Unit 1: A long & healthy life
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
antibiotic (n)
/ˌæntɪbaɪˈɒtɪk/
thuc kháng sinh
bacteria (n)
/bækˈtɪərɪə/
vi khun
balanced (adj)
/ˈbælənst/
cân đi, cân bng
cookbook (n)
/ˈkʊkbʊk/
sách hưng dn nấu ăn
cut down on
/ˌkʌt ˈdaʊn ɒn/
ct gim
diameter (n)
/daɪˈæmɪtə/
đường kính
disease (n)
/dɪˈziːz/
bnh
energy (n)
/ˈenədʒi/
năng lượng
enquire (v)
/ɪnˈkwaɪə/
hi
examine (v)
/ɪgˈzæmɪn/
kim tra, khám (sc kho)
fitness (n)
/ˈfɪtnəs/
s kho khon
food poisoning (n)
/ˈfuːd pɔɪzənɪŋ/
ng độc thức ăn
germ (n)
/dʒɜːm/
vi trùng
give up
/ɡɪv ˈʌp /
t b
illness (n)
ɪlnəs/
s ốm đau
infection (n)
/ɪnˈfekʃn/
s lây nhim
ingredient (n)
/ɪnˈgriːdiənt/
thành phn, nguyên liu
life expectancy (n)
/ˈlaɪf ɪkspektənsi/
tui th
muscle (n)
/ˈmʌsl/
cơ bắp
nutrient (n)
/ˈnjuːtriənt/
cht dinh dưng
organism (n)
ɔːɡənɪzəm/
sinh vt, thc th sng
press-up (n)
/ˈpres ʌp/
động tác chống đẩy
properly (adv)
/ˈprɒpəli/
mt cách điều độ, hp lí
recipe (n)
/ˈresəpi/
công thc nấu ăn
regular (adj)
/ˈreɡjələ/
đều đặn, thường xuyên
spread (n)
/spred/
s lây lan
star jump (np)
/ˈstɑː ˌdʒʌmp/
động tác nhy dang tay chân
strength (n)
/streŋθ/
sc mnh
suffer (v)
/ˈsʌfə/
chịu đựng
treatment (n)
/ˈtriːtmənt/
cách điu tr
tuberculosis (n)
/tʃuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/
bnh lao phi
virus (n)
/ˈvaɪrəs/
vi-rút
work out
/ˌwɜːk ˈaʊt/
tp th dc
Unit 2: The generation gap
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
adapt (v)
/əˈdæpt/
thích nghi, thay đi cho phù hp
argument (n)
ɑːɡjumənt/
tranh lun, tranh cãi
characteristic (n)
/ˌkærəktəˈrɪstɪk/
đặc tính, đặc điểm
conflict (n)
/ˈkɒnflɪkt/
s xung đột, va chm
curious (adj)
/ˈkjʊəriəs/
tò mò, mun tìm hiu
digital native (n)
/ˌdɪdʒɪtl ˈneɪtɪv/
người đưc sinh ra thi đi công ngh
và Internet
experience (n, v)
/ɪkˈspɪəriəns/
tri nghim
extended family (n)
/ɪkˌstendɪd ˈfæməli/
gia đình đa thế h, đại gia đình
freedom (n)
/ˈfriːdəm/
s t do
generation gap (n)
/ˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/
khong cách gia các thế h
hire (v)
/ˈhaɪə/
thuê nhân công, thuê ngưi làm
honesty (n)
ɒnəsti/
tính trung thc, tính chân tht
individualism (n)
ɪndɪˈvɪdʒuəlɪzəm/
ch nghĩa cá nhân
influence (v)
ɪnfluəns/
gây ảnh hưởng
limit (v)
/ˈlɪmɪt/
gii hn, hn chế
nuclear family (n)
/ˌnjuːkliə ˈfæməli/
gia đình hạt nhân, gia đình nh gm 1-2
thế h
screen time (n)
/ˈskriːn taɪm/
thi gian s dng thiết b điện t
social media (n)
/ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/
phương tiện truyn thông mng xã hi
value (n, v)
/ˈvæljuː/
giá tr, coi trng
view (n)
/vjuː/
quan điểm
Unit 3: Cities of the future
WORD
PRONUNCIATION
article (n)
ɑːtɪkl/
card reader (n)
/ˈkɑːd riːdə/
city dweller (np)
/ˈsɪti ˈdwelə/
cycle path (n)
/ˈsaɪkl pɑːθ/
efficiently (adv)
/ɪˈfɪʃntli/
high-rise (adj)
/ˈhaɪ raɪz/
infrastructure (n)
ɪnfrəstrʌktʃə/
interact (v)
ɪntərˈækt/
liveable (adj)
/ˈlɪvəbl/
neighbourhood (n)
/ˈneɪbəhʊd/
operate (v)
ɒpəreɪt/
pedestrian (n)
