Từ vựng Unit 1 lớp 12 Home life
Tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 1 Home Life bao gồm toàn bộ từ mới tiếng Anh quan trọng có trong các bài học Unit 1, kèm theo phân loại từ và định nghĩa chắc chắn sẽ là tài liệu ôn tập Từ vựng tiếng Anh 12 theo từng Unit hiệu quả.
Preview text:
TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 12 THEO UNIT UNIT 1: HOME LIFE
A. Reading - Unit 1 trang 12 - 14 SGK tiếng Anh 12 Từ mới Phiên âm Định nghĩa (v) ngạc nhiên 1. wonder /'wʌndə/
(n) điều kỳ diệu, kỳ quan 2. possess /pə'zes/ (v) có, sở hữu 3. courage /'kʌridʒ/ (n) sự can đảm 4. cherish /'t∫eri∫/ (v) yêu thương 5. recious /'pre∫əs/ (a) quý giá 6. effort /'efət/ (n) sự cố gắng 7. opportunity /,ɔpə'tju:niti/ (n) cơ hội 8. worthy /ˈwɜːði/ (n) nhân vật quan trọng 9. entitlement /in'taitlmənt/ (n) quyền 10. consider /kən'sidə/ (v)
nghĩ về ai/cái gì, cân nhắc, xem xét 11. unconditional /,ʌnkən'di∫ənl/ (a) tuyệt đối (n): sự nghiệp 12. career /kə'riə/ (a): chuyên nghiệp 13. offer /ˈɒfə(r)/ (v) tặng 14. definitely /'definitli/ (adv) dứt khoát 15. respect /rɪˈspekt/ (n) sự tôn trọng 16. value /ˈvæljuː/ (n) giá trị 17. encourage /in'kʌridʒ/ (v) khuyến khích 18. shift ∫ift (n) ca, kíp 19. night shift naɪt ∫ift (n) ca đêm 20. biologist bai'ɔlədʒist (n) nhà sinh vật học 21. project 'prədʒekt (n) đề án, dự án 22. to join hands tə dʒɔɪn hændz nắm tay nhau, cùng nhau 23. caring ˈkeərɪŋ (adj)
quan tâm tới người khác; chu đáo 24. responsibility ri,spɔnsə'biləti (n) trách nhiệm 25. to take/ assume the tə teɪk/ əˈsjuːm ðə
chịu trách nhiệm với ai về điều gì responsibility to sb for sth ri,spɔnsə'biləti đó 26. household chores ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r) (n)
việc nhà, việc vặt trong nhà 27. to run the household tə rʌn ðə 'haushould trông nom việc nhà
28. to leave home for school tə liːv həʊm fə(r) skuːl đến trường 29. suitable 'su:təbl (adj) phù hợp 30. to rush to tə rʌʃ tə (v) xông tới, lao vào 31. to be willing (to do sth) tə bi ˈwɪlɪŋ sẵn sàng làm cái gì 32. to give a hand tə ɡɪv ə hænd giúp một tay 33. eel i:l (n) con lươn 34. eel soup i:l suːp cháo lươn 35. attempt ə'tempt (n) sự cố gắng 36. to win a place at
thi đỗ vào trường đại học university 37. to take out the garbage đổ rác 38. mischievous 'mist∫ivəs (adj) tinh nghịch, tai quái 39. mischief 'mist∫if (n)
trò tinh nghịch, trò tinh quái 40. mischievously 'mist∫ivəsli (adv) tinh nghịch, tai quái 41. obedient (to sb/sth) ə'bi:djənt (adj)
biết vâng lời, ngoan ngõan, dễ bảo 42. obedience əˈbiːdiəns (n)
sự vâng lời, ngoan ngoãn 43. obediently ə'bi:djəntli (adv)
biết vâng lời, ngoan ngõan, dễ bảo 44. hard-working ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ (adj) chăm chỉ 45. to mend tə mend (v) sửa chửa
gắn bó với nhau (về tình cảm, 46. close-knit 'klousnit quyền lợi) 47. to support sə'pɔ:t (v) ủng hộ 48. supportive of 49. to share one's feeling
chia sẻ tình cảm với nhau 50. to come up được đặt ra 51. frankly 'fræηkli (adv) thẳng thắn, trung thực 52. to feel + adj cảm thấy 53. secure si'kjuə (adj) an tâm 54. separately (adv)
riêng rẽ, tách biệt nhau 55. to shake hands (v) bắt tay 56. to play tricks (on sb) chơi xỏ ai
B. Speaking - Unit 1 trang 15 SGK tiếng Anh 12
Nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Anh của các em học sinh lớp 12, bên cạnh tài liệu Ngữ pháp
tiếng Anh 12 theo chương trình mới + chương trình cũ, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài
liệu từ vựng tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit khác nhau.
