Tuyển tập 08 đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 7 Cánh Diều có đáp án

Tài liệu gồm 79 trang, tuyển tập 08 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 7 Cánh Diều, các đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận

MA TRẬN + ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ TH HỌC KÌ II MÔN TOÁN LP 7
T
T
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni
dung/Đơn
v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4)
S câu hi theo mc đ nhn thc
(5) (12)
Tng
%
đim
(13)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Chủ đề
1:
Một số
yếu tố
thống
kê, xác
suát
Nội dung
1:
Làm quen
vi biến c
ngu nhiên.
Làm quen
với xác suất
của biến cố
ngu nhiên
trong một
số ví dụ
đơn giản
Nhn biết:
–Làm quen vi các khái niệm
m đầu v biến c ngu nhiên
và xác suất của biến cố ngu
nhiên trong các ví dụ đơn giản.
(Câu 1)
1
(0,25đ)
2,5%
Thông hiu:
– Nhn biết được xác suất của
một biến c ngu nhiên trong
một số ví dụ đơn giản (ví dụ: ly
bóng trong túi, tung xúc xắc,...).
(Câu 14)
1
(1đ)
10%
2
Chủ đề
2: Biểu
thức đại
số
Biểu thức
đại số
Nhn biết:
Nhận biết được đơn thức, biu
thức đại số. (Câu 2, 3)
2
(0,5đ)
5%
Vn dng:
1
(1đ)
10%
Tính được giá trị của một biểu
thức đại số. (Câu 14a)
Đa thức
một biến
Nhn biết:
Nhận biết được định nghĩa đa
thức một biến. (Câu 4)
Nhận biết được bậc của đa
thức một biến. (Câu 11)
Nhận biết được hệ số cao nhất
của đa thức một biến; (Câu 8)
-Nhn biết được khái niệm
nghim của đa thức một
biến(Câu 5).
4
(1đ)
10%
Thông hiểu:
Sắp xếp đa thức theo lũy thừa
giảm dần của biến (Câu 14b)
1
(1,0đ)
10%
Vn dng:
Tính được giá trị của đa thức
khi biết giá trị của biến. (Câu
14c)
1
(1,0đ
)
10%
3 Chủ đề
3:
Tam
giác
Tam
giác.Tam
giác bằng
nhau. Tam
giác cân.
Quan hệ
giữa
đường
vuông góc
và đường
xiên. Các
đường
đồng quy
của tam
giác
Nhn biết:
– Nhn biết được liên hệ về độ
dài của ba cạnh trong một tam
giác. (Câu 6)
– Nhn biết được tam giác bằng
nhau. (Câu 7)
- Nhn biết tính chất các dường
trong tam giác (Câu 9,10,12)
Vn dng:
Diễn đạt được lập lun và
chng minh hình học trong
những trường hợp đơn giản (ví
dụ: Tính số đo góc, chng minh
được các góc bằng nhau, tam
giác băng nhau từ các điu kin
ban đầu liên quan đến tam
giác,...). (Câu 15 a,b)
5
(1,25đ)
2
(2đ)
32,5%
Giải bài
toán có nội
dung hình
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không
1
(1đ)
10%
học và vận
dụng giải
quyết vấn
đề thực tiễn
liên quan
đến hình
học
quen thuộc) liên quan đến ứng
dụng của hình học như: đo, vẽ,
tạo dựng các hình đã học. (Câu
16)
Tng 12
(3,0đ)
2
(2đ)
4
(4,0đ)
1
(1đ)
19
(10đ)
T l %
30%
20%
10%
100%
T l chung
50%
50%
100%
MA TRN ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II MÔN TOÁN LP 7
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/Đơn v kiến thc
(3)
S câu hi theo mc đ nhn thc
(4) (11)
Tng
% đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề
1:
Một số
yếu tố
thống kê,
xác suất
Nội dung 1:
Làm quen vi biến c ngu
nhiên. Làm quen với xác
suất của biến cố ngu nhiên
trong một số ví dụ đơn giản
1
(0,25đ)
2,5%
1
(1đ)
10%
2
Chủ đề
2: Biểu
thức đại
số
Biểu thức đại số
2
(0,5đ)
5%
1
(1đ)
10%
Đa thức một biến
4
(1đ)
10%
1
(1,0đ)
1
(1,0đ)
20%
3
Chủ đề
3:
Tam giác.Tam giác bằng
nhau. Tam giác cân. Quan
5
(1,25đ)
12,5%
Tam giác
hệ giữa đường vuông góc
và đường xiên. Các đường
đồng quy của tam giác
2
(2,0đ)
20%
Giải bài toán có nội dung
hình học và vận dụng giải
quyết vấn đề thực tiễn liên
quan đến hình học
1
(1 đ)
10%
Tng 12
(3,0 đ)
2
(2đ)
4
(4,0đ)
1
()
19
(10đ)
T l %
30%
20%
40%
10%
100%
T l chung
50%
50%
100%
ĐỀ CHÍNH THC
PHÒNG GD&ĐT
(Đề gồm có 02 trang)
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 7
NĂM HỌC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi
ghi vào giy làm bài.
Câu 1: Gieo một xúc xắc đồng chất ngẫu nhiên một lần. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện
ba chấm của xúc xắc” :
A.
1
6
. B.
1
4
.
C.1.
D.
1
3
.
Câu 2: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. 2x + 5y. B. x 8y. C. x2.y D.
.
x
y
Câu 3: Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức đại số:
A. 5xy.
B. 4x2y
3
.
C.

.
D. 5.
1
2
7.
Câu 4: Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. x + 7xy.
B. x
5
– 5y.
C. x
2
+ 9.
D.
1
+ 13x -5
Câu 5. Đa thức 3x 4 có nghim là:
A. x = 2 B. x =
3
4
C. x =
4
3
D. x =
3
4
Câu 6: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có
độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?
A. 1cm; 3cm; 6cm.
B. 2cm; 5cm; 7cm.
C. 2cm; 4cm; 5cm.
D. 8cm; 5cm; 1cm.
Câu 7: Tam giác ABC tam giác MNP AB = NM, góc B = góc M, BC = MP. Khi đó cách
viết nào sau đây để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh - góc - cạnh là đúng:
A.
ABC
= ΔMNP
B.
ABC
= ΔPMN
C.
ABC
= ΔNPM
D.
ABC
= ΔNMP
Câu 8: Cho đa thức P = x
3
+ 5x + 2 + 3x
2
x + x
2
. H số cao nhất của đa thức P(x) là:
A. 1.
B. 5.
C. 4.
D. 3 .
Câu 9: Các đường cao của tam giác ABC cắt nhau tại H t
A. điểm H là trọng tâm của tam giác ABC.
B. điểm H cách đều ba cạnh tam giác ABC.
C. điểm H cách đều ba đỉnh A, B, C.
D. điểm H là trực tâm của tam giác ABC.
Câu 10. Cho hình 5, với G trọng tâm của
ABC
. T số
gia GDAD
A.
1
3
. B.
2
3
.
C. 2. D.
1
2
.
Câu 11. Đa thức 2x
3
5x + 1 có bậc bng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 12: . Trong Hình 4, điểm D là:
A. Giao điểm ba đường trung tuyến tam giác ABC
B. Giao điểm ba đường cao của tam giác ABC
C. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác ABC. Giao điểm
ba đường trang trực của tam giác ABC
D. Giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu 13:(1điểm) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tìm số phần t
ca tập hợp A gồm các kết qu thể xảy ra đi vi mặt xuất hiện
của xúc xắc. Khả năng xuất hiện từng mặt là bao nhiêu?
Câu 14: (3,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức
2
3 21
x y xy−+
tại
1; 2xy= =
.
b) Sắp xếp đa thức
25
6 48 3x xx ++
theo số mũ giảm dn của biến.
c) Tính tổng của hai đa thức
( )
32
5 3 21Ax x x x= + −+
( )
3
2 54Bx x x= +−
.
Câu 15: (2 điểm) Cho tam giác ABC BAC = 50°, ACB = 70°. Điểm I nằm trong tam giác
thoả mãn góc IAB = 25°, góc ICB = 35°.
a) Chứng minh rằng tia CI là tia phân giác của góc ACB.
b) Gọi D, E, F lần lượthình chiếu vuông góc của I lên các đường thẳng BC, CA, AB. Chứng
minh rằng I là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác DEF.
Câu 16: (1 điểm)
Gia đình Bác mun mua một căn nhà trung tâm thành phố Tĩnh để thuận tiện cho việc
mua sm, đi học ca các con, khám bệnh khi cần thiết sao cho khoảng cách từ căn nhà đó
đến siêu thị, bnh viện, trưng hc, đều bằng nhau. Em hãy giúp Bác năm xác định v trí căn
nhà cần mua đâu?
--------- HẾT ---------
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 7
NĂM HỌC
Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
C
C
B
C
D
A
D
A
B
A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
Ý
Đáp án
Thang
điểm
Câu 13:
(1 điểm)
a)
Tập hợp gồm các kết quả xảy ra đi vi mặt xuất hiện ca
xúc xắc là: A= {mt 1 chm, mt 2 chm, mt 3 chm,
mặt 4 chấm , mặt 5 chấm, mặt 6 chấm}.
Kh năng xuất hiện của từng mặt là như nhau.
Vy kh năng xuất hiện ca mi mặt là
1
6
0,5
0,5
Câu 14:
(3 điểm)
a)
Tính giá trị của đa thc
2
3 21x y xy−+
tại
1; 2
xy= =
Giá trị đa thức là: -1
1
b)
Sắp xếp đa thức
25
6 48 3x xx ++
theo số giảm dần
của biến
25
6 48 3x xx ++
= 8x
5
6x
2
+ 4x - 3
1
c)
Tính tổng của hai đa thức
( )
32
5 3 21Ax x x x= + −+
( )
3
2 54Bx x x= +−
.
A(x) + B(x) = 3x
3
+ 3x
2
+ 3x - 3
1
Câu 15:
(2 điểm)
(V hình; ghi giả thiết, kết luận đúng)
0,25
a)
Ta có:
gócICB = 35
0
= góc ICA = ½ gócACB, tia CI nm
trong góc ACB.
Do đó, CI là tia phân giác của góc ACB.
0,5
0,25
0,25
b)
I thuộc tia phân giác của góc ACB nên ID = IE.
I thuộc tia phân giác của góc ABC nên ID = IF.
Do đó, ID = IE = IF.
Suy ra, I là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác
0,25
0,25
0,25
DEF.
Câu 16:
(1 điểm)
Gọi A, B, C ba điểm tương ng vi 3 địa điểm đánh dấu
trên hình.
A, B, C ba điểm không thẳng hàng nên chúng tạo
thành một tam giác (
ABC).
Gi O là v trí của căn nhà cách đều ba địa điểm đưc
minh họa trong hình trên.
Vì điểm O cách đều 3 điểm A, B, C, nên OA = OB = OC
=> O là giao đim của ba đường trung trực trong
ABC
Vy v trí cách đều ba địa điểm đã cho giao điểm ca ba
đường trung trực của tam giác mà chúng tạo thành.
0,5
0,5
O
B
C
A
PHÒNG GD&ĐT _ LỚP 7_ BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ II TOÁN
A. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HC K II – TOÁN 7
TT Ch đề
Nội dung đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tổng
%
đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
T L
THC
VÀ ĐẠI
LƯỢNG
T L
THC
(15 tiết)
T l thc
Tính cht ca dãy
t s bng nhau
1
(TL1)
0,5
1
Đại lượng t l
thuận, ĐL tỉ l
nghch.
1
(TL6)
0.5
2
BIU
THC
ĐẠI S
VÀ ĐA
THC
(17 tiết)
Biu thức đại s
1
(TN1)
0,25
2,75
Đa thức mt biến
Phép cng, tr,
nhân , chia đa
thc mt biến
3
(TN2,3,4)
0,75
1
(TN 11)
0,25
1(TN
12)
0,25
2
(TL7, 8)
1,25
3
LÀM
QUEN
VI
BIN
C
XÁC
SUT
BIN
C
(9 tiết)
Làm quen vi
biến c ngu
nhiên. Làm quen
vi xác xut ca
biến c ngu
nhiên
2
(TN 5,6)
0,5
1
(TL2)
1
1,5
4
TAM
GIÁC
(27 tiết)
Tam giác. Tam
giác bng nhau.
Tam giác cân.
4
(TN
7,8,9,10)
1
1
(TL3)
0,75
4,75
Quan h gia
đường vuông góc
và đường xiên.
1
(TL5)
1
1
(TL4)
1
1
(TL9)
1
Các đường đồng
quy ca tam giác.
Tng: S câu
S điểm
10
2,5
2
1,5
1
0,25
2
1,75
1
0,25
4
2,75
1
1
10,0
T l %
40%
20 %
30%
10%
100%
T l chung
60 %
40%
100%
B. BN ĐC T BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ II TOÁN 7
TT
Chương / Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ĐẠI S
1
CHƯƠNG
VI. T L
THỨC
VÀ ĐI
LƯỢNG
TỈ L
THỨC
Nhn biết:
Nhận biết đưc tỉ lệ thức
và các tính chất của tỉ lệ
thức.
Nhận biết đưc dãy tỉ số
bằng nhau.
1TL1 (0,5
Đ)
Vn dng:
– Vn dng đưc tính chất
của tỉ lệ thức trong gii
toán.
– Vn dng đưc tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau
trong gii toán (ví dụ: chia
một số thành các phần tỉ lệ
với các số cho trước,...).
1TL6
(0.5 Đ)
Giải đưc một số bài
toán đơn giản về đại lượng
tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán
về tổng sản phẩm thu
được và năng suất lao
động,...).
Giải đưc một số bài
toán đơn giản về đại lượng
tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài
toán về thời gian hoàn
thành kế hoạch và năng
suất lao động,...).
2
BIU
THC
ĐẠI S
VÀ ĐA
THC
Giá tr ca
biu thc đi
s
Nhn biết:
Nhận biết được biểu
thức số.
Nhận biết được biu
thc đi s.
1TN
(TN1)
Vn dng:
Tính được giá trị của một
biểu thức đại số.
Đa thc mt
biến
Nhn biết:
Nhận biết đưc định
nghĩa đa thức một biến.
3TN
(TN2,3,4)
Nhận biết đưc cách
biểu diễn đa thức một
biến;
Nhận biết được khái
niệm nghiệm của đa thức
một biến.
Thông hiểu:
Xác định được bậc của
đa thức một biến.
1TN
(TN 11)
Vn dng:
Tính được giá trị của đa
thức khi biết giá trị của
biến.
Thực hiện được các
phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân, phép
chia trong tập hợp các đa
thức một biến; vn dụng
được những tính chất của
các phép tính đó trong tính
toán.
1TN
(TN 12)
2TL
(TL
7,8)
(1.25 Đ)
3
CHƯƠNG
VIII.
LÀM
QUEN
VI
BIN C
VÀ XÁC
Làm quen
vi biến c
ngu nhiên.
Làm quen
với xác suất
của biến cố
ngu nhiên
Nhn biết:
Làm quen vi c khái
nim m đầu v biến c
ngu nhiên và xác sut của
biến cngu nhiên trong
các ví dụ đơn giản.
2TN
(TN 5,6)
SUT
BIN C
trong một s
ví dụ đơn
giản
Thông hiu:
Nhn biết đưc xác sut
ca mt biến c ngu nhiên
trong mt s ví d đơn gin
(ví d: ly bóng trong túi,
tung xúc xc,...).
1TL2
(TL2)
HÌNH HC
4
TAM
GIÁC
Tam giác.
Tam giác
bằng nhau.
Tam giác
cân. Quan hệ
giữa đường
vuông góc và
đường xiên.
Các đường
đồng quy của
tam giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc liên hệ
về độ dài của ba cạnh
trong một tam giác.
Nhận biết đưc khái
niệm hai tam giác bằng
nhau.
Nhận biết đư
c khái
niệm: đường vuông góc
đường xiên; khoảng cách
từ một điểm đến một
đường thẳng.
Nhn biết đưc đưng
trung trc ca mt đon
thng và tính cht cơ bn
ca đưng trung trc.
1TN
(TN
7,8,9,10)
1TN
1TN
1TN
1TL5
Nhn biết đưc: các
đưng đc bit trong tam
giác (đưng trung tuyến,
đưng cao, đưng phân
giác, đưng trung trc); sự
đồng quy của các đường
đặc biệt đó
(1 Đ)
Thông hiu:
Giải thích đưc định lí
về tổng các góc trong một
tam giác bằng 180
o
.
Giải thích được quan hệ
giữa đường vuông góc
đường xiên dựa trên mối
quan hệ giữa cạnh góc
đối trong tam giác (đối
diện với góc lớn hơn
cạnh lớn hơn ngược lại).
Giải thích được các
trường hp bng nhau ca
hai tam giác, của hai tam
giác vuông.
Mô tả đưc tam giác cân
giải thích được tính
cht ca tam giác cân (ví
dụ: hai cạnh bên bằng
nhau; hai góc đáy bằng
nhau).
1TL3
(0.75 Đ)
Vn dng:
Diễn đạt được lp lun và
chng minh hình hc trong
nhng trưng hp đơn gin
(ví d: lp lun và chng
minh đưc các đon thng
bng nhau, các góc bng
nhau t các điu kin ban
đầu liên quan đế
n tam
giác,...).
Giải quyết được một s
vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) liên
quan đến ứng dụng của
hình học như: đo, vẽ, to
dng các hình đã học.
1 TL4
(1 Đ)
4
Giải bài toán
có nội dung
hình học và
vận dụng giải
quyết vấn đề
thực tiễn liên
quan đến
hình học
Vn dng cao:
Giải quyết được một s
vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc)
liên quan đến ứng dụng
của hình học như: đo, vẽ,
to dng các hình đã học.
1 TL9
(1 Đ)
30
40
30
C. Đ KIM TRA
I. TRẮC NGHIM (3 đim) Khoanh tròn vào ch cái trưc đáp án đúng.
Câu 1 [NB-TN1] Biu thc đi s nào sau đây biu th chu vi hình ch nht có chiu dài bng 3(cm) và chiu rng
bng x (cm)
A. 3x. B. x+3. C. (3+x).2 D. (3+x): 2.
Câu 2 [NB-TN2]: Biu thc nào sau là đơn thc mt biến ?
A. x+1 B. x-y C.
+ D. 5
Câu 3 [NB-TN3] Cho đa thc mt biến
(
)
= 3 + 5
7 +
. Cách biu din nào sau đây là sp xếp theo
lũy tha gim dn ca biến?
A.
(
)
=
+ 3 + 5
7
B.
(
)
= 7 + 3 + 5
+
C.
(
)
=
+ 5
+ 3 7
D.
(
)
= 7 +
+ 3 + 5
Câu 4 [NB-TN4]: Nếu đa thc P(x) có giá tr bng …….ti x = a thì ta nói a (hoc x = a) là mt nghim ca đa
thc đó.
E. Ch trng cn đin là:
A. 0 B.1 C.2 D.3
Câu 5 [TH-TN 11]: Bc ca đa thc :
( )
3
100 5 2Ax x x= −+
là:
A. 100 B.3 C.5 D.
Câu 6. [VD-TN 12] : Ti x=-1, đa thc
32
2 31xxx
−+
có giá tr :
A. -1. B. -5. C. 1. D. -3.
Câu 7: [NB - TN7] B ba đon thng nào sau đây có th là s đo ba cnh ca mt tam giác?
A. 5 cm, 3 cm, 8 cm
B. 5 cm, 3 cm, 7 cm
C. 4 cm, 1 cm, 6 cm
D. 1cm, 3cm, 6cm
Câu 8 [ NB- TN 8]: Cho hai tam giác bng nhau: Tam giác ABC và tam giác có ba đnh là M, N, P. Biết
ˆ
ˆˆ ˆ
;A MB N= =
. H thc bng nhau gia hai tam giác theo th t đnh tương ng là:
A.
ABC =
MNP B.
ABC =
NMP C.
BAC =
PMN D.
CAB =
MNP
Câu 9 [NB- TN 9] ABC cân ti A, có AB=5cm. khi đó:
A. AC=4cm B. BC=5cm C. AC=6cm D. AC=5cm
Câu 10 [NB- TN 10] Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, đim G là trng tâm ca tam giác. Khng đnh đúng
là:
A.
AG 2
AM 3
=
B.
AG 2
GM 3
=
C.
AM 2
AG 3
=
D.
GM 2
AM 3
=
Câu 11 [NB-TN 5]: Trong các biến c sau, biến c o là chc chn?
A. Hôm nay tôi ăn tht nhiu đ ngày mai tôi cao thêm 10 cm na
B. Vũ Quang, ngày mai mt tri s mc ng Đông
C. Gieo mt đng xu 10 ln đu ra mt sp
Câu 12 [NB-TN 6]: T các s 2, 3, 4, 6, 9, 15 ly ngu nhiên mt s. Xác sut đ ly đưc mt s nguyên t là:
A.
3
1
B.
6
1
. C.
4
1
D. 0
II. TỰ LUN (7 đim)
Câu 13 (1 đim) : a) [NB- TL1] Tìm
x
trong t l thc :
=

b) [VD-TL6] Hai lp 7A và 7B trng đưc mt s y t l thun vi s hc sinh ca lp, biết s
hc sinh ca hai lp 7A, 7B ln lưt là 32 và 36. Lp 7A trng đưc ít hơn lp 7B 8 cây. Hi mi lp trng đưc
bao nhiêu cây ?
Câu 14 (1,25 đim) Cho ba đa thc:
32
() 3 3 1Ax x x x=− +−
32
() 2 5Bx x x x= + −+
() 2Cx x=
a) [VD-TL7] Tính A(x) + B(x)?
b) [VD-TL8] Tính A(x).C(x)?
Câu 15 (1 đim) [TH_TL2]: Đi múa có 1 bn nam và 5 bn n, Chn ngu nhiên 1 bn đ phng vn (biết kh
năng đưc chn ca mi bn là như nhau). Hãy tính xác sut ca biến c bn đưc chn là nam.
Câu 16 (3,75 đim) Cho tam giác ABC vuông ti A có
= 60
0
. Trên BC ly đim H sao cho HB =BA, t H k HE
vuông góc vi BC ti H , (E thuc AC)
a/ [TH_TL3]: Tính s đo góc
󰆹
.
b) [VD - TL4]: Chng minh BE là tia phân giác góc
.
c) [NB_TL5]: Gi K là giao đim ca BA và HE. Chng minh rng BE vuông góc vi KC
d/ [VDC_TL9]: Khi tam giác ABC có BC = 2AB. Tính số đo góc
.
--------------- HẾT ---------------
D. ĐÁP ÁN
Phn I: TRẮC NGHIM (3 đim): Mi câu tr lời đúng 0,25 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
C
D
C
A
B
C
B
A
D
A
B
A
Phn II: TỰ LUN (7 đim).
Câu
Đáp án
Đim
Câu 13
a)
=