/pəˈdestriən/
privacy (n)
/ˈprɪvəsi/
roof garden (n)
/ˈruːf ɡɑːdn/
sense of community
/ˈsens əv kəˈmjuːnəti/
sensor (n)
/ˈsensə/
skyscraper (n)
/ˈskaɪskreɪpə/
smart city (np)
/ˈsmɑːt sɪti/
sustainable (adj)
/səˈsteɪnəbl/
urban centre (np)
ɜːbən sentə/
Unit 4: ASEAN and Viet Nam
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
apply (for) (v)
/əˈplaɪ fɔː/
xin vic, ng c
celebration (n)
/ˌselɪˈbreɪʃn/
l k nim, l t chc
community (n)
/kəˈmjuːnəti/
cộng đồng
compliment (n)
/ˈkɒmplɪmənt/
li khen
contribution (n)
/ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/
s đóng góp, cống hiến
cultural exchange (np)
/kʌlʧərəl ɪksˈʧeɪnʤ/
s trao đổi văn hoá
current (adj)
/ˈkʌrənt/
hin tại, đương đại
development (n)
/dɪˈveləpmənt/
s phát trin
eye-opening (adj)
/ˈaɪ əʊpənɪŋ/
m mang tm mt
honour (v)
ɒnə/
th hin s kính trng
issue (n)
/ˈɪʃuː/
vấn đề
leadership skill (np)
/ˈliːdəʃɪp ˈskɪl/
kĩ năng lãnh đạo
live-stream (v)
/ˈlaɪv striːm/
phát sóng trc tuyến
politics (n)
/ˈpɒlətɪks/
chính tr
promote (v)
/prəˈməʊt/
thúc đy, khuyến mi, qung bá
qualify (v)
/ˈkwɒlɪfaɪ/
đủ tiêu chuẩn, đủ kh năng
region (n)
/ˈriːʤən/
vùng
relation (n)
/rɪˈleɪʃən/
mi quan h
represent (v)
/ˌreprɪˈzent/
đại diện, tượng trưng
representative (n)
/ˌreprɪˈzentətɪv/
người đi din
strengthen (v)
/ˈstreŋkθn/
tăng cường, đẩy mnh
support (v)
/səˈpɔːt /
h tr
take part (in)
/teɪk pɑːt (ɪn)/
tham gia
volunteer (v, n)
/ˌvɒlənˈtɪə/
tình nguyn, tình nguyn viên
youth (n)
/juːθ/
tui tr
Unit 5: Global warming
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
atmosphere (n)
/ˈætməsfɪə/
khí quyn
balance (n)
/ˈbæləns/
s cân bng
carbon dioxide (n)
/ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/
khí cacbonic (CO2)
coal (n)
/kəʊl/
than đá
consequence (n)
/ˈkɒnsɪkwəns/
hu qu, kết qu
cut down
/kʌt ˈdaʊn/
cht, đn (cây)
deforestation (n)
/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/
s phá rng
emission (n)
/ɪˈmɪʃn/
s phát thi
environment (n)
/ɪnˈvaɪrənmənt/
môi trường
farming (n)
/ˈfɑːmɪŋ/
ngh nông
farmland (n)
/ˈfɑːmlænd/
đất chăn nuôi / trng trt
fossil fuel (n)
/ˈfɒsl fjuːəl/
nhiên liu hoá thch
global warming (n)
ɡləʊbl ˈwɔːmɪŋ/
s nóng lên toàn cu
heat-trapping (adj)
/hiːt ˈtræpɪŋ/
gi nhit
human activity (np)
/ˈhjuːmən ækˈtɪvəti/
hot đng của con ngưi
impact (n)
ɪmpækt/
tác đng, ảnh hưởng
leaflet (n)
/ˈliːflət/
t rơi
methane (n)
/ˈmiːθeɪn/
khí methane (CH4)
pollutant (n)
/pəˈluːtənt/
cht gây ô nhim
release (v)
/rɪˈliːs/
thoát ra, phát thi
renewable (adj)
/rɪˈnjuːəbl/
tái to
sea level (n)
/ˈsiː levl/
mc nưc bin
soil (n)
/sɔɪl/
đất trng
soot (n)
/sʊt/
m / b hóng, mui
temperature (n)
/ˈtemprətʃə/
nhit đ
waste (n)
/weɪst/
rác, cht thi
Unit 6: Preserving our heritage
WORD
PRONUNCIATIO
N
MEANING
ancient (adj)
/ˈeɪnʃənt/
c kính
appreciate (v)
/əˈpriːʃieɪt/
hiu rõ giá trị, đánh giá cao
citadel (n)
/ˈsɪtədəl/
thành trì
complex (n)
/ˈkɒmpleks/
qun th, t hp
crowdfunding (n)
/ˈkraʊdfʌndɪŋ/
quyên góp, huy động vn t cộng đồng
festive (adj)
