Từ vựng Tiếng Anh 11 Global success

Từ vựng Tiếng Anh 11 Global success theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 15 trang chứa nhiều từ vựng hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
15 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Từ vựng Tiếng Anh 11 Global success

Từ vựng Tiếng Anh 11 Global success theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 15 trang chứa nhiều từ vựng hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

154 77 lượt tải Tải xuống
Unit 1: A long & healthy life
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
antibiotic (n)
/ˌæntɪbaɪˈɒtɪk/
thuc kháng sinh
bacteria (n)
/bækˈtɪərɪə/
vi khun
balanced (adj)
/ˈbælənst/
cân đi, cân bng
cookbook (n)
/ˈkʊkbʊk/
sách hưng dn nấu ăn
cut down on
/ˌkʌt ˈdaʊn ɒn/
ct gim
diameter (n)
/daɪˈæmɪtə/
đường kính
disease (n)
/dɪˈziːz/
bnh
energy (n)
/ˈenədʒi/
năng lượng
enquire (v)
/ɪnˈkwaɪə/
hi
examine (v)
/ɪgˈzæmɪn/
kim tra, khám (sc kho)
fitness (n)
/ˈfɪtnəs/
s kho khon
food poisoning (n)
/ˈfuːd pɔɪzənɪŋ/
ng độc thức ăn
germ (n)
/dʒɜːm/
vi trùng
give up
/ɡɪv ˈʌp /
t b
illness (n)
ɪlnəs/
s ốm đau
infection (n)
/ɪnˈfekʃn/
s lây nhim
ingredient (n)
/ɪnˈgriːdiənt/
thành phn, nguyên liu
life expectancy (n)
/ˈlaɪf ɪkspektənsi/
tui th
muscle (n)
/ˈmʌsl/
cơ bắp
nutrient (n)
/ˈnjuːtriənt/
cht dinh dưng
organism (n)
ɔːɡənɪzəm/
sinh vt, thc th sng
press-up (n)
/ˈpres ʌp/
động tác chống đẩy
properly (adv)
/ˈprɒpəli/
mt cách điều độ, hp lí
recipe (n)
/ˈresəpi/
công thc nấu ăn
regular (adj)
/ˈreɡjələ/
đều đặn, thường xuyên
spread (n)
/spred/
s lây lan
star jump (np)
/ˈstɑː ˌdʒʌmp/
động tác nhy dang tay chân
strength (n)
/streŋθ/
sc mnh
suffer (v)
/ˈsʌfə/
chịu đựng
treatment (n)
/ˈtriːtmənt/
cách điu tr
tuberculosis (n)
/tʃuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/
bnh lao phi
virus (n)
/ˈvaɪrəs/
vi-rút
work out
/ˌwɜːk ˈaʊt/
tp th dc
Unit 2: The generation gap
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
adapt (v)
/əˈdæpt/
thích nghi, thay đi cho phù hp
argument (n)
ɑːɡjumənt/
tranh lun, tranh cãi
characteristic (n)
/ˌkærəktəˈrɪstɪk/
đặc tính, đặc điểm
conflict (n)
/ˈkɒnflɪkt/
s xung đột, va chm
curious (adj)
/ˈkjʊəriəs/
tò mò, mun tìm hiu
digital native (n)
/ˌdɪdʒɪtl ˈneɪtɪv/
người đưc sinh ra thi đi công ngh
và Internet
experience (n, v)
/ɪkˈspɪəriəns/
tri nghim
extended family (n)
/ɪkˌstendɪd ˈfæməli/
gia đình đa thế h, đại gia đình
freedom (n)
/ˈfriːdəm/
s t do
generation gap (n)
/ˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/
khong cách gia các thế h
hire (v)
/ˈhaɪə/
thuê nhân công, thuê ngưi làm
honesty (n)
ɒnəsti/
tính trung thc, tính chân tht
individualism (n)
ɪndɪˈvɪdʒuəlɪzəm/
ch nghĩa cá nhân
influence (v)
ɪnfluəns/
gây ảnh hưởng
limit (v)
/ˈlɪmɪt/
gii hn, hn chế
nuclear family (n)
/ˌnjuːkliə ˈfæməli/
gia đình hạt nhân, gia đình nh gm 1-2
thế h
screen time (n)
/ˈskriːn taɪm/
thi gian s dng thiết b điện t
social media (n)
/ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/
phương tiện truyn thông mng xã hi
