Từ mới quyển 3 - ghi chú từ vựng-Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
Từ mới quyển 3 - ghi chú từ vựng do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp và sưu tầm, tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Ngữ pháp tiếng Trung (PLR132)
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48234554 Bài 10
4. 长得什么样? -》miêu tả ngoại hình : ngoại hình như nào? 他长得很快。
长得怎么样 -> nhận xét đánh giá:trông như thế nào 他长得很漂亮。 16.扛 1.vác
他扛着一袋米。 (Tā kángzhe yī dài mǐ) (Anh ta mang trên vai một túi gạo.)
2. 自己扛:tự mình gánh vác
他自己扛起了整个家庭的生计。 (Tā zìjǐ káng qǐle zhěnggè jiātíng
de shēngjì.) Anh ta tự mình đảm đương toàn bộ cuộc sống của gia đình. 别什么事都自己扛
19. 讲话 -> thường là phát biểu/ giảng bài / nói chuyện (có nội -他在会上发表了重要讲话。 (Tā zài huì shàng fābiǎole dung)
zhòngyào jiǎnghuà) (Anh ấy đã phát biểu một bài
-> Từ " 讲 话 " thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác
diễn thuyết quan trọng trong buổi họp.)
nhau, từ việc phát biểu chính thức đến việc nói chuyện thông thường.
老师在课堂上讲话。 (Lǎoshī zài kètáng shàng jiǎnghuà)
- (Giáo viên đang giảng bài trong lớp học.) - 他讲话很有趣。
35.不停 (adv) 地 v : không ngừng làm gì -> chỉ ra sự liên tục, - 他一直不停地工作。 (Tā yīzhí bù 琀 ng de gōngzuò) không dừng lại.
(Anh ta làm việc liên tục, không dừng lại.)
- 她一路上不停地笑。 (Tā yīlù shàng bù 琀 ng de xiào)
(Cô ấy cười liên tục suốt hành trình.)
- 他不停地打电话给你。 (Tā bù 琀 ng de dǎ diànhuà gěi nǐ)
(Anh ta không ngừng gọi điện thoại cho bạn.)
- 她不停地问问题。 (Tā bù 琀 ng de wèn wèn 琀 )
(Anh ta bận rộn không ngừng.)
- 她不停地走来走去。 (Tā bù 琀 ng de zǒu lái zǒu qù)
(Cô ấy không ngừng đi đi lại lại.)
36. 气氛(sự kiện)-空气(hít thở) -》 bầu không khí lOMoAR cPSD| 48234554 Bài 9 3.各 1. 各 + LT + N: Các 2.各 + v: riêng
3.各种各样的 N:các loại khác nhau
3. 开心 -> vui trong lòng; 高心: bộc lộ ra ngoài; 兴奋:mức độ cao hơn 7.抽 -抽纸: rút giấy -抽烟: hút thuốc
-抽时间 VO: dành thời gian để làm gì 9.挑 2 nghĩa: chọn / kén •
"他挑食,只吃他喜欢的菜。" (Tā 琀椀 āo shí, zhǐ chī tā xǐhuān de cài.) •
Dịch: "Anh ấy kén ăn, chỉ ăn những món anh ấy thích."
10. 选 - 选择 còn là danh từ (个)
Trong trường hợp này dùng 选: A 和 B 的话,S 选 A/B
-》 về cơ bản t nghĩ giống nhau
11. -除了。。。(以外), 。。。。都/也 -》都:loại trừ
除了周末以外,我每天都去上课
-> 也:bao gồm, bổ sung
除了汉语,他还会汉语。
13.于是=所以 -> không đứng sau S mà đứng sau dấu câu 16.根据 (n/v)
-n:chứng cứ, căn cứ:说话要有根据。
- v:+st: dựa vào/ căn cứ vào st
根据天气预报,明天要下雨。根据大家的意见,把计划修改一下。 27.修
1.修-》dùng để sửa đồ vật 2.改 + 习惯/性格/错误
3.维修 -》 bảo hành, bảo dưỡng 4.修改 -》内容
33. 。。。,(S) 却。。。 (PHÓ TỪ NHÉ)=
。。。,可是/ 但是/不过/就是 +S
29. S +只好。。。 (Phó từ nhé) lOMoAR cPSD| 48234554 Bài 8 23.造成-引起 1.
造成 (Zào chéng): Gây ra, tạo thành
对…造成…,造成…影响,造成伤害。
"造成" thường được sử dụng khi muốn nói về sự gây ra hoặc tạo ra một
琀 nh huống mà kết quả, hoặc hậu quả một cách rõ ràng và trực
琀椀 ếp, gây ra những thay đổi, tác động Ví dụ:
-这场风暴造成了很多损失。 (Cơn bão này đã gây ra nhiều tổn thất.)
-吃减肥药会对身体造成伤害。(Uống thuốc giảm cân có thể gây hại cho cơ thể.)
