Từ vựng Reading
Bộ tài liệu từ vựng tiếng anh trong dạng Reading
Môn: Ngôn ngữ Anh(nna)
Trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 36006831
Học tiếng Anh cùng Thầy Chí Châu
09 C y từ vừ ng Reading 9 Transcripti Vietnamese Simple English Word Meaning on Example Người Scientists study Neanderthal Neanderthal bones /nɪˈændərˌθɔːl to understand Neanderthal / evolution. The existence of aliens is still a existence
/ɪɡˈzɪs.təns/ sự tồn tại mystery. The mysterious disappearance of the ship remains mysterious /mɪˈstɪr.i.əs/ bí ẩn unsolved. She has a diminutive stature diminutive
/dɪˈmɪn.jə.tɪv/ nhỏ bé, tiểu but a strong spirit. Dinosaurs have been extinct for extinct /ɪkˈstɪŋkt/ tuyệt chủng millions of years. lOMoAR cPSD| 36006831
Học tiếng Anh cùng Thầy Chí Châu
palaeoanthropol /ˌpeɪ.lɪ.oʊ.ænˌ A og θr palaeoanthropolog ist əˈpɑː.lə.dʒɪst/ ist studies ancient human remains. nhà cổ nhân học The tribe has a ritual dance to welcome the rainy ritual /ˈrɪtʃ.u.əl/ nghi lễ, nghi thức season. He has a robust physique after months of robust /roʊˈbʌst/ mạnh mẽ, kréo training. I need an adhesive to fix this broken adhesive /ədˈhiː.sɪv/ chất kết dính vase. lOMoAR cPSD| 36006831
Học tiếng Anh cùng Thầy Chí Châu The public's perception of the issue has changed perception
/pərˈsep.ʃən/ nhận thức over time. Human consciousness is a complex topic of
consciousness /ˈkɑːn.ʃəs.nəs/ ý thức study. He's sceptical about the new sceptical /ˈskep.tɪ.kəl/ hoài nghi proposal. The excavation /ˌeks.kəˈveɪ.ʃə site revealed excavation n/ sự khai quật ancient artifacts.
sự mất mạng, sự kết thúc The demise of the empire was due to demise /dɪˈmaɪz/ internal conflicts. Vietnamese Simple Meaning English Word Transcription Example
/ˈkæn.ə.bəl.ɪ.zəm tập tục ăn thịt ồng loại Cannibalism / is a taboo in cannibalism most cultures. Advanced weaponry gave them an advantage in weaponry /ˈwep.ən.ri/ vũ khí battle. ịnh kiến, thành kiến We must overcome our prejudices to understand prejudice /ˈpredʒ.ə.dɪs/ others. sự không chắc chắn There's a lot uncertainty of uncertainty /ʌnˈsɜːr.tən.ti/ lOMoAR cPSD| 36006831
Học tiếng Anh cùng Thầy Chí Châu about the future. Scientists discovered a new hominin hominin /ˈhɒm.ɪ.nɪn/ loài người tiền sử species. The museum has several specimens of specimen /ˈspes.ɪ.mən/ mẫu vật rare gems.
sự ồng lòng, ồng thuận There's a general consensus on the issue among consensus /kənˈsen.səs/ experts. lOMoAR cPSD| 36006831
Học tiếng Anh cùng Thầy Chí Châu ancestor /ˈæn.ses.tər/ My ancestors came from Ireland. tổ tiên The annual migration of birds is a fascinating
migration /maɪˈɡreɪ.ʃən/ sự di cư event. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ tuyệt chủng Dinosaurs are extinct animals. There are several species /ˈspiː.ʃiːz/ loài species lOMoAR cPSD| 36006831
Học tiếng Anh cùng Thầy Chí Châu of dolphins. cranium /ˈkreɪ.ni.əm/ hộp sọ The cranium protects the brain. Archaeology is the study of ancient
archaeology /ˌɑːr.kiˈɒl.ə.dʒi/ khảo cổ học civilizations. The evolution of mammals took millions
evolution /ˌiː.vəˈluː.ʃən/ sự tiến hóa of years. Owls and hawks have convergent traits for
convergent /kənˈvɜːr.dʒənt/ hội tụ hunting. Genetics can help us understand hereditary genetics /dʒəˈnet.ɪks/ di truyền học diseases. They found prehistoric tools in the
prehistoric /ˌpriː.hɪˈstɒr.ɪk/ thuộc thời tiền sử cave. Vietnamese Simple Meaning English Word Transcription Example /ˌæd.vənˈteɪ.dʒə An s advantageous / position gives them a clear advantageous có lợi, thuận lợi view. The internet globalised has
/ˈɡləʊ.bəl.aɪzd/ toàn cầu hóa lOMoAR cPSD| 36006831
