Từ vựng ôn tập - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Từ vựng ôn tập - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Từ vựng
Phiên âm Nghĩa
ài yêu, thích
爱好
爱好
爱好
爱好爱好
àihào sở thích
tám
爸爸
爸爸
爸爸
爸爸爸爸
bàba bố
ba nhé, nhỉ, đi, nào, thôi,…
bái trắng
白天
白天
白天
白天白天
báitiān ban ngày
bān lớp học
bàn một nửa
半天
半天
半天
半天半天
bàntiān nửa ngày
bāng giúp đỡ
bāo túi, ví
包子
包子
包子
包子包子
bāozi bánh bao
杯子
杯子
杯子
杯子杯子
bēizi cốc, chén, li, tách
běi Bắc
北边
北边
北边
北边北边
běibiān phía Bắc
本子
本子
本子
本子本子
běnzi vở, quyển vở
hơn
bié đừng
别的
别的
别的
别的别的
biéde cái khác
bìng bệnh
病人
病人
病人
病人病人
bìngrén bệnh nhân
不大
不大
不大
不大不大
bú dà nhỏ, không lớn
不对
不对
不对
不对不对
búduì không đúng
不用
不用
不用
不用不用
búyòng không cần
không
cài rau, món ăn
chá trà
chà kém (giờ), thiếu
chàng hát
chē xe
车票
车票
车票
车票车票
chēpiào vé xe
chī ăn
chū ra, ra ngoài
穿
穿
穿
穿穿
chuān mặc
chuáng giường
lần, lượt, chuyến
cuò sai, sai lầm, lỗi, nhầm
đánh, bắt
打开
打开
打开
打开打开
dǎkāi mở, mở ra
to, rộng, lớn
大学
大学
大学
大学大学
dàxué đại học
de (biểu thị sự sở hữu) của
děng chờ, đợi
地点
地点
地点
地点地点
dìdiǎn địa điểm, nơi chốn
地方
地方
地方
地方地方
dìfang nơi, chỗ, vùng
弟弟
弟弟
弟弟
弟弟弟弟
dìdi em trai
diǎn giờ
diàn điện, pin
电话
电话
电话
电话电话
diànhuà điện thoại
电视
电视
电视
电视电视
diànshì (chương trình) tivi
电影
电影
电影
电影电影
diànyǐng phim, điện ảnh
dōng phương Đông
东边
东边
东边
东边东边
dōngbian phía Đông
东西
东西
东西
东西东西
dōngxi đồ đạc, đồ, vật
动作
动作
动作
动作动作
dòngzuò động tác, hoạt động
dōu đều
đọc
读书
读书
读书
读书读书
dúshū đọc sách
duì đúng
对不起
对不起
对不起
对不起对不起
duìbuqǐ xin lỗi
duō nhiều
多少
多少
多少
多少多少
duōshao bao nhiêu
饿
饿
饿
饿饿
è đói
儿子
儿子
儿子
儿子儿子
érzi con trai
èr hai
fàn cơm
饭店
饭店
饭店
饭店饭店
fàndiàn nhà hàng
房间
房间
房间
房间房间
fángjiān phòng
fàng đặt, để, xếp
放学
放学
放学
放学放学
fàng//xué tan học
fēi bay
飞机
飞机
飞机
飞机飞机
fēijī máy bay
非常
非常
非常
非常非常
fēicháng rất, vô cùng, cực kì, hết sức…
fēng gió
gān khô
干净
干净
干净
干净干净
gānjìng sạch sẽ
gàn làm
gāo cao
高兴
高兴
高兴
高兴高兴
gāoxìng vui, vui mừng
告诉
告诉
告诉
告诉告诉
gàosu nói
哥哥
哥哥
哥哥
哥哥哥哥
gēge anh trai
bài hát
cái, con, quả,…
gěi cho, đưa cho
gēn với, theo
工作
工作
工作
工作工作
gōngzuò công việc, việc làm
guān đóng, tắt
guì đắt
guó đất nước, nước nhà
国家
国家
国家
国家国家
guójiā quốc gia, đất nước
hái còn, vẫn
还是
还是
还是
还是还是
háishi có lẽ, hãy c
孩子
孩子
孩子
孩子孩子