引起 (Yǐn qǐ): dẫn khởi
"引起" thường được sử dụng để diễn đạt về việc kích thích, gợi lên,
hoặc dẫn đến một hiện tượng hoặc 琀 nh huống.
Nó có thể mang ý nghĩa của việc gây ra một phản ứng, tác động tâm lý,
hoặc tạo ra một sự chú ý đặc biệt đối với một vấn đề cụ thể.
Ví dụ: "这个消息引起了人们的关注。" (Thông điệp này đã gây ra sự chú ý của mọi người.) Bài 7
14.程度: mức độ -> hướng đến những thứ độ lớn
-他的病情严重程度已经超出了医生的预期。 (Mức độ
nghiêm trọng của căn bệnh của anh ấy đã vượt quá dự đoán của bác sĩ.)
-他的努力决定了他的成功程度。 (Sự nỗ lực của anh ấy
quyết định mức độ thành công của anh ấy.) lOMoAR cPSD| 48234554
17.承认: thừa nhận/ công nhận
Từ " 承 认 "->thừa nhận,công nhận một sự thật, một lỗi lầm, hoặc một trạng thái nào đó. D
1. **Thừa nhận một lỗi hoặc sự thật**: -
他不得不承认自己的错误。 (Anh ấy phải thừa nhận lỗi của mình.) -
她最终承认了她的真实感受。 (Cuối cùng, cô ấy đã thừa nhận
cảm xúc thực sự của mình.)
2. **Công nhận một thành tựu hoặc một sự thật**: -
这个成绩不容忽视,我们都应该承认他的努力。 (Thành
琀 ch này không thể bị bỏ qua, chúng ta đều nên công nhận nỗ lực của anh ấy.) -
许多 quốc gia đã 承认了这个国家的独立。 (Nhiều quốc gia đã
công nhận sự độc lập của quốc gia này.)
3. **Đồng ý với một ý kiến hoặc quan điểm**: -
我承认你的观点有道理。 (Tôi thừa nhận quan điểm của bạn là có lý.) -
我不得不承认,这次计划是一个失败。 (Tôi phải thừa nhận rằng
kế hoạch này đã thất bại.)
4. **Công nhận một quan hệ hoặc một 琀 nh thế**:
- 他们终于承认了他们之间的感情。 (Cuối cùng, họ đã công nhận mối quan hệ của họ.) 24.精神 -Tinh thần, ý chí:
他有很强的精神。 (Anh ấy có 琀椀 nh thần mạnh mẽ.)
这场比赛需要我们有坚强的精神。 (Trận đấu này đòi hỏi
chúng ta phải có 琀椀 nh thần kiên cường.)
-Tâm trạng, 琀椀 nh thần lạc quan hoặc 琀椀 êu cực: (đời sống 琀椀 nh
thần) 她的精神一直很好。 (Tâm trạng của cô ấy luôn tốt.) 他 的 精 神 受
到 了 打 击 。 (Tinh thần của anh ấy đã bị tổn thương.)
运动对身体有好处,对减轻精神压力也有帮助。yùndòng
duì shēn 琁퀀 yǒu hǎochù, duì jiǎnqīng jīngshén yālì yěyǒu bāngzhù. Vận
động rất tốt cho cơ thể và cũng giúp giảm căng thẳng về mặt 琀椀 nh thần. lOMoAR cPSD| 48234554
27.暂停 -》 "tạm dừng" hoặc "đình chỉ"
1. **Tạm dừng hoạt động, công việc**: -
由于天气原因,比赛被暂停了。 (Do thời 琀椀 ết, trận đấu đã bị tạm dừng.) -
我们暂停了一会儿工作,去喝杯咖啡。 (Chúng ta tạm
dừng công việc một lát để đi uống cà phê.)
2. **Đình chỉ hoạt động**:
- 他被暂停了两周的驾照。 (Anh ấy đã bị đình chỉ giấy phép lái xe trong hai tuần.) -
在进行安全检查期间生产暂停。【在進行安全檢查期間生產暫停。】
zài jìnxíng ānquán jiǎnchá qījiān shēngchǎn zàn 琀 ng.
việc sản xuất bị đình chỉ trong khi việc kiểm tra an toàn được thực hiện. Bài 6 8.组织 -》còn là n nhé
-组织人力 zǔzhī rénlì tổ chức nhân lực
- 这 篇 文 章 组 织 得 很 好 。 zhè piānwénzhāng zǔzhī dé hěn
hǎo。 bài văn này viết rất tốt. 12.收集
1. **Thu thập thông 琀椀 n hoặc dữ liệu**: -
我们需要收集更多关于市场的数据。 (Chúng ta cần
thu thập thêm thông 琀椀 n về thị trường.) -
学生们被要求收集关于该话题的信息。 (Học sinh
được yêu cầu thu thập thông 琀椀 n về chủ đề đó.)
2. **Tập hợp vật phẩm hoặc đồ vật**:
- 她喜欢收集邮票。 (Cô ấy thích sưu tập tem thư.)
