-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Từ vựng ôn tập - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Từ vựng ôn tập - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tiếng Trung (01032002) 49 tài liệu
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 429 tài liệu
Từ vựng ôn tập - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Từ vựng ôn tập - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng Trung (01032002) 49 tài liệu
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 429 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
Preview text:
Từ vựng Phiên âm Nghĩa 爱 ài yêu, thích 爱好 àihào sở thích 八 bā tám 爸爸 bàba bố 吧 ba
nhé, nhỉ, đi, nào, thôi,… 白 bái trắng 白天 báitiān ban ngày 班 bān lớp học 半 bàn một nửa 半天 bàntiān nửa ngày 帮 bāng giúp đỡ 包 bāo túi, ví 包子 bāozi bánh bao 杯子 bēizi cốc, chén, li, tách 北 běi Bắc 北边 běibiān phía Bắc 本子 běnzi vở, quyển vở 比 bǐ hơn 别 bié đừng 别的 biéde cái khác 病 bìng bệnh 病人 bìngrén bệnh nhân 不大 bú dà nhỏ, không lớn 不对 búduì không đúng 不用 búyòng không cần 不 bù không 菜 cài rau, món ăn 茶 chá trà 差 chà kém (giờ), thiếu 唱 chàng hát 车 chē xe 车票 chēpiào vé xe 吃 chī ăn 出 chū ra, ra ngoài 穿 chuān mặc 床 chuáng giường 次 cì lần, lượt, chuyến 错 cuò sai, sai lầm, lỗi, nhầm 打 dǎ đánh, bắt 打开 dǎkāi mở, mở ra 大 dà to, rộng, lớn 大学 dàxué đại học 的 de
(biểu thị sự sở hữu) của 等 děng chờ, đợi 地点 dìdiǎn địa điểm, nơi chốn 地方 dìfang nơi, chỗ, vùng 弟弟 dìdi em trai 点 diǎn giờ 电 diàn điện, pin 电话 diànhuà điện thoại 电视 diànshì (chương trình) tivi 电影 diànyǐng phim, điện ảnh 东 dōng phương Đông 东边 dōngbian phía Đông 东西 dōngxi đồ đạc, đồ, vật 动作 dòngzuò động tác, hoạt động 都 dōu đều 读 dú đọc 读书 dúshū đọc sách 对 duì đúng 对不起 duìbuqǐ xin lỗi 多 duō nhiều 多少 duōshao bao nhiêu 饿 è đói 儿子 érzi con trai 二 èr hai 饭 fàn cơm 饭店 fàndiàn nhà hàng 房间 fángjiān phòng 放 fàng đặt, để, xếp 放学 fàng//xué tan học 飞 fēi bay 飞机 fēijī máy bay 非常 fēicháng
rất, vô cùng, cực kì, hết sức… 风 fēng gió 干 gān khô 干净 gānjìng sạch sẽ 干 gàn làm 高 gāo cao 高兴 gāoxìng vui, vui mừng 告诉 gàosu nói 哥哥 gēge anh trai 歌 gē bài hát 个 gè cái, con, quả,… 给 gěi cho, đưa cho 跟 gēn với, theo 工作 gōngzuò công việc, việc làm 关 guān đóng, tắt 贵 guì đắt 国 guó đất nước, nước nhà 国家 guójiā quốc gia, đất nước 还 hái còn, vẫn 还是 háishi có lẽ, hãy cứ 孩子 háizi con cái, trẻ con 汉语 Hànyǔ tiếng Trung 汉字 Hànzì chữ Hán 好 hǎo tốt, khỏe, đẹp, hay 好吃 hǎochī ngon 好看 hǎokàn đẹp, xinh, hay 好听 hǎotīng dễ nghe, êm tai 号 hào ngày 喝 hē uống 和 hé và 很 hěn rất 后边 hòubian phía sau 后天 hòutiān ngày kia 花 huā hoa 话 huà lời nói 坏 huài xấu, hỏng 还 huán trả 回 huí
về, quay lại, trở về… 回答 huídá trả lời 回到 huídào về đến 会 huì
biết (do học mà biết được) 火车 huǒchē xe lửa, tàu hỏa 机场 jīchǎng sân bay 鸡蛋 jīdàn trứng gà 几 jǐ mấy 记得 jìde nhớ, nhớ ra 家 jiā nhà 家人 jiārén người nhà 间 jiān gian, căn (phòng) 见 jiàn gặp 教 jiāo dạy 叫 jiào gọi, tên là 教学楼 jiàoxuélóu tòa nhà giảng đường 姐姐 jiějie chị gái 介绍 jièshào giới thiệu 今天 jīntiān hôm nay 进 jìn vào, vào trong
vào, đi vào, vào trong (hướng về chỗ người 进来 jìnlái nói)
vào, vào trong (hướng về phía xa vị trí người 进去 jìn//•qù nói hiện tại) 九 jiǔ 9, chín 就 jiù liền, ngay, thì, chính 觉得 juéde cảm thấy 开 kāi mở; nở 看 kàn nhìn, xem, thăm 考 kǎo thi, kiểm tra 考试 kǎoshì bài thi, bài kiểm tra 渴 kě khát 课 kè bài (học), tiết (học) 课文 kèwén bài khóa 口 kǒu miệng, mồm 块 kuài miếng 快 kuài nhanh 来 lái đến 来到 láidào
