Từ vựng Unit 5 lớp 7 Food and Drink sách Global Success

Tài liệu tổng hợp Từ vựng Unit 5 lớp 7 Food and Drink sách Global Success dưới đây nằm trong bộ tài liệu Học tiếng Anh lớp 7 chương trình mới theo từng Unit năm 2023 được sưu tầm và đăng tải. 

T vng Unit 5 lp 7 Food and Drink
T mi
Phiên âm
Định nghĩa
1. beef
(n) /biːf/
: tht bò
2. beef noodle soup
/biːf ˈnuːdl suːp/
: ph
3. butter
(n) /ˈbʌtə(r)/
: bơ
4. chicken
(n) /ˈtʃɪkɪn/
: tht gà
5. dish
(n) /dɪʃ/
: món ăn
6. drink
(n) /drɪŋk/
: đ ung, thc ung
7. eel
(n) /iːl/
: con lươn
8. eel soup
/iːl suːp/
: cháo lươn
9. fish
(n) /fɪʃ/
: cá
10. fish sauce
/fɪʃ sɔːs/
: nưc mm
11. flour
(n) /ˈflaʊə(r)/
: bt
12. food
(n) /fuːd/
: đ ăn, thc ăn
13. fried
(n) /fraɪd/
: đưc chiên/ rán
14. fried vegetables
/fraɪd ˈvedʒtəbl/
: rau xào
15. fried tofu
/fraɪd ˈtəʊfuː/
: đu ph chiên
16. fry
(v) /fraɪ/
: chiên, xào
17. green tea
(n) ɡriːn ˈtiː/
: chè xanh
18. ingredient
(n) /ɪnˈɡriːdiənt/
: thành phn
19. juice
(n) /dʒuːs/
: nưc ép
20. lemonade
(n) /ˌleməˈneɪd/
: nưc chanh
21. mineral water
(n) /ˈmɪnərəl wɔːtə(r)/
: nưc khoáng
22. milk
(n) /mɪlk/
: sa
23. noodles
(n) /ˈnuːdl/
: mì, mì si, ph
24. omelette
(n) ɒmlət/
: trng tráng
25. onion
(n) ʌnjən/
: c hành
26. pancake
(n) /ˈpænkeɪk/
: bánh kép
27. pork
(n) /pɔːk/
: tht heo
28. rice
(n) /raɪs/
: gạo, cơm
29. roast chicken
/rəʊst ˈtʃɪkɪn/
: gà nưng
30. salt
(n) /sɔːlt/
: mui
31. shrimp
(n) /ʃrɪmp/
: tôm
32. spring roll
/sprɪŋ rəʊl/
: ch giò, nem rán
33. sugar
(n) /ˈʃʊɡə(r)/
: đưng
34. soup
(n) /suːp/
: canh, súp, cháo
35. toast
(n) /təʊst/
: bánh mì nướng
| 1/2

Preview text:

Từ vựng Unit 5 lớp 7 Food and Drink Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. beef (n) /biːf/ : thịt bò 2. beef noodle soup /biːf ˈnuːdl suːp/ : phở bò 3. butter (n) /ˈbʌtə(r)/ : bơ 4. chicken (n) /ˈtʃɪkɪn/ : thịt gà 5. dish (n) /dɪʃ/ : món ăn 6. drink (n) /drɪŋk/ : đồ uống, thức uống 7. eel (n) /iːl/ : con lươn 8. eel soup /iːl suːp/ : cháo lươn 9. fish (n) /fɪʃ/ : cá 10. fish sauce /fɪʃ sɔːs/ : nước mắm 11. flour (n) /ˈflaʊə(r)/ : bột 12. food (n) /fuːd/ : đồ ăn, thức ăn 13. fried (n) /fraɪd/ : được chiên/ rán 14. fried vegetables /fraɪd ˈvedʒtəbl/ : rau xào 15. fried tofu /fraɪd ˈtəʊfuː/ : đậu phụ chiên 16. fry (v) /fraɪ/ : chiên, xào 17. green tea (n) /ˌɡriːn ˈtiː/ : chè xanh 18. ingredient (n) /ɪnˈɡriːdiənt/ : thành phần 19. juice (n) /dʒuːs/ : nước ép 20. lemonade (n) /ˌleməˈneɪd/ : nước chanh 21. mineral water
(n) /ˈmɪnərəl wɔːtə(r)/ : nước khoáng 22. milk (n) /mɪlk/ : sữa 23. noodles (n) /ˈnuːdl/ : mì, mì sợi, phở 24. omelette (n) /ˈɒmlət/ : trứng tráng 25. onion (n) /ˈʌnjən/ : củ hành 26. pancake (n) /ˈpænkeɪk/ : bánh kép 27. pork (n) /pɔːk/ : thịt heo 28. rice (n) /raɪs/ : gạo, cơm 29. roast chicken /rəʊst ˈtʃɪkɪn/ : gà nướng 30. salt (n) /sɔːlt/ : muối 31. shrimp (n) /ʃrɪmp/ : tôm 32. spring roll /sprɪŋ rəʊl/ : chả giò, nem rán 33. sugar (n) /ˈʃʊɡə(r)/ : đường 34. soup (n) /suːp/ : canh, súp, cháo 35. toast (n) /təʊst/ : bánh mì nướng