Từ vựng hsk3 theo từng bài

Từ vựng hsk3 theo từng bài

Môn:

Tiếng Trung 1 tài liệu

Trường:

Đại học Thăng Long 267 tài liệu

Thông tin:
11 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Từ vựng hsk3 theo từng bài

Từ vựng hsk3 theo từng bài

113 57 lượt tải Tải xuống
TỪ VỰNG HSK 3
BÀI 1
1. 周末
/zhōu /
: cuối tuần
2. 打算
/dǎ suān /
: (n): kế hoạch, (v): dự định
3.
/gēn /
: cùng, với
/hé /
:
4. 一直
/yī zhí /
: mọic
5.
/yóu /
: trò chơi
6.
/zuò /
: bài tập
7. 着急
/zháo /
: lo lắng, nóng lòng, lo âu
8.
/fù /
: ôn tập
9. 练习
/liàn /
: luyện tập
10. 南方 - 北方 - - 西方 phương nam - phương bắc - phương đông -
phương tây
/miàn bāo /
: bánh
/dài /
: mang, đội
/dì tú /
: cái bản đồ (lượng từ
/bān /
: dời, chuyển
/lì hǎi /
: lợi hi
/yīng xióng /
: anh hùng
/bǐ /
: ẩn dụ
/jì lèi /
: tích y
/jīng shén /
: tinh thần
/yù dào /
: gặp phải
/kūn nán /
: khó khăn
/bàn fǎ /
: cách, phương pháp
/kè /
: khắc phục
/jiě jué /
: giải quyết
BÀI 2
/tuǐ /
: chân
/téng /
: đau
/jiǎo /
: ngón cn
/shù /
: cái cây
/róng yī /
: dễng
/nán /
: khó
/tài tai /
: madam,
8.
/mì shū /
: thư
9.
/jīng /
: quản
10. 公室
/bàn gōng /
: văn phòng
11.
/liàng /
: lượng từ của xe
12.
/lóu /
: lầu
13.
/ná /
: cầm, nắm
14.
/bǎ /
: đem, (có ngữ pháp riêng)
15.
/sǎn /
: cái
16.
/pàng /
: mập
17.
/shōu /
: ốm
18.
/qí shí /
: thực tế
19.
: trên thực tế
20. 健康
/jiàn kàng /
: khỏe mạnh
BÀI 3
/hái shì /
: hay (chỉ dùng trong câu hỏi)
/pá shān /
: leo núi
/xiǎo xīn /
: cẩn thận
/tiáo /
: lượng từ của những cái dài i
/kū zi /
: cái qun
/jì de /
: nhớ
/chèn shān /
: áo sơ mi
/yuán /
: đơn vị tiền
/xīn xiān /
: tươi, tươi mới
/tián /
: ngọt
/zhǐ /
: ch
/fàng /
: đặt, để
: đặt xuống, để xuống
/yǐn liào /
: thức uống
/huò zhě /
: hoặc, hay là (chỉ dùng trong câu trần thuật)
/shū fu /
: thoải i
/huā /
: bông hoa
/lǔ /
: màu xanh cây
/gū kè /
: khách hàng
BÀI 4
/bǐ sài /
: cuộc thi
/zhào
piàn /
: tấm ảnh
(Lượng t
/nián /
: lớp
4.
/yòu /
: lại
5.
/cōng míng /
: thông minh
6.
/rè qíng /
: nhiệt tình
7. 努力
/nǔ /
: nổ lực, cố gắng
8.
/zǒng shì /
: luôn ln
9. 回答
/huí /
: trả lời
10.
11. 站起来
/zhàn /
: đứng
: đứng n
12. 饿
/è /
: đói
13. 超市
/chāo shì /
: siêu th
14. 蛋糕
/dàngāo /
: bánh kem
15.
/nián qīng /
: tr
16.