- 这个博物馆收集了许多珍贵的艺术品。 (Bảo tàng này tập
hợp nhiều tác phẩm nghệ thuật quý giá.)
3. **Gom góp, tập hợp các yếu tố khác nhau**: -
我们要收集意见和建议。 (Chúng ta cần tập hợp ý kiến và đề xuất.) -
他们收集了一系列的证据来支持他们的理论。 (Họ đã thu
thập một loạt bằng chứng để hỗ trợ lý thuyết của họ.) lOMoAR cPSD| 48234554 14.安排-布置-摆
1. **安排 (Ānpái) - Tổ chức, sắp xếp, điều chỉnh**: -
"安排" thường được sử dụng để diễn đạt về việc tổ
chức, sắp xếp, hoặc điều chỉnh các hoạt động, sự kiện, lịch trình, hoặc kế hoạch. -
Ví dụ: "我们需要安排一次会议讨论这个问题。"
(Chúng ta cần tổ chức một cuộc họp để thảo luận về vấn đề này.) -
"安排" cũng có thể ám chỉ việc bố trí, phân công hoặc
cấp phát các tài nguyên như thời gian, người lao động, vật liệu, vv. -
Ví dụ: "老板已经安排了一些新项目给我们。" (Sếp đã
phân công một số dự án mới cho chúng tôi.)
2. **布置 (Bùzhì) - Bố trí, trang trí, sắp xếp**: -
"布置" thường được sử dụng để diễn đạt về việc bố trí,
sắp xếp, hoặc trang trí không gian, đồ đạc, hoặc môi trường để
tạo ra một cái gì đó mỹ quan, hài hòa, hoặc 琀椀 ện lợi. -
Ví dụ: "她喜欢在家里布置节日装饰。" (Cô ấy thích
trang trí các đồ trang trí ngày lễ ở nhà.) -
"布置" cũng có thể ám chỉ việc sắp xếp, bố trí nội thất,
trang trí căn phòng, sân vườn, vv. - Ví dụ:
"我们已经布置好了宴会厅迎接客人。"
(Chúng tôi đã sắp xếp sẵn phòng 琀椀 ệc để đón khách.) 3.摆
1. **Đặt hoặc bố trí một vật thể ở một vị trí cụ thể**: -
他摆了一些花在桌子上。 (Anh ấy bố trí một số hoa trên bàn.) -
她喜欢摆放家具以使房间看起来更宽敞。 (Cô ấy thích bố
trí nội thất để làm cho phòng trông rộng rãi hơn.)
2. **Sắp xếp một bàn 琀椀 ệc, một buổi 琀椀 ệc hoặc một sự kiện**: -
我们摆了一桌美食迎接客人。 (Chúng tôi đã bố trí một bàn đồ ăn ngon để đón khách.) -
她负责摆设会议室。 (Cô ấy chịu trách nhiệm bố trí phòng họp.) lOMoAR cPSD| 48234554
5.利用:tận dụng /lợi dụng (ý xấu) Tận dụng:
-他利用自己的经验找到了解决问题的方法。 (Anh ấy tận
dụng kinh nghiệm của mình để tìm ra cách giải quyết vấn đề.)
-她利用每一分钟学习新知识。 (Cô ấy tận dụng mỗi phút để học hỏi kiến thức mới.)
-这个项目利用了当地的天然资源。 (Dự án này tận dụng tài nguyên tự nhiên của địa phương.)
-他们利用了市场的机会扩大了业务。 (Họ tận dụng cơ hội trên thị trường để mở rộng kinh doanh.)
-Tận dụng hoặc sử dụng một người hoặc một 琀 nh huống để đạt được một mục 琀椀 êu:
-他利用自己的影响力帮助了许多人。 (Anh ấy tận dụng ảnh
hưởng của mình để giúp đỡ nhiều người.)
-她利用她的技能找到了一份好工作。 (Cô ấy sử dụng kỹ
năng của mình để 琀 m được một công việc tốt.) Lợi dụng
互相利用。 hùxiāng lìyòng。 Lợi dụng lẫn nhau.
为什么我觉得自己又在被人利用呢?【為什麼我覺得自己又在被人利用呢】
wèishénme wǒ juéde zìjǐ yòu zài bèi rén lìyòng ne?
Tại sao tôi cảm thấy như mình đang bị lợi dụng ? Bài 5 1. 经历(n/v) (n): kinh nghiệm
-我有很丰富的工作经历。 (v): trải qua
-我们一起经历了许多艰难的时刻。 (Chúng ta đã cùng trải
qua nhiều thời điểm khó khăn.)
-她经历了一场重大的生活变化。 (Cô ấy đã trải qua một thay đổi lớn trong cuộc sống của mình.)
-这个城市已经经历了许多历史事件。 (Thành phố này đã
trải qua nhiều sự kiện lịch sử.) lOMoAR cPSD| 48234554 lOMoAR cPSD| 48234554 lOMoAR cPSD| 48234554