-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment
Nằm trong tập tài liệu Để học tốt tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit, Từ vựng Tiếng Anh Unit 1 lớp 9 chương trình mới dưới đây do sưu tầm và đăng tải.
Unit 1: Local community (GS) 16 tài liệu
Tiếng Anh 9 396 tài liệu
Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment
Nằm trong tập tài liệu Để học tốt tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit, Từ vựng Tiếng Anh Unit 1 lớp 9 chương trình mới dưới đây do sưu tầm và đăng tải.
Chủ đề: Unit 1: Local community (GS) 16 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 9 396 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 9
Preview text:
TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT I. VOCABULARY Từ mới Phiên âm Nghĩa 1. artisan /ɑtɪ:’zæn/ (n.) thợ làm nghề thủ công 2. handicraft /’hændikrɑ:ft/ (n.) sản phẩm thủ công 3. workshop /’wɜ:kʃɒp/ (n.) xưởng, công xưởng 4. attraction /ə’trækʃn/ (n.) điểm hấp dẫn 5. preserve /prɪ’zɜ:v/ (v.) bảo tồn, gìn giữ 6. authenticity /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.)
tính xác thực, chân thật 7. cast /kɑ:st/ (v.) đúc (đồng…) 8. craft /krɑ:ft/ (n.) nghề thủ công 9. craftsman /’krɑ:ftsmən/ (n.) thợ làm đồ thủ công 10. team-building /’ti:m bɪldɪŋ/ (n.)
xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội 11. drumhead /drʌmhed/ (n.) mặt trống 12. embroider /ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.) thêu 13. frame /freɪm/ (n.) khung 14. lacquerware /’lækəweə(r)/ (n.) đồ sơn mài 15. layer /’leɪə(r)/ (n.) lớp (lá…) 16. mould /məʊld/ (v.) đổ khuôn, tạo khuôn 17. sculpture /’skʌlptʃə(r)/ (n.)
điêu khắc, đồ điêu khắc 18. surface /’sɜ:fɪs/ (n.) bề mặt 19. thread /θred/ (n.) chỉ, sợi 20. weave /wi:v/ (v.)
đan (rổ, rá…), dệt (vải…) 21. turn up /tɜ:n ʌp/ (phr. v.) xuất hiện, đến 22. set off /set ɒf/ (phr. v.)
khởi hành, bắt đầu chuyến đi 23. close down /kləʊz daʊn/ (phr. v.)
đóng cửa, ngừng hoạt động 24. pass down /pɑ:s daʊn/ (phr. v.)
truyền lại (cho thế hệ sau…) 25. face up to /feɪs ʌp tu/ (phr. v.) đối mặt, giải quyết 26. turn down /tɜ:n daʊn / (phr. v.) từ chối 27. set up /set ʌp/ (phr. v.) thành lập, tạo dựng 28. take over /teɪk əʊvə/ (phr. v.)
tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp 29. live on /lɪv ɒn/ (phr. v.)
sống bằng, sống dựa vào 30. treat /tri:t/ (v.) xử lí 31. carve /kɑ:v/ (v.) chạm, khắc 32. stage /steɪdʒ/ (n.) bước, giai đoạn 33. artefact /’ɑ:tɪfækt/ (n.) đồ tạo tác 34. loom /lu:m/ (n.) khung cửi dệt vải 35. versatile /’vɜ:sətaɪl/ (adj.)
nhiều tác dụng, đa năng 36. willow /’wɪləʊ/ (n.) cây liễu 37. charcoal /’tʃɑ:kəʊl/ chì, chì than (để vẽ) 38. numerous /’nju:mərəs/ (adj.)
nhiều, đông đảo, số lượng lớn 39. birthplace /ˈbɜːθpleɪs/ (n.) nơi sinh ra, quê hương 40. deal with /diːl wɪð/ (phr. v.) giải quyết 41. get on with /get ɒn wɪð/ (phr. v.) có quan hệ tốt 42. knit /nɪt/ (v.) đan (len,sợi) 43. look foward to
/lʊk ˈfɔːwəd tu/ (phr. v.) trông mong 44. marble sculpture /ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/ điêu khắc đá 45. memorable /ˈmemərəbəl/ (adj) đáng nhớ 46. pottery /ˈpɒtəri/ (n.) đồ gốm 47. great- grandparent
/ɡreɪt/ /ˈɡrænpeərənt/ (n)
cụ (người sinh ra ông bà) 48. Place of interest
/pleɪs/ /əv/ /ˈɪntrəst/ (n.) địa điểm hấp dẫn 49. tug of war /tʌɡ/ /əv/ /wɔː(r)/ (n.) trò kéo co 50. riverbank /ˈrɪvəbæŋk/ (n.) bờ sông 51. conical hat /ˈkɒnɪkl/ /hæt/ (n) nón lá 52. minority ethnic
/maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/ (n) dân tộc thiểu số
II. Bài tập vận dụng
Complete the sentences using the given words/ phrases team-building embroider workshop craft drumheads knitting reminds numerous versatile stage treated conical cast weave surface craftman’s frame artisan