value (n, v)
/ˈvæljuː/
giá tr, coi trng
view (n)
/vjuː/
quan điểm
Unit 3: Cities of the future
WORD
PRONUNCIATION
article (n)
ɑːtɪkl/
card reader (n)
/ˈkɑːd riːdə/
city dweller (np)
/ˈsɪti ˈdwelə/
cycle path (n)
/ˈsaɪkl pɑːθ/
efficiently (adv)
/ɪˈfɪʃntli/
high-rise (adj)
/ˈhaɪ raɪz/
infrastructure (n)
ɪnfrəstrʌktʃə/
interact (v)
ɪntərˈækt/
liveable (adj)
/ˈlɪvəbl/
neighbourhood (n)
/ˈneɪbəhʊd/
operate (v)
ɒpəreɪt/
pedestrian (n)
/pəˈdestriən/
privacy (n)
/ˈprɪvəsi/
roof garden (n)
/ˈruːf ɡɑːdn/
sense of community
/ˈsens əv kəˈmjuːnəti/
sensor (n)
/ˈsensə/
skyscraper (n)
/ˈskaɪskreɪpə/
smart city (np)
/ˈsmɑːt sɪti/
sustainable (adj)
/səˈsteɪnəbl/
urban centre (np)
ɜːbən sentə/
Unit 4: ASEAN and Viet Nam
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
apply (for) (v)
/əˈplaɪ fɔː/
xin vic, ng c
celebration (n)
/ˌselɪˈbreɪʃn/
l k nim, l t chc
community (n)
/kəˈmjuːnəti/
cộng đồng
compliment (n)
/ˈkɒmplɪmənt/
li khen
contribution (n)
/ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/
s đóng góp, cống hiến
cultural exchange (np)
/kʌlʧərəl ɪksˈʧeɪnʤ/
s trao đổi văn hoá
current (adj)
/ˈkʌrənt/
hin tại, đương đại
development (n)
/dɪˈveləpmənt/
s phát trin
eye-opening (adj)
/ˈaɪ əʊpənɪŋ/
m mang tm mt
honour (v)
ɒnə/
th hin s kính trng
issue (n)
/ˈɪʃuː/
vấn đề
leadership skill (np)
/ˈliːdəʃɪp ˈskɪl/
kĩ năng lãnh đạo
live-stream (v)
/ˈlaɪv striːm/
phát sóng trc tuyến
politics (n)
/ˈpɒlətɪks/
chính tr
promote (v)
/prəˈməʊt/
thúc đy, khuyến mi, qung bá
qualify (v)
/ˈkwɒlɪfaɪ/
đủ tiêu chuẩn, đủ kh năng
region (n)
/ˈriːʤən/
vùng
relation (n)
/rɪˈleɪʃən/
mi quan h
represent (v)
/ˌreprɪˈzent/
đại diện, tượng trưng
representative (n)
/ˌreprɪˈzentətɪv/
người đi din
strengthen (v)
/ˈstreŋkθn/
tăng cường, đẩy mnh
support (v)
/səˈpɔːt /
h tr
take part (in)
/teɪk pɑːt (ɪn)/
tham gia
volunteer (v, n)
/ˌvɒlənˈtɪə/
tình nguyn, tình nguyn viên
youth (n)
/juːθ/
tui tr
Unit 5: Global warming
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
atmosphere (n)
/ˈætməsfɪə/
khí quyn
balance (n)
/ˈbæləns/
s cân bng
carbon dioxide (n)
/ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/
khí cacbonic (CO2)
coal (n)
/kəʊl/
than đá
consequence (n)
/ˈkɒnsɪkwəns/
hu qu, kết qu
cut down
/kʌt ˈdaʊn/
cht, đn (cây)
deforestation (n)
/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/
s phá rng
emission (n)
/ɪˈmɪʃn/
s phát thi
environment (n)
/ɪnˈvaɪrənmənt/
môi trường
farming (n)
/ˈfɑːmɪŋ/
ngh nông
farmland (n)
/ˈfɑːmlænd/
đất chăn nuôi / trng trt
fossil fuel (n)
/ˈfɒsl fjuːəl/
nhiên liu hoá thch
global warming (n)
ɡləʊbl ˈwɔːmɪŋ/
s nóng lên toàn cu
heat-trapping (adj)
/hiːt ˈtræpɪŋ/
gi nhit
human activity (np)
/ˈhjuːmən ækˈtɪvəti/
hot đng của con ngưi
impact (n)
ɪmpækt/
tác đng, ảnh hưởng
leaflet (n)
/ˈliːflət/
t rơi
methane (n)
/ˈmiːθeɪn/
khí methane (CH4)
pollutant (n)
/pəˈluːtənt/
cht gây ô nhim
release (v)
/rɪˈliːs/
thoát ra, phát thi
renewable (adj)
/rɪˈnjuːəbl/
tái to
sea level (n)
/ˈsiː levl/
mc nưc bin
soil (n)
/sɔɪl/
đất trng
soot (n)
/sʊt/
