Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh giữa kì 2 lớp 5 năm 2020 - 2021
Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh giữa kì 2 lớp 5 năm 2020 - 2021. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Preview text:
TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP ÔN THI GIỮA KÌ 2 LỚP 5
MÔN TIẾNG ANH NĂM 2020 - 2021
A. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 11, 12, 13, 14, 15
I. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 11 What's the matter w ith you? Phân loại/ Phiên Tiếng Anh Tiếng Việt âm 1. breakfast (n) /brekfəst/ bữa sáng 2. ready (adj) /redi/ sẵn sàng 3. matter (n) /mætə/ vấn đề 4. fever (n) /fi:və/ sốt 5. temperature (n) /temprət∫ə/ nhiệt độ 6. headache (n) /hedeik/ đau đầu 7. toothache (n) /tu:θeik/ đau răng 8. earache (n) /iəreik/ đau tai 9. stomach ache (n) /stʌmək eik/ đau bụng 10. backache (n) /bækeik/ đau lưng 11. sore throat (n) /sɔ: θrout/ đau họng 12. sore eyes (n) /sɔ: aiz/ đau mắt 13. hot (adj) /hɔt/ nóng 14. cold (adj) /kould/ lạnh 15. throat (n) /θrout/ Họng 16. pain (n) /pein/ cơn đau 17. feel (v) /fi:l/ cảm thấy 18. doctor (n) /dɔktə/ bác sĩ 19. dentist (n) /dentist/ nha sĩ 20. rest (n) /rest/ nghỉ ngơi, thư giãn 21. fruit (n) /fru:t/ hoa quả 22. heavy (adj) /hevi/ nặng 23. carry (v) /kæri/ mang, vác 24. sweet (adj) /swi:t/ kẹo; ngọt 25. karate (n) /kə'rɑ:ti/ môn karate 26. nail (n) /neil/ móng tay 27. brush (v) /brʌ∫/ chài (răng) 28. hand (n) /hænd/ bàn tay 29. healthy (adj) /helθi/ tốt cho sức khỏe 30. regularly (adv) /regjuləri/ một cách đều đặn 31. meal (n) /mi:l/ bữa ăn 32. problem (n) /prɔbləm/ vấn đề 33. advice (n) /əd'vais/ lời khuyên 34. cough (v) /kɔ:f/ ho 35. sick (n) /sik/ ốm (v) /gəʊ tu: ðə 36.go to the doctor
đi khám bác sĩ 'dɒktə[r]/ (v) /gəʊ tu: ðə 37. go to the dentist
đi khám nha sĩ 'dentist/ (v) /gəʊ tu: ðə 38. go to the hospital
đến bệnh viện 'hɒspitl/ 39. take a rest (v) /teik ei rest/ nghỉ ngơi
II. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Don't ride your bike too fast! Phân loại/ Phiên Tiếng Anh Tiếng Việt âm 1. knife (n) /naif/ con dao 2. cut (n) /kʌt/ vết cắt, cắt 3. cabbage (n) /kæbidʒ/ cải bắp 4 stove (n) /stouv/ Bếp lò 5. touch (v) /tʌt∫/ chạm vào 6. bum (n) /bʌm/ vết bỏng, đốt cháy 7. match (n) /mæt∫/ que diêm 8. run down (v) /rʌn'daun/ chạy xuống 9. stair (n) /steə/ cầu thang 10. climb the tree (v) /klaim ði tri:/ trèo cây 11. bored (adj) /bɔ:d/ chán, buồn 12. reply (v) /ri'plai/ trả lời 13. loudly (adv) /laudli/ ầm ĩ 14. again /ə'gen/ lại 15. run (v) /'rʌn/ chạy 16. leg (n) /leg/ chân 17. arm (n) /ɑ:mz/ tay 18. break (v) /breik/ làm gãy, làm vỡ 19. apple tree (n) /æpltri:/ cây táo 20. fall off (v) /fɔ:l ɔv/ ngã xuống 21. hold (v) /hould/ cầm, nắm 22. sharp (adj) /∫ɑ:p/ sắc, nhọn 23. dangerous (adj) /deindʒrəs/ nguy hiếm 24. common (adj) /kɔmən/