/rèn zhēn /
: nghiêm túc
17. 客人
/kè rén /
: người khách, khách ng
18. 古代
/gǔ dài /
: cổ đại
19. 故事
/gù shī /
: câu chuyện
BÀI 5
/fā shāo /
: phát sốt
/wèi /
: bởi, bởi
/zhào gù /
: chăm sóc
/yòng /
: cần, dùng
/gǎn māo /
: cảm
/jì jié /
: mùa
/dāng rán /
: đương nhn
8. 春天 /chūn tiān / - 夏天 /xià tiān / - 秋天 /qiū tiān / - 冬天 /dōng tiān /: xuân - hạ - thu
- đông
/cǎo /
: cỏ
/qún zi /
: cái váy
/zuì jìn /
: dạo gần đây
/yuè /
: ng
/mǎ shàng /
; ngay lập tức
/xíng róng /
: miêu tả
/yī shù /
: kỹ thuật y học
BÀI 6
/yǎn jīng /
: mắt
/yǎn jìng /
: nh
/tū rán /
: đột nhiên
/lí kāi /
: rời xa
n
BÀI 7
/tóng shi /
: đồng nghiệp
/yǐ qián /
: trước đây
/yín háng /
: ngân hàng
/jiǔ /
: u
5. /gǎn xìngqù / : hng thú
6. /jié hūn / : kết hôn
7. /huān yíng / : hoan nghênh
8. /chí dào / : đến muộn
9. /bàn / : mt na
10. /jiē / : gặp (ai đó), đón (ai đó)
11. /kè / : khc
12. /chà / : kém
BÀI 8
/yòu /
: lại,
/mǎn /
: hài lòng
/diàn /
: thang máy
/hài /
: sợ i
/xióng māo/
: gấu trúc
/jiàn miàn/
: gặp mặt (động từ ly hợp
5. 清楚
/qīng chu /
:
6.
/gāng cái /
: vừa mới
7. 帮忙
/bāng máng /
: giúp đỡ
8.
/tè bié /
: đặc biệt
9.
/jiǎng/
: giảng, kể
10. 明白
/míng bai /
: hiểu
11. 锻炼
/duàn liàn /
: rèn luyện
12.
/yīn yuè /
: âm nhạc
13. 公园
/gōng yuǎn /
: công vn
14. 聊天 (儿)/liáo tiān (er )
15. 睡着 /shuì zháo /
: nói chuyện, tám chuy
: ngủ say, ngủ thiếp đi
16.
/gēng/
: n
17. 正常
/zhēng cháng /
: bình thường
18. 因此
/yīn /
: do đó
19. 放弃
/fāng qì /
: bỏ cuộc
20.
/èr/
:
21.
/jiān chí /
: kiên trì
7. 安静 /ān jìng / : yên tĩnh
8. /kè / : coca cola
9. 一会儿 /yī huìr/ : mộtt
10. /mǎ shàng / : ngay lp tc
11. 洗手 /xǐ shǒu jiān / : phòng tắm, nhà vệ sinh
12. /lǎo / : già, c
13. 几乎 /jīhuī / : gần như
14. /biàn huà / : thay đổi. biến hóa
15. 健康 /jiàn kàng / : khe mnh
16. 重要 /zhòng yào / : quan trng
17. 全面 /quán miàn / : toàn din
BÀI 9
/zhōng wén /
: tiếng trung
/bān /
: lớp
/yí yàng /
: giống, như
/zuì hòu /
: cuối ng
/fàng xīn /
: yên tâm
/yí dìng /
: nhất định
/dān xīn /
: lo lắng
/bǐ jiào /
: tương đối
/liǎo j/
: hiểu biết
/xiān /
: trước
/zhōng jiān /
: trung gian, ở giữa
/cān jiā /
: tham gia
/ yǐng xiǎng /
:
ảnh hưởng
/yōu diǎn /
: ưu điểm
BÀI 10
1. 个子
/gè zi /
: vóc dáng, chiều cao
2.
/ǎi /
: n, thấp
3.
/lì shǐ /
: lịch sử
4. 体育
/tǐ /
: thể dục, thể thao
5. 数学
/shù xué /
: toán học
6. 方便
/fàng biàn /
: thuận tiện
7. 自行
/zì xíng chē /
: xe đạp
8.