. 4 = 10.2
4. = 20 = 5
b) Gi s cây trng đưc ca hai lp 7A, 7B ln lưt là x và y. Thao bài ra ta có:

=

và y-x=8
Theo tính cht dãy t s bng nhau ta có:

=

=


=
= 2 x=64; y=72.
Vy s cây trng đưc ca 2 lp 7A, 7B là 64 cây và 72 cây.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 14
a)
3 2 32
() () ( 3 3 1) (2 5)
Ax Bx x x x x x x+ = + + + −+
3 2 32
3 3 12 5x x x xxx= + −+ + +
3 3 22
( 2)(3 )(3 )(15)
x x x x xx= + +− + + +−+
32
3 2 24xxx= ++
0,25
0,25
0,25
b) A(x).C(x)=
32
( 3 3 1)( 2)xxx x +−
33 2 2
. .( 2) ( 3 ). ( 3 ).( 2) 3 . 3 .( 2) ( 1). ( 1).( 2)x x x x x x xx x x= + +− +− + + +− +−
4 3322
23636 2x x x x x xx= + −+
432
5 3 72xxxx= −+
0,25
0,25
Câu 15
Tng s HS là 1 + 5 = 6 HS
xác sut ca biến c bn đưc chn là nam là 1/6
0,5
0.5
Câu 16
a) Xét ABC có
󰆹
+
+
󰆹
= 180
󰆹
= 90
;
= 60
suy ra 90
+ 60
+
󰆹
= 180
=>
󰆹
= 30
0,25
0,5
b) Xét tam giác
BEA
BEH
.
có BE là cnh chung

= 
= 90
B
A = BH
suy ra
ABE
=
HBE
(c.h-cgv)

=

=
>BE là phân giác ca
B
1
c) Áp dng đúng tính cht 3 đưng cao ca tam giác đ kết lun BE vuông góc vi KC
1
d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD
BD = AB+AD =2AB
mà BC =2AB
BD = BC (1)
Xét DBC có CA là đường cao đồng thời là đường trung tuyến
⇒∆DBC cân tại C nên BC = CD (2)
Từ (1) và (2) BC= BD = CD
⇒∆DBC đều
= 60
0
0,5
0,5
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II MÔN TOÁN – LP 7
TT
Ch đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Mt s
yếu t
thng
xác
sut.
(18 tiết)
(10 tiết)
Thu th
p, phân tích,
x lí d liu.
2
0,5đ
1; 2
5%
Biến c, xác sut
ca biến c.
1
0,25đ
3
2,5%
2
Biu
thc đi
s.
(16 tiết)
(15 tiết)
Biểu thức đại số; đa
thức một biến;
nghiệm của đa thức
một biến.
5
1,75đ
4; 5;
6; 7; 8
17,5
%
Cộng, trừ đa thức
một biến.
1
1,0đ
13a
1
1,0
đ
13b
20%
Nhân, chia đa thức
một biến.
2
1,5đ
14a;
b
15%
3
Tam
giác
(26 tiết)
(5 tiết)
Các trường hợp
bằng nhau của hai
tam giác.
1
1,5đ
15a
15%
Tam giác cân.
1
0,25đ
9
1
0,5
đ
15b
17,5
%
Đườ
ng vuông góc
và đường xiên.
2
0,5đ
10; 11
Tính cht các
đường trung tuyến;
phân giác; đưng
trung trực; đưng
cao trong tam giác.
1
0,25đ
12
1
0,5
đ
15c
1
1,0đ
16
7,5%
Tng
12
3,0đ
4
4,0đ
3
2,0đ
1
1,0đ
20
T l %
30%
40%
20%
10%
T l chung 70% 30%
100
%
BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II MÔN TOÁN - LP 7
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Mt s
yếu t
thng
xác
sut.
(18 tiết)
(10 tiết)
Thu th
p, phân
tích, x lí d
liu
Nhn biết:
- Nhn biết được tính hp lí ca kết lun thng kê
2
(TN1; 2)
Biến c, xác
sut ca biến
c
- Nhn biết:
Biến c trong trò chơi rút thẻ t trong hộp
1
(TN3)
2
Biu
thức đại
s
Biu thức đại
số, đa thức mt
biến, nghiệm
của đa thức
một biến.
Nhn biết:
- Nhn biết được biu thức đại s.
- Nhn biết được đơn thức một biến, đa thức mt biến.
- Nhn biết được bc của đa thức mt biến;
- Nhn biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
5
(TN4; 5;
6; 7; 8)
Cộng, trừ đa
thức một biến
- Hiu cách cộng hai đa thức mt biến
- Biết cách trừ hai đa thức một biến
1
(TL 13a)
1
(TL 13b)
Nhân, chia đa
thức một biến
- Hiểu cách nhân hai đa thức mt biến
- Hiểu cách chia đa thức cho đơn thức
1
(TL 14a)
1
(TL 14b)
3
Tam
giác
(26 tiết)
Các trưng hp
bng nhau ca
hai tam giác.
- Hiu đề bài và v đúng hình, chng minh đưc hai tam giác
bng nhau.
1
(TL15a)
Tam giác cân
- Nhn biết đưc các tam giác cân trong hình v cho trưc.
1 (TN9)
1
(TL15b)
- Vn dng đưc du hiu nhn biết tam giác cân đ lp lun
chng minh tam giác cân.
Đưng vuông
góc đưng
xiên.
- Nhn biết đưc khái nim các đưng vuông góc, các đưng
xiên trong hình v cho trưc.
2 (TN10;
11)
Tính ch
t các
đường trung
tuyến; đường
phân giác,
đường trung
trực, đường cao
trong tam giác.
- Nhn biết, phân biệt được các đường trung tuyến; đưng
phân giác, đường trung trực, đường cao trong tam giác.
1 (TN
12)
1
(TL15c)
1
(TL16)
- Vn dng đưc tính cht các đưng đng quy trong tam giác
đ lp lun, chng minh.
- Vn dng đưc tính cht ba đưng trung trc ca tam giác đ
gii quyết vn đ thc tin đơn gin.
5
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 2 MÔN TOÁN LP 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
A. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm).
Câu 1. (NB) Loại ớc uống được các bạn học sinh lớp 7A yêu thích nhất là:
A. Nước chanh
B. Nước suối
C. Trà sữa
D. Nước cam
Câu 2. (NB) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một ln, kết qu có th xy ra đi với mặt xut hin
mặt 1 chm, mt 2 chm, mt 3 chm, mt 4 chm, mt 5 chm, mt 6 chấm. Xét biến
c “Mt xut hin của xúc xắc có s chm là số lẻ” thì xác suất ca biến c y là
A.
4
6
B.
1
6
C.
5
6
D.
3
6
Câu 3. (NB) Da vào bng s liệu sau, hãy cho biết trong năm 2019, ngành dệt may Việt
Nam đạt kim ngạch xut khu là bao nhiêu?
Năm
2017
2018
2019
2020
Ngành dệt may
31,8
36,2
38,8
35,0
A. 31,8. B. 36,2. C. 38,8. D. 35,0.
Câu 4. (NB) Một hình chữ nht có chiều dài là 5cm, chiêu rộng 3cm. Biểu thc nào sau
đây biểu th chu vi của hình chữ nhật đó:
A. 5 + 3 ; B. 5 . 3; C. 2 . 5 + 3 ; D. 2 . (5 + 3).
Câu 5. (NB) Trong các biểu thc sau, biu thức nào là đơn thức mt biến:
6
A.
2
5
+ x
2
y
2
; B. 2x; C. 1
5
9
x
2
; D. 3x
2
y
3
z
Câu 6. (NB) Đa thức nào sau đây là đa thức mt biến?
A.
2
x y 3x 5.+−
B.
2xy 3x 1.−+
C.
3
2x 3x 1.−+
D.
3
2x 4z 1.−+
Câu 7. (NB)
x1=
là nghim của đa thức:
A.
x1+
B.
x1
C.
3
x1+
D.
2
x1+
Câu 8. (NB) Bc của đa thức
( )
5 42
P x x 3x x 3=−− +
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
0.
Câu 9. (NB) Các tam giác cân trong hình v ới đây là
A.
∆∆;MNP MNQ
B.
∆∆;MNP PMQ
C.
∆∆;
MPQ MNQ
D.
MPQ
Câu 10. (NB) Cho ba điểm
,,ABC
thẳng hàng và
B
nằm giữa
A
C
.Trên đường thẳng
vuông góc với
AC
tại
B
ta lấy điểm
H
. Khi đó:
A.
<AH BH
. B.
<AH AB
.
C.
>AH BH
. D.
=AH BH
.
Câu 11. (NB) Cho tam giác
EHK
có:
<⊥,EH EK EF HK
ti
F
. Chọn câu đúng:
A.
=FH FK
. B.
>FH FK
.
C.
<FH FK
. D.
FH FK
.
P
Q
M
N
A
B
C
H
7
Câu 12. (NB) Các đường cao ca tam giác ABC cắt nhau ti H
thì:
A. Điểm H là trọng tâm của tam giác ABC.
B. Điểm H cách đều ba cnh của tam giác ABC
C. Điểm H cách đều ba đỉnh của tam giác ABC.
D. Điểm H là trực tâm của tam giác ABC.
B. T LUN (7,0 điểm).
Câu 13: (2,0 điểm). Cho hai đa thức :
2
2
() 2 5 1
() 2 5 7
= +−
= −−
Px x x
Qx x x
(TH). a) Tính P(x) + Q(x)
(VD). b) Tính P(x) – Q(x)
Câu 14: (1,5 đim). nh
(TH). a) (x + 3)(x – 1);
(TH). b)
( )
32 2
(3 2 ) : 3xx x
Câu 15: (2,5 đim). Cho tam giác ABC cân tại A, hai đường cao BD và CE ct nhau ti H.
(TH) a) Chứng minh
∆=BCD CBE
(VD) b) Chứng minh tam giác BHC cân.
(VD) c) Chứng minh tia AH là tia phân giác của góc BAC.
Câu 16: (VDC) (1,0 đim). một mảnh g hình tròn cần đục mt l tâm, làm thế nào
để xác định được tâm của mnh g đó.
--------------------- HT -------------------
H
C
A
B
8
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HC KÌ II – TOÁN 7
I. PHN TRC NGHIM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
C
D
B
C
B
A
B
C
C
D
II. PHN T LUN
Câu
Ni dung
Điểm
13
a
P(x) = 2x
2
+ 5x – 1
Q(x) = 2x
2
– 5x - 7
P(x) + Q(x) = 4x
2
- 8
0,25đ
0,75đ
b
P(x) = 3x
2
+ 5x – 1
Q(x) = 3x
2
5x + 7
P(x) – Q(x) = 10x - 8
0,25đ
0,75đ
14
a
(x + 3)(x – 1) = x
2
– x + 3x – 3
= x
2
+ 2x – 3
0,5
0,25
b
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32 2 3 2 2 2
(3 2 ):3 3 :3 2 :3
2
3
xx x x x x x
x
−=
=
0,5
0,25
15
a)
0,5đ
Xét tam giác vuông
BCD
CBE
có:
BC là cạnh huyền chung.
BCD C BA
(tam giác ABC cân tại A)
Do đó:
∆=BCD CBE
(cnh huyền-góc nhn).
0,25đ
0,5đ
0,25đ
b)
Ta có:
∆=BCD CBE
(c/m câu a)
Suy ra:
=HBC HCB
0,25đ
Suy ra:
HBC
cân ti H.
0,25đ
K
H
E
D
A
B
C
+
-
9
Lưu ý: Hc sinh có th trình bày li gii theo nhiu cách khác nhau.
. 6.8
10
AB AC
AH
BC

= 4,8 (cm)
0,5đ
c)
Tam giác ABC có hai đường cao BD và CE ct nhau ti H (gt)
Nên H là trực tâm của tam giác ABC.
Suy ra: AH cũng là một đường cao của tam giác ABC
⇒⊥AH BC
0,25đ
T đó lập lun chứng minh được tia AH tia phân giác của tam
giác ABC.
0,25đ
16
- Gi s lấy 3 điểm A, B, C trên đường vin ngoài ca mnh g
- V tam giác ABC
- V hai đường trung trực của tam giác ABC.
0,5đ
- Giao điểm của hai đường trung trực đó cính tâm ca mnh
g cần xác định.
0,5đ
1
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC K II - TOÁN 7
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ BÀI KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI K II – TOÁN 7
TT Ch đề Nội dung đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhận biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
T l thc
và đại
lượng t l
thc
(15 tiết)
T l thc
Tính cht ca dãy t s bng
nhau
1
(TL1)
0,5
1
Đại lượng t l thuận, ĐL tỉ
l nghch.
1(TL6)
0.5
2
Biu thc
đại s
đa thức
(17 tiết)
Biu thức đại s
1(TN1)
0,25
2,75
Đa thức mt biến Phép
cng, trừ, nhân , chia đa
thc mt biến
3
(TN2,3,4)
0,75
1
(TN 11)
0,25
1(TN
12)
0,25
2
(TL7, 8)
1,25
3
Làm quen
với biến c
và xác suất
biến c
(9 tiết)
Làm quen vi biến c ngu
nhiên. Làm quen vi xác
xut ca biến c ngu nhiên
2
(TN 5,6)
0,5
1
(TL2)
1
1,5
4
Tam giác
(27 tiết)
Tam giác. Tam giác bng
nhau. Tam giác cân.
4
(TN
7,8,9,10)
1
1
(TL3)
0,75
4,75
Quan h giữa đường vuông
góc và đường xiên. c
đường đồng quy ca tam
giác.
1
(TL5)
1
1
(TL4)
1
1
(TL9)
1
Tng: S câu
S điểm
10
2,5
2
1,5
1
0,25
2
1,75
1
0,25
4
2,75
1
1
10,0
T l %
40%
20 %
30%
10%
100%
T l chung
60 %
40%
100%
2
B. BẢN ĐẶC T ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI K II – TOÁN 7
TT
Chương / Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu theo mức đ nhn thc
Nhận biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
ĐẠI S
1
CHƯƠNG
VI. T L
THỨC VÀ
ĐẠI
LƯỢNG TỈ
L THỨC
Nhn biết:
Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
1TL1 (0,5 Đ)
Vn dng:
– Vn dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.
– Vn dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong
giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số
cho trước,...).
Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng
suất lao động,...).
Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch
và năng suất lao động,...).
1TL6 (0.5
Đ)
2
BIU
THỨC ĐẠI
S
VÀ ĐA
THC
Giá tr ca
biu thc
đại s
Nhn biết:
Nhận biết được biểu thức số.
Nhận biết được biểu thức đại s.
1TN
(TN1)
Vn dng:
Tính được giá trị của một biểu thức đại số.
Đa thức
mt biến
Nhn biết:
Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến.
Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến;
Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
3TN
(TN2,3,4)
3
Thông hiểu:
Xác định được bậc của đa thức một biến.
1TN
(TN 11)
Vn dng:
Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép
nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận
dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính
toán.
1TN
(TN 12)
2TL
(TL 7,8)
(1.25 Đ)
3
CHƯƠNG
VIII.LÀM
QUEN VỚI
BIẾN CỐ
VÀ XÁC
SUT
BIẾN CỐ
Làm quen
vi biến c
ngu
nhiên.
Làm quen
với xác
suất của
biến cố
ngu
nhiên
trong một
số ví dụ
đơn giản
Nhn biết:
Làm quen vi các khái niệm m đầu v biến c ngu
nhiên và xác sut của biến cố ngu nhiên trong các ví
dụ đơn giản.
2TN
(TN 5,6)
Thông hiu:
Nhn biết được xác sut ca mt biến c ng
u nhiên
trong một s ví d đơn giản (ví d: lấy bóng trong túi,
tung xúc xắc,...).
1TL2
(TL2)
HÌNH HC
4
4
TAM GIÁC
Tam giác.
Tam giác
bằng
nhau.
Tam giác
cân. Quan
hệ giữa
đường
vuông góc
và đường
xiên. Các
đường
đồng quy
của tam
giác
Nhn biết:
– Nhn biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một
tam giác.
Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc đường
xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
– Nhn biết được đường trung trc ca một đoạn thng và
tính chất cơ bản của đưng trung trc.
Nhn biết đưc: các đưng đc bit trong tam giác (đưng
trung tuyến, đưng cao, đưng phân giác, đưng trung trc);
sự đồng quy của các đường đặc biệt đó
1(TN
7,8,9,10)
1TN
1TN
1TN
1TL5
(1 Đ)
Thông hiu:
Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam
giác bằng 180
o
.
Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc
đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh góc đối
trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn cạnh lớn hơn
và ngược lại).
Giải thích được các trường hp bng nhau c
a hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính cht ca
tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy
bằng nhau).
1TL3
(0.75 Đ)
5
Vn dng:
Diễn đạt được lập lun và chng minh hình học trong
những trường hp đơn giản (ví d: lp lun và ch
ng minh
được các đon thng bng nhau, các góc bng nhau t
các
điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen
thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ,
tạo dựng các hình đã học.
1 TL4
(1Đ)
4
Giải bài
toán có
nội dung
hình học
và vận
dụng giải
quyết vấn
đề thực
tiễn liên
quan đến
hình học
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
1 TL9
(1Đ)
40
20
30
10
6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI K II
MÔN: TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trưc đáp án đúng.
Câu 1 [NB-TN1] Biu thức đại s nào sau đây biểu th chu vi hình ch nht có chiu dài bng
x(cm) và chiu rng bng 6(cm).
A. 6x. B. 6+x. C. (6+x).2 D. (6+x): 2.
Câu 2 [NB-TN2]: Điền t thích hp vào chỗ trng:
“………………. là tng ca những đơn thức ca cùng mt biến.”
A. Biu thc s B. Biu thc đi s
C. Đơn thức mt biến D. Đa thc mt biến
Câu 3 [NB-TN3] Cho đa thức mt biến
( )
23
5 73Px x x x=+ −+
. Cách biu diễn nào sau đây là
sp xếp theo lũy thừa tăng của biến?
A.
(
)
23
537
Px x x x=++−
B.
( )
32
35 7Px x x x= + +−
C.
(
)
23
7 53
Px x x x=−+ + +
D.
(
)
32
7 35
Px x x x=−+ + +
Câu 4 [NB-TN4]: Nếu đa thức Q(x) có giá tr bng …….ti x = a thì ta nói a (hoc x = a) là
mt nghim của đa thức đó.
Ch trng cần điền là:
A. 0 B.1 C.2 D.3
Câu 5 [TH-TN 11]: Đa thức mt biến
( )
3
10 2022 2Px x x=−+
có bc là:
A. 2 B.3 C.2022 D.10
Câu 6. [VD-TN 12] Giá tr của đa thức
32
3 41xxx −+
ti x = -1 là
A. -1. B. -5. C. 1. D. -3.
Câu 7: [NB -TN7] B ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là s đo ba cạnh ca mt tam giác?
A. 3 cm, 4 cm, 7 cm
B. 4 cm, 5 cm, 6 cm
C. 2 cm, 3 cm, 6 cm
D. 8cm, 4cm, 4cm
Câu 8 [NB-TN 8]: Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác ABC và tam giác MNP. Biết
ˆ
ˆˆ ˆ
;A MB N= =
. H thc bng nhau giữa hai tam giác theo th t đỉnh tương ứng là:
A.
BAC =
PMN B.
ABC =
NMP
C.
ABC =
MNP D.
CAB =
MNP
Câu 9 [NB- TN 9] Cho ABC vuông tại A, khi đó:
7
A. AB > BC B. AB > AC C. AC > AB D. BC > AB
Câu 10 [NB- TN 10] Cho tam giác DEF có trung tuyến DI, điểm G là trng tâm ca tam giác.
Khẳng định đúng là:
A.
DG 2
DI 3
=
B.
DG 2
GI 3
=
C.
DI 2
DG 3
=
D.
GI 2
DI 3
=
Câu 11 [NB-TN 5]: Trong các biến c sau, biến c nào là chắc chn?
A. Hôm nay tôi ăn thật nhiều để ngày mai tôi cao thêm 10 cm na
B. Hà Tĩnh, ngày mai mt tri s mc hướng Đông
C. Gieo một đồng xu 10 lần đều ra mt sp
D. Ngày mai, th xã K Anh sẽ mưa.
Câu 12 [NB-TN 6]: T các s 1; -2; 4,(3);
6
;
2
5
; 3
1
2
ly ngu nhiên mt s. Xác suất để
ly đưc mt s vô t là:
A. 0. B.
6
1
C.
4
1
D.
3
1
II. T LUẬN (7 đim)
Câu 13 (2 đim) : a) [TH-TL1] Tìm
x
trong tỉ l thc
3
4 12
x
=
.
b) [VD-TL6] Hai lớp 7A và 7B quyên góp được mt s sách t l thun vi s
hc sinh ca lp, biết s hc sinh ca hai lp lần lượt là 32 và 36. Lp 7A quyên góp đưc ít
hơn lớp 7B 8 quyn sách. Hi mi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách?
Câu 14 (1,5 đim) Cho ba đa thức:
32
() 2 5 3Ax x x x= +−
32
() 2 3 5Bx x x x=−+ +
() 3
Cx x=
a) [VD-TL7] Tính A(x) + B(x)?
b) [VD-TL8] Tính A(x).C(x)?
Câu 15 (1 đim) [VD_TL2]: Đội múa có 1 bạn nam và 7 bn n, Chn ngu nhiên 1 bn để
phng vn (biết khả ng được chn ca mi bạn là như nhau). Hãy tính xác suất ca biến c
bạn được chn là nam.
Câu 16 (2,5 đim) Cho tam giác ABC vuông tại A có
= 60
0
. Trên AB lấy đim H sao cho HB
=BA, t H kẻ HE vuông góc vi BC t H, (E thuộc AC)
a) [VD-TL3]: Tính
󰆹
.
b) [VD -TL4]: Chứng minh BE là tia phân giác góc B.
c) [VD-TL5]: Gọi K là giao điểm của BA và HE. Chứng minh rằng BE vuông góc với KC.
--------------- HẾT ---------------
8
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Phn I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
C
D
C
A
B
C
B
C
D
A
B
B
Phn II: T LUẬN (7 đim).
Câu
Đáp án
Điểm
Câu
13
a)
3
4 12
3 12 4
36 4
9
x
x
x
x
=
⇔⋅ =
⇔=
⇔=
b) Gi x, y lần lượt là s quyn sách hai lớp 7A, 7B góp đưc
Vì s sách và s hc sinh t l thun vi nhau nên ta có:
32 36
xy
=
y - x = 8
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
8
2
32 36 36 32 4
x y yx
= = = =
32.2 64; 36.2 72xy⇒= = = =
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu
14
a)
32 32
() () ( 2 5 3) ( 2 3 5)Ax Bx x x x x x x+ = + +− + +
32 32
2 53 2 35
xxx xxx= + −− + +
33 2 2
( )(2 2)(5 3)(35)xx x x xx= +− + + +−+
22x= +
0,75
b) A(x).C(x)=
32
( 2 5 3)( 3)xxx x +−
32 32
( 2 5 3). ( 2 5 3).3xxxxxxx= +− +−
432 32
2 5 3 3 6 15 9x x x xx x x= + −− + +
43 2
5 11 18 9xx x x=−+ +
0,75
Câu
15
Tng s HS là 1 + 7 = 8 HS
Xác sut ca biến c bạn được chn là nam là
1
8
0,5
0.5
Câu
16
a) Xét ABC có
180ABC++=
90 ; 60AB= =