thông thường, phổ biến 25. accident (n) /æksidənt/ tai nạn 26. prevent (v) /pri'vent/ ngăn chặn 27. safe (n) /seif/ an toàn 28. young children (n) /jʌηgə t∫ildrən/ trẻ nhỏ 29. roll off (v) /roul ɔ:f/ lăn khỏi 30. balcony (n) /bælkəni/ ban công 31. tip (n) /tip/ mẹo 32. neighbour (n) /neibə/ hàng xóm 33. scissors (n) /'sizəz/ cái kéo 34. tool (n) /tu:l/ dụng cụ 35. helmet (n) /'helmit/ mũ bảo hiểm 36. bite (v) /bait/ cắn 37. scratch (v) /skræt∫/ cào 38. call for help (v) /kɒ:l fə[r] help/ nhờ giúp đỡ
III. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 13 What do you do in your free time? Tiếng Anh
Phân loại/ Phiên Âm Tiếng Việt 1. free time /fri: taim/ thời gian rảnh 2. watch (v) /wɔt∫/ xem 3. surf the Internet (v) /sə:f ði intə:net/ truy cập Internet 4. ride the bike (v) /raid ði baik/ đi xe đạp 5. animal (n) /æniməl/ động vật 6. programme (n) /prougræm/ chương trình 7. clean (v) /kli:n/ dọn dẹp, làm sạch 8. karate (n) /kə'rɑ:ti/ môn karate 9. sport (n) /spɔ:t/ thể thao 10. club (n) /klʌb/ câu lạc bộ 11. dance (v) /da:ns/ khiêu vũ, nhảy múa 12. sing (v) /siη/ ca hát 13. question (n) /kwest∫ən/ câu hỏi 14. survey (n) /sə:vei/ bài điều tra 15. cartoon (n) /kɑ:'tu:n/ hoạt hình 16. ask (v) /ɑ:sk/ hỏi 17. go fishing (v) /gou 'fi∫iη/ đi câu cá 18. go shopping (v) /gou ∫ɔpiη/ đi mua sắm 19. go swimming (v) /gou swimiη/ đi bơi 20. go camping (v) /gou kæmpiη/ đi cắm trại 21. go skating (v) /gou skeitiη/ đi trượt pa-tanh 22. go hiking (v) /gou haikin/ đi leo núi 23. draw (v) /drɔ:/ vẽ 24. Red river (n) /red rivə/ sông Hồng 25. forest (n) /fɔrist/ khu rừng 26. camp (n) /kæmp/ trại, lều 27. jog (v) /dʒɒg/ chạy bộ 28. read (n) /ri:d/ đọc 29. play volleyball (v) /plei ˈvɑːliˌbɑːl/ chơi bóng chuyền 30. play badminton (v) /plei 'bædmintən/ chơi cầu lông (v) /plei kəm'pju:tə[r] chơi trò chơi trên máy 31. play computer game ˈgeɪm/ tính 32. play tennis (v) /plei tenis/ chơi quần vợt 33. play chess (v) /plei t∫es/ chơi cờ 34. play football (v) /plei 'fʊtbɔ:l/ chơi bóng đá 35. listen to music (v) /'lisn tu: 'mju:zik/ nghe nhạc
IV. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 14 What happened in the story? Tiếng Anh Phân loại/ Tiếng Việt Phiên âm 1. story (n) /stɔ:ri/ câu chuyện 2. watermelon
(n) /wɔ:tə'melən/ quả dưa hấu 3. delicious (adj) /di'li∫əs/ ngon 4. happen (v) /hæpən/ xảy ra 5. island (n) /ailənd/ hòn đảo 6. order (v) /ɔ:də/ ra lệnh 7. far away /fɑ:ə'wei/ xa xôi 8. seed (n) /si:d/ hạt giống 9. grow (v) /grou/ trồng, gieo trồng 10. exchange (v) /iks't∫eindʒ/ trao đổi 11. lucky (n) /'lʌki/ may mắn 12. in the end /in ði end/ cuối cùng 13. hear about (v) /hə:d ə'baut/ nghe về 14. let (v) /let/ cho phép 15. go back (v) /gou bæk/ trở lại 16. first /fə:st/ đầu tiên 17. then /ðen/ sau đó 18. next /nekst/ kế tiếp 19. princess (n) /prin'ses/ công chúa 20. prince (n) /prins/ hoàng tử 21. ago (in the past) /ə'gou/
