Từ vựng Unit 4 lớp 6 Festivals and Free time - Smart World
Nằm trong bộ Từ vựng tiếng Anh i-Learn Smart World 6 theo từng Unit năm 2023 - 2024, Từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 4 Festivals and Free time bao gồm từ mới tiếng Anh quan trọng kèm theo phiên âm, định nghĩa giúp các em học sinh lớp 6 tổng hợp những từ vựng tiếng Anh Unit 4 Festivals and Free time lớp 6 hiệu quả.
Chủ đề: Unit 4: Festivals and free time (ISW)
Môn: Tiếng Anh 6
Sách: Smart World
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TỪ VỰNG TIẾNG ANH 6 i-LEARN SMART WORLD
UNIT 4: FESTIVALS AND FREE TIME Phân STT Từ mới Phiên âm Định nghĩa loại 1 always (adv) /ˈɔːlweɪz/ Luôn luôn 2 never (adv) /ˈnevər/ Không bao giờ 3 often (adv) /ˈɔːfn/ Thường 4 rarely (adv) /ˈrerli/ Hiếm khi 5 sometimes (adv) /ˈsʌmtaɪmz/ Thỉnh thoảng 6 usually (adv) /ˈjuːʒuəli/ Thường xuyên 7 fashion (n) /ˈfæʃn/ Thời trang 8 music (n) /ˈmjuːzɪk/ Âm nhạc 9 performance (n) /pərˈfɔːrməns/ Buổi trình diễn 10 puppet (n) /ˈpʌpɪt/ Con rối
Buổi trình diễn, chương 11 show (n) /ʃəʊ/ trình 12 stand (n) /stænd/ Quầy bán hàng 13 talent (n) /ˈtælənt/ Tài năng 14 tug of war (n) /ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/ Kéo co 15 buy (v) /baɪ/ Mua 16 candy (n) /ˈkændi/ Kẹo 17 decorate (v) /ˈdekəreɪt/ Trang trí 18 fireworks (n) /ˈfaɪərwɜːrk/ Pháo hoa 19 flower (n) /ˈflaʊər/ Hoa 20 fruit (n) /fruːt/ Hoa quả 21 gift (n) /ɡɪft/ Quà tặng 22 lucky money (n) /ˈlʌki ˈmʌni/ Tiền lì xì 23 parade (n) /pəˈreɪd/ Buổi diễu hành 24 traditional (adj) /trəˈdɪʃənl/ Truyền thống 25 visit (v) /ˈvɪzɪt/ Thăm, tham quan