lOMoARcPSD| 58833082
lOMoARcPSD| 5883308
B I TẬP BUỔI 3: (tuần 4-5)
Tìm kiếm kí tự
1. Tạo datafile
$ cat datafile
Tỉnh Ma Ten A B C D
Nam dinh ND Cuong Nguyen 9.0 .98 3 4
Bac ninh BN Binh Tran 5.3 .97 5 3
Ha noi HN Ha Le Nguyen 6.7 .8 2 8
Bac ninh BN Trung Tran 5.1 .95 4 5
Thai nguyen TN Ngoc Ha 7.0 .7 4 7
Thanh hoa TH Cong Le 4.4 .84 5 0
Ha noi HN Mai Nguyen 5.1 .94 3 3
Hue HU Duong Khuat 8.5 .89 5 9
Lang son LS Nam Ho Nguyen 5.7 .94 5 3
Với lệnh grep hãy
a) In các hàng chứa xâu “Tha” grep
“Tha” datale
b) In các hàng chứa 5
grep “5” datale
c) In các hàng không chứa 3 grep -
v “3” datale
lOMoARcPSD| 58833082
d) In các hàng cuối là 3 grep “3$”
datale
e) In các hàng chứa tên bắt ầu với
“H”
grep “^H” datafile
f) In các hàng vừa chứa 5 và hàng
cuối là 3
grep “5” datafile | grep “3$”
g) Lọc lấy hàng chứa”HN” cất vào
file tên hn
grep “HN” datale > hn
2 . Với datafile trên ây với lệnh sed hãy
a) Đổi tên Cong thành Coong
sed ’s/Cong/Coong/g’ datale
b) Xóa 3 dòng ầu tiên sed ’1,3d’
datale
c) In từ dòng 5 ến dòng 9
sed -n ’5,9p’ datale
lOMoARcPSD| 58833082
d) Xóa dòng chứa tên Mai
sed ’/Mai/d’ ten_le
e) Thêm dấu * vào cuối xâu “Le”
sed ’s/Le$/Le*/’ ten_le
f) In các hàng có giá trị từ 5.0 ến 5.9
sed -n ’/^5\.[0-9]/p’ ten_le
g) Thêm vào cuối datafile “THE END”
sed ’$a\THE END’ ten_le
h) Lọc lấy các hàng có mục C bằng 5 rồi
cất vào file tên kha
sed -n ’/\t5\t/p’ ten_le > kha
3. Hãy dùng lệnh sed cho file /home/btap/dsach.a
a) Xóa dòng cuối cất vào dsach.a.bak
sed ’$d’ /home/btap/dsach.a > /home/btap/dsach.a.bak
b) Xóa các dòng bắt ầu bằng kí tự “V” cất vào dsach.a.bak1
sed ’/^V/d’ /home/btap/dsach.a > /home/btap/dsach.a.bak1
c) Thay thế “Nam” bang Huong” cất vào dsach.a.bak2
sed ’s/Nam/Huong/g’ /home/btap/dsach.a >
/home/btap/dsach.a.bak2
d) Thay thế 4 bằng 5 cất vào dsach.a.bak3 sed ’s/4/5/g’
/home/btap/dsach.a >
/home/btap/dsach.a.bak3
4. Sử dụng lệnh awk cho file /home/btap/dsach.a
a) In các trường có tên Nam
awk ’$3 == "Nam" {print}’ /home/btap/dsach.a
b) In các tên có trường thứ 3 có giá trị bằng 16
awk ’$3 == 16 {print $1}’ /home/btap/dsach.a
lOMoARcPSD| 58833082
c) In tên và giá trị của (trường 2)*0.4 cộng với (trường 3)*0.6
awk ’{print $1, $2*0.4 + $3*0.6}’ /home/btap/dsach.a
d) Chỉ in kết quả của tổng trường 2 , “ “ , tổng trường 3
awk ’{sum2 += $2; sum3 += $3} END {print sum2, " ",
sum3}’ /home/btap/dsach.a
e) Chỉ in thông báo “ KET QUA:” và giá trị tổng trường 2 chia tổng trường 3
awk ’{sum2 += $2; sum3 += $3} END {print "KET QUA:",
