









Preview text:
lOMoAR cPSD| 58605085 生词 Pinyin 意义 例子 另外 (lìngwài) 并
1. 这个工作不错,再有,工资也很高。 再有 zàiyǒu 连词
Hơn nữa, ngoài ra 且 (bìngqiě)
2. 她很聪明,再有,她学习很努力。
可以 (kěy ), 尝试 (chángshì) 1. 不妨试一试这个方法。 不妨 bùfáng 壮词
Không ngại gì, cứ việc
"不妨+动词" - Dùng ể gợi ý
ai ó thử làm gì mà không cần 2. 你不妨告诉他你的想法。 lo lắng 许可证 (xǔkězhèng)
1. 他终于拿到了驾驶执照。 执照 资格证 (zīgézhèng) zhízhào 名词
Giấy phép, bằng cấp
"拥有+执照" - Dùng ể chỉ
2. 没有执照就不能营这类生意。
việc có giấy phép hành nghề
语无条理 (yǔ wú tiáol ) 口 1. 他紧张得语无伦次。 语无伦次 yǔwúlúncì Phrase
Nói năng lộn xộn, không có logic 齿不清 (kǒuch bùqīng)
2. 她一激动就开始语无伦次。 含糊 (hánhu) 1. 他紧张得口齿不清。 口 齿不清
Nói năng không rõ ràng, không 说不清楚 (shuō bù qīngchu) kǒuch bùqīng Phrase lưu loát
"说得+口齿不清" - Mô tả 2. 你怎么突然说话口齿不清了? cách nói chuyện
离开 (líkāi), 滚动 (gǔndòng) 1. 他生气地让对方滚出去。 滚
Cút i, lăn i, cũng có nghĩa là lăn gǔn 动词
"让+人+滚" - Dùng ể thể tròn
hiện sự tức giận, yêu cầu ai ó 2. 你滚开,我不想再看到你 rời i 1. 新闻滚动播放。
Cuộn tròn, lăn, lướt qua (cuộn 滚动
"滚动+N" - Diễn tả sự chuyển gǔndòng 动词
trang trên màn hình hoặc lăn
2. 石头从山上滚动下来。 bánh) ộng cuộn tròn 1. Cuộn tin tức. 2. Đá lăn xuống núi. lOMoAR cPSD| 58605085 1. 犯人从监狱逃走了。 逃 táo 动词
Trốn thoát, chạy trốn
逃跑 (táopǎo), 逃脱 (táotuō) 2. 他逃离了那个危险的地方。 观点 (guāndiǎn) 支持 (zhīchí)
1. 他主张和平解决问题。 主 张 zhǔzhāng 动词
Chủ trương, quan iểm
"主张+某事" - Dùng ể bày 2. 他的主张得到了大家的支持。
tỏ quan iểm, chủ trương của mình
Ẩm thực vùng miền, hệ thống món
1. 中国有很多菜系,比如川菜、粤菜。 菜系 càixì 名词
ăn của một vùng
2. 你最喜欢哪个菜系? 1. 川菜以麻辣著称。 川菜
Ẩm thực Tứ Xuyên (Trung Quốc), chuāncài 名词
2. 她很喜欢吃川菜,尤其是麻婆豆腐 Má pó dòufu -
nổi tiếng với các món cay Đậu phụ Mapo。 1.
鲁菜以清鲜脆 cuì 嫩著称。- Ẩm thực Sơn 鲁菜
Ẩm thực Sơn Đông, nổi tiếng với lǔcài 名词
Đông nổi tiếng bởi sự tươi ngon, giòn và dịu dàng.
món hải sản và thịt 2. 你吃过鲁菜吗?
Ẩm thực vùng Hoài Dương 1.
淮菜讲究刀工和火候。Ẩm thực Hoài Dương
(Giang Tô), hương vị ngọt và nhẹ
chú trọng ến kỹ năng dùng dao và ộ nóng. 淮菜 nhàng huáicài 名词 2.
