-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Từ vựng Unit 2 The generation gap | Tiếng anh 11 Global Success
Từ vựng Unit 2 lớp 11 The generation gap được biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các từ mới kèm phiên âm và định nghĩa nằm trong chuyên mục Tiếng Anh 11 Global Success.
Chủ đề: Unit 2: The generation gap
Môn: Tiếng Anh 11
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Từ vựng Unit 2 lớp 11 The generation gap Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. adapt
: thích nghi, thay đổi cho (v) /əˈdæpt/ phù hợp 2. argue (v) /ˈɑːɡjuː/ : tranh luận, tranh cãi 3. argument (n) /ˈɑːɡjumənt/ : tranh luận, tranh cãi 4. behaviour (n) /bɪˈheɪvjə(r)/ : hành vi 5. belief (n) /bɪˈliːf/ : niềm tin 6. breadwinner (n) /ˈbredwɪnə(r)/
: người trụ cột gia đình 7. career choice (n) /kəˈrɪə tʃɔɪs/
: lựa chọn nghề nghiệp 8. characteristic (n) /ˌkærəktəˈrɪstɪk/
: đặc tính, đặc điểm 9. conflict (n) /ˈkɒnflɪkt/ : sự xung đột, va chạm 10. curious (adj) /ˈkjʊəriəs/ : tò mò, muốn tìm hiểu 11. digital native
: người được sinh ra ở thời (n) /ˌdɪdʒɪtl ˈneɪtɪv/
đại công nghệ và internet 12. experience (n, v) /ɪkˈspɪəriəns/ : trải nghiệm 13. extended family
: gia đình đa thế hệ, đại gia
(n) /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ đình 14. freedom (n) /ˈfriːdəm/ : sự tự do 15. generate (v) /ˈdʒenəreɪt/ : sản xuất 16. generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn/
: thế hệ/ sự sản xuất 17. generation gap
: khoảng cách giữa các thế
(n) /ˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/ hệ 18. hire : thuê nhân công, thuê (v) /ˈhaɪə(r)/ người làm 19. honesty
: tính trung thực, tính chân (n) /ˈɒnəsti/ thật 20. individualism
(n) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəlɪzəm/ : chủ nghĩa cá nhân 21. influence (v) /ˈɪnfluəns/ : gây ảnh hưởng 22. limit (v) /ˈlɪmɪt/ : giới hạn, hạn chế 23. nuclear family
: gia đình hạt nhân, gia đình (n) /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ nhỏ gồm 1-2 thế hệ 24. screen time
: thời gian sử dụng thiết bị (n) /ˈskriːn taɪm/ điện tử 25. social media
: phương tiện truyền thông (n) /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/ mạng xã hội 26. value (n,v) /ˈvæljuː/ : giá trị, coi trọng 27. view (n) /vjuː/ : quan điểm