/ˈfestɪv/
thuc v ngày l, có không khí l hi
fine (n)
/faɪn/
tin pht
folk (adj)
/fəʊk/
thuc v dân gian
heritage (n)
/ˈherɪtɪdʒ/
di sn
historic (adj)
/hɪˈstɒrɪk/
quan trng, có giá tr lch s
historical (adj)
/hɪˈstɒrɪkl/
thuc v lch s, mang tính lch s
imperial (adj)
/ɪmˈpɪəriəl/
thuc v hoàng tc
landscape (n)
/ˈlændskeɪp/
phong cnh
limestone (n)
/ˈlaɪmstəʊn/
đá vôi
monument (n)
/ˈmɒnjumənt/
lăng mộ, đài k nim, công trình kiến trúc
performing arts (n)
/pəˌfɔːmɪŋ ˈɑːts/
ngh thut biu bin
preserve (v)
/prɪˈzɜːv/
bo tn
restore (v)
/rɪˈstɔː/
khôi phc, sa li
state (n)
/steɪt/
hin trng, tình trng
temple (n)
/ˈtempl/
đền, miếu
trending (adj)
/ˈtrendɪŋ/
theo xu hưng
valley (n)
/ˈvæli/
thung lũng
Unit 7: Education options for school-
leavers
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
academic (adj)
/ˌækəˈdemɪk/
có tính cht hc thut, liên quan ti hc
tp
apprenticeship (n)
/əˈprentɪʃɪp/
thi gian hc ngh, hc vic thc tế
bachelor’s degree (n)
/ˈbætʃələz dɪɡriː/
bng c nhân
brochure (n)
/ˈbrəʊʃə/
n phm qung cáo, gii thiu
doctorate (n)
/ˈdɒktərət/
bng tiến sĩ
entrance exam (np)
/ˈentrəns ɪɡˈm/
kì thi đầu vào
formal (adj)
/ˈfɔːml/
chính quy, có h thng
graduation (n)
ɡrædʒuˈeɪʃn/
khi tt nghip, l tt nghip
higher education (n)
/ˌhaɪər edʒuˈkeɪʃn/
giáo dc đi hc
institution (n)
ɪnstɪˈtjuːʃn/
cơ sở, viện (đào tạo)
manage (v)
/ˈmænɪdʒ/
c gắng (làm được việc gì đó)
master’s degree (n)
/ˈmɑːstəz dɪɡriː/
bng thc sĩ
mechanic (n)
/məˈkænɪk/
th cơ khí
professional (adj)
/prəˈfeʃənl/
chuyên nghip, nhà ngh
qualification (n)
/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/
trình đ chuyên môn, văn bằng
school-leaver (n)
/ˈskuːl liːvə/
hc sinh tt nghip trung hc ph thông
sixth-form college (n)
/ˈsɪksθ fɔːm kɒlɪdʒ/
trưng dành cho hc sinh t 16-19 tui
và tp trung vào các trình độ A-levels
nhm chun b cho sinh viên vào các
trường đại hc
vocational school (n)
/vəʊˈkeɪʃənl skuːl/
trưng dy ngh
Unit 8: Becoming independent
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
achieve (v)
/əˈtʃiːv/
đạt được, giành đưc
carry out
/ˈkæri aʊt/
tiến hành
combine (v)
/kəmˈbaɪn/
kết hp
come up with
/ˈkʌm ˈʌp wɪð/
nghĩ ra, nảy ra
confidence (n)
/ˈkɒnfɪdəns/
s t tin
confident (adj)
/ˈkɒnfɪdənt/
t tin
deal with
/ˈdiːl wɪð/
gii quyết, đối phó
decision making skill (np)
/dɪˈsɪʒn meɪkɪŋ skɪl/
kĩ năng đưa ra quyết đnh
get around
ɡet əˈraʊnd/
đi lại
get into the habit of
ɡet ˈɪntə ðə ˈhæbɪt əv/
to thói quen
independence (n)
ɪndɪˈpendəns/
s độc lp
independent (adj)
ɪndɪˈpendənt/
độc lp, không l thuc
learner (n)
/ˈlɜːnə/
người hc
learning goal (np)
/ˈlɜːnɪŋ ɡəʊl/
mc tiêu hc tp
life skill (n)
/ˈlaɪf skɪl/
kĩ năng sống
make use of
/ˈmeɪk ˈjuːs əv/
tn dng
manage (v)
/ˈmænɪdʒ/
qun lí
measure (v)
/ˈmeʒə/
đo
money management skill
(np)
/ˈmʌni mænɪdʒmənt
ˈskɪl/
kĩ năng quản lí tin
non-stick container (np)
/ˌnɒn ˈstɪk kənˈteɪnə/
ni chng dính
remove (v)
/rɪˈmuːv/
ly ra, loi b
responsibility (n)
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