suy ra
90 60 180 30CC+ += =

0,5
b) Xét tam giác BEA BEH.
9
BE là cạnh chung
90BAE BHE= =
BA = BH
suy ra BEA = BEH (c.h-cgv)
ABE HBE
⇒=
BE là phân giác của
B
1
c) Áp dụng đúng tính chất 3 đường cao của tam giác để kết luận BE vuông góc
vi KC
1
1
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TOÁN 7
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7
TT Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
TN
K
Q
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Một số yêu
tố thống kê
và xác suất
§2. Phân tích và x lí d liu
1 1 10
§3. Biểu đồ đoạn thng
1
2,5
§6. Xác sut ca biến c ngẫu nhiên trong một s trò
chơi đơn
1 2,5
2
Biểu thức
đại số
§1. Biu thc s. biu thức đại s
1
2
12,5
§2. Đa thức mt biến. Nghim của đa thức mt biến
2
1
10
§3. Phép cng, phép tr đa thức mt biến
1
1
1
22,5
§4. Phép nhân đa thức một biến
1
2,5
§5. Phép chia đa thức một biến
1
2,5
3 Tam giâc
§3. Hai tam giác bng nhau
1
1
7,5
§4. Trường hp bng nhau th nht ca tam giác:
cnh - cnh - cnh
1 2,5
§6. Trường hp bng nhau th ba của tam giác: góc -
cnh - góc
1 15
§7. Tam giác cân
1
2,5
§9. Đường trung trc ca một đoạn thng
1
1
7,5
Tổng
12
3
5
2
Tỉ lệ % 30 20 40 10 100
Tỉ lệ chung 50%
50%
100
2
B. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 7
TT Ch đ Mc đ đánh giá
S VÀ ĐẠI SỐ
1
Biu thc đi
s
Biểu thức đại số
Nhn biết:
Nhận biết được đơn thức đồng dạng
Vn dng:
- Biết thu gn, ch ra được phn h s, phn biến và tìm bậc của đơn thức .
- Biết cách tính giá trị của biểu thức.
Đa thức một biến
Nhn biết:
Nhận biết được hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
Nhận biết được nghiệm của đa thức một biến.
Thông hiểu:
Biết sắp xếp đa thức một biến.
Vn dng:
- Biết cộng, trừ đa thức một biến
- Biết cách tính giá trị của đa thức.
HÌNH HC PHNG
3
2
Tam giác. Tam giác bằng
nhau. Tam giác cân.
Quan hệ giữa đường
vuông góc và đường xiên.
Các đường đồng quy của
tam giác
Nhn biết:
Nhận biết được hai tam giác bằng nhau.
- Nhận biết được hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp.
- Nhận biết tam giác cân.
– Nhn biết được đường trung trc ca một đoạn thng .
Thông hiu:
– Nhn biết được đường trung trc ca mt đon thng và nh cht bn ca
đường trung trc.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
3
Thu thập
và tổ chức
dữ liệu
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu theo các
tiêu chí cho trước
Thông hiểu :
– Nhn biết dng biểu đồ và đọc s liu trên biểu đồ.
- Xác định được d liệu định tính, d liệu nào là dữ liệu định lượng.
Vn dng:
Tính được s cân nng ln nht và nh nht.
4
Phân tích
và xử lí dữ
liệu
Hình thành và giải quyết
vn đề đơn giản xuất
hin từ các số liệu và
biểu đồ thống kê đã có
Nhn biết:
– Nhn biết dng biểu đồ và đọc s liu trên biểu đồ.
4
MT S YU TXÁC SUT
5
Một số yếu t
xác suất
Làm quen với biến c
ngu nhiên. Làm quen
với xác suất của biến
cố ngu nhiên trong
một số ví dụ đơn giản
Nhn biết:
Xác định được xác suất.
5
C. BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 7
I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm - 0,25 điểm/1 câu).
Câu 1: Nhà Lan gm bn thành viên gồm bố, mẹ, Lan em nhưng chỉ được tặng một xem
phim. Xác suất để Lan được đi xem phim là
A.
1
4
B.
4
C.
1
2
D.
1
Câu 2. Cho biểu đồ:
S lượng trà sữa bán được nhiu nhất vào ny thứ mấy trong tuần ?
A. Th hai B. Th by C. Th ba D. Th
Câu 3: Cho 3x
2
y + = 5 x
2
y đơn thức thích hợp điền vào ô trống là :
A) 2x
2
y B) x
2
y C) - 2 x
2
y D) - 8 x
4
y
2
Câu 4: H s cao nhất và h s t do của đa thc P(x) = 2x
4
- x
2
+ x
3
- 3
lần lượt là:
A) 1 và 2 B) 2 và 0 C) 1 và 0 D) 2 và -3
Câu 5. Biết
2
P( ) 2 5xx= +
2
() 3xx= Q
. Tng của đa thức
P() ()xx+ Q
A.
2
P() Q() 5x xx+ =−+
. B.
2
P() Q() 5 5x xx+=+
.
C.
2
P() Q() 5 5xxx+ =−+
. D.
2
P() Q() 5x xx+=
.
Câu 6. Trong các đa thức sau đa thức nào là đa thức một biến :
A.
2
2 10xy−−
B.
2
3 10xx+−
C.
2
3 10xy x++
D.
2
2 10xxy+−
Câu 7. Kết qu ca phép chia
( )
24x - 18x + 30x : 6x
5 4 33
là:
A.
4x - 3x - 5
2
B.
18x - 3x + 5
2
C.
4x - 3x + 5
2
D.
24x - 3x + 5
2
Câu 8: Trong các số sau , số nào là nghiệm cuả đa thức A(x) = 2x 6 ?
A) -3 B) 0 C) 3 D) 4
Câu 9: Nếu
ABC MNP∆=
thì:
6
A.
AB MN=
B.
AC NP=
C.
BC MP=
D.
AC MN=
Câu 10: Cho tam giác ABC có: . Khi đó tam giác ABC tam giác gì? Chọn kết luận
đúng nhất
A. Tam giác cân
B. Tam giác vuông cân
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đều
Câu 11: Cho
MNP
HIK
MN HI=
,
PM HK=
. Cần thêm một điều kiện để
MNP
HIK
bằng nhau theo trường hp cnh – cnh – cnh?
A.
MP IK=
. B.
NP KI=
. C.
NP HI=
. D.
MN HK=
.
Câu 12. Gi
O
là giao điểm ba đường trung trực trong
ABC
. Khi đó
O
là:
A. Điểm cách đều ba cnh ca
ABC
. B. Điểm cách đều ba đỉnh ca
ABC
.
C. Tâm đường tròn ni tiếp
ABC
. D. Đáp án B và C đúng.
II- TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1. (1 điểm): S cân nng ca 20 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
S người
3
3
5
6
2
1
S cân nặng (kg)
28
30
31
32
36
45
a) Trong các dữ liu bng trên, d liệu nào là dữ liệu định tính, d liệu nào là dữ liu định lượng?
b) S cân nng ln nht là bao nhiêu? Nhỏ nhất là bao nhiêu? Số người có cân nng là
31
là bao
nhiêu?
Bài 2. (1 điểm): Cho đơn thức
a) Thu gn ri ch ra phn h s, phn biến và tìm bậc của đơn thức A.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x= -1 và y = 1
Bài 3. (2 điểm): Cho hai đa thức P
(x)
= 6x
3
+ 5x - 3x
2
– 1 và Q
(x)
= 3x
2
- 6x
3
- 2x + 7
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính
Bài 4. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại B, phân giác AD. Kẻ . Chứng
minh:
a) .
b) AD là trung trực của BE.
( )
25 3
3
A4
4

=


xy xy
P(x) + Q(x)
P(x) - Q(x)
DE AC(E AC)⊥∈
BAD = EAD∆∆
7
c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm K sao cho BK = CE . Chứng minh ba điểm E, D, K thẳng
hàng.
Bài 5. (0,5 điểm):
f(x)=
7
8 65 2
101 101 101 ...... 101 101 125.xxxx xx + ++ +
Tính f
(100)
--------------- HẾT ---------------
8
D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm - mỗi câu 0,3 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
A
D
B
B
C
C
A
B
B
B
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài
Phần
Hướng dẫn giải
Điểm
1
a
b
a) Các d liệu trong bảng thì s hc sinh và s cân nng là các d liu
định lượng.
Trong bảng không có d liệu nào là dữ liu định tính.
b) S cân nng ln nht là
45
kg, nhỏ nht là
28
kg. Số người có cân
nng là
31
kg là
5
người.
0,5
0,5
2
a
( )
25 3
3
A4
4

=


xy xy
=
23 5
3
( .4).( . ).( . )
4
xx yy
=
56
3 xy
0,25
Phần hệ số là -3, phần biến là
56
yx
, bậc là 11
0,25
b
Với x = -1 và y = 1 vào đơn thức A ta có:
56
A=-3.(-1) .1
0,25
= 3.
Vậy với x = -1 và y = 1 thì đơn thức A có giá trị là 3.
0,25
3
a
32
32
P(x) = 6x - 3x + 5x - 1
Q(x) = -6x + 3x -2x +7
1
b
32
P(x) + Q(x) = 3x + 6
P(x) - Q(x) = 12x - 6x + 7x - 8
0,5
0,5
4
vẽ hình đúng
0,5
9
a)
Xét BAD và EAD có:
0
ABD AED 90
AD chung BAD= EAD(ch-gn)
BAD EAD(gt)
= =
⇒∆
=
1
b)
b) Do
BAD =
EAD(câu a)
nên AB = AE (Cặp cạnh tương ứng)
=> A nằm trên đường trung trực của BE(1)
DB = DE (Cặp cạnh tương ứng)
=> D nằm trên đường trung trực của BE(1)
Từ (1) và (2) => AD là trung trực của BE.
0,25
0,25
c)
Xét BDK = EDC có:
0
KBD CED 90
BK=EC(gt) BDK= EDC(c.g.c)
BD=DE( BAD= EAD)
BDK EDC
= =
⇒∆
∆∆
⇒=
(Cp c tương ứng)(1)
Mặt khác ta có D thuộc cạnh BC nên
0
EDC EDB 180 (2)+=
Từ (1) và(2) suy ra
0
BDK EDB 180+=
Hay ba điểm E, D, K thẳng hàng.
0,25
0,25
5
f(x)=
8 77 66 55 22
100 100 100 .... 100 100 25
x x x x x x x x x xx + + + + + −+
f(x)=x
)
25100()100(
....)100()100()100(
567
+
+
xxxxxxx
Vậy : f(100) = - 100 + 25 = - 75.
0,25
0,25
1
I ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 7
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng %
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Làm quen
với biến c
và xác sut
ca mt
biến c
-Nhn biết được xác
sut ca mt biến c
ngu nhiên trong mt s
ví d đơn giản (ví d:
ly bóng trong túi, tung
xúc xc,...).
1
C4
2,5
- Làm quen vi các khái
nim m đầu v biến c
ngu nhiên và xác sut
ca biến c ngu nhiên
trong các ví d đơn
gin.
2
C10
2,5
- Vn dng được xác
sut ca mt biến c
ngu nhiên
1
C15
10
2
Biu thc
đại s
đa thức
mt biến
- Nhn biết được đơn
thc
1
C1
1
C17
12,5
-Bc của đa thức
1
C2
2,5
-H s của đa thức
1111
C3
2,5
2
-Nghim ca đa thức
1
C5,C12
5
- Thc hiện được các
phép tính: phép cng,
phép tr
, phép nhân,
phép chia trong tp hp
các đa thc mt biến;
vn dụng được nhng
tính cht c
a các phép
tính đó trong tính toán.
2
C13,
C14
25
3
Quan h
giữa các
yếu t
trong mt
tam giác
-Quan h gia góc và
cạnh đối din trong tam
giác.
2
C6,
C11
1
C7
7,5
-Các đường đồng quy
trong tam giác
2
C8,C9
5
-Hai tam giác bng
nhau
1
C16
25
Tng 6 6 4 1 10
T l % 15% 15% 60% 10% 100
T l chung 60% 40% 100
3
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 7
TT Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Làm quen với
biến cố xác
suất của một
biến cố
- Làm quen vi các khái nim m đầu v biến c ngu nhiên và xác
sut của biến cố ngu nhiên trong các ví dụ đơn giản.
1(TN)
- Nhn biết được xác sut ca mt biến c ngu nhiên trong mt s
d đơn giản (ví d: ly bóng trong túi, tung xúc xc,...).
2(TN) 1(TL)
2
Biểu thức đại
số đa thức
một biến
- Nhn biết được đơn thức, bc của đa thức, h s của đa thức
3(TN)
- Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép
chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những nh
chất của các phép tính đó trong tính toán.
1(TN) 2(TL) 1(TL)
3
Quan hệ giữa
các yếu tố
trong một tam
giác
- Nhn biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.
- Nhn biết được quan h gia góc và cnh trong tam giác
- Nhn biết được đường trung trc ca một đoạn thng và nh cht
bn của đường trung trc.
-
Nhn biết đưc: các đưng đc bit trong tam giác (đưng trung tuyến,
đưng cao, đưng phân giác, đưng trung trc); sự đồng quy của các
đường đặc biệt đó.
2(TN); 2(TN)
- Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính
cht ca tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy
bằng nhau).
-Diễn đạt được lập lun và chng minh hình hc trong những trường
hợp đơn giản (ví d: lp lun và chứng minh được các tam giác bng
nhau,
tam giác cân và các đường trong tam giác)
1(TL)
4
1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3 điểm)
Câu 1: Biu thc o sau đây là đơn thức mt biến:
A. x + 1
B. 2xy
C. -3x
2
A. D.
( 0)
Câu 2: Bc của đa thức: f(x) = x
3
– 5x
4
x
2
+ 1 là:
A. 5
B. 4
C. 1
D. -5
Câu 3: Đa thức: -2x
6
– x
4
– 7 có h s có bc cao nht là:
A. 6
B. 4
C. -2
D. -7
Câu 4: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố Số chấm suất hiện trên con xúc xắc
5” là biến cố:
A. Chắc chắn
B. Ngẫu nhiên
C. Không chắc chắn
D. Không thể
Câu 5. Giá tr ca biu thc : 2x
3
- x + 3 ti x = 1 là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: Cho ΔABC có AC < BC < AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A.
󰆹
>
>
󰆹
B.
<
󰆹
<
󰆹
C.
<
󰆹
<
󰆹
D.
󰆹
<
<
󰆹
Câu 7: Cho tam giác cân ABC tại B có:
󰆹
= 50
. Sô đo góc C là:
A. 70
0
B. 40
0
C. 60
0
D.50
0
Câu 8: Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác:
A. Cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. Là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. Cách đều 3 cạnh của tam giác đó D. Là trọng tâm của tam giác đó.
Câu 9: Trng tâm ca tam giác là:
A. Giao của 3 đường cao
B. Giao của 3 đường trung tuyến
C. Giao của 3 đường phân giác
D. Giao của 3 đường trung trc
Câu 10. Kết qu xếp loi hc tp cui hc k I ca hc sinh khối 7 được cho biểu đồ bên.
Gp ngu nhiên mt hc sinh khi 7 thì xác xut học sinh đó đưc xếp loi hc lc nào là cao nhất?
2
A. Tt.
B. Khá.
C. Đạt.
D. Chưa đạt.
Câu 11. B ba nào sau đây có thể là độ dài ba cnh ca một tam giác?
A.
3;3;7.
cm cm cm
B.
1,2 ;1,2 ;2,4 .
cm cm cm
C.
4;5;6.cm cm cm
D.
4;4;8.cm cm cm
Câu 12. Đa thức
(
)
1fx x=
có nghim là:
A. 1.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
B. PHẦN T LUN (7 điểm)
Câu 13: (1 điểm) Tính:
a) 2x
3
.( – 3x
2
+ 5) b) – 2x
4
+ 5x
4
Câu 14: (1,5 điểm) Cho đa thức:
A(x) = x – 2x
3
+ 3
B(x) = - 4 + 2x
2
+ x
3
– 2x
a) Tính C(x) = A(x) + B(x) và sp xếp theo lũy tha gim dn ca biến.
b) Hi x = 2 có phi là nghim của đa thức C( x) không?.
Câu 15: (1 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để:
a) Chọn được số chia hết cho 5
b) Chọn được số có hai chữ số
c) Chọn được số nguyên tố
d) Chọn được số chia hết cho 6
Câu 16: (2,5 điểm) Cho
MNP
cân tại M(
< 90
). Kẻ NH
MP
( )
H MP
, PK
MN
( )
K MN
.
NH và PK cắt nhau tại E.
a) Chng minh
NHP PKN∆=
b) Chng minh
ENP cân.
c) Chứng minh ME là đường phân giác ca góc NMP.
Câu 17: (1 điểm) Cho đa thức:
P(x) = x
2022
– 2021x
2021
– 2021x
2020
- … - 2021x
2
– 2021x + 1.
Tính P(2022).
--------------- HẾT ---------------
3
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3 điểm): (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
C
B
C
D
B
C
D
C
B
B
C
A
B. PHẦN T
Ự LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Thang
đim
13
(1đ)
a) 2x
3
.( – 3x
2
+ 5) = 2x
3
.( - 3x
2
) + 2x
3
.5
= -6x
5
+ 10x
3
0,25
0,25
b) – 2x
4
+ 5x
4
= ( – 2 + 5)x
4
= 3x
4
0,25
0,25
14
(2đ)
a) Sp xếp A(x) và B(x) theo lũy tha gim dn ca biến
A(x) = x – 2x
3
+ 3 = – 2x
3
+ x + 3
B(x) = - 4 + 2x
2
+ x
3
– 2x = x
3
+ 2x
2
– 2x – 4
C(x) = A(x) + B(x) = – 2x
3
+ x + 3 + x
3
+ 2x
2
– 2x – 4
= – x
3
+ 2x
2
– x – 1
0,5
0,5
0,5
b) Thay x = 2 vào C(x). Ta có:
C(2) = – (2)
3
+ 2.2
2
– 2 – 1 = – 8 + 8 – 2 – 1 = – 3
Vy x = 2 không phi là nghim của đa thức
0,25
0.25
15
(1đ)
Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14.
a) Xác suất để chọn được số chia hết cho 5 là 0
b) Xác suất để chọn được số có hai chữ số là 4
c) Xác suất để chọn được số nguyên tố là 2
d) Xác suất để chọn được số chia hết cho 6 là 1
0,25
0,25
0,25
0,25
16
(2,5đ)
a) Xét
NHP và
PKN vuông ti H và K
Có NP là cnh chung