/qí /
: ỡi
9.
/jiù /
: cũ, đã qua sử dụng
10.
/huàn /
: đổi
11. 地方
/dì fang /
: nơi, vùng
/zhōng jiè /
: môi giới, trung gian
/zhù yào /
: chủ yếu
/huán jìng /
: môi trường
/fù jìn /
: gần đây
BÀI 11
1. 图书
/tú shū guǎn /
: thư viện
2.
/jiē /
: ợn
3.
/cí diǎn /
: từ điển
4.
/huán /
: tr
5.
/dēng /
: đèn
6.
/huì /
: cuộc họp
7.
/jié shù /
: kết thúc
8.
/wwàng /
: quên
9.
/kōng tiáo /
: máy lạnh
10.
/guān /
: đóng, tắt
11.
/dì tiě /
: tàu điện ngầm
12.
/shuāng /
: lượng từ của những cái đôi
13. 筷子
/kuài zi /
: đôi đũa
14.
/kǒu /
: khẩu, miệng
15. 瓶子
/píng zi /
: cái chai
16. /bǐ jì běn / : laptop, vở
17. /diànzi yóujiàn / : thư điện tử, email
18. 习惯 /xí guān / : (n) thói quen, (v) quen thuộc
BÀI 12
1. 太阳
/tài yáng /
: mặt trời
2. 西
/xī /
: tây
3. 生气
/shēng qì /
: tức giận
4. 行李箱
/xíng li xiāng /
: hành
5. 自己
/zì jǐ /
: bản thân, mình
6.
/bāo/
: cáii
7. 发现
/fā xiàn /
: phát hiện
8.
/hù zhào /
: hộ chiếu
9.
/qǐ fēi /
: cấtnh
10. 司机
/sī /
: tài xế
11.
/jiào /
: dạy
12.
/huà /
: (v) vẽ, (n) bức
vẽ
13. 需要
/xū yào /
: cần
14. 黑板
/hēi bǎn /
: bản đen
BÀI 13
/zhōng yú /
: cuối cùng
/yè ye /
: ông nội
/lǐ /
: món quà
/nǎi nǎi /
: nội
/yù dào /
: gặp phải, va phải
6. 。。。一。。。 vừa làm cái gì đó vừa làm cái gì đó
7. /guò qù / : qua đi, đi qua
8. 一般 /yì bān / : phổ biến, thông thường
9. 愿意 /yuàn yì / : đồng ý, muốn
10. 起来 /qǐ lai / : bật lên, tăngn
11. 应该 /yīng gāi / : nên
12. 生活 /shēng huó / : cuộc sống
13. /xiào zhǎng / : hiu trưởng
14. /huài / : hư, v, hng
15. /jīng cháng / : thường xun
BÀI 14
/dǎ sǎo /
: dọn dẹp
/gān jìng /
: sạch sẽ
/rán hòu /
: sau đó
/bīng xiāng /
: tủ lạnh
/xǐ zǎo /
: tắm
/jié /
: chương trình
/yuè liang/
: ánh trăng
/xiàng /
: giống
/pán zi /
: cái dĩa / đĩa
/ā yí /
: cô,
/shēng yīn /
: âm thanh, tiếng động
/cài dān /
: thực đơn
/jiǎn dān /
: đơn giản
/xiāng jiāo /
: quả chuối
/xiàn /
: giới hạn
/jǐ zǎo / :
BÀI 15
/liú xué /
: du học sinh
/shuǐ píng /
: trình độ
/tí gāo /
: nâng cao
/liàn /
: luyện tập
/wwán chéng /
: hoàn toàn
/jù zi /
: câu từ
/qí tā /
: phần còn lại
/fā /
: gửi
/yāo qiú /
: yêu cầu
/zhù /
: chú ý
/shàng wǎng /
: lên mạng
/wǎng shàng /
: trên mạng
/chú le /
: ngoài ra
/huā /
: tiêu, sài, chi trả
15. (了) /jí /
: 。。。。cc
Adj + 极了
/jié /
:ngày lễ, lễ hội
