-
Thông tin
-
Quiz
Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Life On Other Planets
Nằm trong seri, tài liệu tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh Unit 10 Lớp 9 dưới đây gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Việt giúp các em học sinh lớp 9 học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo!
Unit 10: Life on other planets 5 tài liệu
Tiếng Anh 9 423 tài liệu
Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Life On Other Planets
Nằm trong seri, tài liệu tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh Unit 10 Lớp 9 dưới đây gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Việt giúp các em học sinh lớp 9 học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo!
Chủ đề: Unit 10: Life on other planets 5 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 9 423 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
![](/storage/uploads/documents/877675a978cef486df879cc9a397233d/bg1.png)
![](/storage/uploads/documents/877675a978cef486df879cc9a397233d/bg2.png)
![](/storage/uploads/documents/877675a978cef486df879cc9a397233d/bg3.png)
![](/storage/uploads/documents/877675a978cef486df879cc9a397233d/bg4.png)
Tài liệu khác của Tiếng Anh 9
Preview text:
UNIT 10: LIFE ON OTHER PLANETS VOCABULARY Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. aircraft (n) /ˈeəkrɑːft/ : máy bay 2. alien (n) /ˈeɪliən/ : người lạ 3. balloon (n) /bəˈluːn/ : khinh khí cầu 4. believe (v) /bɪˈliːv/ : tin, tin tưởng 5. cabin (n) /ˈkæbɪn/ : buồng lái 6. capture (v) /ˈkæptʃə(r)/ : bắt giữ 7. circus (n) /ˈsɜːkəs/ : đoàn xiếc 8. claim (v) /kleɪm/ : nhận là, cho là 9. disappear (v) /dɪsəˈpɪə(r)/ : biến mất 10. disappearance (n) /dɪsəˈpɪərəns/ : sự biến mất 11. device (n) /dɪˈvaɪs/ : thiết bị 12. egg-shaped (a) : có hình quả trứng 13. evidence (n) /ˈevɪdəns/ : bằng chứng 14. exist (v) /ɪɡˈzɪst/ : tồn tại 15. existence (n) existence : sự tồn tại 16. examine (v) /ɪɡˈzæmɪn/ : điều tra 17. experience (n) /ɪkˈspɪəriəns/ : kinh nghiệm 18. falling star : sao sa, sao băng 19. free (v) free /friː/ : giải thoát 20. health (n) /helθ/ : sức khỏe 21. healthy (adj) /ˈhelθi/ : khỏe mạnh 22. hole (n) /həʊl/ : cái lỗ 23. in the sky : trên bầu trời 24. jump (v) /dʒʌmp/ : nhảy 25. marvelous (adj) /ˈmɑːvələs/ : kỳ diệu 26. meteor (n) /ˈmiːtiə(r)/ : sao băng 27. orbit (v) /ˈɔːbɪt/ : bay quanh quỹ đạo 28. ocean (n) /ˈəʊʃn/ : đại dương 29. pilot (n) /ˈpaɪlət/ : phi hành gia 30. planet (n) /ˈplænɪt/ : hành tinh 31. plate-like (a) : giống cái dĩa 32. physical condition : điều kiện thể chất 33. perfect (adj) /ˈpɜːfɪkt/ : hoàn hảo 34. proof = support (n) /pruːf/ : bằng chứng 35. UFOs = Unidentified : vật thể bay không xác Flying Objects định 36. sample /ˈsɑːmpl/ (n) : vật mẫu 37. shooting star : sao băng 38. spacecraft (n) /ˈspeɪskrɑːft/ : tàu vũ trụ 39. space (n) /speɪs/ : không gian 40. take aboard : đưa lên tàu, máy bay 41. treetop (n) : ngọn cây
Bài tập vận dụng
Complete the sentences with an approiate form of the words in parentheses
1. Astronauts _____________ the earth in space capsule are weightless. (orbit)
2. The story about UFOs caught the _____________ of the whole classs. (imagine)
3. She gave me a _____________ look. (mystery)
4. Many people say that UFOs exist only in films for _____________. (entertain)
5. Many people say they have seen _____________ saucers. (fly) Đáp án
1. Astronauts ______orbiting_______ the earth in space capsule are weightless. (orbit)
2. The story about UFOs caught the ______imagination_______ of the whole classs. (imagine)
3. She gave me a ______mysterious_______ look. (mystery) 4. Many people say that UFOs exist only in films for
_______entertainment______. (entertain)
5. Many people say they have seen _____flying________ saucers. (fly)
Choose the one option that has similar meaning to the word provided 1. disappear A. vanish B. exist C. live D. grow 2. UFO A. flying pan B. flying saucer C. flying carpet D. Flying table 3. precious A. valuable B. valueless C. worthless D. cheap 4. spacecraft A. spaceman B. spacewalk C. spacesuit D. spaceship 5. alien A. space create B. space creator C. space creature D. space creation Đáp án 1. A 2. B 3. A 4. D 5. C