这家餐厅的淮菜很正宗 zhèngzōng - chân thực 。
Ẩm thực Quảng Đông, nổi tiếng 1.
粤菜以清淡和鲜美著称。
với món ăn thanh ạm và ngon 粤菜 yuècài 名词 ngọt 2.
我很喜欢粤菜,特别是烤乳猪 kǎo rǔ zhū - heo sữa quay。
Vị tê (từ hạt tiêu Tứ Xuyên), cảm 1. 这道菜太麻了 麻 má 形容词
giác tê lưỡi
2. 麻婆豆腐的麻味很独特。 lOMoAR cPSD| 58605085 纯正 (chúnzhèng) 地
1. 这家店的川菜很正宗。 正宗
Chính gốc, chuẩn xác 道 (dìdào) zhèngzōng 形容词 Chân thực
"正宗的+N" - Mô tả sự chuẩn 2. 你吃过正宗的意大利面吗?
xác của ồ vật hoặc món ăn
Đua thuyền rồng, hoạt ộng truyền
1. 每年的端午节,我们都会赛龙舟。 赛龙舟 sàilóngzhōu Phrase
thống vào dịp lễ Đoan Ngọ
2. 赛龙舟是一项传统活动。
Đua thuyền rồng, sự kiện lớn vào 龙舟赛略 lóngzhōusài lüè 名词
dịp lễ Đoan Ngọ
1. 今年的龙舟赛略十分精彩。
1. 赛龙舟的时候,所有人都在用力划桨。 划 桨 huájiǎng Phrase
Chèo thuyền bằng mái chèo
2. 他划桨划得非常用力。
Lễ hội Đoan Ngọ (diễn ra vào
1. 端午节我们吃粽子、赛龙舟。 端午 节 duānwǔjié 名词
mùng 5 tháng 5 âm lịch)
2. 端午节是中国的重要传统节日。 彩色帛绘地
colored painting on silk cǎisè bóhuì dìtú
Bản ồ vẽ trên lụa màu, một dạng
1. 这幅彩色帛绘地图非常珍贵,保存了几百年。 图
bản ồ cổ của Trung Quốc 吃惊 (chījīng)
1. 他对这个消息感到惊奇。 惊奇 震惊 (zhènjīng) jīngqí 形容词
Ngạc nhiên, kinh ngạc
"对+N+感到惊奇" - Diễn tả 2. 我惊奇地发现了这个秘密。
sự ngạc nhiên với một sự việc
1. 他们正在绘制一幅新地图。 绘制 huìzhì 动词
Vẽ, phác họa (bản ồ, bản vẽ)
描绘 (miáohuì), 画 (huà) 2. 他绘制了一幅美丽的画。
1. 他在余处填写了他的名字。 余 处 yúchù 名词
Những nơi còn lại, phần còn lại 其余 (qíyú), 剩余 (shèngyú) 2. 余处的工作还没有完成。 1.
喜马拉雅 X mǎlāyǎ 山脉是世界上最高的山脉 山脉 shānmài 名词
Dãy núi, chuỗi núi 。-
Dãy Himalaya là ngọn núi cao nhất thế giới. lOMoAR cPSD| 58605085 2.
那里有很多连绵 liánmián 不断的山脉。- Ở ó
có nhiều ngọn núi nhấp nhô.