s chu trách nhim, trách nhim
responsible (adj)
/rɪˈspɒnsəbl/
có trách nhim
rice cooker (np)
/ˈraɪs ˈkʊkə/
nồi cơm điện
self-motivated (adj)
/ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/
có đng lực, năng nổ
self-study (n)
/ˌself ˈstʌdi/
s t hc
time management
skill (np)
/ˈtaɪm mænɪdʒmənt
skɪl/
kĩ năng quản lí thi gian
Unit 9: Social issues
WORD
PRONUNCIATION
admit (v)
/ədˈmɪt/
alcohol (n)
/ˈælkəhɒl/
anxiety (n)
/æŋˈzaɪəti/
ashamed (adj)
/əˈʃeɪmd/
awareness (n)
/əˈweənəs/
body shaming (n)
/ˈbɒdi ˌʃeɪmɪŋ/
bully (v)
/ˈbʊli/
campaign (n)
/kæmˈpeɪn/
crime (n)
/kraɪm/
depression (n)
/dɪˈpreʃn/
drug (n)
/drʌg/
hang out
/ˌhæŋ ˈaʊt/
lie (n)
/laɪ/
make fun of
/meɪk fʌn əv/
obey (v)
/əˈbeɪ/
offensive (adj)
/əˈfensɪv/
overpopulation (n)
əʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/
peer pressure (n)
/ˈpɪə preʃə/
physical (adj)
/ˈfɪzɪkl/
poverty (n)
/ˈpɒvəti/
proposal (n)
/prəˈpəʊzl/
propose (v)
/prəˈpəʊz/
self-confidence (n)
/ˌself ˈkɒnfɪdəns/
skip (v)
/skɪp/
stand up to
/ˌstænd ˈʌp tuː/
struggle (v)
/ˈstrʌgl/
the odd one out
/ði ɒd wʌn aʊt/
the poverty line (n)
ə ˈpɒvəti laɪn/
verbal (adj)
/ˈvɜːbəl/
victim (n)
/ˈvɪktɪm/
violent (adj)
/ˈvaɪələnt/
Unit 10: The ecosystem
WORD
PRONUNCIATION
MEANING
biodiversity (n)
/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/
đa dạng sinh hc
conservation (n)
/ˌkɒnsəˈveɪʃn/
s bo tn thiên nhiên
coral reef (np)
/ˌkɒrəl ˈriːf/
rn san hô
delta (n)
/ˈdeltə/
đồng bng
destroy (v)
/dɪˈstrɔɪ/
phá hu
ecosystem (n)
/ˈiːkəʊˌsɪstəm/
h sinh thái
endangered (adj)
/ɪnˈdeɪndʒəd/
b nguy him
fauna (n)
/ˈfɔːnə/
động vt
flora (n)
/ˌflɔːrə/
thc vt
food chain (n)
/ˈfuːd tʃeɪn/
chui thc ăn
green (adj)
/griːn/
(li sng) xanh
habitat (n)
/ˈhæbɪtæt/
khu vc sng
living things
/ˈlɪvɪŋ θɪŋz/
các sinh vt sng
mammal (n)
/ˈmæml/
động vt có vú
national park (n)
/ˌnæʃnəl ˈpɑːk/
rng quc gia
native (adj)
/ˈneɪtɪv/
t nhiên
natural resources (np)
/ˌnæʧrəl rɪˈzɔːsɪz/
tài nguyên thiên nhiên
pangolin (n)
/pæŋˈɡəʊlɪn/
con tê tê
resource (n)
/rɪˈsɔːs/, /rɪˈzɔːs/
ngun lc
species (n)
/ˈspiːʃiːz/
loài
tropical forest (np)
/ˌtrɒpɪkl ˈfɒrɪst/
rng nhit đi
wildlife (n)
/ˈwaɪldlaɪf/
động vt hoang dã

Preview text:

Unit 1: A long & healthy life WORD PRONUNCIATION MEANING antibiotic (n) /ˌæntɪbaɪˈɒtɪk/ thuốc kháng sinh bacteria (n) /bækˈtɪərɪə/ vi khuẩn balanced (adj) /ˈbælənst/ cân đối, cân bằng cookbook (n) /ˈkʊkbʊk/
sách hướng dẫn nấu ăn cut down on /ˌkʌt ˈdaʊn ɒn/ cắt giảm diameter (n) /daɪˈæmɪtə/ đường kính disease (n) /dɪˈziːz/ bệnh energy (n) /ˈenədʒi/ năng lượng enquire (v) /ɪnˈkwaɪə/ hỏi examine (v) /ɪgˈzæmɪn/
kiểm tra, khám (sức khoẻ) fitness (n) /ˈfɪtnəs/ sự khoẻ khoắn food poisoning (n) /ˈfuːd pɔɪzənɪŋ/ ngộ độc thức ăn germ (n) /dʒɜːm/ vi trùng give up /ɡɪv ˈʌp / từ bỏ illness (n) /ˈɪlnəs/ sự ốm đau infection (n) /ɪnˈfekʃn/ sự lây nhiễm ingredient (n) /ɪnˈgriːdiənt/ thành phần, nguyên liệu life expectancy (n) /ˈlaɪf ɪkspektənsi/ tuổi thọ muscle (n) /ˈmʌsl/ cơ bắp nutrient (n) /ˈnjuːtriənt/ chất dinh dưỡng organism (n) /ˈɔːɡənɪzəm/