háizi con cái, trẻ con
汉语
汉语
汉语
汉语汉语
Hànyǔ tiếng Trung
汉字
汉字
汉字
汉字汉字
Hànzì chữ Hán
hǎo tốt, khỏe, đẹp, hay
好吃
好吃
好吃
好吃好吃
hǎochī ngon
好看
好看
好看
好看好看
hǎokàn đẹp, xinh, hay
好听
好听
好听
好听好听
hǎotīng dễ nghe, êm tai
hào ngày
uống
hěn rất
后边
后边
后边
后边后边
hòubian phía sau
后天
后天
后天
后天后天
hòutiān ngày kia
huā hoa
huà lời nói
huài xấu, hỏng
huán trả
huí về, quay lại, trở về…
回答
回答
回答
回答回答
huídá trả lời
回到
回到
回到
回到回到
huídào về đến
huì biết (do học mà biết được)
火车
火车
火车
火车火车
huǒchē xe lửa, tàu hỏa
机场
机场
机场
机场机场
jīchǎng sân bay
鸡蛋
鸡蛋
鸡蛋
鸡蛋鸡蛋
jīdàn trứng gà
mấy
记得
记得
记得
记得记得
jìde nhớ, nhớ ra
jiā nhà
家人
家人
家人
家人家人
jiārén người nhà
jiān gian, căn (phòng)
jiàn gặp
jiāo dạy
jiào gọi, tên là
教学楼
教学楼
教学楼
教学楼教学楼
jiàoxuélóu tòa nhà giảng đường
姐姐
姐姐
姐姐
姐姐姐姐
jiějie chị gái
介绍
介绍
介绍
介绍介绍
jièshào giới thiệu
今天
今天
今天
今天今天
jīntiān hôm nay
jìn vào, vào trong
进来
进来
进来
进来进来
jìnlái
vào, đi vào, vào trong (hướng về chỗ người
nói)
进去
进去
进去
进去进去
jìn//•qù
vào, vào trong (hướng về phía xa vị trí người
nói hiện tại)
jiǔ 9, chín
jiù liền, ngay, thì, chính
觉得
觉得
觉得
觉得觉得
juéde cảm thấy
kāi mở; nở
kàn nhìn, xem, thăm
kǎo thi, kiểm tra
考试
考试
考试
考试考试
kǎoshì bài thi, bài kiểm tra
khát
bài (học), tiết (học)
课文
课文
课文
课文课文
kèwén bài khóa
kǒu miệng, mồm
kuài miếng
kuài nhanh
lái đến
来到
来到
来到
来到来到
láidào đến (một địa điểm cụ thể)
lǎo già, cũ
老人
老人
老人
老人老人
lǎorén người già, người cao tuổi
老师
老师
老师
老师老师
lǎoshī thầy giáo, cô giáo, giáo viên
le
đã (trợ từ động thái, đứng sau động từ, biểu
thị động tác đã hoàn thành)
lèi mệt
lěng lạnh
trong
liǎng 2, hai
liù 6, sáu
lóu tầng, lầu, tòa
đường
路口
路口
路口
路口路口
lùkǒu ngã (ba, tư) đường
妈妈
妈妈
妈妈
妈妈妈妈
māma mẹ, má
马上
马上
马上
马上马上
mǎshàng ngay, lập tức, ngay bây giờ
ma
không(trợ từ nghi vấn, đặt cuối câu tạo thành
câu hỏi)
mài bán
màn chậm
máng bận
máo hào (lượng từ của tiền)
méi không, không có
没有
没有
没有
没有没有
méiyǒu không, chưa
妹妹
妹妹
妹妹
妹妹妹妹
mèimei em gái
mén cửa, cổng
门口
门口
门口
门口门口
ménkǒu cửa, cổng
米饭
米饭
米饭
米饭米饭
mǐfàn cơm
面包
面包
面包
面包面包
miànbāo bánh mì
面条儿
面条儿
面条儿
面条儿面条儿
miàntiáor mỳ
名词
名词
名词
名词名词
míngzi tên
明白
明白
明白
明白明白
míngbai biết, hiểu
明天
明天
明天
明天明天
míngtiān ngày mai
cầm, lấy, nắm bắt
nào
那儿
那儿
那儿
那儿那儿
nǎr đâu, chỗ nào
哪些
哪些
哪些
哪些哪些
nǎxiē những… nào
kia, đó
那边