/jǔ ng /
: gi
/shì jié /
: thế giới
/jiē dào /
: con đường
/gè /
: mỗi
/wén huā /
: văn hóa
/miàn māo /
: tướng mạo, bộ mặt, trạng thái, tình hình
/chéng shí /
: trung thực
/rèn /
: bất kỳ
BÀI 16
/chéng shì /
: thành phố
/rú guǒ /
: nếu
/rèn wéi /
: cho rằng, tin rằng, nghĩ
/pí xié /
: giày da (lượng t 双)
/mào zi /
: cái
/zhǎng /
: lớn lên, phát triển lên
/kě ài /
: dễ thương
/mǐ /
: mét
/gōng jīn /
: km
/bī zi /
: cái i
/tóu fa /
: đầu c
/jiǎn chá /
: kiểm tra
/shuā yá /
: đánh răng
/guān xì /
: mối quan hệ
/bié rén /
: người khác
/cí yǔ /
: từ ng
/duì dài /
: đối đãi
/zhèng què /
: đúng đắn
/chù chù /
: nơi nơi, mọi nơi
BÀI 17
/qǐng jiā /
: xin nghĩ phép
/yí gōng /
: tổng cộng
/lín /
: hàng xóm
/hòu lái /
: sau y
/ài hǎo /
: sở thích
/bàn fǎ /
: ch
/wèi le /
: bởi ….
/bǎo /
: no
/jué dìng /
: quyết định
/xuǎn /
: lựa chọn
/bì xū /
: phải
/gēn /
: căn cứ trên
/kě /
: khát (nước)
/lì /
: lợi ích
BÀI 18
/xiàng /
: hướng về, theo hướng, về phía
/wàn /
: vạn
/zhī /
: lượng từ chỉ con vật
/zuǐ /
: cái miệng
/dòng wwù /
: động vật
/duàn /
: đoạn (dùng trong c từ như giai đoạn)
/yǒu míng /
: nổi tiếng
/tóng /
: đồng ý
/xiāng xìn /
: tin tưởng
/guān yú /
: liên quan, về cáiđó
/jī huì /
: cơ hội
/guó jiā /
: quốc gia
/zhǒng /
: loại
/tè diǎn /
: đặc điểm
/qí guài /
: kỳ lạ
BÀI 19
1. /ěr duo / : cái tai
2. /liǎn / : khuôn mt
/duǎn /
: ngắn
/mǎ /
: con ngựa
/wèi /
: vị
/lán /
: màu xanh nước biển
/niǎo /
:
con chim
/kū /
: khóc
/chuán /
: cái thuyền
/jīng guò /
: trải qua
| 1/11

Preview text:

TỪ VỰNG HSK 3 BÀI 1 1. 周末 /zhōu mò / : cuối tuần 2. 打算 /dǎ suān /
: (n): kế hoạch, (v): dự định 3. 跟 /gēn / : cùng, với 和 /hé / : và 4. 一直 /yī zhí / : mọi lúc 5. 游戏 /yóu xì / : trò chơi 6. 作业 /zuò yè / : bài tập 7. 着急 /zháo jí /
: lo lắng, nóng lòng, lo âu 8. 复习 /fù xí / : ôn tập 9. 练习 /liàn xí / : luyện tập
10. 南方 - 北方 - 东方 - 西方
: phương nam - phương bắc - phương đông - phương tây 11. 面包 /miàn bāo / : bánh mì 12. 带 /dài / : mang, đội 13. 地图 /dì tú / : cái bản đồ (lượng từ là 张) 14. 搬 /bān / : dời, chuyển 15. 厉害 /lì hǎi / : lợi hại 16. 英雄 /yīng xióng / : anh hùng 17. 比喻 /bǐ yù / : ẩn dụ 18. 积累 /jì lèi / : tích lũy 19. 精神 /jīng shén / : tinh thần 20. 遇到 /yù dào / : gặp phải 21. 困难 /kūn nán / : khó khăn 22. 