Khu vực biên giới, vùng giao nhau 边境 (biānjìng), 边界
1. 这个交界地区非常复杂。 交界地区 jiāojiè dìqū Phrase
giữa các ịa phương (biānjiè)
2. 在两国的交界地区有很多争端。
Mực, thường dùng ể viết chữ
1. 他用墨书写了这封信。 墨 mò 名词 Hán
2. 墨迹 Mòjī 已 干了。
1. 他们的想法融为一体。 融 为一体 róngwéiyīt
Hòa làm một, hòa quyện vào nhau 合为一体 (hé wéi yīt )
2. 自然与人类文明融为一体。 困惑 (kùnhuò)
1. 这个问题让我感到非常迷惑。 迷惑 míhuo 动词
Làm bối rối, làm hoang mang 困扰 (kùnrǎo)
2. 他迷惑于复杂的选择中。
Hoàn toàn bối rối, không thể hiểu
1. 他的行为让我们感到迷惑不解。 迷惑不解 míhuòbùjiě Phrase ược
不明所以 (bùmíng suǒy ) 2. 这个现象让我迷惑不解。
迷惑不解 (míhuò bù jiě)
1. 他的解释让我不明所以。 不明所以 bùmíng suǒy
Không rõ lý do, không hiểu vì sao
"对+某事+不明所以" -
Diễn tả việc không hiểu rõ 2. 我对这件事的发生感到不明所以。 nguyên nhân
1. 她突然被叫到台上,显得不知所措。 不知所措 bùzhīsuǒcuò Phrase
Không biết phải làm gì, lúng túng 手足无措 (shǒuzú wúcuò) 2. 面对突发情况,我不知所措。
1. 面对突发情况,她显得手足无措。 手足无措 shǒuzúwúcuò
Lúng túng, không biết phải làm gì 不知所措 (bùzhī suǒcuò)
2. 他的突然离开让我手足无措。 心口说道 xīnkǒu shuōdao
Nói từ trái tim, nói thật lòng
由衷地说 (yóuzhōng de shuō) 1. 他心口说道,你一定要好好照顾自己。
发自内心 (fāzì nèixīn)
1. 我由衷地感谢你对我的帮助。 由衷地 说 yóuzhōng deshuō
Nói thật lòng, từ tận áy lòng
"由衷地+表达/感谢" - Diễn 2. 她由衷地说出自己的感受。
tả cảm xúc chân thành, thật lOMoAR cPSD| 58605085 lòng
1. 他不小心闹了一个笑话,大家都笑了。
闹一个笑话 nào yīgè xiàohuà
Làm trò cười, gây ra chuyện cười 开玩笑 (kāi wánxiào)
2. 不要在正式场合闹笑话。
消逝 (xiāoshì), 逝去 (shìqù) 1. 时光流逝,我们都变了。 流逝 liúshì
Trôi qua, thường chỉ thời gian "时间+流逝" - Thường dùng
ể diễn tả sự trôi qua của thời 2. 他感叹时间的流逝。 gian
自从 (zìcóng), 一贯 (yīguàn)
1. 一直以来,我都很喜欢看书。 一直以来
Từ trước ến nay, suốt thời gian
"一直以来+都" - Dùng ể yīzhí y lái dài
diễn tả hành ộng, trạng thái 2. 这家公司一直以来都很注重质量。
kéo dài từ quá khứ ến hiện tại
Năm 30 tuổi, ộ tuổi ạt ược sự ộc
1. 他今年到了而立之年,事业稳定。 而立之年 érlìzhīnián lập
三十而立 (sānshí érlì)
2. 人们常说三十而立。
ba mươi tuổi và do ó ộc lập (thành
1. 他已 三十而立,事业有成。 三十而立 sānshíérlì
ngữ, từ Khổng Tử)
2. 三十而立,是人生的重要阶段。 工资 (gōngzī)
1. 他每个月的薪水很高。 薪水 酬劳 (chóuláo) xīnshu 名词
Tiền lương, thu nhập từ công việc
"领取+薪水" - Diễn tả việc 2. 他们正在谈论薪水问题。
nhận lương hoặc tiền công 报酬 (bàochóu)