= 
(   â 
) (gt)
0,5
0,5
4
Câu
Đáp án
Thang
đim
 = ( . . )
 = ()
b) Vì
NHP =
PKN (cmt)
=
ENP cân tại E (đpcm)
c) *Ta có MK = MN – KN (vì K thuc MN)
MH = MP – HP (Vì H thuc MP)
Mà MN = MP (
MNP cân ti M (gt))
KN = HP (Là hai cạnh tương ứng ca
NHP =
PKN (cmt))
MK = MH
* Xét
MEK và
MEH vuông ti K và H (gt)
Có ME là cnh chung
Có MK = MH (cmt)
MEK =
MEH (ch-cgv)
=
ME là phân giác của góc NMP (đpcm)
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
17
(1đ)
Cho đa thc:
P(x) = x
2022
– 2021x
2021
– 2021x
2020
– … – 2021x
2
– 2021x + 1
Vi x = 2022 x – 1 = 2021
Ta có:
P(x) = x
2022
– ( x – 1)x
2021
–… – (x – 1) .x
2
– ( x – 1 ).x + 1
= x
2022
– x
2022
+ x
2021
– …. – x
3
+ x
2
– x
2
+ x + 1
= x + 1
Thay x = 2022 vào ta có:
P(2022) = x + 1 = 2022 + 1 = 2023.
0,25
0,25
0,25
0,25
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II MÔN TOÁN – LP 7
TT
Ch
đề
Ni dung/
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Mt s
yếu t
thng
kê và
xác
sut
Thu thp, phân loi, phân
tích và x lí d liu
1 1
Biểu đồ
1
Biến cố trong một số
trò chơi đơn giản
1
Xác suất của biến cố
ngẩu nhiên trong một
số trò chơi đơn giản
1
2
Biu
thc
đại s
Biểu thức đại số
1
Đa thức một biến
1
1
Các phép tính cộng, trừ
đa thức một biến
1
Các phép tính nhân,
chia đa thức một biến
1 1
3
Tam
giác
Tổng ba góc của tam
giác
1
Quan hệ giữa góc và
cạnh đối diện trong tam
giác, bất đẳng thức tam
giác
2
Các trường hợp bằng
nhau của hai tam giác
1 1
Tam giác cân
1
1
Các đường đồng quy
trong tam giác
1 1
Tng
12
2
4
1
T l %
30 20 40 10 100
T l chung
50%
50%
100%
B. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II MÔN TOÁN – LP 7
TT Ch đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Mt
s
yếu
t
thng
kê và
xác
sut
Thu thp,
phân loi,
phân tích và
x lí d liu
Nhn biết: Nhận biết được số
giá trị khác nhau của dấu hiệu
điu tra
Vn dng: Biết
phân tích và
x lí d liệu trong bài toán
thc tin
1
TN
C.1
1
TL
Biểu đồ
Nhn biết: Nhận biết được số
liệu biểu diễn trên biểu đồ
hình cột.
1
TN
Biến cố
trong một số
trò chơi đơn
giản
Nhn biết: Làm quen với các
khái niệm m đầu v biến c
ngẫu nhiên xác suất của
biến cố ngẫu nhiên trong các
ví dụ đơn giản.
1
TN
Xác suất của
biến cố ngẩu
nhiên trong
một số trò
chơi đơn
giản
Nhn biết: Nhận biết được
xác suất ca một biến c ngẫu
nhiên trong một số ví d đơn
giản
.
1
TN
1
TL
2
Biu
thc
đ
đại
s
Biểu thức
đại số
Vn dng: Tính được giá trị
của một biểu thức đại số.
1
TN
Đa thức một
biến
Nhn biết được bậc của đa
thức một biến.
Vn dng: Vn dụng khái
niệm nghiệm của đa thức một
biết vào bài toán tìm nghiệm
của đa thức bậc hai trong
trường hợp h số a, b, c đặc
biệt.
1
TN
1
TL
Các phép
tính cộng,
trừ đa thức
một biến
Vn dng: Thực hiện được
các phép tính: phép cộng,
phép trừ, trong tập hợp các đa
thức một biến; vận dụng được
những tính chất của các phép
tính đó trong tính toán.
1
TL
Các phép
tính nhân,
chia đa thức
một biến
Nhn biết: Biết được kết quả
của phép chia đơn thức cho
đơn thức
1
TN
3
Tam
giác
Tổng ba góc
của tam giác
Nhn biết: Biết tính một góc
khi biết hai góc còn lại của
1
TN
tam giác.
Quan hệ
giữa góc và
cạnh đối
diện trong
tam giác,
bất đẳng
thức tam
giác
Nhn biết: Nhn biết đưc liên
h gia góc cnh đi din
trong tam giác. Nhn biết đưc
b ba s nào đ i ba cnh
ca mt tam giác.
Vn dng: Vn dng c kiến
thc v quan h cnh góc đi
din trong tam giác đ so sánh
hai đon thng.
1
TN
1
TL
Các trường
hợp bằng
nhau của hai
tam giác
Nhn biết: Nhận biết được
khái niệm hai tam giác bằng
nhau.
Vn dng: Vn dng đưc các
trưng hp bng nhau ca hai
tam giác, hai tam giác vuông đ
chng các cnh, các góc bng
nhau trong tam giác, tam giác
vuông.
1
TN
2
TL
Tam giác
cân
Nhn biết: Nhn biết đưc
cnh bên, cnh đáy ca tam giác
cân
1
TN
C.10
Các đường
đồng quy
trong tam
giác
Nhn biết: Nhận biết được
các đường đồng quy trong tam
giác.
1
TN
ĐỀ MINH HO
I. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chn ch cái trước câu tr li
đúng.
Câu 1. Điểm kiểm tra 1 tiết môn Anh của lớp 7D được ghi lại trong bảng sau:
6
8
5
4
8
7
7
6
3
7
S các giá trị khác nhau là:
A. 5
B. 10
C. 6
D. 7
Câu 2. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc mt lần. Xét biến c: “Mt xut hin của xúc xắc có số chm
là số chia hết cho 4”, kết quả thun lợi cho biến c đó là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3. Cho biểu đồ: Cho biểu đồ ct hình bên, biễu diễn ngân sách thu được t dầu tc
đạt) trong tổng thu ngân sách nhà nước của Việt Nam
trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020. Ngân sách
năm 2019 là:
A. 56251 t đồng
B. 40186 t đồng
C. 34598 t đồng
D. 66048 t đồng
Câu 4. Nếu ABC có Â = 50
0
,
^
B
= 65
0
thì số đo góc C
bằng.
A. 60
0
B. 65
0
C. 55
0
D. 70
0
Câu 5. Giá trị của biểu thức đại số 3,2x
2
y
3
ti x = 1, y= -1 là:
A. -3,2
B. 3,2
C. 6,4
D. -6,4
Câu 6. Bc của đa thức 2x
6
– 5x + 4x
5
+ 5x
2
– 2 là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 7. Tam giác ABC
= =
00
70 ; 50BC
. Kết luận nào sau đây là đúng
A. AB > AC
B. AB < AC
C. AB = AC
D. BC = AC
Câu 8. Kết quả của phép chia 12x
2
: 3x
A. 4
B. 4x
C. 9x
D. 4x
2
Câu 9. B ba số nào sau đây là độ dài ba cạnh của môt tam giác:
A. 2cm; 3cm; 6cm
B. 6cm, 10cm , 6cm
C. 6cm, 8cm, 10cm
D. 1cm, 3cm, 2cm.
Câu 10. Cho ABC, biết
=AB
. Cạnh bên của tam giác đó là.
A. AB và BC
B. AC và BC
C. BC
D. AB và AC
Câu 11. Trong một tam giác trọng tâm của tam giác là giao đim ca:
A. Ba đường trung tuyến
B. Ba đường phân giác
C. Ba đường trung trực
D. Ba đường cao
Câu 12. Cho tam giác ABC bằng tam giác DEG, có AB = 5dm, BC = 7dm, CA = 8,5dm. Chu
vi tam giác DEG là:
A. 12 dm
B. 20,5cm
C. 20,5dm
D. 15,5 dm
II. PHN T LUN: (7,0 điểm)
Câu 14. (1,5 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán (thời gian tính theo
phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau:
8
13
12
10
7
8
8
13
7
9
10
9
10
9
15
9
9
12
10
8
12
11
6
6
8
6
11
15
8
12
a) Dấu hiu đây là gì?
b) Lập bảng “tần số và tính số trung bình cộng
Câu 15. (1,25 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 5x
3
– 3x + 2x
2
+ 1 và
Q(x) = - 2x
2
- 5x
3
+3 + 2x
a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dn của biến .
b) Tính P(x) + Q(x)
Câu 16. (0,75 điểm) Mt hộp 15 chiếc th cùng loại, mỗi th được ghi một trong các số: 1,
2, 3, …, 14, 15; hai thẻ khác nhau ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một th trong hộp.
a) Tìm số phn t ca tp hợp B gồm các kết quả thể xy ra đi với số xut hiện trên
th được rút ra.
b) Xét biến c “s xut hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3”. Tính xác suất ca
biến c đó.
Câu 17. (2,5 đim) Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC ti M.
Trên cạnh BC ly đim D sao cho AD = AB.
a) Chứng minh ABM = DBM
b) Chứng minh MD vuông góc với BC.
c) So sánh MC và MA
Câu 18. (1,0 điểm) Cho đa thức f(x) = ax
2
+ bx + c.
a) Chứng tỏ rằng nếu a + b + c = 0 thì đa thức f(x) có một nghiệm x = 1.
b) Áp dụng tìm một nghiệm của đa thức: f(x) = 5x
2
– 6x + 1.
--------------- HT ---------------
HƯỚNG DN CHM BÀI KIM TRA HC K II
MÔN: TOÁN - LP: 7
NĂM HỌC
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3 điểm : 0,2 điểm/câu).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
A
B
A
D
B
B
C
D
A
C
II. PHN T LUN: (7 điểm).
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 14
(1,5 đ)
a) Dấu hiu: thời gian giải một bài toán của học sinh
0,5
b) Bảng tần số
Giá trị (x)
6
7
8
9
10
11
12
13
15
Tần số n)
3
2
6
5
4
2
4
2
2
N=30
- Tính đúng số TBC : 9,7
0,5
0,5
Câu 15
(1,25 đ)
a. Sắp xếp
P(x) = 5x
3
+ 2x
2
3x + 1
Q(x) = - 5x
3
- 2x
2
+ 2x + 3
0,25
0,25
b. P(x) + Q(x) = (5x
3
+ 2x
2
3x + 1) +(- 5x
3
- 2x
2
+ 2x + 3)
= 5x
3
+ 2x
2
– 3x + 1- 5x
3
- 2x
2
+ 2x + 3
=(5x
3
- 5x
3
) + (2x
2
- 2x
2
) + (– 3x + 2x) +(1+3)
= -x + 4
0,25
0,25
0,25
Câu 16
(0,75 đ)
a) Tp hợp gm các kết quả có thể y ra đối với số xut hiện trên
th được rút ra là : B=
{ }
1;2;;3;...;14;15
S phn t của tập B là 15
b) Có 5 kết quả thun lợi cho biến c “s xut hiện trên thẻ được
rút ra là số chia hết cho 3” là: 3; 6; 9; 12; 15, vì thế xác suất ca
biến c đó là:
1
3
0,25
0,25
0,25
Câu 17
(2,5 đ)
V đúng hình câu a
D
M
B
A
C
0,5
a) Chứng minh
ABM =
DBM
Xét ABM và DBM có :
BA = BD (gt ); BM : cạnh chung
ABM DBM
=
( BM là tia phân giác của góc B)
Suy ra ABM = DBM (c.g.c)
0,5
0,25
b) ABM = DBM , suy ra:
BAM BDM=
(2 góc tương ứng)
lại có
0
90BAM =
(ABC vuông tại A)
Suy ra :
0
90
BDM =
=> MD vuông góc vi BC.
0,25
0,25
c) ABM = DBM , suy ra: MA = MD (2 cạnh tương ứng)(1)
Xét MDC có
0
90
CDM
=
( MD vuông góc với BC )
nên MC là cạnh ln nhất hay MC > MD (2)
T (1) và (2) ta có: MC > MA.
0,25
0,25
0,25
Câu 18
(1,0 đ)
a) Ta có: f(1) = a.1
2
+ b . 1 + c = a + b + c
Mà a + b + c = 0 nên f(1) = 0
Do đó x = 1 là một nghiệm của da thức f(x)
b) Xét đa thức f(x) = 5x
2
6x + 1, ta có a = 5; b = -6; c = 1.
=> a+b+c = 5 + (-6) +1 = 0 nên theo câu a , đa thc f(x) có một
nghiệm x = 1
0,25
0,25
0,25
0,25
Tổng
7 điểm
* Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
PHÒNG GD-ĐT
KIM TRA CUI HỌC KỲ II TOÁN 7
LỚP 7
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II TOÁN 7
TT Chủ đề
Nội dung đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
đim
Nhận biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
T l thc và Đại
lượng t l thun,
t l nghch(13
tiết)
T l thc
Tính cht ca dãy t s
bng nhau
1
(TL1)
0,5
5
Đại lượng t l thun,
ĐL tỉ l nghch.
1
(TL6)
0.5
1
(TL9)
1
15
2
Biu thức đại s
(16 tiết)
Biu thức đại s
1
(TN1)
0,25
2,5
Đa thức mt biến
Phép cng, tr, nhân ,
chia đa thức mt biến
3
(TN2,3,4)
0,75
1
(TN
11)
0,25
1
(TN
12)
0,25
2
(TL7,
8)
1,25
3
Mt s yếu t
thng kê và xác
sut
(18 tiết)
-Hình thành và gii
quyết vấn đề đơn giản
xut hin t các s
liu và biểu đồ thng
kê đã có
- Làm quen vi biến
c ngu nhiên. Làm
quen vi xác sut ca
biến c ngu nhiên
trong mt s ví d
đơn giản
2
(TN 5,6)
0,5
1
(TL2)
1
1,5
4
Tam giác
(31 tiết)
Tam giác. Tam giác
bng nhau. Tam giác
cân.
4
(TN
7,8,9,10)
1
1
(TL3)
0,75
4,75
Quan h giữa đường
vuông góc và đường
xiên. Các đường đồng
quy ca tam giác.
1
(TL5)
1
1
(TL4)
1
Tổng: S câu
S đim
10
2,5
2
1,5
1
0,25
2
1,75
1
0,25
4
2,75
1
1
10,0
Tỉ l %
40%
20 %
30%
10%
100%
Tỉ l chung
60 %
40%
100%
B. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA HK II TOÁN 7
TT
Chương / Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
ĐẠI S
1
TỈ L
THỨC
VÀ ĐI
LƯỢNG
TỈ L
THUẬN,
TỈ L
NGHCH
Nhn biết:
Nhận biết đưc tỉ lệ thức và các
tính chất của tỉ lệ thức.
Nhận biết đưc dãy tỉ số bằng
nhau.
1TL1 (0,5
Đ)
Vn dng:
– Vn dng đưc tính chất của tỉ lệ
thức trong gii toán.
– Vn dng đưc tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau trong gii toán (ví dụ:
chia một số thành các phần tỉ lệ với
các số cho trước,...).
Giải đưc một số bài toán đơn giản
về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài
1TL6
(0.5 Đ)
toán về tổng sản phẩm thu được và
năng suất lao động,...).
Giải đưc một số bài toán đơn giản
về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài
toán về thời gian hoàn thành kế
hoạch và năng suất lao động,...).
BIU
THỨC
ĐẠI S
Giá tr ca
biu thc
đại s
Nhn biết:
Nhận biết được biểu thức số.
Nhận biết được biu thc đi s.
1TN
(TN1)
Vn dng:
Tính được giá trị của một biểu thức
đại số.
Đa thc
mt biến
Nhn biết:
Nhận biết đưc định nghĩa đa thức
một biến.
Nhận biết đưc cách biểu diễn đa
thức một biến;
Nhận biết được khái niệm nghiệm
của đa thức một biến.
3TN
(TN2,3,4)
Thông hiểu:
Xác định được bậc của đa thức
một biến.
1TN
(TN 11)
Vn dng:
Tính được giá trị của đa thức khi
biết giá trị của biến.
Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ, phép nhân,
phép chia trong tập hợp các đa thức
một biến; vn dụng được những tính
chất của các phép tính đó trong tính
toán.
1TN
(TN 12)
2TL
(TL
7,8)
(1.25
Đ)
3
MỘT SỐ
YẾU TỐ
THỐNG
KÊ VÀ
XÁC
SUẤT
Làm quen
vi biến c
ngu
nhiên.
Làm quen
với xác
suất của
biến cố
ngu nhiên
trong một
số ví dụ
đơn giản
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên quan gia
thng kê vi nhng kiến th
c trong
các môn hc khác trong Chương trình
lp 7
Làm quen vi các khái nim m
đầu v biến c ngu nhiên và xác sut
ca biến c ngu nhiên trong các
d đơn gin.
2TN
(TN 5,6)
Thông hiu:
Nhn ra đưc vn đ hoc quy lut
đơn gin da trên phân tích các s
liu thu đưc dng: biu đ hình
qut tròn (cho sn) (pie chart); biu
đồ đon thng (line graph).
1TL2
(TL2)
Nhn biết đưc xác sut ca mt
biến c ngu nhiên trong mt s ví d
đơn gin (ví d: ly bóng trong túi,
tung xúc xc,...).
HÌNH HC
4
TAM
GIÁC
Tam giác.
Tam giác
bằng nhau.
Tam giác
cân. Quan
hệ giữa
đường
vuông góc
và đường
xiên. Các
đường
đồng quy
của tam
giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc liên hệ về độ dài
của ba cạnh trong một tam giác.
Nhận biết đưc khái niệm hai tam
giác bằng nhau.
Nhận biết đưc khái niệm: đường
vuông góc đường xiên; khoảng
cách từ một điểm đến một đường
thẳng.
Nhn biết đưc đưng trung trc
ca mt đon thng và tính cht cơ
bn ca đưng trung trc.
Nhn biết đưc: các đưng đc bit
trong tam giác (đưng trung tuyến,
đưng cao, đưng phân giác, đưng
trung trc); sự đồng quy của các
đường đặc biệt đó
1 TN
(TN
7,8,9,10)
1 TL5
(1 Đ)
Thông hiu:
Giải thích đưc định lí về tổng các
góc trong một tam giác bằng 180
o
.
Giải thích được quan hệ giữa đường
vuông góc đường xiên dựa trên
mối quan hệ giữa cạnh góc đối
trong tam giác (đối diện với góc lớn
hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
Giải thích được các trường hp
bng nhau ca hai tam giác, của hai
tam giác vuông.
Mô tả đưc tam giác cân và giải
thích được tính cht ca tam giác
cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau;
hai góc đáy bằng nhau).
1TL3
(0.75 Đ)
Vn dng:
Diễn đạt được lp lun và chng
minh hình hc trong nhng trưng
hp đơn gin (ví d: lp lu
n và
chng minh đưc các đon thng
bng nhau, các góc bng nhau t các
điu kin ban đu liên quan đến tam
giác,...).
Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, to dng các hình đã
học.
1 TL4
(1 Đ)
5
Giải bài
toán có nội
dung
liên
quan đến
đại lượng
tỉ lệ nghịch
Vn dng cao:
Vận dụng kiến thức đại lượng tỉ lệ
nghịch kết hợp với biến đổi biểu
thức đại số để giải bài toán
1 TL9
(1 Đ)
30 40 20 10
C. Đ KIM TRA
I. TRẮC NGHIM (3 đim) Khoanh tròn vào ch cái trưc đáp án đúng.
Câu 1 [NB-TN1] Biu thc đi s nào sau đây biu th chu vi hình ch nht có chiu dài bng 5(cm) và chiu rng
bng x (cm)
A. 5x. B. 5+x. C. (5+x).2 D. (5+x): 2.
Câu 2 [NB-TN2]: Đin t thích hp vào ch trng:
“………………. là tng ca nhng đơn thc ca cùng mt biến.”
A. Biu thc s B. Đơn thc C. Đơn thc mt biến D. Đa thc mt biến
Câu 3 [NB-TN3] Cho đa thc mt biến
( )
23
3 52Px x x x=+ −+
. Cách biu din nào sau đây là sp xếp theo lũy tha
tăng ca biến?
A.
(
)
23
325
Px x x x=++
B.
( )
32
23 5
Px x x x= + +−
C.
( )
23
5 32Px x x x=−+ + +
D.
( )
32
5 23Px x x x=−+ + +
Câu 4 [NB-TN4]: Nếu đa thc P(x) có giá tr bng …….ti x = a thì ta nói a (hoc x = a) là mt nghim ca đa
thc đó. Ch trng cn đin là:
A. 0 B.1 C.2 D.3
Câu 5 [TH-TN 11]: Đa thc mt biến
(
)
3
100 5 2Ax x x= −+
bc là:
A. 2 B.3 C.5 D.100
Câu 6. [VD-TN 12] Giá tr ca đa thc
32
2 31xxx −+
ti x = -1 là
A. -1. B. -5. C. 1. D. -3.
Câu 7: [NB - TN7] B ba đon thng nào sau đây có th là s đo ba cnh ca mt tam giác?
A. 4 cm, 2 cm, 6 cm
B. 4 cm, 3 cm, 6 cm
C. 4 cm, 1 cm, 6 cm
D. 3cm, 3cm, 6cm
Câu 8 [ NB- TN 8]: Cho hai tam giác bng nhau: Tam giác ABC và tam giác có ba đnh là M, N, P. Biết
ˆ
ˆˆ ˆ
;A MB N
= =
. H thc bng nhau gia hai tam giác theo th t đỉnh tương ng là:
A.
ABC =
MNP B.
ABC =
NMP C.
BAC =
PMN D.
CAB =
MNP
Câu 9 [NB- TN 9] Cho MNP vuông ti M, khi đó:
A. MN > NP B. MN > MP C. MP > MN D. NP > MN
Câu 10 [NB- TN 10] Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, đim G là trng tâm ca tam giác. Khng đnh đúng
:
A.
AG 2
AM 3
=
B.
AG 2
GM 3
=
C.
AM 2
AG 3
=
D.
GM 2
AM 3
=
Câu 11 [NB-TN 5]: Trong các biến c sau, biến c nào là chc chn?
A. Hôm nay tôi ăn tht nhiu đ ngày mai tôi cao thêm 10 cm na
B. Đồng Xoài, ngày mai mt tri s mc ng Đông
C. Gieo mt đng xu 10 ln đu ra mt sp
Câu 12 [NB-TN 6]: T các s 1, 2, 4, 6, 8, 9 ly ngu nhiên mt s. Xác sut đ ly đưc mt s nguyên t là:
A.
6
1
. B.
3
1
C.
4
1
D. 0
II. TỰ LUẬN (7 đim)
Câu 13 (1 đim) a) [NB- TL1] m
x
trong t l thc
5
39
x
=
.
b) [VD-TL6] Hai lp 7A và 7B quyên góp đưc mt s sách t l thun vi s hc sinh ca lp, biết
s hc sinh ca hai lp ln lưt là 32 và 36. Lp 7A quyên góp đưc ít hơn lp 7B 8 quyn sách. Hi mi lp
quyên góp đưc bao nhiêu quyn sách?
Câu 14 (1,25 đim) Cho ba đa thc:
32
() 3 3 1Ax x x x= +−
32
() 2 5Bx x x x= + −+
() 2Cx x
=
a) [VD-TL7] Tính A(x) + B(x)?
b) [VD-TL8] Tính A(x).C(x)?
Câu 15 (1 đim) [TH_TL2]: Đi múa có 1 bn nam và 5 bn n, Chn ngu nhiên 1 bn để phng vn (biết kh
năng đưc chn ca mi bn là như nhau). Hãy tính xác sut ca biến c bn đưc chn là nam.
Câu 16 (2,75 đim) Cho tam giác ABC vuông ti A có
= 60
0
. Trên AB ly đim H sao cho HB =BA, t H k HE
vuông góc vi BC t H , (E thuc AC)
a/ [TH_TL3]: Tính
󰆹
b) [VD - TL4]: Chng minh BE là tia phân giác góc B
c) [NB_TL5]: Gi K là giao đim ca BA và HE. Chng minh rng BE vuông góc vi KC
Câu 17 (1 đim) [VDC_TL9]: Tìm hai s dương biết tng, hiu, tích ca chúng t l nghch vi 35, 210 và 12.
--------------- HẾT ---------------
D. ĐÁP ÁN
Phn I: TRẮC NGHIM: (3 đim) Mi câu tr li đúng 0,25 đ.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
C
D
C
A
B
C
B
A
D
A
B
A
Phn II: TỰ LUẬN: (7 đim)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 13
a)
5
39
59 3
45 3
15
x
x
x
x
=
⇔⋅=
⇔=
⇔=
0,25
0,25
Câu 14
a)
3 2 32
() () ( 3 3 1) (2 5)Ax Bx x x x x x x+ = + + + −+
3 2 32
3 3 12 5x x x xxx= + −+ + +
3 3 22
( 2)(3 )(3 )(15)
x x x x xx= + +− + + +−+
32
3 2 24xxx= ++
0,25
0,25
0,25
b) A(x).C(x)=
32
( 3 3 1)( 2)xxx x
+−
33 2 2
. .( 2) ( 3 ). ( 3 ).( 2) 3 . 3 .( 2) ( 1). ( 1).( 2)x x x x x x xx x x= + +− +− + + +− +−
4 3322
23636 2x x x x x xx= + −+
432
5 3 72xxxx= −+
0,25
0,25
Câu 15
Tng s HS là 1 + 5 = 6 HS
xác sut ca biến c bn đưc chn là nam là 1/6
0,5
0.5
Câu 16
a) Xét ABC có
󰆹
+
+
󰆹
= 180
󰆹
= 90
;
= 60
suy ra 90
+ 60
+
󰆹
= 180
=>
󰆹
= 30
0,25
0,5
b) Xét tam giác
BEA
BEH
.
có BE là cnh chung