cách đây (trong quá khứ) 22. castle (n) /kɑ:sl/ lâu đài 23. magic (n) /mædʒik/ phép thuật 24. surprise (n) /sə'praiz/ ngạc nhiên 25. happy (adj) /hæpi/ vui mừng, hạnh phúc 26. walk (v) /wɔ:k/ đi bộ 27. run (v) /rʌn/ chạy 28. ever after /evə ɑ:ftə/ kể từ đó 29. marry (v) /mæri/ kết hôn 30. meet (v) /mi:t/ gặp gỡ 31. star fruit (n) /sta: fru:t/ quả khế 32. golden (adj) /gouldən/ bằng vàng 33. greedy (adj) /gri:di/ tham lam 34. kind (adj) /kaind/ tốt bụng 35. character (n) /kæriktə/ nhân vật 36. angry (adj) /æηgri/ tức giận 37. one day (in the /wʌn dei/
một ngày nào đó (trong tương lai) future) 38. roof (n) /ru:f/ mái nhà 39. piece (n) /pi:s/ mảnh, miếng, mẩu 40. meat (n) /mi:t/ thịt 41. give (v) /giv/ đưa cho 42. beak (n) /bi:k/ cái mỏ (chim,quạ) 43. pick up (v) /pik ʌp/ nhặt, lượn 44. ground (n) /graund/ sân 45. folk tales (n) /fouk teili:z/ truyện dân gian 46. honest (adj) /ɔnist/ thật thà 47. wise (adj) /waiz/ khôn ngoan 48. stupid (adj) /stju:pid/ ngốc nghếch
V. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 15 What w ould you like to be in the future? Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt future /fju:t∫ə/ tương lai pilot /pailət/ phi công doctor /dɔktə/ bác sĩ teacher /ti:t∫ə/ giáo viên architect /ɑ:kitekt/ kiến trúc sư engineer /endʒi'niə/ kĩ sư writer /raitə/ nhà văn accountant /ə'kauntənt/ nhân viên kế toán business person /biznis pə:sn/ doanh nhân nurse /nə:s/ y tá artist /ɑ:tist/ họa sĩ musician /mju:'zi∫n/ nhạc công singer /siηə/ ca sĩ farmer /fɑ:mə/ nông dân dancer /dɑ:nsə/ vũ công fly /flai/ bay of course /əv kɔ:s/ dĩ nhiên scared /skeəd/ sợ hãi leave /li:v/ rời bỏ, rời grow up /grou ʌp/ trưởng thành look after /luk ɑ:ftə/ chăm sóc patient /pei∫nt/ bệnh nhân design /di'zain/ thiết kế building /bildiη/ tòa nhà comic story /kɔmik stɔ:ri/ truyện tranh farm /fɑ:m/ trang trại countryside /kʌntrisaid/ vùng quê space /spies/ không gian spaceship /speis'∫ip/ phi thuyền astronaut /æstrənɔ:t/ phi hành gia planet /plænit/ hành tinh important /im'pɔ:tənt/ quan trọng dream /dri:m/ mơ ước true /tru:/ thực sự job /dʒɔb/ công việc
B. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 11, 12, 13, 14, 15
I. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 11 What's the matter w ith you ?
1. Hỏi và đáp v ề sức khỏe của ai đó
Trong trường hợp khi chúng ta nhìn thấy ai đó trông không được khỏe, có vẻ một
bất an,... chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau: Hỏi:
What is + the matter w ith + you (her/ him)?