sum2/sum3}’ /home/btap/dsach.a
5. Sử dụng datafile trên với awk hãy
a) In các hàng có tổng mục ABCD lớn hơn 15 awk ’{if ($4 + $5 + $6 +
$7 > 15) print}’ ten_le
b) In tên các người có tổng muc ABCD lớn hơn 15 nhỏ hơn 17
awk ’{sum = $4 + $5 + $6 + $7; if (sum > 15 && sum < 17) print
$3}’ ten_le
c) Cộng 2 vào Duong awk ’{if ($3 == "Duong") $7 = $7 + 2; print}’
ten_le
d) Thay tên “Ha Le” bằng “Cong Le” awk ’{if ($3 == "Ha" && $4 ==
"Le") $3 = "Cong"; print}’ ten_le
e) Thay dấu nhắc hệ thống hiện hành bằng dấu nhắc “K63”
awk ’{gsub(/Ha noi/, "K63"); print}’ ten_le
f) Đếm tổng số sinh viên awk ’END {print NR}’ ten_le
g) Hãy xác ịnh số thứ tự vị trí của Le
awk ’{if ($3 == "Le") print NR}’ ten_le
h) Thêm hàng cuối “SUM” với giá trị trung bình từng muc ABCD
awk ’{sum = $4 + $5 + $6 + $7; total += sum; print} END {print
"SUM\t" total/NR}’ ten_le
6. Sử dụng tiến trình truyền file (ftp) ể
Xem nội dung thư mục của user trên trạm host
lOMoARcPSD| 58833082
Truyền file cho thư mục của user từ trạm host
Lấy file từ thư mục của user cho trạm host
7. Sử dụng các chức năng mạng xem
Trạm 10.10.211.13 có truy cập vào host không
Trạng thái mạng của trạm host thế nào
Các loại giao diện mạng trạm host

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58833082 lOMoAR cPSD| 5883308
B I TẬP BUỔI 3: (tuần 4-5) Tìm kiếm kí tự 1. Tạo datafile $ cat datafile Tỉnh Ma Ten A B C D Nam dinh ND Cuong Nguyen 9.0 .98 3 4 Bac ninh BN Binh Tran 5.3 .97 5 3 Ha noi HN Ha Le Nguyen 6.7 .8 2 8 Bac ninh BN Trung Tran 5.1 .95 4 5 Thai nguyen TN Ngoc Ha 7.0 .7 4 7 Thanh hoa TH Cong Le 4.4 .84 5 0 Ha noi HN Mai Nguyen 5.1 .94 3 3 Hue HU Duong Khuat 8.5 .89 5 9 Lang son LS Nam Ho Nguyen 5.7 .94 5 3
Với lệnh grep hãy
a) In các hàng chứa xâu “Tha” grep “Tha” datafile b) In các hàng chứa 5 grep “5” datafile
c) In các hàng không chứa 3 grep - v “3” datafile lOMoAR cPSD| 58833082
d) In các hàng cuối là 3 grep “3$” datafile
e) In các hàng chứa tên bắt ầu với “H”
grep “^H” datafile
f) In các hàng vừa chứa 5 và hàng cuối là 3
grep “5” datafile | grep “3$”
g) Lọc lấy hàng chứa”HN” cất vào file tên hn
grep “HN” datafile > hn
2 . Với datafile trên ây với lệnh sed hãy
a) Đổi tên Cong thành Coong
sed ’s/Cong/Coong/g’ datafile
b) Xóa 3 dòng ầu tiên sed ’1,3d’ datafile
c) In từ dòng 5 ến dòng 9
sed -n ’5,9p’ datafile lOMoAR cPSD| 58833082 d) Xóa dòng chứa tên Mai
sed ’/Mai/d’ ten_file
e) Thêm dấu * vào cuối xâu “Le”
sed ’s/Le$/Le*/’ ten_file
f) In các hàng có giá trị từ 5.0 ến 5.9
sed -n ’/^5\.[0-9]/p’ ten_file