那边
那边
那边那边
nàbiān đằng kia
那儿
那儿
那儿
那儿那儿
nàr ở kia, chỗ kia, chỗ đó
那些
那些
那些
那些那些
nàxiē những… ấy/đó/kia
nǎi sữa
奶奶
奶奶
奶奶
奶奶奶奶
nǎinai bà nội, bà
nán nam
男孩儿
男孩儿
男孩儿
男孩儿男孩儿
nánháir bé trai, con trai
男人
男人
男人
男人男人
nánrén đàn ông
男生
男生
男生
男生男生
nánshēng học sinh nam, nam sinh
nán hướng Nam, phía Nam
nán khó, khó khăn
ne đâu, nhỉ
néng có thể, được
bạn, cậu
你们
你们
你们
你们你们
nǐmen các bạn, các cậu
nián năm
nín bạn, ngài,… (cách xưng hô tôn trọng)
nữ
女儿
女儿
女儿
女儿女儿
nǚ’ér con gái; cô gái, cô bé
女孩儿
女孩儿
女孩儿
女孩儿女孩儿
nǚháir cô bé, cô gái; con gái
女人
女人
女人
女人女人
nǚrén phụ nữ, đàn bà
女生
女生
女生
女生女生
nǚshēng nữ sinh, học sinh nữ
旁边
旁边
旁边
旁边旁边
pángbiān bên cạnh
pǎo chạy
朋友
朋友
朋友
朋友朋友
péngyou bạn, bạn bè
piào
7, bảy
dậy
汽车
汽车
汽车
汽车汽车
qìchē xe ô tô, xe hơi
qián trước, trước khi
前边
前边
前边
前边前边
qiánbian phía trước
前天
前天
前天
前天前天
qiántiān hôm kia, hôm trước
qián tiền
qǐng xin mời, mời, hãy
请问
请问
请问
请问请问
qǐngwèn xin hỏi
đi
去年
去年
去年
去年去年
qùnián năm ngoái
nóng
rén người
认识
认识
认识
认识认识
rènshi biết, quen biết
认真
认真
认真
认真认真
rènzhēn chăm chỉ, nghiêm túc
ngày
ròu thịt
sān 3, ba
shān núi
商店
商店
商店
商店商店
shāngdiàn cửa hàng, cửa hiệu
shàng trên; trước (trình tự thời gian)
上边
上边
上边
上边上边
shàngbian bên trên, phía trên
上午
上午
上午
上午上午
shàngwǔ
buổi sáng (8 giờ đến 10 giờ
shǎo ít
shéi ai
身体
身体
身体
身体身体
shēntǐ cơ thể; sức khỏe
什么
什么
什么
什么什么
shénme
生日
生日
生日
生日生日
shēngrì sinh nhật
shí 10, mười; chục
时候
时候
时候
时候时候
shíhou lúc, khi
时间
时间
时间
时间时间
shíjiān thời gian
shì việc, công việc; chuyện
shì thử
shì
shǒu tay
手机
手机
手机
手机手机
shǒujī điện thoại di động
shū sách
书店
书店
书店
书店书店
shūdiàn cửa hàng sách, nhà sách
shù cây
shuǐ nước
shuì ngủ
shuō nói
4, bốn, tư
sòng tặng, tặng quà
suì tuổi
anh ấy, ông ấy
他们
他们
他们
他们他们
tāmen họ, bọn họ
cô ấy, bà ấy
她们
她们
她们
她们她们
tāmen họ, các cô ấy
tài quá, lắm
tiān trời
tīng nghe
同学
同学
同学
同学同学
tóngxué bạn học, bạn cùng lớp
图书馆
图书馆
图书馆
图书馆图书馆
túshūguǎn thư viện
wài ngoài
外语
外语
外语
外语外语
wàiyǔ ngoại ngữ, tiếng nước ngoài
wǎn muộn
网友
网友
网友
网友网友
wǎngyǒu bạn trên mạng, bạn quen qua mạng
wàng quên
wèn hỏi
tôi, mình
我们
我们
我们
我们我们
wǒmen chúng tôi, chúng ta
5, năm
午饭
午饭
午饭
午饭午饭
wǔfàn bữa trưa, cơm trưa
西
西
西
西西
hướng Tây, phía Tây
rửa, giặt
喜欢
喜欢
喜欢
喜欢喜欢
xǐhuan thích, quý