1. 他为这次工作得到了很多酬劳。 酬 劳
Tiền công, thù lao, thường chỉ số chóuláo 名词
"得到+酬劳" - Diễn tả việc
tiền trả cho công việc
nhận ược thù lao sau khi hoàn 2. 她的酬劳远低于期望。 thành công việc lOMoAR cPSD| 58605085
福利待遇 (fúlì dàiyù) 优
1. 公司为员工提供了很多福利。 福利 惠 (yōuhuì) fúlì
Phúc lợi, các ãi ngộ ngoài lương
"享受+福利" - Diễn tả việc 2. 福利待遇包括医疗保险和假期。
nhận ược các phúc lợi
过分计较 (guòfèn jìjiào)
1. 你不要对这些小事斤斤计较。 斤斤 计较 jīnjīnjìjiào
So o, tính toán chi li
"斤斤计较+小事" - Diễn tả
việc quá mức ể ý ến những
2. 他总是斤斤计较,不太大方。 iều nhỏ nhặt 转圈 (zhuànquān) "在+
Xoay vòng, quay vòng, thường
1. 他的思绪在脑海中不停地打转。 打
某事/某地+打转" - Diễn tả 转 dǎzhuàn 动词
dùng cho suy nghĩ hoặc chuyển việc lặp lại hoặc quay vòng ộng 2. 鸟儿在空中打转。 trong suy nghĩ hoặc hành ộng
呼喊 (hūhǎn), 叫道 (jiàodào) 1. 他大声喊道:“快过来 ” 2. 喊道 hǎndào 动词
Hét lên, kêu gọi
"大声+喊道" - Dùng ể miêu
tả hành ộng gọi to hoặc hét 她在远处喊道他的名字。 lên
喝彩 (hècǎi), 叫喊 (jiàohǎn) 1.
比赛结束后,场上响起了欢呼声。 欢呼声 huānhūshēng 名词
Tiếng hò reo, tiếng cổ vũ
"发出+欢呼声" - Dùng ể 2.
球迷们的欢呼声震耳欲聋 zhèn'ěryùlóng。-
diễn tả tiếng hò reo hoặc cổ vũ Tiếng cổ vũ của người hâm mộ chói tai.
一无所成 (yī wú suǒ chéng) 1. 他在这个项目上一事无成。 一事无成
Không thành công trong việc gì yīshìwúchéng Phrase
"感到+一事无成" - Dùng ể
cả, thất bại
diễn tả sự thất bại hoặc không 2. 尽管努力,但他仍然一事无成。 ạt ược gì 智慧 (zhìhuì) 圣人 (shèngrén)
1. 老人被村民们称为智者。 智者
Người khôn ngoan, người có trí zhìzhě 名词 tuệ
"成为+智者" - Dùng ể miêu 2. 他是一位公认的智者。
tả người có kiến thức và sự thông thái lOMoAR cPSD| 58605085
吐露 (tǔlù), 倾谈 (qīngtán) 1. 她向朋友倾诉了自己的烦恼。 倾诉 说出心里说 qīngsù 动词
"向+某人+倾诉" - Dùng ể
Thổ lộ, tâm sự
diễn tả hành ộng chia sẻ tâm 2. 有时候,倾诉可以 轻压力。 sự hoặc cảm xúc 煮沸 (zhǔfèi) 烧 1. 请把水烧开。 烧/ 烧开 shāo / shāokāi 动词
Đun sôi, nấu sôi 水 (shāoshu )
2. 水壶里的水已 烧开了。
1. 水壶里的水快要开了。 水 壶 shu hú 名词
Ấm nước, bình un nước
壶 (hú), 开水壶 (kāishu hú) 2. 他买了一只新水壶。
炉子 (lúzi), 炉灶 (lúzào) 1. 奶奶在灶上煮饭。 灶 zào 名词
Bếp lò, bếp nấu "用+灶+做饭" - Dùng ể
miêu tả việc sử dụng bếp nấu 2. 他们正在修理旧灶。 ăn 木柴 (mùchái)
1. 他们在林中捡拾柴火。 柴火 cháihuo 名词
Củi ốt, gỗ làm nhiên liệu ốt
"收集+柴火" - Diễn tả hành