Có chuyện gì với bạn (cô ấy/ cậu ấy) thế?
"the matter" (có chuyện) là chủ ngữ chính trong câu, chủ ngữ này ở số ít, mà cấu
trúc này ta dùng động từ "to be" làm động từ chính trong câu mà ở hiện tại nên
động từ "to be" là "is". Đáp:
I have/ He (She) has + t ừ chỉ bệnh
Tôi/ Cậu (Cô) ấy bị ...
Ex: What's the matter with you? Có chuyện gì xảy ra với bạn vậy?
I have a fever. Tôi bị sốt.
What's the matter with him? Có chuyện gì xảy ra với cậu ây vậy?
He has a backache. Cậu ấy bị đau Iưng.
2. Cách dùng Should/ Shouldn’t trong ti ếng Anh a) Cách thành l ập Câu khẳng định:
Chủ ngữ (S) + should + động từ (V)
Ex: You should see a doctor. Bạn nên đi khám bác sĩ. Câu phủ định:
Chủ ngữ (S) + shouldn’t + động từ (V)
Ex: You shouldn't eat too many candies.
Bạn không nên ăn quá nhiều kẹo. Câu nghi vấn:
Should + chủ ngữ (S) + động từ (V)...?
Ex: Should he go to the dentist?
Cậu ấy có nên đi khám ở nha sĩ không? b) Cách dùng
- Should/ shouldn’t được dùng để khuyên ai nên hay không nên làm gì.
- Dùng trong câu hỏi để diễn tả sự nghi ngờ, thiếu chắc chắn.
Ex: How should I know? Làm sao tôi biết được kia chứ?
Why should he thinks that? Sao cậu ta lại nghĩ như vậy chứ?
- Dùng với các đại từ nghi vấn như what/ where/ who để diễn tả sự ngạc nhiên, thường dùng với "but".
Ex: I was thinking of going to see John when who should appear but John himself.
Tôi đang tính đến thăm John thì người xuất hiện lợi chính là anh ấy. What should
I find but an enormous spider.
Cái mà tôi nhìn thấy lại chính là một con nhện khổng lồ.
3. Khuyên ai nên/ không nên làm gì (v ề sức khỏe)
Khi muốn khuyên ai nên/ không nên làm điều gì đó, chúng ta có thể dùng các mẫu câu sau: a) Khuyên ai nên
You (He/ She) + should + động từ. Bạn (Cậu/ Cô ấy) nên. b) Khuyên không nên:
You (He/ She) + shouldn’t + đ ộng từ.
Bạn (Cậu/ Cô ấy) không nên. c) Đáp lời khuyên:
Yes, I (He/ She) + w ill. Thanks.
Vâng: tôi (cậu/ cô ấy) sẽ ... cám ơn bạn.
OK, I (He/ She) + won’t. Thanks.
Được, tôi (cậu/ cô ấy) sẽ không.. cảm ơn bạn.
Ex: I have a headache. Tôi bị đau đầu.
You should take some aspirins. Bạn nên uống vài viên aspirin. He has a cold. Cậu ấy bị cảm lạnh.
II. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Don't ride your bike too fast!
1. Cảnh báo về tai nạn có thể xảy ra và cách đáp l ại Cấu trúc:
Don’t + Verb! (Đừng + Động từ) Trả lời: OK, I won’t.
(- Được rồi, mình sẽ không làm đâu.)
2. Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu) trong tiếng Anh a) Câu khẳng định
Câu mệnh lệnh là câu bắt đầu bằng một động từ nguyên mẫu không "to", ở thể
khẳng định có nghĩa là hãy làm điều gì đó phụ thuộc vào động từ mà người nói sử dụng.
Động từ (V) + tân ngữ (O)/ bổ ngữ (C)/ trạng ngữ (adv)! b) Câu phủ định
Còn ở thể phủ định có nghĩa là đừng làm điều gì đó phụ thuộc động từ mà người nói sử dụng.
Don’t + động từ (V) + tân ngữ (O)/ bổ ngữ (C)/ trạng ngữ (adv)!