xià dưới; sau (trình tự thời gian)
下午
下午
下午
下午下午
xiàwǔ buổi chiều
xiān trước, trước tiên
xiǎng muốn, nghĩ
xiǎo nhỏ, bé
小时
小时
小时
小时小时
xiǎoshí tiếng đồng hồ
xiào cười
谢谢
谢谢
谢谢
谢谢谢谢
xièxie cảm ơn
xué học
学校
学校
学校
学校学校
xuéxiào trường học, trường
yào muốn (yêu cầu)
衣服
衣服
衣服
衣服衣服
yīfu quần áo
一样
一样
一样
一样一样
yíyàng như nhau, giống nhau
yǒu
有用
有用
有用
有用有用
yǒuyòng hữu dụng, có ích
yòu bên phải, phải
yuǎn xa
再见
再见
再见
再见再见
zàijiàn tạm biệt
zǎo sớm
怎么
怎么
怎么
怎么怎么
zěnme thế nào, sao, làm sao
zhè đây, này
知道
知道
知道
知道知道
zhīdào biết, biết rằng
重要
重要
重要
重要重要
zhòngyào quan trọng
zuò ngồi
zuò làm, nấu
| 1/21

Preview text:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa 爱 ài yêu, thích 爱好 àihào sở thích 八 bā tám 爸爸 bàba bố 吧 ba
nhé, nhỉ, đi, nào, thôi,… 白 bái trắng 白天 báitiān ban ngày 班 bān lớp học 半 bàn một nửa 半天 bàntiān nửa ngày 帮 bāng giúp đỡ 包 bāo túi, ví 包子 bāozi bánh bao 杯子 bēizi cốc, chén, li, tách 北 běi Bắc 北边 běibiān phía Bắc 本子 běnzi vở, quyển vở 比 bǐ hơn 别 bié đừng 别的 biéde cái khác 病 bìng bệnh 病人 bìngrén bệnh nhân 不大 bú dà nhỏ, không lớn 不对 búduì không đúng 不用 búyòng không cần 不 bù không 菜 cài rau, món ăn 茶 chá trà 差 chà kém (giờ), thiếu 唱 chàng hát 车 chē xe 车票 chēpiào vé xe 吃 chī ăn 出 chū ra, ra ngoài 穿 chuān mặc 床 chuáng giường 次 cì lần, lượt, chuyến 错 cuò sai, sai lầm, lỗi, nhầm 打 dǎ đánh, bắt 打开 dǎkāi mở, mở ra 大 dà to, rộng, lớn 大学 dàxué đại học 的 de
(biểu thị sự sở hữu) của 等 děng chờ, đợi 地点 dìdiǎn địa điểm, nơi chốn 地方 dìfang nơi, chỗ, vùng 弟弟 dìdi em trai 点 diǎn giờ 电 diàn điện, pin 电话 diànhuà điện thoại 电视 diànshì (chương trình) tivi 电影 diànyǐng phim, điện ảnh 东 dōng phương Đông 东边 dōngbian phía Đông 东西 dōngxi đồ đạc, đồ, vật 动作 dòngzuò động tác, hoạt động 都 dōu đều 读 dú đọc 读书 dúshū đọc sách 对 duì đúng 对不起 duìbuqǐ xin lỗi 多 duō nhiều 多少 duōshao bao nhiêu 饿 è đói 儿子 érzi con trai 二 èr hai 饭 fàn cơm 饭店 fàndiàn nhà hàng 房间 fángjiān phòng 放 fàng đặt, để, xếp 放学 fàng//xué tan học 飞 fēi bay 飞机 fēijī máy bay 非常 fēicháng