m / b hóng, mui
temperature (n)
/ˈtemprətʃə/
nhit đ
waste (n)
/weɪst/
rác, cht thi
Unit 6: Preserving our heritage
WORD
PRONUNCIATIO
N
MEANING
ancient (adj)
/ˈeɪnʃənt/
c kính
appreciate (v)
/əˈpriːʃieɪt/
hiu rõ giá trị, đánh giá cao
citadel (n)
/ˈsɪtədəl/
thành trì
complex (n)
/ˈkɒmpleks/
qun th, t hp
crowdfunding (n)
/ˈkraʊdfʌndɪŋ/
quyên góp, huy động vn t cộng đồng
festive (adj)
/ˈfestɪv/
thuc v ngày l, có không khí l hi
fine (n)
/faɪn/
tin pht
folk (adj)
/fəʊk/
thuc v dân gian
heritage (n)
/ˈherɪtɪdʒ/
di sn
historic (adj)
/hɪˈstɒrɪk/
quan trng, có giá tr lch s
historical (adj)
/hɪˈstɒrɪkl/
thuc v lch s, mang tính lch s
imperial (adj)
/ɪmˈpɪəriəl/
thuc v hoàng tc
landscape (n)
/ˈlændskeɪp/
phong cnh
limestone (n)
/ˈlaɪmstəʊn/
đá vôi
monument (n)
/ˈmɒnjumənt/
lăng mộ, đài k nim, công trình kiến trúc
performing arts (n)
/pəˌfɔːmɪŋ ˈɑːts/
ngh thut biu bin
preserve (v)
/prɪˈzɜːv/
bo tn
restore (v)
/rɪˈstɔː/
khôi phc, sa li
state (n)
/steɪt/
hin trng, tình trng
temple (n)
/ˈtempl/
đền, miếu
trending (adj)
/ˈtrendɪŋ/
theo xu hưng
valley (n)
/ˈvæli/
thung lũng
Unit 7: Education options for school-
leavers
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
academic (adj)
/ˌækəˈdemɪk/
có tính cht hc thut, liên quan ti hc
tp
apprenticeship (n)
/əˈprentɪʃɪp/
thi gian hc ngh, hc vic thc tế
bachelor’s degree (n)
/ˈbætʃələz dɪɡriː/
bng c nhân
brochure (n)
/ˈbrəʊʃə/
n phm qung cáo, gii thiu
doctorate (n)
/ˈdɒktərət/
bng tiến sĩ
entrance exam (np)
/ˈentrəns ɪɡˈm/
kì thi đầu vào
formal (adj)
/ˈfɔːml/
chính quy, có h thng
graduation (n)
ɡrædʒuˈeɪʃn/
khi tt nghip, l tt nghip
higher education (n)
/ˌhaɪər edʒuˈkeɪʃn/
giáo dc đi hc
institution (n)
ɪnstɪˈtjuːʃn/
cơ sở, viện (đào tạo)
manage (v)
/ˈmænɪdʒ/
c gắng (làm được việc gì đó)
master’s degree (n)
/ˈmɑːstəz dɪɡriː/
bng thc sĩ
mechanic (n)
/məˈkænɪk/
th cơ khí
professional (adj)
/prəˈfeʃənl/
chuyên nghip, nhà ngh
qualification (n)
/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/
trình đ chuyên môn, văn bằng
school-leaver (n)
/ˈskuːl liːvə/
hc sinh tt nghip trung hc ph thông
sixth-form college (n)
/ˈsɪksθ fɔːm kɒlɪdʒ/
trưng dành cho hc sinh t 16-19 tui
và tp trung vào các trình độ A-levels
nhm chun b cho sinh viên vào các
trường đại hc
vocational school (n)
/vəʊˈkeɪʃənl skuːl/
trưng dy ngh
Unit 8: Becoming independent
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
achieve (v)
/əˈtʃiːv/
đạt được, giành đưc
carry out
/ˈkæri aʊt/
tiến hành
combine (v)
/kəmˈbaɪn/
kết hp
come up with
/ˈkʌm ˈʌp wɪð/
nghĩ ra, nảy ra
confidence (n)
/ˈkɒnfɪdəns/
s t tin
confident (adj)
/ˈkɒnfɪdənt/
t tin
deal with
/ˈdiːl wɪð/
gii quyết, đối phó
decision making skill (np)
/dɪˈsɪʒn meɪkɪŋ skɪl/
kĩ năng đưa ra quyết đnh
get around
ɡet əˈraʊnd/
đi lại
get into the habit of
ɡet ˈɪntə ðə ˈhæbɪt əv/
to thói quen
independence (n)
ɪndɪˈpendəns/
s độc lp
independent (adj)
ɪndɪˈpendənt/
độc lp, không l thuc
learner (n)
/ˈlɜːnə/
người hc
learning goal (np)
/ˈlɜːnɪŋ ɡəʊl/
mc tiêu hc tp
life skill (n)
/ˈlaɪf skɪl/
kĩ năng sống
make use of