办法 /bàn fǎ / : cách, phương pháp 23. 克服 /kè fú / : khắc phục 24. 解决 /jiě jué / : giải quyết BÀI 2 1. 腿 /tuǐ / : chân 2. 疼 /téng / : đau 3. 脚 /jiǎo / : ngón chân 4. 树 /shù / : cái cây 5. 容易 /róng yī / : dễ dàng 6. 难 /nán / : khó 7. 太太 /tài tai / : madam, bà 8. 秘书 /mì shū / : thư ký 9. 经理 /jīng lǐ / : quản lý 10. 办公室 /bàn gōng sī / : văn phòng 11. 辆 /liàng / : lượng từ của xe 12. 楼 /lóu / : lầu 13. 拿 /ná / : cầm, nắm 14. 把 /bǎ /
: đem, (có ngữ pháp riêng) 15. 伞 /sǎn / : cái dù 16. 胖 /pàng / : mập 17. 瘦 /shōu / : ốm 18. 其实 /qí shí / : thực tế 19. 其实上 : trên thực tế 20. 健康 /jiàn kàng / : khỏe mạnh BÀI 3 1. 还是 /hái shì /
: hay là (chỉ dùng trong câu hỏi) 2. 爬山 /pá shān / : leo núi 3. 小心 /xiǎo xīn / : cẩn thận 4. 条 /tiáo /
: lượng từ của những cái gì dài dài 5. 裤子 /kū zi / : cái quần 6. 记得 /jì de / : nhớ 7. 衬衫 /chèn shān / : áo sơ mi 8. 元 /yuán / : đơn vị tiền 9. 新鲜 /xīn xiān / : tươi, tươi mới 10. 甜 /tián / : ngọt 11. 只 /zhǐ / : chỉ 12. 放 /fàng / : đặt, để 13. 放下
: đặt xuống, để xuống 14. 饮料 /yǐn liào / : thức uống 15. 或者 /huò zhě /
: hoặc, hay là (chỉ dùng trong câu trần thuật) 16. 舒服 /shū fu / : thoải mái 17. 花 /huā / : bông hoa 18. 绿 /lǔ / : màu xanh lá cây 19. 顾客 /gū kè / : khách hàng BÀI 4 1. 比赛 /bǐ sài / : cuộc thi 2. 照片 /zhào piàn /
: tấm ảnh (Lượng từ là 张) 3. 年级 /nián jí / : lớp 4. 又 /yòu / : lại 5. 聪明 /cōng míng / : thông minh 6. 热情 /rè qíng / : nhiệt tình 7. 努力 /nǔ lì / : nổ lực, cố gắng 8. 总是 /zǒng shì / : luôn luôn 9. 回答 /huí dá / : trả lời 10. 站 /zhàn / : đứng 11. 站起来 : đứng lên 12. 饿 /è / : đói 13. 超市 /chāo shì / : siêu thị 14. 蛋糕 /dàngāo / : bánh kem 15. 年轻 /nián qīng / : trẻ 16. 认真 /rèn zhēn / : nghiêm túc 17. 客人 /kè rén /
: người khách, khách hàng 18. 古代 /gǔ dài / : cổ đại 19. 故事 /gù shī / : câu chuyện BÀI 5 1. 发烧 /fā shāo / : phát sốt 2. 为 /wèi / : bởi, bởi vì 3. 照顾 /zhào gù / : chăm sóc 4. 用 /yòng / : cần, dùng 5. 感冒 /gǎn māo / : cảm 6. 季节 /jì jié / : mùa 7. 当然 /dāng rán / : đương nhiên