= 
= 90
BA = BH
suy ra
ABE
=
HBE
(c.h-cgv)

= 
=>BE là phân giác ca
B
1
c) Áp dng đúng tính cht 3 đưng cao ca tam giác đ kết lun BE vuông góc vi KC
1
Câu 17
| 1/79

Preview text:

MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 T Chương/ Nội
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng T Chủ đề dung/Đơn (5) – (12) % (2) vị kiến thức (4) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao điểm (1) (3) TNKQ TL TNK TL TNK TL TNK TL (13) Q Q Q 1 Chủ đề Nội dung Nhận biết: 1 2,5% 1: 1: (0,25đ) Một số Làm quen
–Làm quen với các khái niệm yếu tố với biến cố
mở đầu về biến cố ngẫu nhiên thống ngẫu nhiên.
và xác suất của biến cố ngẫu kê, xác Làm quen
nhiên trong các ví dụ đơn giản. suát với xác suất (Câu 1) của biến cố ngẫu nhiên Thông hiểu: 1 10% trong một (1đ) số ví dụ
– Nhận biết được xác suất của đơn giản
một biến cố ngẫu nhiên trong
một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy
bóng trong túi, tung xúc xắc,...). (Câu 14) 2 Chủ đề Biểu thức Nhận biết: 2 5% 2: Biểu đại số (0,5đ) thức đại
– Nhận biết được đơn thức, biểu số
thức đại số. (Câu 2, 3) Vận dụng: 1 10% (1đ)
– Tính được giá trị của một biểu
thức đại số. (Câu 14a) Đa thức Nhận biết: 4 10% (1đ) một biến
– Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. (Câu 4)
– Nhận biết được bậc của đa
thức một biến. (Câu 11)
– Nhận biết được hệ số cao nhất
của đa thức một biến; (Câu 8)
-Nhận biết được khái niệm
nghiệm của đa thức một biến(Câu 5). Thông hiểu: 1 10% (1,0đ)
– Sắp xếp đa thức theo lũy thừa
giảm dần của biến (Câu 14b) Vận dụng: 1 10% (1,0đ
– Tính được giá trị của đa thức )
khi biết giá trị của biến. (Câu 14c) 3 Chủ đề Tam Nhận biết: 5 2 32,5% 3: giác.Tam (1,25đ) (2đ) Tam
– Nhận biết được liên hệ về độ giác giác bằng
dài của ba cạnh trong một tam nhau. Tam giác. (Câu 6) giác cân. Quan hệ
– Nhận biết được tam giác bằng giữa nhau. (Câu 7) đường
- Nhận biết tính chất các dường vuông góc
trong tam giác (Câu 9,10,12) và đường Vận dụng: xiên. Các
– Diễn đạt được lập luận và đường
chứng minh hình học trong đồng quy
những trường hợp đơn giản (ví của tam
dụ: Tính số đo góc, chứng minh giác
được các góc bằng nhau, tam
giác băng nhau từ các điều kiện
ban đầu liên quan đến tam giác,...). (Câu 15 a,b) Giải bài
Vận dụng cao: 1 10% toán có nội (1đ)
– Giải quyết được một số vấn đề dung hình
thực tiễn (phức hợp, không
học và vận quen thuộc) liên quan đến ứng dụng giải
dụng của hình học như: đo, vẽ, quyết vấn
tạo dựng các hình đã học. (Câu
đề thực tiễn 16) liên quan đến hình học Tổng 12 2 4 1 19 (3,0đ) (2đ) (4,0đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 30% 20% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng
TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức (4) – (11) % điểm Chủ đề (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) (1) (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: 2,5% Chủ đề
Làm quen với biến cố ngẫu 1 1: nhiên. Làm quen với xác (0,25đ) 1 Một số
suất của biến cố ngẫu nhiên 1 10% yếu tố
trong một số ví dụ đơn giản (1đ) thống kê, xác suất 2 5% (0,5đ)
Biểu thức đại số Chủ đề 1 10% 2: Biểu (1đ) 2 thức đại số
Đa thức một biến 4 10% (1đ) 1 1 20% (1,0đ) (1,0đ) 3
Tam giác.Tam giác bằng 5 12,5% Chủ đề
nhau. Tam giác cân. Quan (1,25đ) 3:
Tam giác hệ giữa đường vuông góc 2 20%
và đường xiên. Các đường (2,0đ)
đồng quy của tam giác
Giải bài toán có nội dung 1 10%
hình học và vận dụng giải (1 đ)
quyết vấn đề thực tiễn liên
quan đến hình học Tổng 12 2 4 1 19 (3,0 đ) (2đ) (4,0đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 30% 20% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100% PHÒNG GD&ĐT
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH T HỨC NĂM HỌC
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi
ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Gieo một xúc xắc đồng chất ngẫu nhiên một lần. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện
ba chấm của xúc xắc” là: A. 1 . B. 1 . C.1. D. 1 . 6 4 3
Câu 2: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. 2x + 5y. B. x – 8y. C. x2.y D. x . y
Câu 3: Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức đại số: A. 5xy. B. 4x – 2y3.
C. 𝟑𝟑𝟑𝟑. 𝟎𝟎 D. 5. 1 − 7. 2
Câu 4: Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến? A. x + 7xy. B. x5 – 5y. C. x2 + 9. D.1 + 13x -5 𝑥𝑥
Câu 5. Đa thức 3x – 4 có nghiệm là:
A. x = 2 B. x = 4 C. x = 3 D. x = 4 − 3 4 3
Câu 6: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có
độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?
A. 1cm; 3cm; 6cm.
B. 2cm; 5cm; 7cm.
C. 2cm; 4cm; 5cm.
D. 8cm; 5cm; 1cm.
Câu 7: Tam giác ABC và tam giác MNP có AB = NM, góc B = góc M, BC = MP. Khi đó cách
viết nào sau đây để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh - góc - cạnh là đúng: A. AB ∆ C = ΔMNP B. AB ∆ C = ΔPMN C. AB ∆ C = ΔNPM D. AB ∆ C = ΔNMP
Câu 8: Cho đa thức P = x3 + 5x + 2 + 3x2 – x + x2 . Hệ số cao nhất của đa thức P(x) là: A. 1. B. 5. C. 4. D. 3 .
Câu 9: Các đường cao của tam giác ABC cắt nhau tại H thì
A. điểm H là trọng tâm của tam giác ABC.
B. điểm H cách đều ba cạnh tam giác ABC.
C. điểm H cách đều ba đỉnh A, B, C.
D. điểm H là trực tâm của tam giác ABC.
Câu 10. Cho hình 5, với G là trọng tâm của ABC . Tỉ số
giữa GDAD là 1 2 A. . B. . 3 3 1 C. 2. D. . 2
Câu 11.
Đa thức 2x3 – 5x + 1 có bậc bằng A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 12: . Trong Hình 4, điểm D là:
A. Giao điểm ba đường trung tuyến tam giác ABC
B. Giao điểm ba đường cao của tam giác ABC
C. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác ABC. Giao điểm
ba đường trang trực của tam giác ABC
D. Giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu 13:
(1điểm) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tìm số phần tử
của tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện
của xúc xắc. Khả năng xuất hiện từng mặt là bao nhiêu?
Câu 14: (3,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức 2
3x y − 2xy +1 tại x =1; y = 2 − .
b) Sắp xếp đa thức 2 5 6
x + 4x + 8x − 3 theo số mũ giảm dần của biến.
c) Tính tổng của hai đa thức A(x) 3 2
= 5x + 3x − 2x +1 và B(x) 3 = 2
x + 5x − 4 .
Câu 15: (2 điểm) Cho tam giác ABCBAC = 50°, ACB = 70°. Điểm I nằm trong tam giác
thoả mãn góc IAB = 25°, góc ICB = 35°.
a) Chứng minh rằng tia CI là tia phân giác của góc ACB.
b) Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên các đường thẳng BC, CA, AB. Chứng
minh rằng I là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác DEF.
Câu 16: (1 điểm)
Gia đình Bác Hà muốn mua một căn nhà ở trung tâm thành phố Hà Tĩnh để thuận tiện cho việc
mua sắm, đi học của các con, và khám bệnh khi cần thiết sao cho khoảng cách từ căn nhà đó
đến siêu thị, bệnh viện, trường học, đều bằng nhau. Em hãy giúp Bác năm xác định vị trí căn nhà cần mua ở đâu?
--------- HẾT --------- HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 7 NĂM HỌC
Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C C B C D A D A B A
II. TỰ LUẬN:
(7,0 điểm) Câu Ý Đáp án Thang điểm Câu 13:
Tập hợp gồm các kết quả xảy ra đối với mặt xuất hiện của (1 điểm)
xúc xắc là: A= {mặt 1 chấm, mặt 2 chấm, mặt 3 chấm, 0,5
mặt 4 chấm , mặt 5 chấm, mặt 6 chấm}. a)
Khả năng xuất hiện của từng mặt là như nhau.
Vậy khả năng xuất hiện của mỗi mặt là 1 6 0,5 a)
Tính giá trị của đa thức 2
3x y − 2xy +1 tại x =1; y = 2 − 1 Giá trị đa thức là: -1 Sắp xếp đa thức 2 5 6
x + 4x + 8x − 3 theo số mũ giảm dần Câu 14: b) của biến 1 (3 điểm) 2 5 6
x + 4x + 8x − 3 = 8x5 – 6x2 + 4x - 3
Tính tổng của hai đa thức A(x) 3 2
= 5x + 3x − 2x +1 và c) B(x) 3 = 2
x + 5x − 4 . 1
A(x) + B(x) = 3x3 + 3x2 + 3x - 3
(Vẽ hình; ghi giả thiết, kết luận đúng) 0,25 Ta có:
gócICB = 350 = góc ICA = ½ gócACB, tia CI nằm 0,5 a) 0,25 Câu 15: trong góc ACB. (2 điểm)
Do đó, CI là tia phân giác của góc ACB. 0,25
I thuộc tia phân giác của góc ACB nên ID = IE. 0,25
I thuộc tia phân giác của góc ABC nên ID = IF. 0,25 b) Do đó, ID = IE = IF.
Suy ra, I là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác 0,25 DEF. A C O Câu 16: B (1 điểm)
Gọi A, B, C là ba điểm tương ứng với 3 địa điểm đánh dấu trên hình.
Vì A, B, C là ba điểm không thẳng hàng nên chúng tạo
thành một tam giác ( ∆ ABC).
Gọi O là vị trí của căn nhà cách đều ba địa điểm được minh họa trong hình trên. 0,5
Vì điểm O cách đều 3 điểm A, B, C, nên OA = OB = OC
=> O là giao điểm của ba đường trung trực trong ∆ ABC
Vậy vị trí cách đều ba địa điểm đã cho là giao điểm của ba
đường trung trực của tam giác mà chúng tạo thành. 0,5
PHÒNG GD&ĐT _ LỚP 7_ BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TOÁN
A. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II – TOÁN 7
Mức độ đánh giá Tổng
TT Chủ đề Nội dung đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm TỈ LỆ Tỉ lệ thức 1 THỨC Tính chất của dãy (TL1)
VÀ ĐẠI tỉ số bằng nhau 0,5 1
LƯỢNG Đại lượng tỉ lệ 1 1 TỈ LỆ thuận, ĐL tỉ lệ (TL6) THỨC nghịch. 0.5 (15 tiết) BIỂU Biểu thức đại số 1 2,75 THỨC (TN1) ĐẠI SỐ 0,25 2
VÀ ĐA Đa thức một biến 3 1 1(TN 2 THỨC Phép cộng, trừ, (TN2,3,4) (TN 11) 12) (TL7, 8) (17 tiết) nhân , chia đa 0,75 0,25 0,25 1,25 thức một biến LÀM Làm quen với 2 1 QUEN biến cố ngẫu (TN 5,6) (TL2) VỚI nhiên. Làm quen 0,5 1
BIẾN với xác xuất của 3 CỐ VÀ biến cố ngẫu XÁC nhiên 1,5 SUẤT BIẾN CỐ (9 tiết) TAM Tam giác. Tam 4 1 4,75 GIÁC giác bằng nhau. (TN (TL3) 4 (27 tiết) Tam giác cân. 7,8,9,10) 0,75 1 Quan hệ giữa 1 1 1 đường vuông góc (TL5) (TL4) (TL9) và đường xiên. 1 1 1 Các đường đồng quy của tam giác. Tổng: Số câu 10 2 1 2 1 4 1 10,0 Số điểm 2,5 1,5 0,25 1,75 0,25 2,75 1 Tỉ lệ % 40% 20 % 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60 % 40% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 7