sinh vật, thực thể sống press-up (n) /ˈpres ʌp/ động tác chống đẩy properly (adv) /ˈprɒpəli/
một cách điều độ, hợp lí recipe (n) /ˈresəpi/ công thức nấu ăn regular (adj) /ˈreɡjələ/
đều đặn, thường xuyên spread (n) /spred/ sự lây lan star jump (np) /ˈstɑː ˌdʒʌmp/
động tác nhảy dang tay chân strength (n) /streŋθ/ sức mạnh suffer (v) /ˈsʌfə/ chịu đựng treatment (n) /ˈtriːtmənt/ cách điều trị tuberculosis (n) /tʃuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/ bệnh lao phổi virus (n) /ˈvaɪrəs/ vi-rút work out /ˌwɜːk ˈaʊt/ tập thể dục
Unit 2: The generation gap WORD PRONUNCIATION MEANING adapt (v) /əˈdæpt/
thích nghi, thay đổi cho phù hợp argument (n) /ˈɑːɡjumənt/ tranh luận, tranh cãi characteristic (n) /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ đặc tính, đặc điểm conflict (n) /ˈkɒnflɪkt/ sự xung đột, va chạm curious (adj) /ˈkjʊəriəs/ tò mò, muốn tìm hiểu
người được sinh ra ở thời đại công nghệ digital native (n) /ˌdɪdʒɪtl ˈneɪtɪv/ và Internet experience (n, v) /ɪkˈspɪəriəns/ trải nghiệm extended family (n) /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/
gia đình đa thế hệ, đại gia đình freedom (n) /ˈfriːdəm/ sự tự do generation gap (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/
khoảng cách giữa các thế hệ hire (v) /ˈhaɪə/
thuê nhân công, thuê người làm honesty (n) /ˈɒnəsti/
tính trung thực, tính chân thật individualism (n) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəlɪzəm/ chủ nghĩa cá nhân influence (v) /ˈɪnfluəns/ gây ảnh hưởng limit (v) /ˈlɪmɪt/ giới hạn, hạn chế
gia đình hạt nhân, gia đình nhỏ gồm 1-2 nuclear family (n) /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ thế hệ screen time (n) /ˈskriːn taɪm/
thời gian sử dụng thiết bị điện tử social media (n) /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/
phương tiện truyền thông mạng xã hội value (n, v) /ˈvæljuː/ giá trị, coi trọng view (n) /vjuː/ quan điểm
Unit 3: Cities of the future WORD PRONUNCIATION MEANING article (n) /ˈɑːtɪkl/ bài báo card reader (n) /ˈkɑːd riːdə/ thiết bị đọc thẻ city dweller (np) /ˈsɪti ˈdwelə/ người dân thành phố cycle path (n) /ˈsaɪkl pɑːθ/
làn đường dành cho xe đạp efficiently (adv) /ɪˈfɪʃntli/ có hiệu quả high-rise (adj) /ˈhaɪ raɪz/
cao tầng, có nhiều tầng infrastructure (n) /ˈɪnfrəstrʌktʃə/ cơ sở hạ tầng interact (v) /ˌɪntərˈækt/ tương tác liveable (adj) /ˈlɪvəbl/ đáng sống neighbourhood (n) /ˈneɪbəhʊd/ khu dân cư operate (v) /ˈɒpəreɪt/ vận hành pedestrian (n) /pəˈdestriən/ người đi bộ privacy (n) /ˈprɪvəsi/ sự riêng tư roof garden (n) /ˈruːf ɡɑːdn/ vườn trên sân thượng sense of community /ˈsens əv kəˈmjuːnəti/ ý thức cộng đồng sensor (n) /ˈsensə/ cảm biến skyscraper (n) /ˈskaɪskreɪpə/ toà nhà chọc trời smart city (np) /ˈsmɑːt sɪti/ thành phố thông minh sustainable (adj) /səˈsteɪnəbl/ bền vững urban centre (np) /ˈɜːbən sentə/
khu đô thị, trung tâm đô thị