g) Thêm vào cuối datafile “THE END”
sed ’$a\THE END’ ten_file
h) Lọc lấy các hàng có mục C bằng 5 rồi
cất vào file tên kha
sed -n ’/\t5\t/p’ ten_file > kha
3. Hãy dùng lệnh sed cho file /home/btap/dsach.a
a) Xóa dòng cuối cất vào dsach.a.bak
sed ’$d’ /home/btap/dsach.a > /home/btap/dsach.a.bak
b) Xóa các dòng bắt ầu bằng kí tự “V” cất vào dsach.a.bak1
sed ’/^V/d’ /home/btap/dsach.a > /home/btap/dsach.a.bak1
c) Thay thế “Nam” bang Huong” cất vào dsach.a.bak2
sed ’s/Nam/Huong/g’ /home/btap/dsach.a >
/home/btap/dsach.a.bak2
d) Thay thế 4 bằng 5 cất vào dsach.a.bak3 sed ’s/4/5/g’
/home/btap/dsach.a >
/home/btap/dsach.a.bak3
4. Sử dụng lệnh awk cho file /home/btap/dsach.a
a) In các trường có tên Nam
awk ’$3 == "Nam" {print}’ /home/btap/dsach.a
b) In các tên có trường thứ 3 có giá trị bằng 16
awk ’$3 == 16 {print $1}’ /home/btap/dsach.a lOMoAR cPSD| 58833082
c) In tên và giá trị của (trường 2)*0.4 cộng với (trường 3)*0.6
awk ’{print $1, $2*0.4 + $3*0.6}’ /home/btap/dsach.a
d) Chỉ in kết quả của tổng trường 2 , “ “ , tổng trường 3
awk ’{sum2 += $2; sum3 += $3} END {print sum2, " ",
sum3}’ /home/btap/dsach.a
e) Chỉ in thông báo “ KET QUA:” và giá trị tổng trường 2 chia tổng trường 3
awk ’{sum2 += $2; sum3 += $3} END {print "KET QUA:",
sum2/sum3}’ /home/btap/dsach.a
5. Sử dụng datafile trên với awk hãy
a) In các hàng có tổng mục ABCD lớn hơn 15 awk ’{if ($4 + $5 + $6 +
$7 > 15) print}’ ten_file
b) In tên các người có tổng muc ABCD lớn hơn 15 nhỏ hơn 17
awk ’{sum = $4 + $5 + $6 + $7; if (sum > 15 && sum < 17) print $3}’ ten_file
c) Cộng 2 vào Duong awk ’{if ($3 == "Duong") $7 = $7 + 2; print}’ ten_file
d) Thay tên “Ha Le” bằng “Cong Le” awk ’{if ($3 == "Ha" && $4 ==
"Le") $3 = "Cong"; print}’ ten_file
e) Thay dấu nhắc hệ thống hiện hành bằng dấu nhắc “K63”
awk ’{gsub(/Ha noi/, "K63"); print}’ ten_file
f) Đếm tổng số sinh viên awk ’END {print NR}’ ten_file
g) Hãy xác ịnh số thứ tự vị trí của Le
awk ’{if ($3 == "Le") print NR}’ ten_file
h) Thêm hàng cuối “SUM” với giá trị trung bình từng muc ABCD
awk ’{sum = $4 + $5 + $6 + $7; total += sum; print} END {print
"SUM\t" total/NR}’ ten_file
6. Sử dụng tiến trình truyền file (ftp) ể
• Xem nội dung thư mục của user trên trạm host lOMoAR cPSD| 58833082
• Truyền file cho thư mục của user từ trạm host
• Lấy file từ thư mục của user cho trạm host
7. Sử dụng các chức năng mạng xem
• Trạm 10.10.211.13 có truy cập vào host không
• Trạng thái mạng của trạm host thế nào
• Các loại giao diện mạng trạm host