-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Từ vựng hsk3 theo từng bài
Từ vựng hsk3 theo từng bài
Tiếng Trung 1 tài liệu
Đại học Thăng Long 267 tài liệu
Từ vựng hsk3 theo từng bài
Từ vựng hsk3 theo từng bài
Môn: Tiếng Trung 1 tài liệu
Trường: Đại học Thăng Long 267 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Thăng Long
Preview text:
TỪ VỰNG HSK 3 BÀI 1 1. 周末 /zhōu mò / : cuối tuần 2. 打算 /dǎ suān /
: (n): kế hoạch, (v): dự định 3. 跟 /gēn / : cùng, với 和 /hé / : và 4. 一直 /yī zhí / : mọi lúc 5. 游戏 /yóu xì / : trò chơi 6. 作业 /zuò yè / : bài tập 7. 着急 /zháo jí /
: lo lắng, nóng lòng, lo âu 8. 复习 /fù xí / : ôn tập 9. 练习 /liàn xí / : luyện tập
10. 南方 - 北方 - 东方 - 西方
: phương nam - phương bắc - phương đông - phương tây 11. 面包 /miàn bāo / : bánh mì 12. 带 /dài / : mang, đội 13. 地图 /dì tú / : cái bản đồ (lượng từ là 张) 14. 搬 /bān / : dời, chuyển 15. 厉害 /lì hǎi / : lợi hại 16. 英雄 /yīng xióng / : anh hùng 17. 比喻 /bǐ yù / : ẩn dụ 18. 积累 /jì lèi / : tích lũy 19. 精神 /jīng shén / : tinh thần 20. 遇到 /yù dào / : gặp phải 21. 困难 /kūn nán / : khó khăn 22. 办法 /bàn fǎ / : cách, phương pháp 23. 克服 /kè fú / : khắc phục 24. 解决 /jiě jué / : giải quyết BÀI 2 1. 腿 /tuǐ / : chân 2. 疼 /téng / : đau 3. 脚 /jiǎo / : ngón chân 4. 树 /shù / : cái cây 5. 容易 /róng yī / : dễ dàng 6. 难 /nán / : khó 7. 太太 /tài tai / : madam, bà 8. 秘书 /mì shū / : thư ký 9. 经理 /jīng lǐ / : quản lý 10. 办公室 /bàn gōng sī / : văn phòng 11. 辆 /liàng / : lượng từ của xe 12. 楼 /lóu / : lầu 13. 拿 /ná / : cầm, nắm 14. 把 /bǎ /
: đem, (có ngữ pháp riêng) 15. 伞 /sǎn / : cái dù 16. 胖 /pàng / : mập 17. 瘦 /shōu / : ốm 18. 其实 /qí shí / : thực tế 19. 其实上 : trên thực tế 20. 健康 /jiàn kàng / : khỏe mạnh BÀI 3 1. 还是 /hái shì /
: hay là (chỉ dùng trong câu hỏi) 2. 爬山 /pá shān / : leo núi 3. 小心 /xiǎo xīn / : cẩn thận 4. 条 /tiáo /
: lượng từ của những cái gì dài dài 5. 裤子 /kū zi / : cái quần 6. 记得 /jì de / : nhớ 7. 衬衫 /chèn shān / : áo sơ mi 8. 元 /yuán / : đơn vị tiền 9. 新鲜 /xīn xiān / : tươi, tươi mới 10. 甜 /tián / : ngọt 11. 只 /zhǐ / : chỉ 12. 放 /fàng / : đặt, để 13. 放下
: đặt xuống, để xuống 14. 饮料 /yǐn liào / : thức uống 15. 或者 /huò zhě /
: hoặc, hay là (chỉ dùng trong câu trần thuật) 16. 舒服 /shū fu / : thoải mái 17. 花 /huā / : bông hoa 18. 绿 /lǔ / : màu xanh lá cây 19. 顾客 /gū kè / : khách hàng BÀI 4 1. 比赛 /bǐ sài / : cuộc thi 2. 照片 /zhào piàn /