1. The traditional .................... village attracts millions of foreign tourists each year.
2. His parents want him to take over their family’s .................... which was set up by his grandparents.
3. People use buffalo skin to make the ....................
4. I need to buy a new .................... for the picture. Do you know any shops near here?
5. We are looking for a manager with good .................... and leadership skills.
6. It takes great skill to .................... a statue in gold.
7. I’m not allowed to tell you about the plan at this .................…
8. The .................... piece of pottery must be worth a million dollars.
9. They .................... the scarves with flowers to make them more colorful.
10. It’s hard to find a marble with such a smooth and shiny ....................
11. .................... handicraft products from different countries are displayed for sale at the fair.
12. That picture always .................... me of my hometown.
13. The problem of air pollution cannot be .................... until they work together.
14. This basket is extremely .................... - You can use it for lots of different purposes.
15. The woman shut themselves behind doors to ………….. their cloth.
16. Jane is ……………. her a sweater for Christmas
17. The Bai Tho ……………. hat was first made in Tay Ho village, Hue
18. To become a professional ………….., a trainee must work hard in more than twenty years. Đáp án 1. craft 2. workshop 3. drumheads 4. frame 5. team- building 6. cast 7. stage 8. craftman’s 9. embroider 10. surface 11. numerous 12. reminds 13. treated 14. versatile 15. weave 16. knitting 17. conical 18. artisan Choose the best answer
1. Vietnamese ___________ is now available to purchase online. A. lacquer B. lacquers C. lacquerware
2. How many ___________ of leaves does a Hue’s conical hat have? A. surface B. layers C. frames
3. He works as a/ an ___________ in his uncle’s workshop. A. attraction B. artisan C. embroider
4. The car has been ___________ in clay. A. moulded B. woven C. embroidered
5. They need to find a solution to ___________ the local environment. A. preserve B. cast C. weave
6. Burglars broke into the museum and stole dozens of valuable marble _________. A. crafts B. sculptures C. workshops Đáp án 1. C 2. B 3. B 4. A 5. A 6. B
Give the correct form of the words in capital.
1. Children have to have moral lessons at school to avoid behavior of ___________ in the future. (MORALITY)
2. If you don’t go to work regularly, you will be punished for ___________ in work. (REGULARITY)
3. In our country, men and women are equal. No one supports sexual ___________. (EQUALITY)
4. Every young man undergoing military training is bound to experience ___________. (COMFORT)
5. Tom’s failure was due not to ___________ but to his own mistakes. (FORTUNE)
6. He is a notorious___________who robbed a bank yesterday. (CRIME) Đáp án
1. Children have to have moral lessons at school to avoid behavior of
_____immorality______ in the future. (MORALITY)
2. If you don’t go to work regularly, you will be punished for ____irregularity_______ in work. (REGULARITY)
3. In our country, men and women are equal. No one supports sexual
_____inequality______. (EQUALITY)
4. Every young man undergoing military training is bound to experience
____discomforts_______. (COMFORT)
5. Tom’s failure was due not to _____misfortune______ but to his own mistakes. (FORTUNE)
6. He is a notorious____criminal_______who robbed a bank yesterday. (CRIME) Check new words
1. to impress (v): tạo ấn tượng
=> …………………… (n): sự ấn tượng
=> …………………… (adj): được gây ấn tượng
=> …………………… (adj): ấn tượng
=> …………………… (adv): một cách ấn tượng
2. to correspond (v): trao đổi thư tín
=> …………………… (n): sự trao đổi thư
=> …………………… (n): người viết thư, phóng viên
3. to educate (v): giáo dục
=> …………………… (n): sự giáo dục
=> …………………… (adj): thuộc về giáo dục