Số câu theo mức độ nhận thức TT Chương / Chủ đề Nhận biết Thông Vận Vận
Mức độ đánh giá hiểu dụng dụng cao ĐẠI SỐ Nhận biết: 1TL1 (0,5 Đ)
– Nhận biết được tỉ lệ thức
và các tính chất của tỉ lệ thức.
– Nhận biết được dãy tỉ số CHƯƠNG bằng nhau. VI. TỈ LỆ Vận dụng: 1TL6 1 THỨC (0.5 Đ) VÀ ĐẠI
– Vận dụng được tính chất LƯỢNG
của tỉ lệ thức trong giải TỈ LỆ THỨC toán.
– Vận dụng được tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau
trong giải toán (ví dụ: chia
một số thành các phần tỉ lệ
với các số cho trước,...).
– Giải được một số bài
toán đơn giản về đại lượng
tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...).
– Giải được một số bài
toán đơn giản về đại lượng
tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,. .). Giá trị của Nhận biết: biểu thức đại 1TN số
– Nhận biết được biểu (TN1) thức số.
– Nhận biết được biểu BIỂU thức đại số. Vận dụng: 2 THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA
– Tính được giá trị của một THỨC
biểu thức đại số. Nhận biết: 3TN Đa thức một (TN2,3,4) biến
– Nhận biết được định
nghĩa đa thức một biến.
– Nhận biết được cách
biểu diễn đa thức một biến;
– Nhận biết được khái
niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 1TN (TN 11)
– Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng:
– Tính được giá trị của đa 1TN
thức khi biết giá trị của (TN 12) biến.
– Thực hiện được các 2TL phép tính: phép cộng, (TL
phép trừ, phép nhân, phép 7,8)
chia trong tập hợp các đa (1.25 Đ)
thức một biến; vận dụng
được những tính chất của
các phép tính đó trong tính toán.
CHƯƠNG Làm quen Nhận biết: 2TN VIII.
với biến cố (TN 5,6) LÀM
ngẫu nhiên. Làm quen với các khái 3 QUEN Làm quen
niệm mở đầu về biến cố VỚI
với xác suất ngẫu nhiên và xác suất của
BIẾN CỐ của biến cố
biến cố ngẫu nhiên trong
VÀ XÁC ngẫu nhiên các ví dụ đơn giản.
SUẤT trong một số Thông hiểu: 1TL2
BIẾN CỐ ví dụ đơn (TL2) giản
– Nhận biết được xác suất
của một biến cố ngẫu nhiên
trong một số ví dụ đơn giản
(ví dụ: lấy bóng trong túi,
tung xúc xắc,...). HÌNH HỌC Nhận biết:
– Nhận biết được liên hệ 1TN
Tam giác. về độ dài của ba cạnh (TN 7,8,9,10) Tam giác trong một tam giác.
bằng nhau. – Nhận biết được khái 1TN Tam giác niệm hai tam giác bằng cân. Quan hệ nhau.
giữa đường 1TN
– Nhận biết được khái vuông góc và 4 TAM
niệm: đường vuông góc và GIÁC
đường xiên.
đường xiên; khoảng cách
Các đường từ một điểm đến một
đồng quy của đường thẳng.
tam giác
– Nhận biết được đường
trung trực của một đoạn
thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. 1TN 1TL5
– Nhận biết được: các (1 Đ)
đường đặc biệt trong tam
giác (đường trung tuyến,
đường cao, đường phân
giác, đường trung trực); sự
đồng quy của các đường đặc biệt đó Thông hiểu:
– Giải thích được định lí 1TL3
về tổng các góc trong một (0.75 Đ) tam giác bằng 180o.
– Giải thích được quan hệ
giữa đường vuông góc và
đường xiên dựa trên mối
quan hệ giữa cạnh và góc
đối trong tam giác (đối
diện với góc lớn hơn là
cạnh lớn hơn và ngược lại).
– Giải thích được các
trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân
và giải thích được tính
chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và
chứng minh hình học trong 1 TL4 (1 Đ)
những trường hợp đơn giản
(ví dụ: lập luận và chứng
minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) liên
quan đến ứng dụng của
hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
Giải bài toán Vận dụng cao: 1 TL9 có nội dung (1 Đ)
hình học và – Giải quyết được một số
vận dụng giải vấn đề thực tiễn (phức 4
quyết vấn đề hợp, không quen thuộc)
thực tiễn liên liên quan đến ứng dụng quan đến
của hình học như: đo, vẽ, hình học
tạo dựng các hình đã học. 30 40 30 C. ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1 [NB-TN1] Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 3(cm) và chiều rộng bằng x (cm)
A. 3x. B. x+3. C. (3+x).2 D. (3+x): 2.
Câu 2 [NB-TN2]: Biểu thức nào sau là đơn thức một biến ?
A. x+1 B. x-y C. 𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦 D. 5𝑥𝑥3
Câu 3 [NB-TN3] Cho đa thức một biến 𝑃𝑃(𝑥𝑥) = 3𝑥𝑥 + 5𝑥𝑥2 − 7 + 𝑥𝑥3. Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp theo
lũy thừa giảm dần của biến?
A. 𝑃𝑃(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥3 + 3𝑥𝑥 + 5𝑥𝑥2 − 7
B. 𝑃𝑃(𝑥𝑥) = −7 + 3𝑥𝑥 + 5𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥3
C. 𝑃𝑃(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥3 + 5𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 − 7
D. 𝑃𝑃(𝑥𝑥) = −7 + 𝑥𝑥3 + 3𝑥𝑥 + 5𝑥𝑥2
Câu 4 [NB-TN4]: Nếu đa thức P(x) có giá trị bằng …….tại x = a thì ta nói a (hoặc x = a) là một nghiệm của đa thức đó.
E. Chỗ trống cần điền là: A. 0 B.1 C.2 D.3
Câu 5 [TH-TN 11]: Bậc của đa thức : A(x) 3
=100x − 5 + 2x là: A. 100 B.3 C.5 D.
Câu 6. [VD-TN 12] : Tại x=-1, đa thức 3 2
x − 2x − 3x +1 có giá trị là : A. -1. B. -5. C. 1. D. -3.
Câu 7: [NB - TN7] Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 5 cm, 3 cm, 8 cm B. 5 cm, 3 cm, 7 cm C. 4 cm, 1 cm, 6 cm D. 1cm, 3cm, 6cm
Câu 8 [ NB- TN 8]: Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác ABC và tam giác có ba đỉnh là M, N, P. Biết
ˆA = ˆM; ˆB = ˆN . Hệ thức bằng nhau giữa hai tam giác theo thứ tự đỉnh tương ứng là:
A. ∆ABC = ∆MNP B. ∆ABC = ∆NMP C. ∆BAC = ∆PMN D. ∆CAB = ∆MNP
Câu 9 [NB- TN 9] ∆ABC cân tại A, có AB=5cm. khi đó: A. AC=4cm B. BC=5cm C. AC=6cm D. AC=5cm
Câu 10 [NB- TN 10] Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, điểm G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định đúng là: A. AG 2 = B. AG 2 = C. AM 2 = D. GM 2 = AM 3 GM 3 AG 3 AM 3
Câu 11 [NB-TN 5]: Trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn?
A. Hôm nay tôi ăn thật nhiều để ngày mai tôi cao thêm 10 cm nữa
B. Ở Vũ Quang, ngày mai mặt trời sẽ mọc ở hướng Đông
C. Gieo một đồng xu 10 lần đều ra mặt sấp
Câu 12 [NB-TN 6]: Từ các số 2, 3, 4, 6, 9, 15 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: A. 1 B. 1 . C. 1 D. 0 3 6 4
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13
(1 điểm) : a) [NB- TL1] Tìm x trong tỉ lệ thức : 𝑥𝑥 = 10 2 4
b) [VD-TL6] Hai lớp 7A và 7B trồng được một số cây tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp, biết số
học sinh của hai lớp 7A, 7B lần lượt là 32 và 36. Lớp 7A trồng được ít hơn lớp 7B 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Câu 14 (1,25 điểm) Cho ba đa thức: 3 2 (
A x) = x − 3x + 3x −1 3 2
B(x) = 2x + x x + 5
C(x) = x − 2
a) [VD-TL7] Tính A(x) + B(x)?
b) [VD-TL8] Tính A(x).C(x)?
Câu 15 (1 điểm) [TH_TL2]: Đội múa có 1 bạn nam và 5 bạn nữ, Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng vấn (biết khả
năng được chọn của mỗi bạn là như nhau). Hãy tính xác suất của biến cố bạn được chọn là nam.
Câu 16 (3,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có 𝐵𝐵�= 600 . Trên BC lấy điểm H sao cho HB =BA, từ H kẻ HE
vuông góc với BC tại H , (E thuộc AC)
a/ [TH_TL3]: Tính số đo góc 𝐶𝐶̂.
b) [VD - TL4]: Chứng minh BE là tia phân giác góc 𝐵𝐵�.
c) [NB_TL5]: Gọi K là giao điểm của BA và HE. Chứng minh rằng BE vuông góc với KC
d/ [VDC_TL9]: Khi tam giác ABC có BC = 2AB. Tính số đo góc 𝐵𝐵�.
--------------- HẾT --------------- D. ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 C D C A B C B A D A B A
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu Đáp án Điểm
a) 𝑥𝑥 = 10 ⟺ 𝑥𝑥. 4 = 10.2 0,25 2 4 0,25
⟺ 4. 𝑥𝑥 = 20 ⟺ 𝑥𝑥 = 5
Câu 13 b) Gọi số cây trồng được của hai lớp 7A, 7B lần lượt là x và y. Thao bài ra ta có: 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 và y-x=8 0,25 32 36
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 𝑥𝑥
= 𝑦𝑦 = 𝑦𝑦−𝑥𝑥 = 8 = 2 ⟹ x=64; y=72. 32 36 36−32 4
Vậy số cây trồng được của 2 lớp 7A, 7B là 64 cây và 72 cây. 0,25 a) 3 2 3 2 (
A x) + B(x) = (x − 3x + 3x −1) + (2x + x x + 5) 3 2 3 2
= x − 3x + 3x −1+ 2x + x x + 5 0,25 3 3 2 2
= (x + 2x ) + ( 3
x + x ) + (3x x) + ( 1 − + 5) 0,25 3 2
= 3x − 2x + 2x + 4 0,25
Câu 14 b) A(x).C(x)= 3 2
(x − 3x + 3x −1)(x − 2) 3 3 2 2
= x .x + x .( 2) − + ( 3 − x ).x + ( 3 − x ).( 2) − + 3 . x x + 3 .( x 2) − + ( 1 − ).x + ( 1 − ).( 2) − 0,25 4 3 3 2 2
= x − 2x − 3x − 6x + 3x − 6x x + 2 4 3 2
= x − 5x − 3x − 7x + 2 0,25
Câu 15 Tổng số HS là 1 + 5 = 6 HS 0,5
xác suất của biến cố bạn được chọn là nam là 1/6 0.5 0,25 0,5
a) Xét ∆ABC có 𝐴𝐴̂ + 𝐵𝐵� + 𝐶𝐶̂ = 1800 mà 𝐴𝐴̂ = 900; 𝐵𝐵� = 600
suy ra 900 + 600 + 𝐶𝐶̂ = 1800 => 𝐶𝐶̂ = 300 b) Xét tam giác BEA BEH . có BE là cạnh chung 1 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 900 BA = BH suy ra ABE = HBE (c.h-cgv) ⇒ 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 �
=>BE là phân giác của B
Câu 16 c) Áp dụng đúng tính chất 3 đường cao của tam giác để kết luận BE vuông góc với KC 1
d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD ⇒ BD = AB+AD =2AB mà BC =2AB 0,5 ⇒BD = BC (1)
Xét ∆DBC có CA là đường cao đồng thời là đường trung tuyến
⇒∆DBC cân tại C nên BC = CD (2)
Từ (1) và (2) ⇒ BC= BD = CD 0,5
⇒∆DBC đều ⇒ 𝐵𝐵�= 600
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng
Mức độ đánh giá % điểm TT Nội dung/đơn vị Chủ đề kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL Một số 2
yếu tố Thu thập, phân tích, 0,5đ thống xử lí dữ liệu. 1; 2 5% kê và 1 xác suất. Biến cố, xác suất 1
(18 tiết) của biến cố. 0,25đ 2,5% (10 tiết) 3
Biểu thức đại số; đa 5 thức một biến; 1,75đ
nghiệm của đa thức 4; 5; 17,5 % Biểu một biến. 6; 7; 8 thức đại 1 1 2 số. Cộng, trừ đa thức 1,0đ 1,0 20%
(16 tiết) một biến. 13a đ (15 tiết) 13b 2 Nhân, chia đa thức 1,5đ một biến. 14a; 15% b Các trường hợp 1 bằng nhau của hai 1,5đ 15% Tam tam giác. 15a giác 1 1
3 (26 tiết) Tam giác cân. 0,25đ 0,5 17,5 (5 tiết) 9 đ % 15b Đường vuông góc 2 và đường xiên. 0,5đ 10; 11 Tính chất các đường trung tuyến; 1 1 1 phân giác; đường 0,25đ 0,5 1,0đ 7,5% trung trực; đường 12 đ 16 cao trong tam giác. 15c Tổng 12 3,0đ 4 4,0đ 3 2,0đ 1 1,0đ 20 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 100 %
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/ Nội dung/Đơn Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Một số
yếu tố Thu thập, phân Nhận biết: 2 thống
tích, xử lí dữ - Nhận biết được tính hợp lí của kết luận thống kê (TN1; 2) kê và liệu 1 xác suất. (18 tiết) - Nhận biết: Biến cố, xác (10 tiết)
Biến cố trong trò chơi rút thẻ từ trong hộp suất của biến 1 cố (TN3) Nhận biết: Biểu thức đại
số, đa thức một - Nhận biết được biểu thức đại số. 5 biến, nghiệm
- Nhận biết được đơn thức một biến, đa thức một biến. (TN4; 5;
- Nhận biết được bậc của đa thức một biến; Biểu của đa thức 6; 7; 8)
- Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. 2
thức đại một biến. số Cộng, trừ đa
- Hiểu cách cộng hai đa thức một biến 1
thức một biến - Biết cách trừ hai đa thức một biến 1 (TL 13a) (TL 13b)
Nhân, chia đa - Hiểu cách nhân hai đa thức một biến 1
thức một biến - Hiểu cách chia đa thức cho đơn thức 1 (TL 14a) (TL 14b)
Các trường hợp - Hiểu đề bài và vẽ đúng hình, chứng minh được hai tam giác
bằng nhau của bằng nhau. 1 hai tam giác. (TL15a)
- Nhận biết được các tam giác cân trong hình vẽ cho trước. Tam giác cân
- Vận dụng được dấu hiệu nhận biết tam giác cân đề lập luận 1 (TN9) 1 chứng minh tam giác cân. (TL15b)
Đường vuông - Nhận biết được khái niệm các đường vuông góc, các đường Tam góc và đường
xiên trong hình vẽ cho trước. 2 (TN10; 3 giác xiên. 11) (26 tiết)
- Nhận biết, phân biệt được các đường trung tuyến; đường Tính chất các
phân giác, đường trung trực, đường cao trong tam giác. đường trung tuyến; đường phân giác, 1 (TN 1
- Vận dụng được tính chất các đường đồng quy trong tam giác đường trung 12) 1 (TL15c) (TL16)
để lập luận, chứng minh. trực, đường cao
trong tam giác. - Vận dụng được tính chất ba đường trung trực của tam giác để
giải quyết vấn đề thực tiễn đơn giản.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1. (NB) Loại nước uống được các bạn học sinh lớp 7A yêu thích nhất là: A. Nước chanh
B. Nước suối C. Trà sữa D. Nước cam
Câu 2. (NB) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần, kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện
là mặt 1 chấm, mặt 2 chấm, mặt 3 chấm, mặt 4 chấm, mặt 5 chấm, mặt 6 chấm. Xét biến
cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ” thì xác suất của biến cố này là A. 4 B. 1 C. 5 D. 3 6 6 6 6
Câu 3. (NB) Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết trong năm 2019, ngành dệt may Việt
Nam đạt kim ngạch xuất khẩu là bao nhiêu? Năm 2017 2018 2019 2020 Ngành dệt may 31,8 36,2 38,8 35,0 A. 31,8. B. 36,2. C. 38,8. D. 35,0.
Câu 4. (NB) Một hình chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiêu rộng 3cm. Biểu thức nào sau
đây biểu thị chu vi của hình chữ nhật đó: A. 5 + 3 ; B. 5 . 3;
C. 2 . 5 + 3 ; D. 2 . (5 + 3).
Câu 5. (NB) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức một biến: 5 A. 2 + x2y2; B. 2x; C. 1 – 5 x2 ; D. 3x2y3z 5 9
Câu 6. (NB) Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. 2 x y + 3x − 5. B. 2xy − 3x +1. C. 3 2x − 3x +1. D. 3 2x − 4z +1.
Câu 7. (NB) x =1 là nghiệm của đa thức: A. x +1 B. x −1 C. 3 x +1 D. 2 x +1
Câu 8. (NB) Bậc của đa thức ( ) 5 4 2
P x = −x − 3x − x + 3 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 9. (NB) Các tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là A. M ; NP MNQ B. MN ; P PMQ M C.MP ; Q MNQ D.MPQ N P Q
Câu 10. (NB) Cho ba điểm ,
A B, C thẳng hàng và B nằm giữa A C .Trên đường thẳng
vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H . Khi đó:
A. AH < BH . B. AH < AB . H
C. AH > BH .
D. AH = BH . A B C
Câu 11. (NB) Cho tam giác EHK có: EH < EK, EF HK tại F . Chọn câu đúng:
A. FH = FK .
B. FH > FK .
C. FH < FK .
D. FH FK . 6
Câu 12. (NB) Các đường cao của tam giác ABC cắt nhau tại H A
thì: A. Điểm H là trọng tâm của tam giác ABC.
B. Điểm H cách đều ba cạnh của tam giác ABC H B C
C. Điểm H cách đều ba đỉnh của tam giác ABC.
D. Điểm H là trực tâm của tam giác ABC.
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13: (2,0 điểm). Cho hai đa thức : 2
P(x) = 2x + 5x −1 2
Q(x) = 2x − 5x − 7 (TH). a) Tính P(x) + Q(x) (VD). b) Tính P(x) – Q(x)
Câu 14: (1,5 điểm). Tính (TH). a) (x + 3)(x – 1); (TH). b) 3 2 x x ( 2 (3 2 ) : 3x )
Câu 15: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
(TH) a) Chứng minh ∆BCD = ∆CBE
(VD) b) Chứng minh tam giác BHC cân.
(VD) c) Chứng minh tia AH là tia phân giác của góc BAC.
Câu 16: (VDC) (1,0 điểm). Có một mảnh gỗ hình tròn cần đục một lỗ ở tâm, làm thế nào
để xác định được tâm của mảnh gỗ đó.
--------------------- HẾT ------------------- 7
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C D B C B A B C C D II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm a P(x) = 2x2 + 5x – 1 + Q(x) = 2x2 – 5x - 7 0,25đ P(x) + Q(x) = 4x2 - 8 0,75đ 13 b P(x) = 3x2 + 5x – 1 - Q(x) = 3x2 – 5x + 7 0,25đ P(x) – Q(x) = 10x - 8 0,75đ
a (x + 3)(x – 1) = x2 – x + 3x – 3 0,5 = x2 + 2x – 3 0,25 14 3 2 x x
( 2x) = ( 3x) ( 2x)−( 2x) ( 2 (3 2 ) : 3 3 : 3 2 : 3x ) 0,5 b 2 = x − 0,25 3 15 A E D 0,5đ H a) B C K
Xét tam giác vuông ∆BCD và ∆CBE có: BC là cạnh huyền chung. 0,25đ  
BCD CBA (tam giác ABC cân tại A) 0,5đ
Do đó: ∆BCD = ∆CBE (cạnh huyền-góc nhọn). 0,25đ
b) Ta có: ∆BCD = ∆CBE (c/m câu a) 0,25đ Suy ra:   HBC = HCB
Suy ra: ∆HBC cân tại H. 0,25đ 8 AB AC ⇒ . 6.8 AH   = 4,8 (cm) 0,5đ BC 10
c) Tam giác ABC có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H (gt)
Nên H là trực tâm của tam giác ABC.
Suy ra: AH cũng là một đường cao của tam giác ABC ⇒ AH BC 0,25đ
Từ đó lập luận chứng minh được tia AH là tia phân giác của tam giác ABC. 0,25đ
- Giả sử lấy 3 điểm A, B, C trên đường viền ngoài của mảnh gỗ - Vẽ tam giác ABC 0,5đ - 16
Vẽ hai đường trung trực của tam giác ABC.
- Giao điểm của hai đường trung trực đó cính là tâm của mảnh gỗ cần xác định. 0,5đ
Lưu ý: Học sinh có thể trình bày lời giải theo nhiều cách khác nhau. 9
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II - TOÁN 7
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II – TOÁN 7
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề
Nội dung đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức 1 và đại
Tính chất của dãy tỉ số bằng (TL1) 1
