Từ vựng Unit 5 lớp 12 The world of work

Xin gửi tới quý thày cô và các em học sinh Từ vựng Unit 5 lớp 12 The world of work có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Từ vựng Unit 5 lớp 12 The world of work
Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. application letter (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn ˈletə(r)/ : thư xin việc
2. bonus (n) /ˈbəʊnəs/ : tiền thưởng
3. casual (adj) /ˈkæʒuəl/ : theo thời vụ, tạm thời
4. challenging (adj) /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ : thách thức
5. flexible (adj) /ˈfleksəbl/ : linh hoạt
6. footstep (n) /ˈfʊtstep/ : bước chân; truyền thống
gia đình
7. employ (v) /ɪmˈplɔɪ/ : tuyển dụng
8. nine - to - five (adj) /naɪn tə naɪn/ : giờ hành chính
9. on - the - job (adj) /ɒn ðə dʒɒb/ : trong công việc, khi đang
làm việc
10. overtime (adv) /ˈəʊvətaɪm/ : ngoài giờ
| 1/1

Preview text:

Từ vựng Unit 5 lớp 12 The world of work Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. application letter (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn ˈletə(r)/ : thư xin việc 2. bonus (n) /ˈbəʊnəs/ : tiền thưởng 3. casual (adj) /ˈkæʒuəl/
: theo thời vụ, tạm thời 4. challenging (adj) /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ : thách thức 5. flexible (adj) /ˈfleksəbl/ : linh hoạt 6. footstep (n) /ˈfʊtstep/
: bước chân; truyền thống gia đình 7. employ (v) /ɪmˈplɔɪ/ : tuyển dụng 8. nine - to - five (adj) /naɪn tə naɪn/ : giờ hành chính 9. on - the - job (adj) /ɒn ðə dʒɒb/
: trong công việc, khi đang làm việc 10. overtime (adv) /ˈəʊvətaɪm/ : ngoài giờ