8. 春天 /chūn tiān / - 夏天 /xià tiān / - 秋天 /qiū tiān / - 冬天 /dōng tiān /: xuân - hạ - thu - đông 9. 草 /cǎo / : cỏ 10. 裙子 /qún zi / : cái váy 11. 最近 /zuì jìn / : dạo gần đây 12. 越 /yuè / : càng 13. 马上 /mǎ shàng / ; ngay lập tức 14. 形容 /xíng róng / : miêu tả 15. 医术 /yī shù / : kỹ thuật y học BÀI 6 1. 眼睛 /yǎn jīng / : mắt 2. 眼镜 /yǎn jìng / : kính 3. 突然 /tū rán / : đột nhiên 4. 离开 /lí kāi / : rời xa 5. 清楚 /qīng chu / : rõ 6. 刚才 /gāng cái / : vừa mới 7. 帮忙 /bāng máng / : giúp đỡ 8. 特别 /tè bié / : đặc biệt 9. 讲 /jiǎng/ : giảng, kể 10. 明白 /míng bai / : hiểu 11. 锻炼 /duàn liàn / : rèn luyện 12. 音乐 /yīn yuè / : âm nhạc 13. 公园 /gōng yuǎn / : công viên
14. 聊天 (儿)/liáo tiān (er ) : nói chuyện, tám chuyện 15. 睡着 /shuì zháo /
: ngủ say, ngủ thiếp đi 16. 更 /gēng/ : hơn 17. 正常 /zhēng cháng / : bình thường 18. 因此 /yīn cǐ / : do đó 19. 放弃 /fāng qì / : bỏ cuộc 20. 而 /èr/ : mà 21. 坚持 /jiān chí / : kiên trì BÀI 7 1. 同事 /tóng shi / : đồng nghiệp 2. 以前 /yǐ qián / : trước đây 3. 银行 /yín háng / : ngân hàng 4. 久 /jiǔ / : lâu 5. 感兴趣 /gǎn xìngqù / : hứng thú 6. 结婚 /jié hūn / : kết hôn 7. 欢迎 /huān yíng / : hoan nghênh 8. 迟到 /chí dào / : đến muộn 9. 半 /bàn / : một nửa 10. 接 /jiē /
: gặp (ai đó), đón (ai đó) 11. 刻 /kè / : khắc 12. 差 /chà / : kém BÀI 8 1. 又 /yòu / : lại, và 2. 满意 /mǎn yì / : hài lòng 3. 电梯 /diàn tī / : thang máy 4. 害怕 /hài pà / : sợ hãi 5. 熊猫 /xióng māo/ : gấu trúc 6. 见面 /jiàn miàn/
: gặp mặt (động từ ly hợp 7. 安静 /ān jìng / : yên tĩnh 8. 可乐 /kè lè / : coca cola 9. 一会儿 /yī huìr/ : một lát 10. 马上 /mǎ shàng / : ngay lập tức 11. 洗手间 /xǐ shǒu jiān /
: phòng tắm, nhà vệ sinh 12. 老 /lǎo / : già, cỗ 13. 几乎 /jīhuī / : gần như 14. 变化 /biàn huà / : thay đổi. biến hóa 15. 健康 /jiàn kàng / : khỏe mạnh 16. 重要 /zhòng yào / : quan trọng 17. 全面 /quán miàn / : toàn diện BÀI 9 1. 中文 /zhōng wén / : tiếng trung 2. 班 /bān / : lớp 3. 一样 /yí yàng / : giống, như 4. 最后 /zuì hòu / : cuối cùng 5. 放心 /fàng xīn / : yên tâm 6. 一定 /yí dìng / : nhất định 7. 但心 /dān xīn / : lo lắng 8. 比较 /bǐ jiào / : tương đối 9. 了解 /liǎo jiě/ : hiểu biết 10. 先 /xiān / : trước 11. 中间 /zhōng jiān / : trung gian, ở giữa 12. 参加 /cān jiā / : tham gia 13. 影响 / yǐng xiǎng / : ảnh hưởng 14. 优点 /yōu diǎn / : ưu điểm BÀI 10 1. 个子 /gè zi / : vóc dáng, chiều cao 2. 矮 /ǎi / : lùn, thấp 3. 历史 /lì shǐ / : lịch sử 4. 体育 /tǐ yù / : thể dục, thể thao 5. 数学 /shù xué / : toán học 6. 方便 /fàng biàn / : thuận tiện 7. 自行车 /zì xíng chē / : xe đạp 8. 骑 /qí / : cưỡi 9. 旧 /jiù / : cũ, đã qua sử dụng 10. 换 /huàn / : đổi 11. 地方 /dì fang / : nơi, vùng 12. 