ộng thu thập hoặc dùng củi 2. 冬天的时候,我们用柴火取暖。 ốt 拾捡拾 shí
1. 孩子们在河边捡拾石头。 动词
Nhặt nhạnh, thu gom 拾取 (shíqǔ), 捡 (jiǎn) jiǎnshí
2. 他在路上捡拾了一片树叶。 干树枝 (gān shùzhī)
1. 他们在林中捡拾枯枝。 枯枝 kūzhī 名词
Cành cây khô, nhánh cây ã khô
"捡拾+枯枝" - Dùng ể chỉ
hành ộng nhặt hoặc thu thập 2. 枯枝在火里烧得很旺。 cành cây khô
迫不及待 (pòbùjídài) 急 1. 他急于完成工作。 急于 jíyú 动词
Nóng vội, vội vàng làm gì 切 (jíqiè) 2. 不要急于下结论。
Như ang suy tư, dường như ang
1. 他若有所思地看着远方。 若有所思 ruòyǒusuǒsī 成语
suy nghĩ iều gì ó
沉思 (chénsī), 思考 (sīkǎo) 2. 听完她的话,我若有所思。 lOMoAR cPSD| 58605085
醒悟 (x ngwù), 顿悟 (dùnwù)
1. 听了他的解释,我恍然大悟。 恍然大悟
"使某人+恍然大悟" - Dùng huǎngrándàwù 成语
Chợt hiểu ra, bừng tỉnh
ể diễn tả sự hiểu ra iều gì
2. 直到那一刻,她才恍然大悟。
ó sau khi bị nhầm lẫn hoặc không rõ ràng 精 简 (jīngjiǎn) 削 (xuējiǎn)
1. 报告的内容需要删简一些。 删简 shānjiǎn 动词
Tinh giản, cắt giảm bớt
"对+内容+删简" - Dùng ể
2. 请删简不必要的部分。
chỉ việc cắt giảm nội dung hoặc số lượng
一步步走向 yībùbù zǒuxiàng
稳步前进 (wěnbù qiánjìn), 逐 1. 他通过努力一步步走向成功。 chénggōng
Từng bước i ến thành công 成功
步成功 (zhúbù chénggōng) 2. 只要坚持,你会一步步走向成功。 牵挂 (qiānguà) 挂
1. 她总是挂怀家里的事情。 挂 怀 guàhuái 动词
Lo lắng, bận tâm về iều gì 念 (guàniàn)
2. 父母对孩子们的安全挂怀。
Lo lắng về mọi thứ, luôn bận tâm 心事重重 (xīnshì
1. 他万事挂怀,睡不好觉。 万事挂 怀 wànshì guàhuái 成语
ến mọi chuyện chóngchóng)
2. 别总是万事挂怀,放轻松点。
半路放弃 (bànlù fàngqì) 放 弃 (fàngqì) 1. 学习不能半途而废。 半途而 废 bàntúérfèi 成语
Bỏ dở giữa chừng
"做事+半途而废" - Dùng ể 2. 他总是半途而废,无法完成任务。
chỉ việc dừng lại giữa chừng khi chưa hoàn thành 冒泡 (màopào)
1. 水壶里的水已 沸腾了。 沸 腾 fèiténg 动词
Sôi, tràn ầy năng lượng 翻腾 (fānténg)
2. 听到好消息,整个房间都沸腾了。 稳定 (wěndìng) 平 稳 (píngwěn) 1.
他终于过上了安稳的生活。 安稳 安安稳稳 ānwěn
"生活/睡眠+安稳" - Dùng ể 2.
婴儿 Yīng'ér 在妈妈怀里睡得很安稳。- Bé
Ổn ịnh, bình an
miêu tả sự ổn ịnh, yên tĩnh ngủ yên trong vòng tay mẹ. và bình an lOMoAR cPSD| 58605085
Mọi người ều biết, không ai 众所周知
1. 他是无人不知的大人物。 无人不知 wúrénbùzhī 成语 không biết (zhòngsuǒzhōngzhī) 2. 这件事无人不知。
Triệu phú, người có tài sản lên tới
1. 他梦想成为百万富翁。 百万富翁 bǎiwànfùwēng 名词 hàng triệu
富豪 (fùháo), 富翁 (fùwēng) 2. 这个城市有很多百万富翁。
服饰 (fúshì), 穿戴 (chuāndài) 1.