rất, vô cùng, cực kì, hết sức… 风 fēng gió 干 gān khô 干净 gānjìng sạch sẽ 干 gàn làm 高 gāo cao 高兴 gāoxìng vui, vui mừng 告诉 gàosu nói 哥哥 gēge anh trai 歌 gē bài hát 个 gè cái, con, quả,… 给 gěi cho, đưa cho 跟 gēn với, theo 工作 gōngzuò công việc, việc làm 关 guān đóng, tắt 贵 guì đắt 国 guó đất nước, nước nhà 国家 guójiā quốc gia, đất nước 还 hái còn, vẫn 还是 háishi có lẽ, hãy cứ 孩子 háizi con cái, trẻ con 汉语 Hànyǔ tiếng Trung 汉字 Hànzì chữ Hán 好 hǎo tốt, khỏe, đẹp, hay 好吃 hǎochī ngon 好看 hǎokàn đẹp, xinh, hay 好听 hǎotīng dễ nghe, êm tai 号 hào ngày 喝 hē uống 和 hé và 很 hěn rất 后边 hòubian phía sau 后天 hòutiān ngày kia 花 huā hoa 话 huà lời nói 坏 huài xấu, hỏng 还 huán trả 回 huí
về, quay lại, trở về… 回答 huídá trả lời 回到 huídào về đến 会 huì
biết (do học mà biết được) 火车 huǒchē xe lửa, tàu hỏa 机场 jīchǎng sân bay 鸡蛋 jīdàn trứng gà 几 jǐ mấy 记得 jìde nhớ, nhớ ra 家 jiā nhà 家人 jiārén người nhà 间 jiān gian, căn (phòng) 见 jiàn gặp 教 jiāo dạy 叫 jiào gọi, tên là 教学楼 jiàoxuélóu tòa nhà giảng đường 姐姐 jiějie chị gái 介绍 jièshào giới thiệu 今天 jīntiān hôm nay 进 jìn vào, vào trong
vào, đi vào, vào trong (hướng về chỗ người 进来 jìnlái nói)
vào, vào trong (hướng về phía xa vị trí người 进去 jìn//•qù nói hiện tại) 九 jiǔ 9, chín 就 jiù liền, ngay, thì, chính 觉得 juéde cảm thấy 开 kāi mở; nở 看 kàn nhìn, xem, thăm 考 kǎo thi, kiểm tra 考试 kǎoshì bài thi, bài kiểm tra 渴 kě khát 课 kè bài (học), tiết (học) 课文 kèwén bài khóa 口 kǒu miệng, mồm 块 kuài miếng 快 kuài nhanh 来 lái đến 来到 láidào
đến (một địa điểm cụ thể) 老 lǎo già, cũ 老人 lǎorén
người già, người cao tuổi 老师 lǎoshī
thầy giáo, cô giáo, giáo viên
đã (trợ từ động thái, đứng sau động từ, biểu 了 le
thị động tác đã hoàn thành) 累 lèi mệt 冷 lěng lạnh 里 lǐ trong 两 liǎng 2, hai 六 liù 6, sáu 楼 lóu tầng, lầu, tòa 路 lù đường 路口 lùkǒu ngã (ba, tư) đường 妈妈 māma mẹ, má 马上 mǎshàng
ngay, lập tức, ngay bây giờ
không(trợ từ nghi vấn, đặt cuối câu tạo thành 吗 ma câu hỏi) 卖 mài bán 慢 màn chậm 忙 máng bận 毛 máo
hào (lượng từ của tiền) 没 méi không, không có 没有 méiyǒu không, chưa 妹妹 mèimei em gái 门 mén cửa, cổng 门口 ménkǒu cửa, cổng 米饭 mǐfàn cơm 面包 miànbāo bánh mì 面条儿 miàntiáor mỳ 名词 míngzi tên 明白 míngbai biết, hiểu 明天 míngtiān ngày mai 拿 ná cầm, lấy, nắm bắt 哪 nǎ nào 那儿 nǎr đâu, chỗ nào 哪些 nǎxiē những… nào 那 nà kia, đó 那边 nàbiān đằng kia 那儿 nàr ở kia, chỗ kia, chỗ đó 那些 nàxiē những… ấy/đó/kia 奶 nǎi sữa 奶奶 nǎinai bà nội, bà 男 nán nam 男孩儿 nánháir bé trai, con trai 男人 nánrén đàn ông 男生 nánshēng học sinh nam, nam sinh 南 nán hướng Nam, phía Nam 难 nán khó, khó khăn 呢 ne đâu, nhỉ 能 néng có thể, được 你 nǐ bạn, cậu 你们 nǐmen các bạn, các cậu 年 nián năm 您 nín
