T vng Unit 5 lp 7 Are cats better pets than dogs?
T mi
Phiên âm
Định nghĩa
1. across from
/əˈkrɑːs frɑːm/
: đi din
2. blind
(adj) /blaɪnd/
: mù, không nhìn thấy được
3. cage
(n) /keɪdʒ/
: lng
4. cute
(adj) /kjuːt/
: đáng yêu
5. common
(adj) /ˈkɑː.mən/
: ph biến
6. deaf
(adj) /def/
: điếc, không th nghe thy được
7. earthquake
(n) ɝːθ.kweɪk/
: động đất
8. intelligent
(adj) /ɪnˈtel.ə.dʒənt/
: thông minh
9. Interesting
(adj) ɪn.trɪ.stɪŋ/
: thú v
10. parrot
(n) /ˈper.ət/
: con vt
11. pet
(n) /pet/
: thú cưng
12. playful
(adj) /ˈpleɪ.fəl/
: vui tươi
13. scary
(adj) /ˈsker.i/
: đáng s
14. strong
(adj) /strɑːŋ/
: mnh m
15. trouble
(n) /ˈtrʌb.əl/
: rc ri

Preview text:

Từ vựng Unit 5 lớp 7 Are cats better pets than dogs? Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. across from /əˈkrɑːs frɑːm/ : đối diện 2. blind (adj) /blaɪnd/
: mù, không nhìn thấy được 3. cage (n) /keɪdʒ/ : lồng 4. cute (adj) /kjuːt/ : đáng yêu 5. common (adj) /ˈkɑː.mən/ : phổ biến 6. deaf (adj) /def/
: điếc, không thể nghe thấy được 7. earthquake (n) /ˈɝːθ.kweɪk/ : động đất 8. intelligent (adj) /ɪnˈtel.ə.dʒənt/ : thông minh 9. Interesting (adj) /ˈɪn.trɪ.stɪŋ/ : thú vị 10. parrot (n) /ˈper.ət/ : con vẹt 11. pet (n) /pet/ : thú cưng 12. playful (adj) /ˈpleɪ.fəl/ : vui tươi 13. scary (adj) /ˈsker.i/ : đáng sợ 14. strong (adj) /strɑːŋ/ : mạnh mẽ 15. trouble (n) /ˈtrʌb.əl/ : rắc rối