/ˈmeɪk ˈjuːs əv/
tn dng
manage (v)
/ˈmænɪdʒ/
qun lí
measure (v)
/ˈmeʒə/
đo
money management skill
(np)
/ˈmʌni mænɪdʒmənt
ˈskɪl/
kĩ năng quản lí tin
non-stick container (np)
/ˌnɒn ˈstɪk kənˈteɪnə/
ni chng dính
remove (v)
/rɪˈmuːv/
ly ra, loi b
responsibility (n)
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
s chu trách nhim, trách nhim
responsible (adj)
/rɪˈspɒnsəbl/
có trách nhim
rice cooker (np)
/ˈraɪs ˈkʊkə/
nồi cơm điện
self-motivated (adj)
/ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/
có đng lực, năng nổ
self-study (n)
/ˌself ˈstʌdi/
s t hc
time management
skill (np)
/ˈtaɪm mænɪdʒmənt
skɪl/
kĩ năng quản lí thi gian
Unit 9: Social issues
WORD
PRONUNCIATION
admit (v)
/ədˈmɪt/
alcohol (n)
/ˈælkəhɒl/
anxiety (n)
/æŋˈzaɪəti/
ashamed (adj)
/əˈʃeɪmd/
awareness (n)
/əˈweənəs/
body shaming (n)
/ˈbɒdi ˌʃeɪmɪŋ/
bully (v)
/ˈbʊli/
campaign (n)
/kæmˈpeɪn/
crime (n)
/kraɪm/
depression (n)
/dɪˈpreʃn/
drug (n)
/drʌg/
hang out
/ˌhæŋ ˈaʊt/
lie (n)
/laɪ/
make fun of
/meɪk fʌn əv/
obey (v)
/əˈbeɪ/
offensive (adj)
/əˈfensɪv/
overpopulation (n)
əʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/
peer pressure (n)
/ˈpɪə preʃə/
physical (adj)
/ˈfɪzɪkl/
poverty (n)
/ˈpɒvəti/
proposal (n)
/prəˈpəʊzl/
propose (v)
/prəˈpəʊz/
self-confidence (n)
/ˌself ˈkɒnfɪdəns/
skip (v)
/skɪp/
stand up to
/ˌstænd ˈʌp tuː/
struggle (v)
/ˈstrʌgl/
the odd one out
/ði ɒd wʌn aʊt/
the poverty line (n)
ə ˈpɒvəti laɪn/
verbal (adj)
/ˈvɜːbəl/
victim (n)
/ˈvɪktɪm/
violent (adj)
/ˈvaɪələnt/
Unit 10: The ecosystem
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
biodiversity (n)
/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/
đa dạng sinh hc
conservation (n)
/ˌkɒnsəˈveɪʃn/
s bo tn thiên nhiên
coral reef (np)
/ˌkɒrəl ˈriːf/
rn san hô
delta (n)
/ˈdeltə/
đồng bng
destroy (v)
/dɪˈstrɔɪ/
phá hu
ecosystem (n)
/ˈiːkəʊˌsɪstəm/
h sinh thái
endangered (adj)
/ɪnˈdeɪndʒəd/
b nguy him
fauna (n)
/ˈfɔːnə/
động vt
flora (n)
/ˌflɔːrə/
thc vt
food chain (n)
/ˈfuːd tʃeɪn/
chui thc ăn
green (adj)
/griːn/
(li sng) xanh
habitat (n)
/ˈhæbɪtæt/
khu vc sng
living things
/ˈlɪvɪŋ θɪŋz/
các sinh vt sng
mammal (n)
/ˈmæml/
động vt có vú
national park (n)
/ˌnæʃnəl ˈpɑːk/
rng quc gia
native (adj)
/ˈneɪtɪv/
t nhiên
natural resources (np)
/ˌnæʧrəl rɪˈzɔːsɪz/
tài nguyên thiên nhiên
pangolin (n)
/pæŋˈɡəʊlɪn/
con tê tê
resource (n)
/rɪˈsɔːs/, /rɪˈzɔːs/
ngun lc
species (n)
/ˈspiːʃiːz/
loài
tropical forest (np)
/ˌtrɒpɪkl ˈfɒrɪst/
rng nhit đi
wildlife (n)
/ˈwaɪldlaɪf/
động vt hoang dã
| 1/15

Preview text:

Unit 1: A long & healthy life WORD PRONUNCIATION MEANING antibiotic (n) /ˌæntɪbaɪˈɒtɪk/ thuốc kháng sinh bacteria (n) /bækˈtɪərɪə/ vi khuẩn balanced (adj) /ˈbælənst/ cân đối, cân bằng cookbook (n) /ˈkʊkbʊk/
sách hướng dẫn nấu ăn cut down on /ˌkʌt ˈdaʊn ɒn/ cắt giảm diameter (n) /daɪˈæmɪtə/ đường kính disease (n) /dɪˈziːz/ bệnh energy (n) /ˈenədʒi/ năng lượng enquire (v) /ɪnˈkwaɪə/ hỏi examine (v) /ɪgˈzæmɪn/
