-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Từ vựng Unit 3 lớp 7 Arts & Music sách Right On
Từ vựng Unit 3 Music and Arts sách Right on 7 bao gồm toàn bộ Từ mới tiếng Anh kèm theo phân loại, phiên âm và định nghĩa tiếng Việt chi tiết giúp các em ôn tập Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Right on theo từng Unit hiệu quả.
Unit 3: Arts & Music (RO) 17 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Từ vựng Unit 3 lớp 7 Arts & Music sách Right On
Từ vựng Unit 3 Music and Arts sách Right on 7 bao gồm toàn bộ Từ mới tiếng Anh kèm theo phân loại, phiên âm và định nghĩa tiếng Việt chi tiết giúp các em ôn tập Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Right on theo từng Unit hiệu quả.
Chủ đề: Unit 3: Arts & Music (RO) 17 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Right On
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Từ vựng Unit 3 lớp 7 Arts & Music sách Right On Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. acrobat (n) /ˈækrəbæt/
: diễn viên nhào lộn (xiếc) 2. aisle (n) /aɪl/ : lối đi (trong nhà hát) 3. balcony (n) /ˈbælkəni/ : ban công (trong nhà hát) 4. box (n) /bɒks/ : lô (trong nhà hát) 5. curtain (n) /ˈkɜːtn/
: màn, rèm (cửa/ sân khẩu) 6. exhibition (n) /ˌeksɪˈbɪʃn/ : triển lãm 7. folk festival (phr) /fəʊk ˈfestɪvl/ : lễ hội dân gian 8. hearing (n) /ˈhɪərɪŋ/ : thính lực 9. musical (n) /ˈmjuːzɪkl/ : vở nhạc kịch 10. performance (n) /pəˈfɔːməns/ : buổi biểu diễn 11. premiere (n) /ˈpremieə(r)/
: buổi ra mắt/ công chiếu phim 12. population (n) /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ : dân số 13. sight (n) /saɪt/ : thị lực 14. second - hand (adj) /ˌsekənd ˈhænd/ : cũ, đã qua sử dụng 15. stage (n) /steɪdʒ/ : sân khấu