=> …………………… (adv): về giáo dục
=> …………………… (adj): được/ có giáo dục
=> …………………… (adj): có tính giáo dục 4. friend (n): bạn bè
=> …………………… (adj): thân thiện
=> …………………… (n): sự thân thiện
=> …………………… (adj): không thân thiện
=> …………………… (n): sự không thân thiện
=> …………………… (n): tình bạn
=> …………………… (adj): không có bạn
5. beauty (n): nét đẹp, vẻ đẹp
=> …………………… (adj): vẻ đẹp
=> …………………… (adv): hay, đẹp
=> …………………… (v): làm đẹp
6. peace (n): sự thanh bình, hòa bình
=> ……………………(adj): thanh bình
=> …………………… (adv): một cách thanh bình
7. enjoy (v): thích thú, tận hưởng
=> …………………… (n): sự thích thú, sự thú vị
=> …………………… (adj): thú vị
=> …………………… (adv): một cách thú vị
8. to compel (v): bắt buộc
=> …………………… (n): sự bắt buộc
=> …………………… (adj): bắt buộc
=> …………………… (adv): một cách bắt buộc
9. to instruct (v): hướng dẫn, chỉ dẫn, dạy, đào tạo
=> …………………… (n): sự hướng dẫn, sự giảng dạy
=> …………………… (n): người hướng dẫn, giáo viên
=> …………………… (adj): mang lại thông tin
=> …………………… (adv): một cách hữu ích
10. to differ (v): khác với
=> …………………… (n): sự khác nhau
=> …………………… (adj): khác nhau
=> …………………… (adv): một cách khác nhau Gợi ý đáp án
1. to impress (v): tạo ấn tượng
=> ………impression…………… (n): sự ấn tượng
=> ………impressed…………… (adj): được gây ấn tượng
=> ………impressive…………… (adj): ấn tượng
=> ………impressively…………… (adv): một cách ấn tượng
2. to correspond (v): trao đổi thư tín
=> ………correspondence…………… (n): sự trao đổi thư
=> ………correspondent…………… (n): người viết thư, phóng viên
3. to educate (v): giáo dục
=> ………education…………… (n): sự giáo dục
=> ………educational…………… (adj): thuộc về giáo dục
=> ………educationally…………… (adv): về giáo dục
=> ………educated…………… (adj): được/ có giáo dục
=> ………educative…………… (adj): có tính giáo dục 4. friend (n): bạn bè
=> ………frienfly…………… (adj): thân thiện
=> ………friendliness…………… (n): sự thân thiện
=> ………unfriendly…………… (adj): không thân thiện
=> ………unfrienliness…………… (n): sự không thân thiện
=> ………friendship…………… (n): tình bạn
=> ………friendless…………… (adj): không có bạn
5. beauty (n): nét đẹp, vẻ đẹp
=> ………beautiful…………… (adj): vẻ đẹp
=> ………beautifully…………… (adv): hay, đẹp
=> ………beautify…………… (v): làm đẹp
6. peace (n): sự thanh bình, hòa bình
=> ………peaceful……………(adj): thanh bình
=> ………peacefully…………… (adv): một cách thanh bình
7. enjoy (v): thích thú, tận hưởng
=> ………enjoyment…………… (n): sự thích thú, sự thú vị
=> ………enjoyable…………… (adj): thú vị
=> ………enjoyably…………… (adv): một cách thú vị
8. to compel (v): bắt buộc
=> ………compulsion…………… (n): sự bắt buộc
=> ………compulsory…………… (adj): bắt buộc
=> ………compulsorily…………… (adv): một cách bắt buộc
9. to instruct (v): hướng dẫn, chỉ dẫn, dạy, đào tạo
=> ………instruction…………… (n): sự hướng dẫn, sự giảng dạy
=> ………instructor…………… (n): người hướng dẫn, giáo viên
=> ………instructive…………… (adj): mang lại thông tin
=> ………instructively…………… (adv): một cách hữu ích
10. to differ (v): khác với
=> ………difference…………… (n): sự khác nhau
=> ………different…………… (adj): khác nhau
=> ………differently…………… (adv): một cách khác nhau
Complete each sentence with a word/ phrase from the box paintings pottery drum lacquerware conical hats
1. These products are called ………….. because they are decoratively covered with lacquer.
2. To play this ………….., you should use your hands, not sticks.
3. This vase is a beautiful piece of ………….. It’s made from clay dug from our river banks.
4. Lots of Vietnames girls wearing ………….. and Ao Dai.
5. When I am on holiday, I usually buy ………….. as souvenirs because I love works of art. Đáp án
1. These products are called ……lacquerware…….. because they are decoratively covered with lacquer.
2. To play this ………drum….., you should use your hands, not sticks.
3. This vase is a beautiful piece of ……pottery…….. It’s made from clay dug from our river banks.
4. Lots of Vietnames girls wearing ……conical hats…….. and Ao Dai.
5. When I am on holiday, I usually buy ……paintings…….. as souvenirs because I love works of art.