: tấm ảnh (Lượng từ là 张) 3. 年级 /nián jí / : lớp 4. 又 /yòu / : lại 5. 聪明 /cōng míng / : thông minh 6. 热情 /rè qíng / : nhiệt tình 7. 努力 /nǔ lì / : nổ lực, cố gắng 8. 总是 /zǒng shì / : luôn luôn 9. 回答 /huí dá / : trả lời 10. 站 /zhàn / : đứng 11. 站起来 : đứng lên 12. 饿 /è / : đói 13. 超市 /chāo shì / : siêu thị 14. 蛋糕 /dàngāo / : bánh kem 15. 年轻 /nián qīng / : trẻ 16. 认真 /rèn zhēn / : nghiêm túc 17. 客人 /kè rén /
: người khách, khách hàng 18. 古代 /gǔ dài / : cổ đại 19. 故事 /gù shī / : câu chuyện BÀI 5 1. 发烧 /fā shāo / : phát sốt 2. 为 /wèi / : bởi, bởi vì 3. 照顾 /zhào gù / : chăm sóc 4. 用 /yòng / : cần, dùng 5. 感冒 /gǎn māo / : cảm 6. 季节 /jì jié / : mùa 7. 当然 /dāng rán / : đương nhiên
8. 春天 /chūn tiān / - 夏天 /xià tiān / - 秋天 /qiū tiān / - 冬天 /dōng tiān /: xuân - hạ - thu - đông 9. 草 /cǎo / : cỏ 10. 裙子 /qún zi / : cái váy 11. 最近 /zuì jìn / : dạo gần đây 12. 越 /yuè / : càng 13. 马上 /mǎ shàng / ; ngay lập tức 14. 形容 /xíng róng / : miêu tả 15. 医术 /yī shù / : kỹ thuật y học BÀI 6 1. 眼睛 /yǎn jīng / : mắt 2. 眼镜 /yǎn jìng / : kính 3. 突然 /tū rán / : đột nhiên 4. 离开 /lí kāi / : rời xa 5. 清楚 /qīng chu / : rõ 6. 刚才 /gāng cái / : vừa mới 7. 帮忙 /bāng máng / : giúp đỡ 8. 特别 /tè bié / : đặc biệt 9. 讲 /jiǎng/ : giảng, kể 10. 明白 /míng bai / : hiểu 11. 锻炼 /duàn liàn / : rèn luyện 12. 音乐 /yīn yuè / : âm nhạc 13. 公园 /gōng yuǎn / : công viên
14. 聊天 (儿)/liáo tiān (er ) : nói chuyện, tám chuyện 15. 睡着 /shuì zháo /
: ngủ say, ngủ thiếp đi 16. 更 /gēng/ : hơn 17. 正常 /zhēng cháng / : bình thường 18. 因此 /yīn cǐ / : do đó 19. 放弃 /fāng qì / : bỏ cuộc 20. 而 /èr/ : mà 21. 坚持 /jiān chí / : kiên trì BÀI 7 1. 同事 /tóng shi / : đồng nghiệp 2. 以前 /yǐ qián / : trước đây 3. 银行 /yín háng / : ngân hàng 4. 久 /jiǔ / : lâu 5. 感兴趣 /gǎn xìngqù / : hứng thú 6. 结婚 /jié hūn / : kết hôn 7. 欢迎 /huān yíng / : hoan nghênh 8. 迟到 /chí dào / : đến muộn 9. 半 /bàn / : một nửa 10. 接 /jiē /
: gặp (ai đó), đón (ai đó) 11. 刻 /kè / : khắc 12. 差 /chà / : kém BÀI 8 1. 又 /yòu / : lại, và 2. 满意 /mǎn yì / : hài lòng 3. 电梯 /diàn tī / : thang máy 4. 害怕 /hài pà / : sợ hãi 5. 熊猫 /xióng māo/ : gấu trúc 6. 见面 /jiàn miàn/
: gặp mặt (động từ ly hợp 7. 安静 /ān jìng / : yên tĩnh 8. 可乐 /kè lè / : coca cola 9. 一会儿 /yī huìr/ : một lát 10. 马上 /mǎ shàng / : ngay lập tức 11. 洗手间 /xǐ shǒu jiān /
: phòng tắm, nhà vệ sinh 12. 老 /lǎo / : già, cỗ 13. 几乎 /jīhuī / : gần như 14. 变化 /biàn huà / : thay đổi. biến hóa 15. 健康 /jiàn kàng / : khỏe mạnh 16. 重要 /zhòng yào / : quan trọng 17. 全面 /quán miàn / : toàn diện BÀI 9 1. 中文 /zhōng wén / : tiếng trung 2. 班 /bān / : lớp 3. 一样 /yí yàng / : giống, như 4. 最后 /zuì hòu / : cuối cùng 5. 放心 /fàng xīn / : yên tâm 6. 一定 /yí dìng / : nhất định 7. 但心 /dān xīn / : lo lắng 8. 