V là động từ thường nên ta dùng trợ động từ do để chia ở thể phủ và thêm not vào
sau trợ động từ là do not viết tắt là don’t. Ex: Don't go. Đừng đi.
LƯU Ý: Để câu mệnh lệnh hay yêu cầu có phần lịch sự hơn ta thêm "please" (xin,
xin vui lòng) vào trước hoặc sau câu mệnh lệnh đó và dấu (!) vào cuối câu (có
hoặc không có cũng được) nếu có thì nghĩa của câu mang tính lịch sự hơn.
3. Hỏi đáp lý do tôi không nên làm đi ều gì
Khi muốn hỏi đáp lý do tôi không nên làm điều gì đó, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Why shouldn’t I + ...?
Tại sao tôi không nên...? Because you may + ... Bởi vì bạn có thể...
4. Cách dùng May trong ti ếng Anh
a) Cách thành l ập “may” 1) Câu khẳng định
Chủ ngữ (V) + may + đ ộng từ (V bare-infi) +… 2). Câu phủ định
Chủ ngữ (S) + may not + d ộng từ V (bare-infi) +... 3) Câu nghi vấn
May + chủ ngữ (S) + động từ (V bare -infi) +...?
Để trả lời cho câu hỏi trên, ta có thể dùng cấu trúc sau với 2 trường hợp:
* Nếu có thể làm dược yêu cầu của người hỏi, ta dùng: Yes, chủ ngữ (S) + may.
Còn nếu không thể làm được yêu cầu của người hỏi, ta dùng:
No, chủ ngữ (S) + may not. Câu hỏi Wh- với may:
Wh- + may + chủ ngữ (S) + động từ (V bare-infi) +...?
b) Cách dùng “may”
1) “may” có nghĩa là có thể, được dùng để xin phép một cách rất lịch sự, trang trọng.
2) “may” được dùng để diễn đạt khả năng một hành động, sự việc có thể hoặc
không thể xảy ra, khả năng này không chắc chắn lắm.
3) Dùng trong câu cảm thán may diễn tả một lời câu chúc.
III. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 13 What do you do in your free time?
1. Hỏi đáp về ai đó làm gì vào th ời gian rảnh của họ
a) Khi mu ốn hỏi một người nào đó lúc rảnh thường làm gì, ta
dùng cấu trúc sau:
What do + you/ they + do + in your/ their free time?
Bạn (Họ) làm gì trong thời gian rảnh của mình/ của họ?
I/ They often + động từ + ... Tôi/ Họ thường...
free time (thời gian rảnh), do (làm) là động từ thường giữ vai trò động từ chính
trong câu. Chủ ngữ (S) chính trong câu là you/ they nên ta sử dụng trợ động từ
"do" để chia cho câu hỏi này.
Ex: What do you do in your free time? Bạn làm gì trong thời gian rảnh của mình?
I often watch TV. Tôi thường xem tivi.
b) Khi muốn hỏi cô ấy/ cậu ấy nào đó lúc rảnh thường làm gì, ta
dùng cấu trúc sau:
What does + she/ he + do in her/ his free time?
Cô/ Cậu ấy làm gì trong thời gian rảnh của cô/ cậu ấy?
She/ He often + động từ + ... Cô/ Cậu ấy thường...
Chủ ngữ (S) chính trong câu thuộc ngôi thứ 3 số ít nên ta sử dụng trợ động từ
"does" để chia cho động từ thường "do" (làm).
Ex: What does he do in his free time? Cậu ấy làm gì trong thời gian rảnh của mình?
He often draws pictures. Cậu ấy thường vẽ tranh.
c) Khi mu ốn hỏi cha/ mẹ/ anh/ ch ị em...của bạn lúc rảnh thường
làm gì, ta dùng c ấu trúc sau:
What does + your... + do in her/ his free time?
...của bạn làm gì trong thời gian rảnh của bà/ ông ấy?
She/ He often + động từ + ... Bà/ Ông ấy thường...
Ex: What does your mother do in her free time? Mẹ bạn làm gì trong thời gian rảnh của bà ấy?