他的衣着非常整洁。- Quần áo của anh ấy rất 衣着 yīzhuó 名词
Trang phục, cách ăn mặc
"衣着+整洁/破烂" - Dùng ể gọn gàng.
miêu tả phong cách hoặc tình 2.
他们的衣着看起来很时尚。 trạng trang phục
破旧 (pòjiù), 残破 (cánpò) 1.
他的衣服已 破烂不堪 pòlàn bùkān。- Quần 破烂 pòlàn 形容词
Rách rưới, cũ nát
"衣物/房子+破烂" - Dùng ể áo của anh ấy rách nát.
miêu tả ồ vật hoặc nơi ở ã 2.
这是一间破烂的小屋。 bị hỏng hóc
1. 他搬了一个凳子坐下来。 凳子 dèngzi 名词 Ghế ẩu
椅子 (y zi), 长凳 (chángdèng) 2. 小孩子喜欢坐在小凳子上。
一点也不动 (yīdiǎn yě bú 1. 他坐在那里一动不动。 一 动不动 yīdòngbùdòng 成语
Bất ộng, không nhúc nhích dòng)
2. 小猫躺在地上一动不动。 1. 他买了一套新住宅。 住宅 zhùzhái 名词
Nhà ở, nơi cư trú
房屋 (fángwū), 住所 (zhùsuǒ) 2. 这是一片高档住宅区。
Như ý nguyện, ạt ược iều mình 梦想成真 (mèngxiǎng
1. 她终于如愿以偿地考上了理想的大学。 如愿以 偿 rúyuàny cháng 成语 mong muốn chéngzhēn)
2. 过努力,他如愿以偿得到了这个机会。
1. 我很喜欢这个提议,然而实施起来很难。 然而 ránér 连词
Tuy nhiên, nhưng mà
不过 (bùguò), 但是 (dànshì) 2. 他努力了很久,然而没有成功。
Tuyệt diệu không thể diễn tả bằng 令人惊叹 (lìng rén jīngtàn), 1. 这次旅行真是妙不可言。 妙不可言 miàobùkěyán 成语
lời, quá kỳ diệu 美妙 (měimiào)
2. 他的新作品妙不可言。 lOMoAR cPSD| 58605085 冷漠 (lěngmò) 无 1. 他的语气冷冰冰的。 冷冰冰 lěngbīngbīng 形容词
Lạnh lùng, không có cảm xúc 情 (wúqíng)
2. 冬天的天气冷冰冰的。
结果 (jiéguǒ), 因此 (yīnc ) 1. 他没好好学习,以致考试不及格。 以致
Dẫn ến, khiến cho (chỉ kết quả y zhì 连词
"某事+以致+不好的结果" - tiêu cực)
Dùng ể chỉ nguyên nhân dẫn 2. 他的失误以致项目失败。 ến kết quả tiêu cực
紧靠 (j nkào), 紧挨 (j n'āi) 1.
手机紧贴着耳朵,她的笑容充满了温暖和喜
"某物+紧贴+某物" - Dùng 悦。 紧贴 j ntiē 动词
Dính sát, bám chặt vào
ể chỉ việc vật này dính sát vào vật khác 2.
那张海报紧贴在门上。- Tấm áp phích ược ép vào cửa.
1. 听到这个好消息,他感到无比喜悦。 喜悦 x yuè 名词
Niềm vui, hân hoan
快乐 (kuàilè), 高兴 (gāoxìng) 2. 孩子们脸上洋溢着喜悦的笑容。
Ấm áp, dễ chịu (về mặt cảm xúc 温暖 (wēnnuǎn)
1. 这个房间的布置非常温馨。 温馨 wēnxīn 形容词
hoặc môi trường) 温和 (wēnhé)
2. 他们的谈话让人感到温馨。