比较 /bǐ jiào / : tương đối 9. 了解 /liǎo jiě/ : hiểu biết 10. 先 /xiān / : trước 11. 中间 /zhōng jiān / : trung gian, ở giữa 12. 参加 /cān jiā / : tham gia 13. 影响 / yǐng xiǎng / : ảnh hưởng 14. 优点 /yōu diǎn / : ưu điểm BÀI 10 1. 个子 /gè zi / : vóc dáng, chiều cao 2. 矮 /ǎi / : lùn, thấp 3. 历史 /lì shǐ / : lịch sử 4. 体育 /tǐ yù / : thể dục, thể thao 5. 数学 /shù xué / : toán học 6. 方便 /fàng biàn / : thuận tiện 7. 自行车 /zì xíng chē / : xe đạp 8. 骑 /qí / : cưỡi 9. 旧 /jiù / : cũ, đã qua sử dụng 10. 换 /huàn / : đổi 11. 地方 /dì fang / : nơi, vùng 12. 中介 /zhōng jiè / : môi giới, trung gian 13. 主要 /zhù yào / : chủ yếu 14. 环境 /huán jìng / : môi trường 15. 附近 /fù jìn / : gần đây BÀI 11 1. 图书管 /tú shū guǎn / : thư viện 2. 借 /jiē / : mượn 3. 词典 /cí diǎn / : từ điển 4. 还 /huán / : trả 5. 灯 /dēng / : đèn 6. 会议 /huì yì / : cuộc họp 7. 结束 /jié shù / : kết thúc 8. 忘记 /wwàng jì / : quên 9. 空调 /kōng tiáo / : máy lạnh 10. 关 /guān / : đóng, tắt 11. 地铁 /dì tiě / : tàu điện ngầm 12. 双 /shuāng /
: lượng từ của những cái gì có đôi 13. 筷子 /kuài zi / : đôi đũa 14. 口 /kǒu / : khẩu, miệng 15. 瓶子 /píng zi / : cái chai 16. 笔记本 /bǐ jì běn / : laptop, vở
17. 电子邮件 /diànzi yóujiàn / : thư điện tử, email 18. 习惯 /xí guān /
: (n) thói quen, (v) quen thuộc BÀI 12 1. 太阳 /tài yáng / : mặt trời 2. 西 /xī / : tây 3. 生气 /shēng qì / : tức giận 4. 行李箱 /xíng li xiāng / : hành lí 5. 自己 /zì jǐ / : bản thân, mình 6. 包 /bāo/ : cái túi 7. 发现 /fā xiàn / : phát hiện 8. 护照 /hù zhào / : hộ chiếu 9. 起飞 /qǐ fēi / : cất cánh 10. 司机 /sī jī / : tài xế 11. 教 /jiào / : dạy 12. 画 /huà / : (v) vẽ, (n) bức vẽ 13. 需要 /xū yào / : cần 14. 黑板 /hēi bǎn / : bản đen BÀI 13 1. 终于 /zhōng yú / : cuối cùng 2. 爷爷 /yè ye / : ông nội 3. 礼物 /lǐ wù / : món quà 4. 奶奶 /nǎi nǎi / : bà nội 5. 遇到 /yù dào / : gặp phải, va phải
6. 一边。。。一边。。。
:vừa làm cái gì đó vừa làm cái gì đó 7. 过去 /guò qù / : qua đi, đi qua 8. 一般 /yì bān /
: phổ biến, thông thường 9. 愿意 /yuàn yì / : đồng ý, muốn 10. 起来 /qǐ lai / : bật lên, tăng lên 11. 应该 /yīng gāi / : nên 12. 生活 /shēng huó / : cuộc sống 13. 校长 /xiào zhǎng / : hiệu trưởng 14. 坏 /huài / : hư, vỡ, hỏng 15. 经常 /jīng cháng / : thường xuyên BÀI 14 1. 打扫 /dǎ sǎo / : dọn dẹp 2. 干净 /gān jìng / : sạch sẽ 3. 然后 /rán hòu / : sau đó 4. 冰箱 /bīng xiāng / : tủ lạnh 5. 洗澡 /xǐ zǎo / : tắm 6. 节目 /jié mù / : chương trình 7. 月亮 /yuè liang/ : ánh trăng 8. 像 /xiàng / : giống 9. 盘子 /pán zi / : cái dĩa / đĩa 10. 阿姨 /ā yí / : cô, dì 11. 声音 /shēng yīn / : âm thanh, tiếng động 12. 菜单 /cài dān / : thực đơn 13. 简单 /jiǎn dān / : đơn giản 14. 