Học tiếng Anh cùng Thầy Chí Châu globalis ed communicatio n. Hunters must have a license hunters /ˈhʌn.tər/ người săn to hunt deer. mang tính biểu tượng The dove is a symbolic representation symbolic /sɪmˈbɒl.ɪk/ of peace. truyền ạt, gieo rắc The teacher is imbuing the students with imbuing /ɪmˈbjuː/ knowledge. We are studying the glacial periods of Earth's glacial /ˈɡleɪ.ʃəl/ thuộc băng hà history. bị ngập, chìm xuống The city was submerged after the heavy submerged /səbˈmɜːrdʒ/ rain. lOMoAR cPSD| 36006831
Học tiếng Anh cùng Thầy Chí Châu /ˌɑːr.kiˈɒl.ə.dʒɪs Archaeologists t discovered an / ancient tomb in the desert. nhà khảo cổ học Archaeologist s ạn, vật ược bắn The cannon ra fires a heavy projectile /prəˈdʒek.taɪl/ projectile. /ˌreɪ.di.oʊˈkɑːr. Radiocarbon b ən/ dating helps determine the age of ancient Radiocarbon phóng xạ carbon objects. They wore ceremonial /ˌser.ɪˈməʊ.ni.əl robes for the ceremonial / thuộc nghi lễ event. lOMoAR cPSD| 36006831
Học tiếng Anh cùng Thầy Chí Châu
resharpened /riːˈʃɑːr.pən/ mài lại The knife was resharpened after use. The ritual is meant to invoke the spirits of the invoke /ɪnˈvoʊk/ kêu gọi, cầu khẩn ancestors. ặc iểm, nét ặc trưng He has the physical traits traits /treɪt/ of an athlete.
khuôn mẫu, lời ịnh kiến We should avoid stereoty stereotype /ˈster.i.oʊ.taɪp/ pe thinking. bản dạng, danh He concealed tính his true identity /aɪˈden.tə.ti/ identity. Vietnamese Simple Meaning English Word Transcription Example tràn ầy, thấm The entire ẫm room was imbued with a sense of imbued /ɪmˈbjuːd/ history. Many indigenous tribes live in traditional dwellings /ˈdwel.ɪŋ/ nơi ở, nhà ở dwellings. Early humans used flint to flint /flɪnt/ á lửa start fires. The Bedouin nomadic people have a /nəʊˈmad.ɪk/ du mục lOMoAR cPSD| 36006831
Học tiếng Anh cùng Thầy Chí Châu nomadic lifestyle. The new technology had a disruptive impact on the disruptive /dɪsˈrʌp.tɪv/ gây rối industry. They are excavating an ancient excavating /ˈeks.kə.veɪt/ khai quật Roman site. The museum has many ancient artefacts on artefacts /ˈɑː.tɪ.fækt/ hiện vật display. lOMoAR cPSD| 36006831
Học tiếng Anh cùng Thầy Chí Châu Certain mineral s exhibit luminescence when exposed to UV light. phát quang
luminescence /ˌluː.mɪˈnes.əns/ ngách, lĩnh vực riêng She has found her niche in the music niche /niːʃ/ industry.
ít vận ộng, thường ngồi A sedentary lifestyle can lead to health sedentary /ˈsed.ən.ter.i/ problems. The town is built on a floodplain /ˈflʌd.pleɪn/ ồng bằng lụt lội floodplain lOMoAR cPSD| 36006831
Học tiếng Anh cùng Thầy Chí Châu and is prone to flooding. nhận thức, cảm nhận His perception of the situation was quite different from perceptions /pərˈsep.ʃən/ hers. Artists use various pigments to create colors in their pigments /ˈpɪɡ.mənt/ chất màu paintings. The artist used ochre to give the painting an ochre /ˈəʊ.kər/ màu ất sét earthy tone. Plants have adapted to survive in arid adapted /əˈdæpt/ thích nghi environments. lOMoAR cPSD| 36006831 Vietnamese Word Meaning Transcription
Simple English Example
Học tiếng Anh cùng Thầy Chí Châu
The ancient city was excavated over excavated a period of ten years. /ˈeks.kə.veɪt/ khai quật
She approached her studies in a systematic systematic manner.
/ˌsɪs.təˈmat.ɪk/ có hệ thống
The coarse-grained sandpaper was coarse-grained
perfect for the initial sanding. /ˈkɔːrs ɡreɪnd/ hạt to
The building's design is strictly utilitarian utilitarian.
/juːˌtɪl.ɪˈteə.ri.ən/ thực dụng
He used strong adhesives to bond the adhesives two surfaces together. /ədˈhiː.sɪv/ chất kết dính
The movie captured the nuance of nuance the novel. /ˈnjuː.ɑːns/ sắc thái tình trạng không stasis thay ổi /ˈsteɪ.sɪs/
The country is in economic stasis.
Behavioural studies show patterns in behavioural human actions. /bɪˈheɪ.vjər.əl/ thuộc về hành vi lOMoAR cPSD| 36006831
Học tiếng Anh cùng Thầy Chí Châu