kiểm tra, khám (sức khoẻ) fitness (n) /ˈfɪtnəs/ sự khoẻ khoắn food poisoning (n) /ˈfuːd pɔɪzənɪŋ/ ngộ độc thức ăn germ (n) /dʒɜːm/ vi trùng give up /ɡɪv ˈʌp / từ bỏ illness (n) /ˈɪlnəs/ sự ốm đau infection (n) /ɪnˈfekʃn/ sự lây nhiễm ingredient (n) /ɪnˈgriːdiənt/ thành phần, nguyên liệu life expectancy (n) /ˈlaɪf ɪkspektənsi/ tuổi thọ muscle (n) /ˈmʌsl/ cơ bắp nutrient (n) /ˈnjuːtriənt/ chất dinh dưỡng organism (n) /ˈɔːɡənɪzəm/
sinh vật, thực thể sống press-up (n) /ˈpres ʌp/ động tác chống đẩy properly (adv) /ˈprɒpəli/
một cách điều độ, hợp lí recipe (n) /ˈresəpi/ công thức nấu ăn regular (adj) /ˈreɡjələ/
đều đặn, thường xuyên spread (n) /spred/ sự lây lan star jump (np) /ˈstɑː ˌdʒʌmp/
động tác nhảy dang tay chân strength (n) /streŋθ/ sức mạnh suffer (v) /ˈsʌfə/ chịu đựng treatment (n) /ˈtriːtmənt/ cách điều trị tuberculosis (n) /tʃuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/ bệnh lao phổi virus (n) /ˈvaɪrəs/ vi-rút work out /ˌwɜːk ˈaʊt/ tập thể dục
Unit 2: The generation gap WORD PRONUNCIATION MEANING adapt (v) /əˈdæpt/
thích nghi, thay đổi cho phù hợp argument (n) /ˈɑːɡjumənt/ tranh luận, tranh cãi characteristic (n) /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ đặc tính, đặc điểm conflict (n) /ˈkɒnflɪkt/ sự xung đột, va chạm curious (adj) /ˈkjʊəriəs/ tò mò, muốn tìm hiểu
người được sinh ra ở thời đại công nghệ digital native (n) /ˌdɪdʒɪtl ˈneɪtɪv/ và Internet experience (n, v) /ɪkˈspɪəriəns/ trải nghiệm extended family (n) /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/
gia đình đa thế hệ, đại gia đình freedom (n) /ˈfriːdəm/ sự tự do generation gap (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/
khoảng cách giữa các thế hệ hire (v) /ˈhaɪə/
thuê nhân công, thuê người làm honesty (n) /ˈɒnəsti/
tính trung thực, tính chân thật individualism (n) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəlɪzəm/ chủ nghĩa cá nhân influence (v) /ˈɪnfluəns/ gây ảnh hưởng limit (v) /ˈlɪmɪt/ giới hạn, hạn chế
gia đình hạt nhân, gia đình nhỏ gồm 1-2 nuclear family (n) /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ thế hệ screen time (n) /ˈskriːn taɪm/
thời gian sử dụng thiết bị điện tử social media (n) /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/
phương tiện truyền thông mạng xã hội value (n, v) /ˈvæljuː/ giá trị, coi trọng view (n) /vjuː/ quan điểm
Unit 3: Cities of the future WORD PRONUNCIATION MEANING article (n) /ˈɑːtɪkl/ bài báo card reader (n) /ˈkɑːd riːdə/ thiết bị đọc thẻ city dweller (np) /ˈsɪti ˈdwelə/ người dân thành phố cycle path (n) /ˈsaɪkl pɑːθ/
làn đường dành cho xe đạp efficiently (adv) /ɪˈfɪʃntli/ có hiệu quả high-rise (adj) /ˈhaɪ raɪz/
cao tầng, có nhiều tầng infrastructure (n) /ˈɪnfrəstrʌktʃə/ cơ sở hạ tầng interact (v) /ˌɪntərˈækt/ tương tác liveable (adj) /ˈlɪvəbl/ đáng sống neighbourhood (n) /ˈneɪbəhʊd/ khu dân cư operate (v) /ˈɒpəreɪt/ vận hành pedestrian (n) /pəˈdestriən/ người đi bộ privacy (n) /ˈprɪvəsi/ sự riêng tư roof garden (n) /ˈruːf ɡɑːdn/ vườn trên sân thượng sense of community /ˈsens əv kəˈmjuːnəti/ ý thức cộng đồng sensor (n) /ˈsensə/ cảm biến skyscraper (n) /ˈskaɪskreɪpə/ toà nhà chọc trời smart city (np) /ˈsmɑːt sɪti/ thành phố thông minh sustainable (adj) /səˈsteɪnəbl/ bền vững urban centre (np) /ˈɜːbən sentə/