bạn, ngài,… (cách xưng hô tôn trọng) 女 nǚ nữ 女儿 nǚ’ér con gái; cô gái, cô bé 女孩儿 nǚháir cô bé, cô gái; con gái 女人 nǚrén phụ nữ, đàn bà 女生 nǚshēng nữ sinh, học sinh nữ 旁边 pángbiān bên cạnh 跑 pǎo chạy 朋友 péngyou bạn, bạn bè 票 piào vé 七 qī 7, bảy 起 qǐ dậy 汽车 qìchē xe ô tô, xe hơi 前 qián trước, trước khi 前边 qiánbian phía trước 前天 qiántiān hôm kia, hôm trước 钱 qián tiền 请 qǐng xin mời, mời, hãy 请问 qǐngwèn xin hỏi 去 qù đi 去年 qùnián năm ngoái 热 rè nóng 人 rén người 认识 rènshi biết, quen biết 认真 rènzhēn chăm chỉ, nghiêm túc 日 rì ngày 肉 ròu thịt 三 sān 3, ba 山 shān núi 商店 shāngdiàn cửa hàng, cửa hiệu 上 shàng
trên; trước (trình tự thời gian) 上边 shàngbian bên trên, phía trên 上午 shàngwǔ
buổi sáng (8 giờ đến 10 giờ) 少 shǎo ít 谁 shéi ai 身体 shēntǐ cơ thể; sức khỏe 什么 shénme gì 生日 shēngrì sinh nhật 十 shí 10, mười; chục 时候 shíhou lúc, khi 时间 shíjiān thời gian 事 shì việc, công việc; chuyện 试 shì thử 是 shì là 手 shǒu tay 手机 shǒujī điện thoại di động 书 shū sách 书店 shūdiàn cửa hàng sách, nhà sách 树 shù cây 水 shuǐ nước 睡 shuì ngủ 说 shuō nói 四 sì 4, bốn, tư 送 sòng tặng, tặng quà 岁 suì tuổi 他 tā anh ấy, ông ấy 他们 tāmen họ, bọn họ 她 tā cô ấy, bà ấy 她们 tāmen họ, các cô ấy 太 tài quá, lắm 天 tiān trời 听 tīng nghe 同学 tóngxué bạn học, bạn cùng lớp 图书馆 túshūguǎn thư viện 外 wài ngoài 外语 wàiyǔ
ngoại ngữ, tiếng nước ngoài 晚 wǎn muộn 网友 wǎngyǒu
bạn trên mạng, bạn quen qua mạng 忘 wàng quên 问 wèn hỏi 我 wǒ tôi, mình 我们 wǒmen chúng tôi, chúng ta 五 wǔ 5, năm 午饭 wǔfàn bữa trưa, cơm trưa 西 xī hướng Tây, phía Tây 洗 xǐ rửa, giặt 喜欢 xǐhuan thích, quý 下 xià
dưới; sau (trình tự thời gian) 下午 xiàwǔ buổi chiều 先 xiān trước, trước tiên 想 xiǎng muốn, nghĩ 小 xiǎo nhỏ, bé 小时 xiǎoshí tiếng đồng hồ 笑 xiào cười 谢谢 xièxie cảm ơn 学 xué học 学校 xuéxiào trường học, trường 要 yào muốn (yêu cầu) 衣服 yīfu quần áo 一样 yíyàng như nhau, giống nhau 有 yǒu có 有用 yǒuyòng hữu dụng, có ích 右 yòu bên phải, phải 远 yuǎn xa 再见 zàijiàn tạm biệt 早 zǎo sớm 怎么 zěnme thế nào, sao, làm sao 这 zhè đây, này 知道 zhīdào biết, biết rằng 重要 zhòngyào quan trọng 坐 zuò ngồi 做 zuò làm, nấu