sunny day, big mouse,... lOMoARcPSD|447 443 71 Sau TO BE
Ví dụ: She is pretty (Cô ấy xinh đẹp.); He is smart (Anh ấy thông minh.);
You are kind (Bạn tốt bụng.),...
Sau các động từ chỉ cảm xúc: look, feel, smell, get, turn, seem, become, sound, hear,…
Ví dụ: She feels tired (Cô ấy thấy mệt mỏi.); It smells good (Nó thơm quá.),...
Sau các từ: something, anybody, someone, anything, anyone,
Ví dụ: I'll tell you something interesting (Tôi sẽ kể cho bạn cái gì đó
thú vị.); Is anybody absent from the class today? (Có ai vắng mặt trong lớp hôm nay không?),...
Sau make + keep + (o) + adj…
Ví dụ: We need to keep our living area clean. (Chúng ta nên giữ nơi sống
sạch sẽ.); Just make sure you’ll be home by 8pm (Hãy chắc chắn rằng
bạn sẽ ở nhà vào lúc 8 giờ tối.) IV. TRẠNG TỪ Hậu tố trạng từ Ví dụ – Beautifully, carefully ly badly, quickly, excitingly –ward
Downwards, homeward(s), upwards –wise
anti-clockwise, clockwise, edgewise
Đứng phía sau động từ thường
Ví dụ: The car moves slowly on the road. (Chiếc xe hơi di chuyển chậm rãi trên đường.) Đứng phía sau tân ngữ
Ví dụ: She sings that song beautifully. (Cô ấy hát bài hát ấy hay tuyệt.)
Đứng phía trước động từ thường
Ví dụ: He excellently finished the race. (Anh ấy xuất sắc hoàn thành cuộc đua.)
Đứng phía trước tính từ
Ví dụ: This lesson is extremely important. (Tiết học này cực kì quan
trọng.) Đứng trước một mệnh đề
Ví dụ: Unfortunately, Long failed the exam. (Không may thay, Long đã trượt kì thi.) V. PRACTICE EXERCISES Câu 1: We like their …... A. friends B. friendly C. friendliness D. a&c
Câu 2: The …. between Vietnam and China is good. lOMoARcPSD|447 443 71 A. friends B. friendly C. friendliness D. friendship
Câu 4: There will be a …. in this street. A. meet B. meeting C. met D. a&c
Câu 5: We saw …. girls there. A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautify
Câu 6: The garden is … with trees and flowers. A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautify
Câu 7: They enjoy the …. atmosphere here. A. peaceably B. peace C. peaceful D. A & C
Câu 8: The …. unit of currency is the Ringgit. A. Malaysia B. Malaysian C. Malay D. no answer is correct
Câu 9: In ….., there are other religions. A. addition B. additionally C. add D. addiction
Câu 10: The _________ of old buildings should be taken into consideration. A. preserve B. preservation C. preservative D. preserves
Câu 12: The language of …… is Bahasa Malaysia. A. instruction B. instruct C. instructive D. instructing
Câu 14: The ________ will judge you on your quality and performance. lOMoARcPSD|447 443 71 A. examining B. examinees C. examiners D. examination
Câu 15: A (An) _________ corporation is a company that operates in more than one country. A. national B. international C. multinational D. nationwide
Câu 17: There was quite a _________ crowd at the match. A. respective B. respectable C. respecting D. respected
Câu 18: He was finally _________ in his final attempt. A. successful B. successive C. unsuccessful D. success
Câu 20: There is an …. match between Vietnam and Lebanon on VTV3. A. national B. international C. multinational D. nationwide
Câu 21: We’re worried about the ….. here. A. pollute B. polluted C. pollution D. polluting
Câu 22: This river is extremely ….. A. pollute B. polluted C. pollution D. polluting
Câu 23: Her appearance is …. today. A. needful B. need C. necessary D. A&C
Câu 24: Artists must be ………, otherwise they just repeat what they see or hear. A. create B. created C. creating D. creative lOMoARcPSD|447 443 71
Câu 25: Farm …. are always exported. A. production B. productivity C. products D. produce
Câu 26: This plant’s …. is high, so it attracts a lot of investment. A. production B. productivity C. products D. produce
Câu 27: The ……. of this machine requires the latest techniques. A. production B. productivity C. products D. produce
Câu 28: This energy - …. bulb is not cheap. A. save B. saved C. saving D. savoury
Câu 29: The …. are requiring us to repair the machines. A. consume B. consumer C. consumption D. consumers
Câu 30: Watching Korean films on TV is a time - …. activity. A. consume B. consumer C. consumption D. consumers