中介 /zhōng jiè / : môi giới, trung gian 13. 主要 /zhù yào / : chủ yếu 14. 环境 /huán jìng / : môi trường 15. 附近 /fù jìn / : gần đây BÀI 11 1. 图书管 /tú shū guǎn / : thư viện 2. 借 /jiē / : mượn 3. 词典 /cí diǎn / : từ điển 4. 还 /huán / : trả 5. 灯 /dēng / : đèn 6. 会议 /huì yì / : cuộc họp 7. 结束 /jié shù / : kết thúc 8. 忘记 /wwàng jì / : quên 9. 空调 /kōng tiáo / : máy lạnh 10. 关 /guān / : đóng, tắt 11. 地铁 /dì tiě / : tàu điện ngầm 12. 双 /shuāng /
: lượng từ của những cái gì có đôi 13. 筷子 /kuài zi / : đôi đũa 14. 口 /kǒu / : khẩu, miệng 15. 瓶子 /píng zi / : cái chai 16. 笔记本 /bǐ jì běn / : laptop, vở
17. 电子邮件 /diànzi yóujiàn / : thư điện tử, email 18. 习惯 /xí guān /
: (n) thói quen, (v) quen thuộc BÀI 12 1. 太阳 /tài yáng / : mặt trời 2. 西 /xī / : tây 3. 生气 /shēng qì / : tức giận 4. 行李箱 /xíng li xiāng / : hành lí 5. 自己 /zì jǐ / : bản thân, mình 6. 包 /bāo/ : cái túi 7. 发现 /fā xiàn / : phát hiện 8. 护照 /hù zhào / : hộ chiếu 9. 起飞 /qǐ fēi / : cất cánh 10. 司机 /sī jī / : tài xế 11. 教 /jiào / : dạy 12. 画 /huà / : (v) vẽ, (n) bức vẽ 13. 需要 /xū yào / : cần 14. 黑板 /hēi bǎn / : bản đen BÀI 13 1. 终于 /zhōng yú / : cuối cùng 2. 爷爷 /yè ye / : ông nội 3. 礼物 /lǐ wù / : món quà 4. 奶奶 /nǎi nǎi / : bà nội 5. 遇到 /yù dào / : gặp phải, va phải
6. 一边。。。一边。。。
:vừa làm cái gì đó vừa làm cái gì đó 7. 过去 /guò qù / : qua đi, đi qua 8. 一般 /yì bān /
: phổ biến, thông thường 9. 愿意 /yuàn yì / : đồng ý, muốn 10. 起来 /qǐ lai / : bật lên, tăng lên 11. 应该 /yīng gāi / : nên 12. 生活 /shēng huó / : cuộc sống 13. 校长 /xiào zhǎng / : hiệu trưởng 14. 坏 /huài / : hư, vỡ, hỏng 15. 经常 /jīng cháng / : thường xuyên BÀI 14 1. 打扫 /dǎ sǎo / : dọn dẹp 2. 干净 /gān jìng / : sạch sẽ 3. 然后 /rán hòu / : sau đó 4. 冰箱 /bīng xiāng / : tủ lạnh 5. 洗澡 /xǐ zǎo / : tắm 6. 节目 /jié mù / : chương trình 7. 月亮 /yuè liang/ : ánh trăng 8. 像 /xiàng / : giống 9. 盘子 /pán zi / : cái dĩa / đĩa 10. 阿姨 /ā yí / : cô, dì 11. 声音 /shēng yīn / : âm thanh, tiếng động 12. 菜单 /cài dān / : thực đơn 13. 简单 /jiǎn dān / : đơn giản 14. 香蕉 /xiāng jiāo / : quả chuối 15. 限 /xiàn / : giới hạn 16. 及早 /jǐ zǎo / : BÀI 15 1. 留学 /liú xué / : du học sinh 2. 水平 /shuǐ píng / : trình độ 3. 提高 /tí gāo / : nâng cao 4. 练习 /liàn xí / : luyện tập 5. 完成 /wwán chéng / : hoàn toàn 6. 句子 /jù zi / : câu từ 7. 