lượng tỉ lệ nhau 0,5 1 thức
Đại lượng tỉ lệ thuận, ĐL tỉ 1(TL6) (15 tiết) lệ nghịch. 0.5 Biểu thức Biểu thức đại số 1(TN1) 2,75 đại số và 0,25 2 đa thức Đa thức một biến Phép 3 1 1(TN 2 (17 tiết)
cộng, trừ, nhân , chia đa (TN2,3,4) (TN 11) 12) (TL7, 8) thức một biến 0,75 0,25 0,25 1,25
Làm quen Làm quen với biến cố ngẫu 2 1
với biến cố nhiên. Làm quen với xác (TN 5,6) (TL2)
3 và xác suất xuất của biến cố ngẫu nhiên 0,5 1 1,5 biến cố (9 tiết) Tam giác Tam giác. Tam giác bằng 4 1 4,75 (27 tiết) nhau. Tam giác cân. (TN (TL3) 7,8,9,10) 0,75 4 1
Quan hệ giữa đường vuông 1 1 1
góc và đường xiên. Các (TL5) (TL4) (TL9)
đường đồng quy của tam 1 1 1 giác. Tổng: Số câu 10 2 1 2 1 4 1 10,0 Số điểm 2,5 1,5 0,25 1,75 0,25 2,75 1 Tỉ lệ % 40% 20 % 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60 % 40% 100% 1
B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II – TOÁN 7
Số câu theo mức độ nhận thức TT Chương / Chủ đề
Nhận biết Thông Vận dụng Vận
Mức độ đánh giá hiểu dụng cao ĐẠI SỐ Nhận biết: 1TL1 (0,5 Đ)
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng: 1TL6 (0.5 CHƯƠNG
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. Đ)
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong 1 VI. TỈ LỆ THỨC VÀ
giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số ĐẠI cho trước,...). LƯỢNG TỈ
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ LỆ THỨC
thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...).
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ
nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch
và năng suất lao động,...).
Giá trị của Nhận biết:
biểu thức – Nhận biết được biểu thức số. 1TN đại số
– Nhận biết được biểu thức đại số. (TN1) BIỂU Vận dụng: 2 THỨC ĐẠI
– Tính được giá trị của một biểu thức đại số. SỐ VÀ ĐA Nhận biết: 3TN THỨC Đa thức
một biến – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. (TN2,3,4)
– Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến;
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. 2 Thông hiểu: 1TN
– Xác định được bậc của đa thức một biến. (TN 11) Vận dụng:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. 1TN
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép (TN 12)
nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận
dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính 2TL toán. (TL 7,8) (1.25 Đ)
Làm quen Nhận biết: 2TN 3
với biến cố Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu (TN 5,6) CHƯƠNG ngẫu
nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví
VIII.LÀM nhiên. dụ đơn giản.
QUEN VỚI Làm quen Thông hiểu: 1TL2
BIẾN CỐ với xác
– Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên (TL2)
VÀ XÁC suất của
trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, 1Đ
SUẤT biến cố
tung xúc xắc,...).
BIẾN CỐ ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản HÌNH HỌC 3 Nhận biết: 1(TN
– Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một 7,8,9,10) tam giác.
Tam giác. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. 1TN
Tam giác – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường bằng
xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. 1TN
nhau. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và
Tam giác tính chất cơ bản của đường trung trực. 1TN
cân. Quan – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường
hệ giữa trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); 1TL5
đường sự đồng quy của các đường đặc biệt đó (1 Đ) vuông góc và đường
xiên. Các Thông hiểu:
đường – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam
4 TAM GIÁC đồng quy giác bằng 180o. 1TL3
của tam – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và (0.75 Đ) giác
đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối
trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của
tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). 4 Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh
được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các 1 TL4
điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). (1Đ)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ,
tạo dựng các hình đã học.
Giải bài Vận dụng cao: 1 TL9 toán có
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, (1Đ)
nội dung không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học
hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. và vận 40 20 30 10 4 dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học 5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II MÔN: TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1 [NB-TN1] Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng
x(cm) và chiều rộng bằng 6(cm).
A. 6x. B. 6+x. C. (6+x).2 D. (6+x): 2.
Câu 2 [NB-TN2]: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“………………. là tổng của những đơn thức của cùng một biến.”
A. Biểu thức số B. Biểu thức đại số
C. Đơn thức một biến D. Đa thức một biến
Câu 3 [NB-TN3] Cho đa thức một biến P(x) 2 3
= x + 5x − 7 + 3x . Cách biểu diễn nào sau đây là
sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến? A. P(x) 2 3
= x + 5x + 3x − 7 B. P(x) 3 2
= 3x + 5x + x − 7 C. P(x) 2 3 = 7
− + x + 5x + 3x D. P(x) 3 2 = 7
− + x + 3x + 5x
Câu 4 [NB-TN4]: Nếu đa thức Q(x) có giá trị bằng …….tại x = a thì ta nói a (hoặc x = a) là
một nghiệm của đa thức đó.
Chỗ trống cần điền là: A. 0 B.1 C.2 D.3
Câu 5 [TH-TN 11]: Đa thức một biến P(x) 3
=10x − 2022 + 2x có bậc là: A. 2 B.3 C.2022 D.10
Câu 6. [VD-TN 12] Giá trị của đa thức 3 2
x − 3x − 4x +1 tại x = -1 là A. -1. B. -5. C. 1. D. -3.
Câu 7: [NB -TN7] Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 3 cm, 4 cm, 7 cm B. 4 cm, 5 cm, 6 cm C. 2 cm, 3 cm, 6 cm D. 8cm, 4cm, 4cm
Câu 8 [NB-TN 8]: Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác ABC và tam giác MNP. Biết ˆ = ˆ A M ; ˆ = ˆ
B N . Hệ thức bằng nhau giữa hai tam giác theo thứ tự đỉnh tương ứng là:
A. ∆BAC = ∆PMN B. ∆ABC = ∆NMP
C. ∆ ABC = ∆ MNP D. ∆ CAB = ∆ MNP
Câu 9 [NB- TN 9] Cho ∆ABC vuông tại A, khi đó: 6 A. AB > BC
B. AB > AC C. AC > AB D. BC > AB
Câu 10 [NB- TN 10] Cho tam giác DEF có trung tuyến DI, điểm G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định đúng là: A. DG 2 = B. DG 2 = C. DI 2 = D. GI 2 = DI 3 GI 3 DG 3 DI 3
Câu 11 [NB-TN 5]: Trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn?
A. Hôm nay tôi ăn thật nhiều để ngày mai tôi cao thêm 10 cm nữa
B. Ở Hà Tĩnh, ngày mai mặt trời sẽ mọc ở hướng Đông
C. Gieo một đồng xu 10 lần đều ra mặt sấp
D. Ngày mai, thị xã Kỳ Anh sẽ có mưa.
Câu 12 [NB-TN 6]: Từ các số 1; -2; 4,(3); 6 ; 2 ; 3 1 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để 5 2
lấy được một số vô tỉ là: A. 0. B. 1 C. 1 D. 1 6 4 3
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13
(2 điểm) : a) [TH-TL1] Tìm x trong tỉ lệ thức 3 x = . 4 12
b) [VD-TL6] Hai lớp 7A và 7B quyên góp được một số sách tỉ lệ thuận với số
học sinh của lớp, biết số học sinh của hai lớp lần lượt là 32 và 36. Lớp 7A quyên góp được ít
hơn lớp 7B 8 quyển sách. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách?
Câu 14 (1,5 điểm) Cho ba đa thức: 3 2 (
A x) = x − 2x + 5x − 3 3 2
B(x) = −x + 2x − 3x + 5
C(x) = x − 3
a) [VD-TL7] Tính A(x) + B(x)?
b) [VD-TL8] Tính A(x).C(x)?
Câu 15 (1 điểm) [VD_TL2]: Đội múa có 1 bạn nam và 7 bạn nữ, Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để
phỏng vấn (biết khả năng được chọn của mỗi bạn là như nhau). Hãy tính xác suất của biến cố
bạn được chọn là nam.
Câu 16 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có 𝐵𝐵�= 600. Trên AB lấy điểm H sao cho HB
=BA, từ H kẻ HE vuông góc với BC tạ H, (E thuộc AC)
a) [VD-TL3]: Tính 𝐶𝐶̂.
b) [VD -TL4]: Chứng minh BE là tia phân giác góc B.
c) [VD-TL5]: Gọi K là giao điểm của BA và HE. Chứng minh rằng BE vuông góc với KC.
--------------- HẾT --------------- 7
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 C D C A B C B C D A B B
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu Đáp án Điểm 3 x = 4 12 a) ⇔ 3⋅12 = 4⋅ x 0,5 ⇔ 36 = 4⋅ x Câu x = 9 0,5 13 b)
Gọi x, y lần lượt là số quyển sách hai lớp 7A, 7B góp được
Vì số sách và số học sinh tỉ lệ thuận với nhau nên ta có: x y 0,5 = và y - x = 8 32 36
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y y x 8 = = = = 2 0,5 32 36 36 − 32 4
x = 32.2 = 64; y = 36.2 = 72 a) 3 2 3 2 (
A x) + B(x) = (x − 2x + 5x − 3) + (−x + 2x − 3x + 5) 3 2 3 2
= x − 2x + 5x − 3− x + 2x − 3x + 5 0,75 3 3 2 2
= (x x ) + ( 2
x + 2x ) + (5x − 3x) + ( 3 − + 5) Câu 14 = 2x + 2 b) A(x).C(x)= 3 2
(x − 2x + 5x − 3)(x − 3) 3 2 3 2
= (x − 2x + 5x − 3).x − (x − 2x + 5x − 3).3 4 3 2 3 2
= x − 2x + 5x − 3x − 3x + 6x −15x + 9 4 3 2
= x − 5x +11x −18x + 9 0,75
Câu Tổng số HS là 1 + 7 = 8 HS 0,5 15
Xác suất của biến cố bạn được chọn là nam là 1 0.5 8 Câu 16 0,5
a) Xét ∆ABC có  +  + 
A B C =180 mà  =  
A 90 ; B = 60 suy ra  +  +  =  ⇒  90 60 C 180 C = 30
b) Xét tam giác ∆BEA và ∆BEH. 8 có BE là cạnh chung 1  =  BAE BHE = 90 BA = BH
suy ra ∆BEA = ∆BEH (c.h-cgv) ⇒  =  ABE HBE
⇒ BE là phân giác của B
c) Áp dụng đúng tính chất 3 đường cao của tam giác để kết luận BE vuông góc 1 với KC 9
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TOÁN 7
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Tổng TT Chủ đề Nội dung/ biết hiểu dụng cao
Đơn vị kiến thức % TN điểm K TL TN Q KQ TL TN KQ TL TN KQ TL
Một số yêu §2. Phân tích và xử lí dữ liệu 1 1 10
1 tố thống kê §3. Biểu đồ đoạn thẳng 1 2,5
và xác suất §6. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn 1 2,5
§1. Biểu thức số. biểu thức đại số 1 2 12,5
§2. Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến 2 1 10 2 Biểu thức đại số
§3. Phép cộng, phép trừ đa thức một biến 1 1 1 22,5
§4. Phép nhân đa thức một biến 1 2,5
§5. Phép chia đa thức một biến 1 2,5
§3. Hai tam giác bằng nhau 1 1 7,5
§4. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh 1 2,5 3 Tam giâc
§6. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc 1 15 §7. Tam giác cân 1 2,5
§9. Đường trung trực của một đoạn thẳng 1 1 7,5 Tổng 12 3 5 2 Tỉ lệ % 30 20 40 10 100 Tỉ lệ chung 50% 50% 100 1
B. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 7 TT Chủ đề
Mức độ đánh giá SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết:
– Nhận biết được đơn thức đồng dạng
Biểu thức đại số Vận dụng:
- Biết thu gọn, chỉ ra được phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức .
- Biết cách tính giá trị của biểu thức. Nhận biết: Biểu thức đại
– Nhận biết được hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. 1 số
– Nhận biết được nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu:
Đa thức một biến
– Biết sắp xếp đa thức một biến. Vận dụng:
- Biết cộng, trừ đa thức một biến
- Biết cách tính giá trị của đa thức.
HÌNH HỌC PHẲNG 2 Nhận biết:
Tam giác. Tam giác bằng – Nhận biết được hai tam giác bằng nhau. 2
nhau. Tam giác cân.
- Nhận biết được hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp.
Quan hệ giữa đường
- Nhận biết tam giác cân.
vuông góc và đường xiên.
Các đường đồng quy của – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng .
tam giác Thông hiểu:
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Thông hiểu : Thu thập
Thu thập, phân loại,
– Nhận biết dạng biểu đồ và đọc số liệu trên biểu đồ. 3
và tổ chức biểu diễn dữ liệu theo các - Xác định được dữ liệu định tính, dữ liệu nào là dữ liệu định lượng. dữ liệu
tiêu chí cho trước Vận dụng:
Tính được số cân nặng lớn nhất và nhỏ nhất.
Hình thành và giải quyết Nhận biết: Phân tích
vấn đề đơn giản xuất 4 và xử lí dữ
– Nhận biết dạng biểu đồ và đọc số liệu trên biểu đồ.
hiện từ các số liệu và liệu
biểu đồ thống kê đã có 3
MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT
Làm quen với biến cố Nhận biết:
ngẫu nhiên. Làm quen Một số yếu tố
– Xác định được xác suất. 5
với xác suất của biến xác suất
cố ngẫu nhiên trong
một số ví dụ đơn giản 4
C. BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7
I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm - 0,25 điểm/1 câu).
Câu 1: Nhà Lan gồm bốn thành viên gồm bố, mẹ, Lan và em nhưng chỉ được tặng một vé xem
phim. Xác suất để Lan được đi xem phim là A. 1 B. 4 C. 1 D. 1 4 2
Câu 2.
Cho biểu đồ:
Số lượng trà sữa bán được nhiều nhất vào ngày thứ mấy trong tuần ? A. Thứ hai B. Thứ bảy C. Thứ ba D. Thứ tư
Câu 3: Cho 3x2 y +  = 5 x2y đơn thức thích hợp điền vào ô trống là : A) 2x2y B) x2y C) - 2 x2y D) - 8 x4 y2
Câu 4: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = 2x4 - x2 + x3 - 3 lần lượt là:
A) 1 và 2 B) 2 và 0 C) 1 và 0 D) 2 và -3 Câu 5. Biết 2
P(x) = 2x + 5 và 2
Q(x) = 3x . Tổng của đa thức P(x) + Q(x) là A. 2
P(x) + Q(x) = −x + 5 . B. 2
P(x) + Q(x) = 5x + 5. C. 2 P(x) + Q(x) = 5 − x + 5. D. 2
P(x) + Q(x) = 5x .
Câu 6. Trong các đa thức sau đa thức nào là đa thức một biến : A. 2 x − 2 y −10 B. 2 x + 3x −10 C. 2 x y + 3x +10 D. 2
x + 2x −10y
Câu 7. Kết quả của phép chia ( 24x5 - 18x4 + 30x3) : 6x3là: A. 4x2 - 3x - 5 B. 18x2 - 3x + 5 C. 4x2 - 3x + 5 D. 24x2 - 3x + 5
Câu 8: Trong các số sau , số nào là nghiệm cuả đa thức A(x) = 2x – 6 ? A) -3 B) 0 C) 3 D) 4 Câu 9: Nếu ABC = MNP thì: 5
A. AB = MN
B. AC = NP
C. BC = MP
D. AC = MN
Câu 10: Cho tam giác ABC có:
. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì? Chọn kết luận đúng nhất A. Tam giác cân B. Tam giác vuông cân C. Tam giác vuông D. Tam giác đều Câu 11: Cho MNP H
IK MN = HI , PM = HK . Cần thêm một điều kiện gì để MNP H
IK bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh?
A. MP = IK .
B. NP = KI .
C. NP = HI .
D. MN = HK .
Câu 12. Gọi O là giao điểm ba đường trung trực trong A
BC . Khi đó O là:
A. Điểm cách đều ba cạnh của ABC .
B. Điểm cách đều ba đỉnh của ABC .
C. Tâm đường tròn nội tiếp ABC . D. Đáp án B và C đúng.
II- TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1. (1 điểm): Số cân nặng của 20 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: Số người 3 3 5 6 2 1 Số cân nặng (kg) 28 30 31 32 36 45
a) Trong các dữ liệu ở bảng trên, dữ liệu nào là dữ liệu định tính, dữ liệu nào là dữ liệu định lượng?
b) Số cân nặng lớn nhất là bao nhiêu? Nhỏ nhất là bao nhiêu? Số người có cân nặng là 31 là bao nhiêu? Bài 2.  3
(1 điểm): Cho đơn thức 2 5 A  = −  x y ( 3 4x y)  4 
a) Thu gọn rồi chỉ ra phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức A.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x= -1 và y = 1
Bài 3. (2 điểm): Cho hai đa thức P(x) = 6x3 + 5x - 3x2 – 1 và Q(x) = 3x2 - 6x3 - 2x + 7
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Bài 4. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại B, phân giác AD. Kẻ DE ⊥ AC(E∈AC) . Chứng minh: a) B ∆ AD = E ∆ AD.
b) AD là trung trực của BE. 6
c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm K sao cho BK = CE . Chứng minh ba điểm E, D, K thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm): f(x)= 7 8 6 5 2
x −101x +101x −101x +......+101x −101x +125. Tính f(100)
--------------- HẾT --------------- 7
D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
(3 điểm - mỗi câu 0,3 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A D B B C C A B B B
II. TỰ LUẬN
(7 điểm). Bài Phần Hướng dẫn giải Điểm a
a) Các dữ liệu trong bảng thì số học sinh và số cân nặng là các dữ liệu 0,5 định lượng.
Trong bảng không có dữ liệu nào là dữ liệu định tính. 1 b
b) Số cân nặng lớn nhất là 45 kg, nhỏ nhất là 28 kg. Số người có cân nặng là 0,5 31kg là 5 người.  3 3 − 2 5  3 a A = −  x y (4x y)= 2 3 5
( .4).(x .x ).(y .y)= 5 6 3 − x y 0,25  4  4
Phần hệ số là -3, phần biến là 5 6 x y , bậc là 11 0,25 2
Với x = -1 và y = 1 vào đơn thức A ta có: 5 6 A=-3.(-1) .1 0,25 b = 3.
Vậy với x = -1 và y = 1 thì đơn thức A có giá trị là 3. 0,25 3 2 P(x) = 6x - 3x + 5x - 1 a 1 3 2 Q(x) = -6x + 3x -2x +7 3 P(x) + Q(x) = 3x + 6 0,5 b 3 2
P(x) - Q(x) = 12x - 6x + 7x - 8 0,5 vẽ hình đúng 4 0,5 8 a) Xét ∆BAD và ∆EAD có:  =  0 ABD AED = 90   1 AD chung  ⇒ B ∆ AD= E ∆ AD(ch-gn)   BAD EAD(gt)  =  b) b) Do BAD = EAD(câu a)
nên AB = AE (Cặp cạnh tương ứng)
=> A nằm trên đường trung trực của BE(1) 0,25
DB = DE (Cặp cạnh tương ứng)
=> D nằm trên đường trung trực của BE(1)