She often plays the piano. Bà ấy thường chơi đàn piano.
2. Hỏi đáp về ai đó có thường làm điều gì không
Khi muốn hỏi tổn suốt xảy ra của một hành động hay là hỏi về ai đó có thường
làm điều gì không, ta dùng cđu trúc sau:
How often + do/ does + ch ủ ngữ (S) + đ ộng từ (V)?
Động từ (V) ở cấu trúc trên là động từ thường ở hiện tại đơn. Tùy thuộc vào chủ
ngữ (S) mà chúng ta chọn trợ động từ "do/ does".
Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể trả lời như sau: s + V + every day/
once/ twice/ three... a week/ month...
... mỗi ngày/ một/ hai/ ba lần... một tuần/ tháng... Hoặc
Once/ Twice/ Three... a week. Một/ Hai/ Ba lần một tuần.
Once/ Twice/ Three... a month. Một/ Hai/ Ba lần... một tháng.
Ex: How often do you watch TV? Bạn có thường xem ti vi không?
Once a week. Mỗi tuần một lần.
3. Một số trạng từ tần suất - Adverb of frequency
Bao gồm: Ta có các trạng từ chỉ tần suất sau: always (luôn luôn), usually (thường
thường), often (luôn luôn), sometimes (đôi khi, thỉnh thoảng, occasionally (thỉnh
thoảng), seldom (ít khi), never (không bao giờ) every day/ week/ month... (mỗi
ngày/ tuần/ tháng...)., rarely (hiếm khi) once week (mỗi tuần)
Vi trí: Các trạng từ này thường đứng trước các động từ thường play, do, read...)
và đứng sau động từ đặc biệt (be, can, must) hoặc đứng giữa trợ động từ và động từ chính.
Cách dùng: Các trạng từ này thường được dùng với thì hiện tại để diễn tả thói
quen hay những hành động lặp đi lặp lại.
4. Hỏi về những hoạt động trong quá khứ Cấu trúc What + did + S + do? - Ai đó làm gì.
S + V2. (V2: động từ trong quá khứ, cột thứ 2 trong bảng động từ bất quy tắc)
IV. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 14 What happened in the story?
1. Hỏi đáp về diễn biến câu chuy ện xảy ra thế nào
Khi chúng ta muốn hỏi ai đó về một câu chuyện gì đó đã xảy ra thế nào. Chúng ta
có thể sử dụng cấu trúc sau:
What happened In the story?
Điều gì xảy ra trong câu chuyện?
Người trả lời sẽ nêu diễn biến của câu chuyện gồm: First (Đầu tiên), Then (Sau
đó), Next (Tiếp theo), In the end (Cuối cùng) để bắt đầu kể lại câu chuyện. Cụ thể như sau:
2. Sử dụng tính t ừ so sánh hơn
a) Cách thành lập tính từ so sánh hơn:
Để thành lập tính từ so sánh hơn, ta thêm er vào sau tính từ (tính từ ngắn)
short adjecti ve (adj)-er ... hơn
Ex: short (thấp) shorter (thấp hơn)
Tham is shorter. Thắm thì thấp hơn. tall (cao) —► taller (cao hơn)
My brother is taller. Anh tôi cao hơn.
b) Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ ra làm đối tượng để so sánh
S + v + short adj-er + than + N/ Pronoun. ... hơn...
Ex: She is taller than me. Cô ấy cao hơn tôi.
c) Một số quy tắc thêm đuôi -er vào sau tính từ
1) Tính từ ngắn tận cùng bằng e thì ta chỉ cần thêm -r tính từ ngắn tính từ so sánh hơn
Ex: late (trễ) later (trễ hơn)
2) Tính từ có hai âm tiết tận cùng bằng phụ âm y thì đổi y thành i và thêm -er. tính từ so sánh hơn
Ex: happy (hạnh phúc) happier (hạnh phúc hơn)
3) Tính từ có một âm tiết tận cùng bằng phụ âm (trừ w) mà phía trước là nguyên
âm thì ta gấp đôi phụ âm rồi mới thêm -er. tính từ so sánh hơn
Ex: big (lớn) bigger (lớn hơn)
new (mới) newer (mới hơn)
You are taller. Bạn cao hơn.