* Tham khảo Ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 lớp 12: Home Life tại: Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 12 Unit 1: Home life Từ mới Phát âm Định nghĩa 1. to apply to sb ə'plai
thích hợp với ai; có hiệu quả 2. interest 'intrəst (n) sở thích
thú vị Ex: The film is very 3. interesting ˈɪntrəstɪŋ (a) interesting
cảm thấy thú vị Ex: I'm interested in 4. interested ˈɪntrəstɪd (a) the film 5. secret 'si:krit (n) điều bí mật 6. to make a decision = to (ph.v) quyết định decide: 7. upbringing 'ʌpbriηiη (n)
sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con) 8. to get on well with (ph.v) hòa đồng với 9. harmonious hɑ:'mɔniəs (adj)
không có sự bất đồng hoặc ác cảm
C. Listening - Unit 1 trang 16 17 SGK tiếng Anh 12 Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. to reserve sth (for sb/sth) = [ri'zə:v] (v) đặt trước to book 2. coach kəʊtʃ (n)
xe chở khách đường dài 3. spread out = cover a large (v) trải dài, tản ra area 4. leftover ˈleftəʊvə(r) (n) thức ăn thừa 5. to sound + adj saʊnd (v) nghe có vẻ 6. all over the place khắp mọi nơi 7. to get together təˈɡeðə(r) (v) họp lại 8. a kid kɪd (n) đứa trẻ 9. to end up (v) kết thúc
D. Writing - Unit 1 trang 17 SGK tiếng Anh 12 Từ mới Định nghĩa
1. doing household chores làm công việc nhà 2. coming home late về nhà muộn 3. preparing meals chuẩn bị bữa ăn 4. watching TV xem TV 5. talking on the phone nói chuyện điện thoại 6. using the family motorbike
sử dụng xe máy của gia đình 7. going out with friends đi chơi với bạn bè 8. family rule qui tắc trong gia đình
- let + sb do sth: để cho ai đó làm gì
- allow + sb to do sth: cho phép ai đó làm gì
- be allowed to + do sth: được cho phép làm gì
- have to + do sth: phải làm gì
- permit +sb/ sth: cho phép ai đó/ cái gì
+ sb to do sth: cho phép ai đó làm gì
+ doing sth: cho phép làm gì
+ of sth: cho phép của cái gì
E. Language Focus - Unit 1 Trang 18 19 SGK tiếng Anh 12 Từ mới Phát âm Định nghĩa 1. great grandfather
ɡreɪt ˈɡrænfɑːðə(r) (n) ông cố, ông cụ 2. message 'mesidʒ thông điệp, thông báo 3. divorce di'vɔ:s (v) ly dị 4. stepmother ˈstepmʌðə(r) (n) mẹ ghẻ 5. marriage ˈmærɪdʒ (n) hôn nhân, lễ cưới 6. brief briːf (a) vắn tắt 7. fatherhood ˈfɑːðəhʊd (n) cương vị làm cha 8. memory 'meməri (n) trí nhớ, kỷ niệm 9. devoted di'voutid (a) dâng cho 10. exam result (n) kết quả thi 11. address ə'dres địa chỉ 11. privilege 'privəlidʒ đặc quyền 12. legacy 'legəsi(n) gia tài 13. appreciate ə'pri:∫ieit (v) đánh giá cao 14. underestimate ,ʌndər'estimeit (v) đánh giá thấp
F. Bài tập từ vựng unit 1 lớp 12 Home life có đáp án
Complete each of the following sentences with the correct form of the word from the box
biologist supportive unwilling mischief disobey
confidence caring active solution responsibility
1. If you continue to………………….the rules, you will be punished.
2. Spoiled children are often up to………………….
3. The more he fails, the more he loses………………….in his abilities.
4. She is a research………………….for a pharmaceutical company.
5. She was unable, or………………….to give me further details.
6. Although he is nearly 80, he is still very………………….
7. We are totally………………….of this idea.
8. She is a very………………….woman. She is always helpful and sympathetic toward other people.
9. He feels a strong sense of………………….towards his parents.
10. They were seeking an ultimate………………….to the city’s traffic problem.
Choose the correct answer to complete the sentence.
Câu 1: Each of us must take ______ for our own actions. A. probability B. ability C. possibility D. responsibility
Câu 2: These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost. A. solve B. solvable C. solutions D. solvability
Câu 3: John is _______ only child in his family so his parents love him a lot. A. a B. the C. an D. no article
Complete each of the following sentences with the word from the box.
frankly; mischief; close-knit; confidence; Leftovers
1. I come from a _____ family; we never keep secrets from one another,
2. Spoiled children are often up to ______
3. The more he fails, the more he loses ______ in his abilities.
4. ______ are the uneaten edible remains of a meal after the meal is over.
5. She speaks ________ about her broken-heart when love affairs fail. ĐÁP ÁN
Complete each of the following sentences with the correct form of the word from the box
1. If you continue to………disobey……….the rules, you will be punished.
2. Spoiled children are often up to………mischief………….
3. The more he fails, the more he loses…………confidence……….in his abilities.
4. She is a research…………biologist……….for a pharmaceutical company.
5. She was unable, or………unwilling………….to give me further details.
6. Although he is nearly 80, he is still very…………active……….
7. We are totally………supportive………….of this idea.
8. She is a very…………caring……….woman. She is always helpful and sympathetic toward other people.
9. He feels a strong sense of………responsibility………….towards his parents.
10. They were seeking an ultimate………solution………….to the city’s traffic problem.
Choose the correct answer to complete the sentence. 1 - D; 2 - C; 3 - B;
Complete each of the following sentences with the word from the box.
frankly; mischief; close-knit; confidence; Leftovers
1. I come from a __close-knit___ family; we never keep secrets from one another,
2. Spoiled children are often up to __mischief____
3. The more he fails, the more he loses __confidence___ in his abilities.
4. ___Leftovers___ are the uneaten edible remains of a meal after the meal is over.
5. She speaks ____frankly____ about her broken-heart when love affairs fail.