Report tài liệu
Chia sẻ tài liệu
Từ vựng Unit 4: I go to school by bus | Tiếng anh 2 Family and Friends
Tổng hợp từ mới tiếng Anh Unit 4 I go to school by bus gồm từ vựng, phiên âm và định nghĩa giúp các em ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo từng Unit hiệu quả
Chủ đề: Unit 4: I go to school by bus (FAF) 8 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 2 435 tài liệu
Sách: Family and Friends
Tác giả:

Tài liệu khác của Tiếng Anh 2
Preview text:
Từ vựng Tiếng Anh lớp 2 Unit 4: I go to school by bus Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. school /skuːl/ : trường học 2. bus /bʌs/ : xe buýt 3. bike /baɪk/ : xe đạp 4. boat /bəʊt/ : thuyền 5. car /kɑː(r)/ : xe ô tô 6. truck /trʌk/ : xe tải 7. motorbike /ˈməʊtəbaɪk/ : xe máy 8. woman /ˈwʊmən/ : phụ nữ 9. wall /wɔːl/ : bức tường
Tài liệu liên quan:
-
Unit 4: I go to school by bus - Lesson 6 Giải SGK | Tiếng anh 2 Family and Friends
170 85 -
Unit 4: I go to school by bus - Lesson 5 Giải SGK | Tiếng anh 2 Family and Friends
127 64 -
Unit 4: I go to school by bus - Lesson 4 Giải SGK | Tiếng anh 2 Family and Friends
139 70 -
Unit 4: I go to school by bus - Lesson 3 Giải SGK | Tiếng anh 2 Family and Friends
143 72 -
Unit 4: I go to school by bus - Lesson 2 Giải SGK | Tiếng anh 2 Family and Friends
148 74