Today is hotter. Hôm nay nóng hơn.
Nhan runs faster. Nhân chạy nhanh hơn.
d) Một số tính từ so sánh hơn các em cần chú ý khi sử dụng:
Tính từ ngắn Tính từ so sánh hơn
slim (thon thả) —► slimmer (thon thà hơn) weak (yếu) —► weaker (yếu hơn)
strong (khỏe) —► stronger (khỏe hơn)
thin (ốm) —► thinner (ốm hơn)
big (lớn) —► bigger (lớn hơn)
small (nhỏ) —► smaller (nhỏ hơn)
tall (cao) —►taller (cao hơn)
short (ngán) —► shorter (ngán hơn)
long (dài) —► longer (dài hơn)
high (cao) —► higher (cao hơn)
3. Hỏi đáp về ai đó thích nh ững loại truyện, sách nào
Khi chúng ta muốn hỏi đáp ai đó thích những loại truyện nào, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
What kinds of stories do you like? Bạn thích những loại truyện nào?
What kinds of books do you like? Bạn thích những loại sách nào? I like + ... Tôi thích...
4. Hỏi đáp về ai đó nghĩ gì v ề nhân vật nào đó trong truy ện
Khi chúng ta muốn hỏi đáp ai đó nghĩ gì về nhân vật nào đó - truyện, chúng ta có
thể sử dụng cấu trúc sau:
What do you think of...? Bạn nghĩ gì về...?
I think he/ she/ it + is + ... Tôi nghĩ cậu/ cô ấy /nó...
V. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 15 What w ould you like to be in the future?
1. Hỏi đáp ai đó muốn làm gì trong tương lai
What + would + s + like to be in the future? Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?
S + would + like to be + a/ an + ... ... muốn trở thành...
2. Mở rộng cách dùng “w ould like”
Cụm từ would like có nghĩa là mong muốn và có cách dùng giống với động từ
“want”, tuy nhiên would like mang tính lịch sự hơn.
Would like có nghĩa là mời mọc, đề nghị, thể hiện ước muốn.
a) Dùng với từ What để hỏi về ước muốn của ai đó một cách lịch sự: cấu trúc chung:
What + w ould + s + like? ... muốn gì?
Với cấu trúc trên, ta chỉ cần thay vào vị trí chủ ngữ (S) bằng các đại từ như: I,
You, We, They, She, He, It hoặc danh từ riêng như Trinh, Peter,... là xong một câu hỏi.
Ex: What would you like? Bạn muốn gì?
What would he like? Anh ta muốn gì thế? So sánh với “want”:
What do you want? (Không lịch sự bằng would like) Bạn muốn gì?
Cách trả lời cho câu hỏi này như sau:_____
S + would like + N/ to-infinitive Sau "would like" là một danh từ (N) hay động từ
nguyên mẫu có "to" (to-infinitive). Would like rút gọn thành: ’d like.
b) Để đề nghị hoặc mời ai đó một cách lịch sự Cấu trúc chung:
Would you like + N / to infinitive... ?
Lưu ý: Theo sau would like là một danh từ hoặc cụm danh từ
Ex: Would you like some milk? Bạn có muốn một ít sữa không?
- Để đáp lại lời mời “Would you like”, ta thường nói: + Chấp nhận Yes, I would. Yes, I'd love to.
Vâng, tôi rất sẵn lòng. I'm sorry. I can't.
Tôi xin lỗi. Tôi không thể. I would love to but... Tôi muốn lắm nhưng...
3. Hỏi đáp lý do ai đó mu ốn trở thành gì trong tương lai
Khi muốn hỏi đáp lý do ai đó muốn trở thành gì trong tương chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Why + would + s + like to be +...? Tại sao... muốn trở thành...?
Because + s + would + like to + .. Bởi vì... muốn...