其他 /qí tā / : phần còn lại 8. 发 /fā / : gửi 9. 要求 /yāo qiú / : yêu cầu 10. 注意 /zhù yì / : chú ý 11. 上网 /shàng wǎng / : lên mạng 12. 网上 /wǎng shàng / : trên mạng 13. 除了 /chú le / : ngoài ra 14. 华 /huā / : tiêu, sài, chi trả 15. 极 (了) /jí / : 。。。。cực Adj + 极了 16. 节日 /jié rì / :ngày lễ, lễ hội 17. 举行 /jǔ xíng / : giữ 18. 世界 /shì jié / : thế giới 19. 街道 /jiē dào / : con đường 20. 各 /gè / : mỗi 21. 文化 /wén huā / : văn hóa 22. 面貌 /miàn māo /
: tướng mạo, bộ mặt, trạng thái, tình hình 23. 诚实 /chéng shí / : trung thực 24. 任何 /rèn hé / : bất kỳ BÀI 16 1. 城市 /chéng shì / : thành phố 2. 如果 /rú guǒ / : nếu 3. 认为 /rèn wéi /
: cho rằng, tin rằng, nghĩ 4. 皮鞋 /pí xié /
: giày da (lượng từ là 双) 5. 帽子 /mào zi / : cái mũ 6. 长 /zhǎng /
: lớn lên, phát triển lên 7. 可爱 /kě ài / : dễ thương 8. 米 /mǐ / : mét 9. 公斤 /gōng jīn / : km 10. 鼻子 /bī zi / : cái mũi 11. 头发 /tóu fa / : đầu tóc 12. 检查 /jiǎn chá / : kiểm tra 13. 刷牙 /shuā yá / : đánh răng 14. 关系 /guān xì / : mối quan hệ 15. 别人 /bié rén / : người khác 16. 词语 /cí yǔ / : từ ngữ 17. 对待 /duì dài / : đối đãi 18. 正确 /zhèng què / : đúng đắn 19. 处处 /chù chù / : nơi nơi, mọi nơi BÀI 17 1. 请假 /qǐng jiā / : xin nghĩ phép 2. 一共 /yí gōng / : tổng cộng 3. 邻居 /lín jū / : hàng xóm 4. 后来 /hòu lái / : sau này 5. 爱好 /ài hǎo / : sở thích 6. 办法 /bàn fǎ / : cách 7. 为了 /wèi le / : bởi vì…. 8. 饱 /bǎo / : no 9. 决定 /jué dìng / : quyết định 10. 选择 /xuǎn zé / : lựa chọn 11. 必须 /bì xū / : phải 12. 根据 /gēn jù / : căn cứ trên 13. 渴 /kě / : khát (nước) 14. 利于 /lì yú / : lợi ích BÀI 18 1. 向 /xiàng /
: hướng về, theo hướng, về phía 2. 万 /wàn / : vạn 3. 只 /zhī /
: lượng từ chỉ con vật 4. 嘴 /zuǐ / : cái miệng 5. 动物 /dòng wwù / : động vật 6. 段 /duàn /
: đoạn (dùng trong các từ như giai đoạn) 7. 有名 /yǒu míng / : nổi tiếng 8. 同意 /tóng yī / : đồng ý 9. 相信 /xiāng xìn / : tin tưởng 10. 关于 /guān yú /
: liên quan, về cái gì đó 11. 机会 /jī huì / : cơ hội 12. 国家 /guó jiā / : quốc gia 13. 种 /zhǒng / : loại 14. 特点 /tè diǎn / : đặc điểm 15. 奇怪 /qí guài / : kỳ lạ BÀI 19 1. 耳朵 /ěr duo / : cái tai 2. 脸 /liǎn / : khuôn mặt 3. 短 /duǎn / : ngắn 4. 马 /mǎ / : con ngựa 5. 位 /wèi / : vị 6. 蓝 /lán / : màu xanh nước biển 7. 鸟 /niǎo / : con chim 8. 哭 /kū / : khóc 9. 船 /chuán / : cái thuyền 10. 经过 /jīng guò / : trải qua