Unit 4: ASEAN and Viet Nam WORD PRONUNCIATION MEANING apply (for) (v) /əˈplaɪ fɔː/ xin việc, ứng cử celebration (n) /ˌselɪˈbreɪʃn/
lễ kỉ niệm, lễ tổ chức community (n) /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng compliment (n) /ˈkɒmplɪmənt/ lời khen contribution (n) /ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/
sự đóng góp, cống hiến cultural exchange (np) /kʌlʧərəl ɪksˈʧeɪnʤ/ sự trao đổi văn hoá current (adj) /ˈkʌrənt/ hiện tại, đương đại development (n) /dɪˈveləpmənt/ sự phát triển eye-opening (adj) /ˈaɪ əʊpənɪŋ/ mở mang tầm mắt honour (v) /ˈɒnə/
thể hiện sự kính trọng issue (n) /ˈɪʃuː/ vấn đề leadership skill (np) /ˈliːdəʃɪp ˈskɪl/ kĩ năng lãnh đạo live-stream (v) /ˈlaɪv striːm/ phát sóng trực tuyến politics (n) /ˈpɒlətɪks/ chính trị promote (v) /prəˈməʊt/
thúc đẩy, khuyến mại, quảng bá qualify (v) /ˈkwɒlɪfaɪ/
đủ tiêu chuẩn, đủ khả năng region (n) /ˈriːʤən/ vùng relation (n) /rɪˈleɪʃən/ mối quan hệ represent (v) /ˌreprɪˈzent/
đại diện, tượng trưng representative (n) /ˌreprɪˈzentətɪv/ người đại diện strengthen (v) /ˈstreŋkθn/ tăng cường, đẩy mạnh support (v) /səˈpɔːt / hỗ trợ take part (in) /teɪk pɑːt (ɪn)/ tham gia volunteer (v, n) /ˌvɒlənˈtɪə/
tình nguyện, tình nguyện viên youth (n) /juːθ/ tuổi trẻ Unit 5: Global warming WORD PRONUNCIATION MEANING atmosphere (n) /ˈætməsfɪə/ khí quyển balance (n) /ˈbæləns/ sự cân bằng carbon dioxide (n) /ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/ khí cacbonic (CO2) coal (n) /kəʊl/ than đá consequence (n) /ˈkɒnsɪkwəns/ hậu quả, kết quả cut down /kʌt ˈdaʊn/ chặt, đốn (cây) deforestation (n) /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ sự phá rừng emission (n) /ɪˈmɪʃn/ sự phát thải environment (n) /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trường farming (n) /ˈfɑːmɪŋ/ nghề nông farmland (n) /ˈfɑːmlænd/
đất chăn nuôi / trồng trọt fossil fuel (n) /ˈfɒsl fjuːəl/ nhiên liệu hoá thạch global warming (n) /ˌɡləʊbl ˈwɔːmɪŋ/ sự nóng lên toàn cầu heat-trapping (adj) /hiːt ˈtræpɪŋ/ giữ nhiệt human activity (np) /ˈhjuːmən ækˈtɪvəti/
hoạt động của con người impact (n) /ˈɪmpækt/ tác động, ảnh hưởng leaflet (n) /ˈliːflət/ tờ rơi methane (n) /ˈmiːθeɪn/ khí methane (CH4) pollutant (n) /pəˈluːtənt/ chất gây ô nhiễm release (v) /rɪˈliːs/ thoát ra, phát thải renewable (adj) /rɪˈnjuːəbl/ tái tạo sea level (n) /ˈsiː levl/ mực nước biển soil (n) /sɔɪl/ đất trồng soot (n) /sʊt/ mồ / bồ hóng, muội temperature (n) /ˈtemprətʃə/ nhiệt độ waste (n) /weɪst/ rác, chất thải
Unit 6: Preserving our heritage PRONUNCIATIO WORD MEANING N ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/ cổ kính appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/
hiểu rõ giá trị, đánh giá cao citadel (n) /ˈsɪtədəl/ thành trì complex (n) /ˈkɒmpleks/ quần thể, tổ hợp crowdfunding (n) /ˈkraʊdfʌndɪŋ/
quyên góp, huy động vốn từ cộng đồng festive (adj) /ˈfestɪv/