香蕉 /xiāng jiāo / : quả chuối 15. 限 /xiàn / : giới hạn 16. 及早 /jǐ zǎo / : BÀI 15 1. 留学 /liú xué / : du học sinh 2. 水平 /shuǐ píng / : trình độ 3. 提高 /tí gāo / : nâng cao 4. 练习 /liàn xí / : luyện tập 5. 完成 /wwán chéng / : hoàn toàn 6. 句子 /jù zi / : câu từ 7. 其他 /qí tā / : phần còn lại 8. 发 /fā / : gửi 9. 要求 /yāo qiú / : yêu cầu 10. 注意 /zhù yì / : chú ý 11. 上网 /shàng wǎng / : lên mạng 12. 网上 /wǎng shàng / : trên mạng 13. 除了 /chú le / : ngoài ra 14. 华 /huā / : tiêu, sài, chi trả 15. 极 (了) /jí / : 。。。。cực Adj + 极了 16. 节日 /jié rì / :ngày lễ, lễ hội 17. 举行 /jǔ xíng / : giữ 18. 世界 /shì jié / : thế giới 19. 街道 /jiē dào / : con đường 20. 各 /gè / : mỗi 21. 文化 /wén huā / : văn hóa 22. 面貌 /miàn māo /
: tướng mạo, bộ mặt, trạng thái, tình hình 23. 诚实 /chéng shí / : trung thực 24. 任何 /rèn hé / : bất kỳ BÀI 16 1. 城市 /chéng shì / : thành phố 2. 如果 /rú guǒ / : nếu 3. 认为 /rèn wéi /
: cho rằng, tin rằng, nghĩ 4. 皮鞋 /pí xié /
: giày da (lượng từ là 双) 5. 帽子 /mào zi / : cái mũ 6. 长 /zhǎng /
: lớn lên, phát triển lên 7. 可爱 /kě ài / : dễ thương 8. 米 /mǐ / : mét 9. 公斤 /gōng jīn / : km 10. 鼻子 /bī zi / : cái mũi 11. 头发 /tóu fa / : đầu tóc 12. 检查 /jiǎn chá / : kiểm tra 13. 刷牙 /shuā yá / : đánh răng 14. 关系 /guān xì / : mối quan hệ 15. 别人 /bié rén / : người khác 16. 词语 /cí yǔ / : từ ngữ 17. 对待 /duì dài / : đối đãi 18. 正确 /zhèng què / : đúng đắn 19. 处处 /chù chù / : nơi nơi, mọi nơi BÀI 17 1. 请假 /qǐng jiā / : xin nghĩ phép 2. 一共 /yí gōng / : tổng cộng 3. 邻居 /lín jū / : hàng xóm 4. 后来 /hòu lái / : sau này 5. 爱好 /ài hǎo / : sở thích 6. 办法 /bàn fǎ / : cách 7. 为了 /wèi le / : bởi vì…. 8. 饱 /bǎo / : no 9. 决定 /jué dìng / : quyết định 10. 选择 /xuǎn zé / : lựa chọn 11. 必须 /bì xū / : phải 12. 根据 /gēn jù / : căn cứ trên 13. 渴 /kě / : khát (nước) 14. 利于 /lì yú / : lợi ích BÀI 18 1. 向 /xiàng /
: hướng về, theo hướng, về phía 2. 万 /wàn / : vạn 3. 只 /zhī /
: lượng từ chỉ con vật 4. 嘴 /zuǐ / : cái miệng 5. 动物 /dòng wwù / : động vật 6. 段 /duàn /
: đoạn (dùng trong các từ như giai đoạn) 7. 有名 /yǒu míng / : nổi tiếng 8. 同意 /tóng yī / : đồng ý 9. 相信 /xiāng xìn / : tin tưởng 10. 关于 /guān yú /
: liên quan, về cái gì đó 11. 机会 /jī huì / : cơ hội 12. 国家 /guó jiā / : quốc gia 13. 种 /zhǒng / : loại 14. 特点 /tè diǎn / : đặc điểm 15. 奇怪 /qí guài / : kỳ lạ BÀI 19 1. 耳朵 /ěr duo / : cái tai 2. 脸 /liǎn / : khuôn mặt 3. 短 /duǎn / : ngắn 4. 马 /mǎ / : con ngựa 5. 位 /wèi / : vị 6. 蓝 /lán / : màu xanh nước biển 7. 鸟 /niǎo / : con chim 8. 哭 /kū / : khóc 9. 船 /chuán / : cái thuyền 10. 经过 /jīng guò / : trải qua