khu đô thị, trung tâm đô thị
Unit 4: ASEAN and Viet Nam WORD PRONUNCIATION MEANING apply (for) (v) /əˈplaɪ fɔː/ xin việc, ứng cử celebration (n) /ˌselɪˈbreɪʃn/
lễ kỉ niệm, lễ tổ chức community (n) /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng compliment (n) /ˈkɒmplɪmənt/ lời khen contribution (n) /ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/
sự đóng góp, cống hiến cultural exchange (np) /kʌlʧərəl ɪksˈʧeɪnʤ/ sự trao đổi văn hoá current (adj) /ˈkʌrənt/ hiện tại, đương đại development (n) /dɪˈveləpmənt/ sự phát triển eye-opening (adj) /ˈaɪ əʊpənɪŋ/ mở mang tầm mắt honour (v) /ˈɒnə/
thể hiện sự kính trọng issue (n) /ˈɪʃuː/ vấn đề leadership skill (np) /ˈliːdəʃɪp ˈskɪl/ kĩ năng lãnh đạo live-stream (v) /ˈlaɪv striːm/ phát sóng trực tuyến politics (n) /ˈpɒlətɪks/ chính trị promote (v) /prəˈməʊt/
thúc đẩy, khuyến mại, quảng bá qualify (v) /ˈkwɒlɪfaɪ/
đủ tiêu chuẩn, đủ khả năng region (n) /ˈriːʤən/ vùng relation (n) /rɪˈleɪʃən/ mối quan hệ represent (v) /ˌreprɪˈzent/
đại diện, tượng trưng representative (n) /ˌreprɪˈzentətɪv/ người đại diện strengthen (v) /ˈstreŋkθn/ tăng cường, đẩy mạnh support (v) /səˈpɔːt / hỗ trợ take part (in) /teɪk pɑːt (ɪn)/ tham gia volunteer (v, n) /ˌvɒlənˈtɪə/
tình nguyện, tình nguyện viên youth (n) /juːθ/ tuổi trẻ Unit 5: Global warming WORD PRONUNCIATION MEANING atmosphere (n) /ˈætməsfɪə/ khí quyển balance (n) /ˈbæləns/ sự cân bằng carbon dioxide (n) /ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/ khí cacbonic (CO2) coal (n) /kəʊl/ than đá consequence (n) /ˈkɒnsɪkwəns/ hậu quả, kết quả cut down /kʌt ˈdaʊn/ chặt, đốn (cây) deforestation (n) /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ sự phá rừng emission (n) /ɪˈmɪʃn/ sự phát thải environment (n) /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trường farming (n) /ˈfɑːmɪŋ/ nghề nông farmland (n) /ˈfɑːmlænd/
đất chăn nuôi / trồng trọt fossil fuel (n) /ˈfɒsl fjuːəl/ nhiên liệu hoá thạch global warming (n) /ˌɡləʊbl ˈwɔːmɪŋ/ sự nóng lên toàn cầu heat-trapping (adj) /hiːt ˈtræpɪŋ/ giữ nhiệt human activity (np) /ˈhjuːmən ækˈtɪvəti/
hoạt động của con người impact (n) /ˈɪmpækt/ tác động, ảnh hưởng leaflet (n) /ˈliːflət/ tờ rơi methane (n) /ˈmiːθeɪn/ khí methane (CH4) pollutant (n) /pəˈluːtənt/ chất gây ô nhiễm release (v) /rɪˈliːs/ thoát ra, phát thải renewable (adj) /rɪˈnjuːəbl/ tái tạo sea level (n) /ˈsiː levl/ mực nước biển soil (n) /sɔɪl/ đất trồng soot (n) /sʊt/ mồ / bồ hóng, muội temperature (n) /ˈtemprətʃə/ nhiệt độ waste (n) /weɪst/ rác, chất thải
Unit 6: Preserving our heritage PRONUNCIATIO WORD MEANING N ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/ cổ kính appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/
hiểu rõ giá trị, đánh giá cao citadel (n) /ˈsɪtədəl/ thành trì complex (n) /ˈkɒmpleks/ quần thể, tổ hợp crowdfunding (n) /ˈkraʊdfʌndɪŋ/