đến (một địa điểm cụ thể) 老 lǎo già, cũ 老人 lǎorén
người già, người cao tuổi 老师 lǎoshī
thầy giáo, cô giáo, giáo viên
đã (trợ từ động thái, đứng sau động từ, biểu 了 le
thị động tác đã hoàn thành) 累 lèi mệt 冷 lěng lạnh 里 lǐ trong 两 liǎng 2, hai 六 liù 6, sáu 楼 lóu tầng, lầu, tòa 路 lù đường 路口 lùkǒu ngã (ba, tư) đường 妈妈 māma mẹ, má 马上 mǎshàng
ngay, lập tức, ngay bây giờ
không(trợ từ nghi vấn, đặt cuối câu tạo thành 吗 ma câu hỏi) 卖 mài bán 慢 màn chậm 忙 máng bận 毛 máo
hào (lượng từ của tiền) 没 méi không, không có 没有 méiyǒu không, chưa 妹妹 mèimei em gái 门 mén cửa, cổng 门口 ménkǒu cửa, cổng 米饭 mǐfàn cơm 面包 miànbāo bánh mì 面条儿 miàntiáor mỳ 名词 míngzi tên 明白 míngbai biết, hiểu 明天 míngtiān ngày mai 拿 ná cầm, lấy, nắm bắt 哪 nǎ nào 那儿 nǎr đâu, chỗ nào 哪些 nǎxiē những… nào 那 nà kia, đó 那边 nàbiān đằng kia 那儿 nàr ở kia, chỗ kia, chỗ đó 那些 nàxiē những… ấy/đó/kia 奶 nǎi sữa 奶奶 nǎinai bà nội, bà 男 nán nam 男孩儿 nánháir bé trai, con trai 男人 nánrén đàn ông 男生 nánshēng học sinh nam, nam sinh 南 nán hướng Nam, phía Nam 难 nán khó, khó khăn 呢 ne đâu, nhỉ 能 néng có thể, được 你 nǐ bạn, cậu 你们 nǐmen các bạn, các cậu 年 nián năm 您 nín
bạn, ngài,… (cách xưng hô tôn trọng) 女 nǚ nữ 女儿 nǚ’ér con gái; cô gái, cô bé 女孩儿 nǚháir cô bé, cô gái; con gái 女人 nǚrén phụ nữ, đàn bà 女生 nǚshēng nữ sinh, học sinh nữ 旁边 pángbiān bên cạnh 跑 pǎo chạy 朋友 péngyou bạn, bạn bè 票 piào vé 七 qī 7, bảy 起 qǐ dậy 汽车 qìchē xe ô tô, xe hơi 前 qián trước, trước khi 前边 qiánbian phía trước 前天 qiántiān hôm kia, hôm trước 钱 qián tiền 请 qǐng xin mời, mời, hãy 请问 qǐngwèn xin hỏi 去 qù đi 去年 qùnián năm ngoái 热 rè nóng 人 rén người 认识 rènshi biết, quen biết 认真 rènzhēn chăm chỉ, nghiêm túc 日 rì ngày 肉 ròu thịt 三 sān 3, ba 山 shān núi 商店 shāngdiàn cửa hàng, cửa hiệu 上 shàng
trên; trước (trình tự thời gian) 上边 shàngbian bên trên, phía trên 上午 shàngwǔ
buổi sáng (8 giờ đến 10 giờ) 少 shǎo ít 谁 shéi ai 身体 shēntǐ cơ thể; sức khỏe 什么 shénme gì 生日 shēngrì sinh nhật 十 shí 10, mười; chục 时候 shíhou lúc, khi 时间 shíjiān thời gian 事 shì việc, công việc; chuyện 试 shì thử 是 shì là 手 shǒu tay 手机 shǒujī điện thoại di động 书 shū sách 书店 shūdiàn cửa hàng sách, nhà sách 树 shù cây 水 shuǐ nước 睡 shuì ngủ 说 shuō nói 四 sì 4, bốn, tư 送 sòng tặng, tặng quà 岁 suì tuổi 他 tā anh ấy, ông ấy 他们 tāmen họ, bọn họ 她 tā cô ấy, bà ấy 她们 tāmen họ, các cô ấy 太 tài quá, lắm 天 tiān trời 听 tīng nghe 同学 tóngxué bạn học, bạn cùng lớp 图书馆 túshūguǎn thư viện 外 wài ngoài 外语 wàiyǔ
ngoại ngữ, tiếng nước ngoài 晚 wǎn muộn 网友 wǎngyǒu
bạn trên mạng, bạn quen qua mạng 忘 wàng quên 问 wèn hỏi 我 wǒ tôi, mình 我们 wǒmen chúng tôi, chúng ta 五 wǔ 5, năm 午饭 wǔfàn bữa trưa, cơm trưa 西 xī hướng Tây, phía Tây 洗 xǐ rửa, giặt 喜欢 xǐhuan thích, quý 下 xià
dưới; sau (trình tự thời gian) 下午 xiàwǔ buổi chiều 先 xiān trước, trước tiên 想 xiǎng muốn, nghĩ 小 xiǎo nhỏ, bé 小时 xiǎoshí tiếng đồng hồ 笑 xiào cười 谢谢 xièxie cảm ơn 学 xué học 学校 xuéxiào trường học, trường 要 yào muốn (yêu cầu) 衣服 yīfu quần áo 一样 yíyàng như nhau, giống nhau 有 yǒu có 有用 yǒuyòng hữu dụng, có ích 右 yòu bên phải, phải 远 yuǎn xa 再见 zàijiàn tạm biệt 早 zǎo sớm 怎么 zěnme thế nào, sao, làm sao 这 zhè đây, này 知道 zhīdào biết, biết rằng 重要 zhòngyào quan trọng 坐 zuò ngồi 做 zuò làm, nấu