-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Từ vựng Tiếng anh 4 Unit 8: My Favourite Subjects | Global Success
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 8 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài My Favourite Subjects chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 4 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp. Từ vựng Unit 8 lớp 4 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success 4 bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm và nghĩa của từ.
Unit 8: My Favorite Subjects (GS) 4 tài liệu
Tiếng Anh 4 429 tài liệu
Từ vựng Tiếng anh 4 Unit 8: My Favourite Subjects | Global Success
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 8 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài My Favourite Subjects chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 4 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp. Từ vựng Unit 8 lớp 4 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success 4 bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm và nghĩa của từ.
Chủ đề: Unit 8: My Favorite Subjects (GS) 4 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 4 429 tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 4
Preview text:
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 My Favourite Subjects Từ mới Phiên âm Định nghĩa /aɪ ˈtiː/ 1. IT (information môn Tin học, môn Công (/ˌɪnfəˌmeɪʃn technology) nghệ (n) tekˈnɒlədʒi/) thông tin /ˌpiː ˈiː/ môn Thể dục, môn Giáo 2. PE (physical education) (/ˌfɪzɪkl edʒu dục (n) ˈkeɪʃn/) thể chất 3. English teacher (n. phr.) /(ˈɪŋɡlɪʃ) ˈtiːtʃə/
giáo viên (dạy Tiếng Anh) 4. maths teacher (n. phr.) /(mæθs) ˈtiːtʃə/ giáo viên (dạy Toán) 5. because (con) /bɪˈkɒz/ bởi vì 6. why (adv) /waɪ/ tại sao 7. subject (n) /ˈsʌbdʒɪkt/ môn học 8. favourite (adj) /ˈfeɪvərɪt/ yêu thích 9. computer (n) /kəmˈpjuːtə(r)/ máy tính 10. singer (n) /ˈsɪŋə(r)/ ca sĩ 1 11. painter (n) /ˈpeɪntə(r)/ họa sĩ 2
Document Outline
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 My Favourite Subjects