quyên góp, huy động vốn từ cộng đồng festive (adj) /ˈfestɪv/
thuộc về ngày lễ, có không khí lễ hội fine (n) /faɪn/ tiền phạt folk (adj) /fəʊk/ thuộc về dân gian heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/ di sản historic (adj) /hɪˈstɒrɪk/
quan trọng, có giá trị lịch sử historical (adj) /hɪˈstɒrɪkl/
thuộc về lịch sử, mang tính lịch sử imperial (adj) /ɪmˈpɪəriəl/ thuộc về hoàng tộc landscape (n) /ˈlændskeɪp/ phong cảnh limestone (n) /ˈlaɪmstəʊn/ đá vôi monument (n) /ˈmɒnjumənt/
lăng mộ, đài kỷ niệm, công trình kiến trúc performing arts (n) /pəˌfɔːmɪŋ ˈɑːts/ nghệ thuật biểu biễn preserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo tồn restore (v) /rɪˈstɔː/ khôi phục, sửa lại state (n) /steɪt/ hiện trạng, tình trạng temple (n) /ˈtempl/ đền, miếu trending (adj) /ˈtrendɪŋ/ theo xu hướng valley (n) /ˈvæli/ thung lũng
Unit 7: Education options for school- leavers WORD PRONUNCIATION MEANING
có tính chất học thuật, liên quan tới học academic (adj) /ˌækəˈdemɪk/ tập apprenticeship (n) /əˈprentɪʃɪp/
thời gian học nghề, học việc thực tế bachelor’s degree (n) /ˈbætʃələz dɪɡriː/ bằng cử nhân brochure (n) /ˈbrəʊʃə/
ấn phẩm quảng cáo, giới thiệu doctorate (n) /ˈdɒktərət/ bằng tiến sĩ entrance exam (np) /ˈentrəns ɪɡˈzæm/ kì thi đầu vào formal (adj) /ˈfɔːml/ chính quy, có hệ thống graduation (n) /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/
khi tốt nghiệp, lễ tốt nghiệp higher education (n) /ˌhaɪər edʒuˈkeɪʃn/ giáo dục đại học institution (n) /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/
cơ sở, viện (đào tạo) manage (v) /ˈmænɪdʒ/
cố gắng (làm được việc gì đó) master’s degree (n) /ˈmɑːstəz dɪɡriː/ bằng thạc sĩ mechanic (n) /məˈkænɪk/ thợ cơ khí professional (adj) /prəˈfeʃənl/ chuyên nghiệp, nhà nghề qualification (n) /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/
trình độ chuyên môn, văn bằng school-leaver (n) /ˈskuːl liːvə/
học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông
trường dành cho học sinh từ 16-19 tuổi
và tập trung vào các trình độ A-levels sixth-form college (n) /ˈsɪksθ fɔːm kɒlɪdʒ/
nhằm chuẩn bị cho sinh viên vào các trường đại học vocational school (n) /vəʊˈkeɪʃənl skuːl/ trường dạy nghề
Unit 8: Becoming independent WORD PRONUNCIATION MEANING achieve (v) /əˈtʃiːv/
đạt được, giành được carry out /ˈkæri aʊt/ tiến hành combine (v) /kəmˈbaɪn/ kết hợp come up with /ˈkʌm ˈʌp wɪð/ nghĩ ra, nảy ra confidence (n) /ˈkɒnfɪdəns/ sự tự tin confident (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin deal with /ˈdiːl wɪð/ giải quyết, đối phó
decision making skill (np) /dɪˈsɪʒn meɪkɪŋ skɪl/
kĩ năng đưa ra quyết định get around /ˈɡet əˈraʊnd/ đi lại get into the habit of
/ˈɡet ˈɪntə ðə ˈhæbɪt əv/ tạo thói quen independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/ sự độc lập independent (adj) /ˌɪndɪˈpendənt/
độc lập, không lệ thuộc learner (n) /ˈlɜːnə/ người học learning goal (np) /ˈlɜːnɪŋ ɡəʊl/ mục tiêu học tập life skill (n) /ˈlaɪf skɪl/ kĩ năng sống make use of /ˈmeɪk ˈjuːs əv/ tận dụng manage (v) /ˈmænɪdʒ/ quản lí measure (v) /ˈmeʒə/ đo money management skill /ˈmʌni mænɪdʒmənt kĩ năng quản lí tiền (np) ˈskɪl/ non-stick container (np)