thuộc về ngày lễ, có không khí lễ hội fine (n) /faɪn/ tiền phạt folk (adj) /fəʊk/ thuộc về dân gian heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/ di sản historic (adj) /hɪˈstɒrɪk/
quan trọng, có giá trị lịch sử historical (adj) /hɪˈstɒrɪkl/
thuộc về lịch sử, mang tính lịch sử imperial (adj) /ɪmˈpɪəriəl/ thuộc về hoàng tộc landscape (n) /ˈlændskeɪp/ phong cảnh limestone (n) /ˈlaɪmstəʊn/ đá vôi monument (n) /ˈmɒnjumənt/
lăng mộ, đài kỷ niệm, công trình kiến trúc performing arts (n) /pəˌfɔːmɪŋ ˈɑːts/ nghệ thuật biểu biễn preserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo tồn restore (v) /rɪˈstɔː/ khôi phục, sửa lại state (n) /steɪt/ hiện trạng, tình trạng temple (n) /ˈtempl/ đền, miếu trending (adj) /ˈtrendɪŋ/ theo xu hướng valley (n) /ˈvæli/ thung lũng
Unit 7: Education options for school- leavers WORD PRONUNCIATION MEANING
có tính chất học thuật, liên quan tới học academic (adj) /ˌækəˈdemɪk/ tập apprenticeship (n) /əˈprentɪʃɪp/
thời gian học nghề, học việc thực tế bachelor’s degree (n) /ˈbætʃələz dɪɡriː/ bằng cử nhân brochure (n) /ˈbrəʊʃə/
ấn phẩm quảng cáo, giới thiệu doctorate (n) /ˈdɒktərət/ bằng tiến sĩ entrance exam (np) /ˈentrəns ɪɡˈzæm/ kì thi đầu vào formal (adj) /ˈfɔːml/ chính quy, có hệ thống graduation (n) /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/
khi tốt nghiệp, lễ tốt nghiệp higher education (n) /ˌhaɪər edʒuˈkeɪʃn/ giáo dục đại học institution (n) /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/
cơ sở, viện (đào tạo) manage (v) /ˈmænɪdʒ/
cố gắng (làm được việc gì đó) master’s degree (n) /ˈmɑːstəz dɪɡriː/ bằng thạc sĩ mechanic (n) /məˈkænɪk/ thợ cơ khí professional (adj) /prəˈfeʃənl/ chuyên nghiệp, nhà nghề qualification (n) /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/
trình độ chuyên môn, văn bằng school-leaver (n) /ˈskuːl liːvə/
học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông
trường dành cho học sinh từ 16-19 tuổi
và tập trung vào các trình độ A-levels sixth-form college (n) /ˈsɪksθ fɔːm kɒlɪdʒ/
nhằm chuẩn bị cho sinh viên vào các trường đại học vocational school (n) /vəʊˈkeɪʃənl skuːl/ trường dạy nghề
Unit 8: Becoming independent WORD PRONUNCIATION MEANING achieve (v) /əˈtʃiːv/
đạt được, giành được carry out /ˈkæri aʊt/ tiến hành combine (v) /kəmˈbaɪn/ kết hợp come up with /ˈkʌm ˈʌp wɪð/ nghĩ ra, nảy ra confidence (n) /ˈkɒnfɪdəns/ sự tự tin confident (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin deal with /ˈdiːl wɪð/ giải quyết, đối phó
decision making skill (np) /dɪˈsɪʒn meɪkɪŋ skɪl/
kĩ năng đưa ra quyết định get around /ˈɡet əˈraʊnd/ đi lại get into the habit of
/ˈɡet ˈɪntə ðə ˈhæbɪt əv/ tạo thói quen independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/ sự độc lập independent (adj) /ˌɪndɪˈpendənt/
độc lập, không lệ thuộc learner (n) /ˈlɜːnə/ người học learning goal (np) /ˈlɜːnɪŋ ɡəʊl/ mục tiêu học tập life skill (n) /ˈlaɪf skɪl/ kĩ năng sống make use of /ˈmeɪk ˈjuːs əv/ tận dụng manage (v) /ˈmænɪdʒ/ quản lí measure (v) /ˈmeʒə/ đo money management skill /ˈmʌni mænɪdʒmənt kĩ năng quản lí tiền (np) ˈskɪl/ non-stick container (np)