/ˌnɒn ˈstɪk kənˈteɪnə/ nồi chống dính remove (v) /rɪˈmuːv/ lấy ra, loại bỏ responsibility (n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
sự chịu trách nhiệm, trách nhiệm responsible (adj) /rɪˈspɒnsəbl/ có trách nhiệm rice cooker (np) /ˈraɪs ˈkʊkə/ nồi cơm điện self-motivated (adj) /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ có động lực, năng nổ self-study (n) /ˌself ˈstʌdi/ sự tự học time management /ˈtaɪm mænɪdʒmənt
kĩ năng quản lí thời gian skill (np) skɪl/ Unit 9: Social issues WORD PRONUNCIATION MEANING admit (v) /ədˈmɪt/ thú nhận alcohol (n) /ˈælkəhɒl/
đồ uống có cồn (rượu, bia …) anxiety (n) /æŋˈzaɪəti/ sự lo lắng ashamed (adj) /əˈʃeɪmd/ xấu hổ awareness (n) /əˈweənəs/ nhận thức body shaming (n) /ˈbɒdi ˌʃeɪmɪŋ/
sự chế nhạo ngoại hình của người khác bully (v) /ˈbʊli/ bắt nạt campaign (n) /kæmˈpeɪn/ chiến dịch crime (n) /kraɪm/ tội phạm depression (n) /dɪˈpreʃn/ sự trầm cảm drug (n) /drʌg/ ma tuý hang out /ˌhæŋ ˈaʊt/ đi chơi lie (n) /laɪ/ lời nói dối make fun of /meɪk fʌn əv/ trêu chọc, chế giễu obey (v) /əˈbeɪ/ tuân thủ offensive (adj) /əˈfensɪv/ gây xúc phạm overpopulation (n) /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/ sự quá tải dân số peer pressure (n) /ˈpɪə preʃə/ áp lực từ bạn bè physical (adj) /ˈfɪzɪkl/ về mặt thể chất poverty (n) /ˈpɒvəti/ sự nghèo đói proposal (n) /prəˈpəʊzl/ lời / bản đề xuất propose (v) /prəˈpəʊz/ đề xuất self-confidence (n) /ˌself ˈkɒnfɪdəns/
sự tự tin vào bản thân skip (v) /skɪp/ trốn, bỏ stand up to /ˌstænd ˈʌp tuː/ đứng lên chống lại struggle (v) /ˈstrʌgl/ đấu tranh the odd one out /ði ɒd wʌn aʊt/ kẻ / người khác biệt the poverty line (n) /ðə ˈpɒvəti laɪn/ mức nghèo đói verbal (adj) /ˈvɜːbəl/ bằng lời victim (n) /ˈvɪktɪm/ nạn nhân violent (adj) /ˈvaɪələnt/
sử dụng vũ lực, bạo lực Unit 10: The ecosystem WORD PRONUNCIATION MEANING biodiversity (n) /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ đa dạng sinh học conservation (n) /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
sự bảo tồn thiên nhiên coral reef (np) /ˌkɒrəl ˈriːf/ rạn san hô delta (n) /ˈdeltə/ đồng bằng destroy (v) /dɪˈstrɔɪ/ phá huỷ ecosystem (n) /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái endangered (adj) /ɪnˈdeɪndʒəd/ bị nguy hiểm fauna (n) /ˈfɔːnə/ động vật flora (n) /ˌflɔːrə/ thực vật food chain (n) /ˈfuːd tʃeɪn/ chuỗi thức ăn green (adj) /griːn/ (lối sống) xanh habitat (n) /ˈhæbɪtæt/ khu vực sống living things /ˈlɪvɪŋ θɪŋz/ các sinh vật sống mammal (n) /ˈmæml/ động vật có vú national park (n) /ˌnæʃnəl ˈpɑːk/ rừng quốc gia native (adj) /ˈneɪtɪv/ tự nhiên natural resources (np) /ˌnæʧrəl rɪˈzɔːsɪz/ tài nguyên thiên nhiên pangolin (n) /pæŋˈɡəʊlɪn/ con tê tê resource (n) /rɪˈsɔːs/, /rɪˈzɔːs/ nguồn lực species (n) /ˈspiːʃiːz/ loài tropical forest (np) /ˌtrɒpɪkl ˈfɒrɪst/ rừng nhiệt đới wildlife (n) /ˈwaɪldlaɪf/ động vật hoang dã