/ˌnɒn ˈstɪk kənˈteɪnə/ nồi chống dính remove (v) /rɪˈmuːv/ lấy ra, loại bỏ responsibility (n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
sự chịu trách nhiệm, trách nhiệm responsible (adj) /rɪˈspɒnsəbl/ có trách nhiệm rice cooker (np) /ˈraɪs ˈkʊkə/ nồi cơm điện self-motivated (adj) /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ có động lực, năng nổ self-study (n) /ˌself ˈstʌdi/ sự tự học time management /ˈtaɪm mænɪdʒmənt
kĩ năng quản lí thời gian skill (np) skɪl/ Unit 9: Social issues WORD PRONUNCIATION MEANING admit (v) /ədˈmɪt/ thú nhận alcohol (n) /ˈælkəhɒl/
đồ uống có cồn (rượu, bia …) anxiety (n) /æŋˈzaɪəti/ sự lo lắng ashamed (adj) /əˈʃeɪmd/ xấu hổ awareness (n) /əˈweənəs/ nhận thức body shaming (n) /ˈbɒdi ˌʃeɪmɪŋ/
sự chế nhạo ngoại hình của người khác bully (v) /ˈbʊli/ bắt nạt campaign (n) /kæmˈpeɪn/ chiến dịch crime (n) /kraɪm/ tội phạm depression (n) /dɪˈpreʃn/ sự trầm cảm drug (n) /drʌg/ ma tuý hang out /ˌhæŋ ˈaʊt/ đi chơi lie (n) /laɪ/ lời nói dối make fun of /meɪk fʌn əv/ trêu chọc, chế giễu obey (v) /əˈbeɪ/ tuân thủ offensive (adj) /əˈfensɪv/ gây xúc phạm overpopulation (n) /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/ sự quá tải dân số peer pressure (n) /ˈpɪə preʃə/ áp lực từ bạn bè physical (adj) /ˈfɪzɪkl/ về mặt thể chất poverty (n) /ˈpɒvəti/ sự nghèo đói proposal (n) /prəˈpəʊzl/ lời / bản đề xuất propose (v) /prəˈpəʊz/ đề xuất self-confidence (n) /ˌself ˈkɒnfɪdəns/
sự tự tin vào bản thân skip (v) /skɪp/ trốn, bỏ stand up to /ˌstænd ˈʌp tuː/ đứng lên chống lại struggle (v) /ˈstrʌgl/ đấu tranh the odd one out /ði ɒd wʌn aʊt/ kẻ / người khác biệt the poverty line (n) /ðə ˈpɒvəti laɪn/ mức nghèo đói verbal (adj) /ˈvɜːbəl/ bằng lời victim (n) /ˈvɪktɪm/ nạn nhân violent (adj) /ˈvaɪələnt/
sử dụng vũ lực, bạo lực Unit 10: The ecosystem WORD PRONUNCIATION MEANING biodiversity (n) /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ đa dạng sinh học conservation (n) /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
sự bảo tồn thiên nhiên coral reef (np) /ˌkɒrəl ˈriːf/ rạn san hô delta (n) /ˈdeltə/ đồng bằng destroy (v) /dɪˈstrɔɪ/ phá huỷ ecosystem (n) /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái endangered (adj) /ɪnˈdeɪndʒəd/ bị nguy hiểm fauna (n) /ˈfɔːnə/ động vật flora (n) /ˌflɔːrə/ thực vật food chain (n) /ˈfuːd tʃeɪn/ chuỗi thức ăn green (adj) /griːn/ (lối sống) xanh habitat (n) /ˈhæbɪtæt/ khu vực sống living things /ˈlɪvɪŋ θɪŋz/ các sinh vật sống mammal (n) /ˈmæml/ động vật có vú national park (n) /ˌnæʃnəl ˈpɑːk/ rừng quốc gia native (adj) /ˈneɪtɪv/ tự nhiên natural resources (np) /ˌnæʧrəl rɪˈzɔːsɪz/ tài nguyên thiên nhiên pangolin (n) /pæŋˈɡəʊlɪn/ con tê tê resource (n) /rɪˈsɔːs/, /rɪˈzɔːs/ nguồn lực species (n) /ˈspiːʃiːz/ loài tropical forest (np) /ˌtrɒpɪkl ˈfɒrɪst/ rừng nhiệt đới wildlife (n) /ˈwaɪldlaɪf/ động vật hoang dã