Từ (1) và (2) => AD là trung trực của BE. 0,25 c)
Xét BDK = EDC có:  =  0 KBD CED = 90   BK=EC(gt)  ⇒ B ∆ DK= E ∆ DC(c.g.c) BD=DE( BAD= EAD) ∆ ∆  0,25 ⇒  =  BDK EDC
(Cặp góc tương ứng)(1)
Mặt khác ta có D thuộc cạnh BC nên  +  0 EDC EDB =180 (2) 0,25
Từ (1) và(2) suy ra  +  0 BDK EDB =180
Hay ba điểm E, D, K thẳng hàng. f(x)= 8 7 7 6 6 5 5 2 2
x −100x x +100x + x −100x x + ....+100x + x −100x x + 25 0,25 5 f(x)=x 7 (x − ) 100 6 − x (x − ) 100 5 + x (x − )
100 − .... + x(x − ) 100 − 100 ( − ) 25
Vậy : f(100) = - 100 + 25 = - 75. 0,25 9
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL -Nhận biết được xác
suất của một biến cố
ngẫu nhiên trong một số 1
ví dụ đơn giản (ví dụ: C4 2,5 lấy bóng trong túi, tung
Làm quen xúc xắc,...).
với biến cố - Làm quen với các khái
1 và xác suất niệm mở đầu về biến cố của một
ngẫu nhiên và xác suất 2 biến cố
của biến cố ngẫu nhiên C10 2,5 trong các ví dụ đơn giản. - Vận dụng được xác
suất của một biến cố 1 ngẫu nhiên C15 10
- Nhận biết được đơn 1 1 Biểu thức thức C1 C17 12,5 2 đại số và đa
thức -Bậc của đa thức 1 một biến C2 2,5 -Hệ số của đa thức 1111 C3 2,5 1 -Nghiệm của đa thức 1 C5,C12 5 - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp 2 các đa thức một biến; C13, 25 vận dụng được những C14 tính chất của các phép tính đó trong tính toán. -Quan hệ giữa góc và 2 Quan hệ
cạnh đối diện trong tam C6, C11 1 C7 7,5 giữa các giác. 3 yếu tố -Các đường đồng quy
trong một trong tam giác 2 C8,C9 5 tam giác -Hai tam giác bằng nhau 1 C16 25 Tổng 6 6 4 1 10 Tỉ lệ % 15% 15% 60% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 2
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
Làm quen với - Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác
1 biến cố và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. 1(TN)
suất của một - Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví biến cố
dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). 2(TN) 1(TL)
- Nhận biết được đơn thức, bậc của đa thức, hệ số của đa thức 3(TN)
Biểu thức đại - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
2 số và đa thức - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép một biến
chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính 1(TN) 2(TL) 1(TL)
chất của các phép tính đó trong tính toán.
- Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.
- Nhận biết được quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác
- Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ
bản của đường trung trực. 2(TN); 2(TN)
- Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến,
đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các
Quan hệ giữa đường đặc biệt đó. 3 các yếu tố
trong một tam - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính giác
chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).
-Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường 1(TL)
hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các tam giác bằng
nhau, tam giác cân và các đường trong tam giác) 3 4
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3 điểm)
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến:
A. x + 1 B. 2xy C. -3x2
A. D. 2 ( 𝑥𝑥 ≠ 0) 𝑥𝑥
Câu 2: Bậc của đa thức: f(x) = x3 – 5x4 – x2 + 1 là: A. 5 B. 4 C. 1 D. -5
Câu 3: Đa thức: -2x6 – x4 – 7 có hệ số có bậc cao nhất là:
A. 6 B. 4 C. -2 D. -7
Câu 4: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên con xúc xắc là 5” là biến cố:
A. Chắc chắn B. Ngẫu nhiên
C. Không chắc chắn D. Không thể
Câu 5. Giá trị của biểu thức : 2x3 - x + 3 tại x = 1 là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: Cho ΔABC có AC < BC < AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. 𝐴𝐴̂ > 𝐵𝐵� > 𝐶𝐶̂
B. 𝐵𝐵� < 𝐶𝐶̂ < 𝐴𝐴̂
C. 𝐵𝐵� < 𝐴𝐴̂ < 𝐶𝐶̂
D. 𝐴𝐴̂ < 𝐵𝐵� < 𝐶𝐶̂
Câu 7: Cho tam giác cân ABC tại B có: 𝐴𝐴̂ = 500. Sô đo góc C là: A. 700 B. 400 C. 600 D.500
Câu 8: Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác:
A. Cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
B. Là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. Cách đều 3 cạnh của tam giác đó
D. Là trọng tâm của tam giác đó.
Câu 9: Trọng tâm của tam giác là:
A. Giao của 3 đường cao
B. Giao của 3 đường trung tuyến
C. Giao của 3 đường phân giác
D. Giao của 3 đường trung trực
Câu 10. Kết quả xếp loại học tập cuối học kỳ I của học sinh khối 7 được cho ở biểu đồ bên.
Gặp ngẫu nhiên một học sinh khối 7 thì xác xuất học sinh đó được xếp loại học lực nào là cao nhất? 1
A. Tốt. B. Khá. C. Đạt. D. Chưa đạt.
Câu 11. Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3c ; m 3c ; m 7c . m B. 1,2c ; m 1,2c ; m 2,4c . m C. 4c ; m 5c ; m 6c . m D. 4c ; m 4c ; m 8c . m
Câu 12. Đa thức f (x) = x −1 có nghiệm là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 1. −
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13:
(1 điểm) Tính:
a) 2x3 .( – 3x2 + 5) b) – 2x4 + 5x4
Câu 14: (1,5 điểm) Cho đa thức: A(x) = x – 2x3 + 3 B(x) = - 4 + 2x2 + x3 – 2x
a) Tính C(x) = A(x) + B(x) và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Hỏi x = 2 có phải là nghiệm của đa thức C( x) không?.
Câu 15: (1 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để:
a) Chọn được số chia hết cho 5
b) Chọn được số có hai chữ số
c) Chọn được số nguyên tố
d) Chọn được số chia hết cho 6
Câu 16: (2,5 điểm) Cho M
∆ NP cân tại M( 𝑀𝑀� < 900). Kẻ NH ⊥ MP (H∈MP) , PK ⊥ MN (K ∈MN). NH và PK cắt nhau tại E. a) Chứng minh NHP ∆ = P ∆ KN b) Chứng minh ∆ENP cân.
c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP.
Câu 17: (1 điểm) Cho đa thức:
P(x) = x2022 – 2021x2021 – 2021x2020 - … - 2021x2 – 2021x + 1. Tính P(2022).
--------------- HẾT --------------- 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
(Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C B C D B C D C B B C A
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu Đáp án Thang điểm
a) 2x3 .( – 3x2 + 5) = 2x3.( - 3x2) + 2x3.5 0,25 13 = -6x5 + 10x3 0,25
(1đ) b) – 2x4 + 5x4 = ( – 2 + 5)x4 0,25 = 3x4 0,25
a) Sắp xếp A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
A(x) = x – 2x3 + 3 = – 2x3 + x + 3 0,5
B(x) = - 4 + 2x2 + x3 – 2x = x3 + 2x2 – 2x – 4 0,5 14
(2đ) C(x) = A(x) + B(x) = – 2x3 + x + 3 + x3 + 2x2 – 2x – 4 = – x3 + 2x2 – x – 1 0,5
b) Thay x = 2 vào C(x). Ta có:
C(2) = – (2)3 + 2.22 – 2 – 1 = – 8 + 8 – 2 – 1 = – 3 0,25
Vậy x = 2 không phải là nghiệm của đa thức 0.25
Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14.
a) Xác suất để chọn được số chia hết cho 5 là 0 15 0,25
b) Xác suất để chọn được số có hai chữ số là 4 (1đ) 0,25
c) Xác suất để chọn được số nguyên tố là 2 0,25
d) Xác suất để chọn được số chia hết cho 6 là 1 0,25 16 (2,5đ) 0,5
a) Xét ∆NHP và ∆PKN vuông tại H và K Có NP là cạnh chung 0,5 Có 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁 � = 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁
� ( 𝑉𝑉𝑉𝑉 ∆𝑀𝑀𝑁𝑁𝑁𝑁 𝑐𝑐â𝑛𝑛 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑉𝑉 𝑀𝑀) (gt) 3 Câu Đáp án Thang điểm
⇒ ∆𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁 = ∆𝑁𝑁𝑃𝑃𝑁𝑁( 𝑐𝑐. ℎ − 𝑔𝑔. 𝑛𝑛)
⇒ 𝑁𝑁𝑁𝑁 = 𝑁𝑁𝑃𝑃(đ𝑝𝑝𝑐𝑐𝑝𝑝) 0,25 b) Vì ∆NHP = ∆PKN (cmt) ⇒ 𝑁𝑁� � 0,5 1 = 𝑁𝑁1
⇒ ∆ENP cân tại E (đpcm)
c) *Ta có MK = MN – KN (vì K thuộc MN)
MH = MP – HP (Vì H thuộc MP)
Mà MN = MP (Vì ∆MNP cân tại M (gt)) 0,5
KN = HP (Là hai cạnh tương ứng của ∆NHP = ∆PKN (cmt)) ⇒ MK = MH 0,25
* Xét ∆MEK và ∆MEH vuông tại K và H (gt) Có ME là cạnh chung Có MK = MH (cmt) ⇒ ∆MEK = ∆MEH (ch-cgv) ⇒ 𝑀𝑀� � 0,5 1 = 𝑀𝑀2
⇒ ME là phân giác của góc NMP (đpcm) Cho đa thức:
P(x) = x2022 – 2021x2021 – 2021x2020 – … – 2021x2 – 2021x + 1 0,25
Với x = 2022 ⇒ x – 1 = 2021 Ta có: 17 0,25
P(x) = x2022 – ( x – 1)x2021 –… – (x – 1) .x2 – ( x – 1 ).x + 1 (1đ)
= x2022 – x2022 + x2021 – …. – x3 + x2 – x2 + x + 1 0,25 = x + 1 Thay x = 2022 vào ta có: 0,25
P(2022) = x + 1 = 2022 + 1 = 2023. 4
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Tổng TT Chủ Nội dung/ dụng đề
Đơn vị kiến thức biết hiểu dụng % cao điểm TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL
Thu thập, phân loại, phân
Một số tích và xử lí dữ liệu 1 1
yếu tố Biểu đồ 1
1 thống Biến cố trong một số
kê và trò chơi đơn giản 1
xác Xác suất của biến cố
suất ngẩu nhiên trong một 1 số trò chơi đơn giản Biểu thức đại số 1
Biểu Đa thức một biến 1 1 2
thức Các phép tính cộng, trừ
đại số đa thức một biến 1 Các phép tính nhân,
chia đa thức một biến 1 1 Tổng ba góc của tam giác 1 Quan hệ giữa góc và
cạnh đối diện trong tam
giác, bất đẳng thức tam 2 3 Tam giác giác Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 1 1 Tam giác cân 1 1 Các đường đồng quy trong tam giác 1 1 Tổng 12 2 4 1 Tỉ lệ % 30 20 40 10 100 Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Thu thập,
Nhận biết: Nhận biết được số
phân loại, giá trị khác nhau của dấu hiệu phân tích và điều tra 1
xử lí dữ liệu Vận dụng: Biết phân tích và TN 1 TL
xử lí dữ liệu trong bài toán C.1 thực tiễn Một Biểu đồ
Nhận biết: Nhận biết được số số
liệu biểu diễn trên biểu đồ 1 yếu hình cột. TN 1 tố Biến cố
Nhận biết: Làm quen với các
thống trong một số khái niệm mở đầu về biến cố
kê và trò chơi đơn ngẫu nhiên và xác suất của 1 xác giản
biến cố ngẫu nhiên trong các TN suất ví dụ đơn giản.
Xác suất của Nhận biết: Nhận biết được
biến cố ngẩu xác suất của một biến cố ngẫu
nhiên trong nhiên trong một số ví dụ đơn 1 một số trò giản. TN 1 TL chơi đơn giản
Biểu thức Vận dụng: Tính được giá trị 1 đại số
của một biểu thức đại số. TN
Đa thức một Nhận biết được bậc của đa biến thức một biến.
Vận dụng: Vận dụng khái
niệm nghiệm của đa thức một 1
biết vào bài toán tìm nghiệm TN 1 TL Biểu
của đa thức bậc hai trong thức
trường hợp hệ số a, b, c đặc 2 đ biệt. đại
Các phép Vận dụng: Thực hiện được số
tính cộng, các phép tính: phép cộng,
trừ đa thức phép trừ, trong tập hợp các đa một biến
thức một biến; vận dụng được 1 TL
những tính chất của các phép
tính đó trong tính toán.
Các phép Nhận biết: Biết được kết quả
tính nhân, của phép chia đơn thức cho 1 chia đa thức đơn thức TN một biến
3 Tam Tổng ba góc Nhận biết: Biết tính một góc 1
giác của tam giác khi biết hai góc còn lại của TN tam giác. Quan hệ
Nhận biết: Nhận biết được liên
giữa góc và hệ giữa góc và cạnh đối diện cạnh đối
trong tam giác. Nhận biết được
diện trong bộ ba số nào là độ dài ba cạnh
tam giác, của một tam giác. 1 bất đẳng
Vận dụng: Vận dụng các kiến TN 1 TL thức tam
thức về quan hệ cạnh và góc đối giác
diện trong tam giác để so sánh hai đoạn thẳng.
Các trường Nhận biết: Nhận biết được
hợp bằng khái niệm hai tam giác bằng nhau của hai nhau. tam giác
Vận dụng: Vận dụng được các
trường hợp bằng nhau của hai 1
tam giác, hai tam giác vuông để TN 2 TL
chứng các cạnh, các góc bằng
nhau trong tam giác, tam giác vuông.
Tam giác Nhận biết: Nhận biết được 1 cân
cạnh bên, cạnh đáy của tam giác TN cân C.10
Các đường Nhận biết: Nhận biết được
đồng quy các đường đồng quy trong tam 1 trong tam giác. TN giác ĐỀ MINH HOẠ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Điểm kiểm tra 1 tiết môn Anh của lớp 7D được ghi lại trong bảng sau: 6 8 5 4 8 7 7 6 3 7
Số các giá trị khác nhau là: A. 5 B. 10 C. 6 D. 7
Câu 2. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm
là số chia hết cho 4”, kết quả thuận lợi cho biến cố đó là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Cho biểu đồ: Cho biểu đồ cột ở hình bên, biễu diễn ngân sách thu được từ dầu thô (ước
đạt) trong tổng thu ngân sách nhà nước của Việt Nam
trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020. Ngân sách năm 2019 là: A. 56251 tỉ đồng B. 40186 tỉ đồng C. 34598 tỉ đồng D. 66048 tỉ đồng
Câu 4. Nếu ∆ABC có Â = 500 , ^B = 650 thì số đo góc C bằng. A. 600 B. 650 C. 550 D. 700
Câu 5. Giá trị của biểu thức đại số 3,2x2y3 tại x = 1, y= -1 là: A. -3,2 B. 3,2 C. 6,4 D. -6,4
Câu 6. Bậc của đa thức 2x6 – 5x + 4x5 + 5x2 – 2 là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 7. Tam giác ABC có B = 0 C = 0 70 ;
50 . Kết luận nào sau đây là đúng A. AB > AC B. AB < AC C. AB = AC D. BC = AC
Câu 8. Kết quả của phép chia 12x2 : 3x A. 4 B. 4x C. 9x D. 4x2
Câu 9. Bộ ba số nào sau đây là độ dài ba cạnh của môt tam giác: A. 2cm; 3cm; 6cm B. 6cm, 10cm , 6cm C. 6cm, 8cm, 10cm D. 1cm, 3cm, 2cm.
Câu 10. Cho ∆ABC, biết A = B . Cạnh bên của tam giác đó là. A. AB và BC B. AC và BC C. BC D. AB và AC
Câu 11. Trong một tam giác trọng tâm của tam giác là giao điểm của: A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường phân giác C. Ba đường trung trực D. Ba đường cao
Câu 12. Cho tam giác ABC bằng tam giác DEG, có AB = 5dm, BC = 7dm, CA = 8,5dm. Chu vi tam giác DEG là: A. 12 dm B. 20,5cm C. 20,5dm D. 15,5 dm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu 14. (1,5 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán (thời gian tính theo
phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau: 8 13 12 10 7 8 8 13 7 9 10 9 10 9 15 9 9 12 10 8 12 11 6 6 8 6 11 15 8 12
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng
Câu 15. (1,25 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 5x3 – 3x + 2x2 + 1 và Q(x) = - 2x2 - 5x3 +3 + 2x
a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến . b) Tính P(x) + Q(x)
Câu 16. (0,75 điểm) Một hộp có 15 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số: 1,
2, 3, …, 14, 15; hai thẻ khác nhau ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
a) Tìm số phần tử của tập hợp B gồm các kết quả có thể xẩy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.
b) Xét biến cố “số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3”. Tính xác suất của biến cố đó.
Câu 17. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC tại M.
Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho AD = AB.
a) Chứng minh ABM = DBM
b) Chứng minh MD vuông góc với BC. c) So sánh MC và MA
Câu 18. (1,0 điểm) Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c.
a) Chứng tỏ rằng nếu a + b + c = 0 thì đa thức f(x) có một nghiệm x = 1.
b) Áp dụng tìm một nghiệm của đa thức: f(x) = 5x2 – 6x + 1.
--------------- HẾT ---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 7 NĂM HỌC
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm : 0,2 điểm/câu). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A B A D B B C D A C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu Đáp án Điểm
Câu 14 a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của học sinh 0,5 (1,5 đ) b) Bảng tần số Giá trị (x) 6 7 8 9 10 11 12 13 15 0,5 Tần số n) 3 2 6 5 4 2 4 2 2 N=30 - Tính đúng số TBC : 9,7 0,5 Câu 15 a. Sắp xếp (1,25 đ) P(x) = 5x3 + 2x2 – 3x + 1 0,25 Q(x) = - 5x3- 2x2 + 2x + 3 0,25
b. P(x) + Q(x) = (5x3 + 2x2 – 3x + 1) +(- 5x3- 2x2 + 2x + 3)
= 5x3 + 2x2 – 3x + 1- 5x3- 2x2 + 2x + 3 0,25
=(5x3 - 5x3) + (2x2 - 2x2) + (– 3x + 2x) +(1+3) 0,25 = -x + 4 0,25 Câu 16
a) Tập hợp gồm các kết quả có thể xây ra đối với số xuất hiện trên 0,25 (0,75 đ)
thẻ được rút ra là : B= {1;2;;3;...;14; } 15
Số phần tử của tập B là 15 0,25
b) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “số xuất hiện trên thẻ được 0,25
rút ra là số chia hết cho 3” là: 3; 6; 9; 12; 15, vì thế xác suất của biến cố đó là: 1 3 Câu 17 B 0,5 (2,5 đ) D C
Vẽ đúng hình câu a A M
a) Chứng minh ABM = DBM Xét ABM và DBM có :
BA = BD (gt ); BM : cạnh chung  = 
ABM DBM ( BM là tia phân giác của góc B) 0,5
Suy ra ABM = DBM (c.g.c) 0,25
b) ABM = DBM , suy ra:  = 
BAM BDM (2 góc tương ứng) 0,25 lại có  0
BAM = 90 (ABC vuông tại A) 0,25 Suy ra :  0 BDM = 90
=> MD vuông góc với BC.
c) ABM = DBM , suy ra: MA = MD (2 cạnh tương ứng)(1) 0,25 Xét MDC có  0
CDM = 90 ( MD vuông góc với BC )
nên MC là cạnh lớn nhất hay MC > MD (2) 0,25
Từ (1) và (2) ta có: MC > MA. 0,25
Câu 18 a) Ta có: f(1) = a.1 2 + b . 1 + c = a + b + c 0,25
(1,0 đ) Mà a + b + c = 0 nên f(1) = 0
Do đó x = 1 là một nghiệm của da thức f(x) 0,25
b) Xét đa thức f(x) = 5x2 – 6x + 1, ta có a = 5; b = -6; c = 1. 0,25
=> a+b+c = 5 + (-6) +1 = 0 nên theo câu a , đa thức f(x) có một 0,25 nghiệm x = 1 Tổng 7 điểm
* Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa PHÒNG GD-ĐT LỚP 7
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 7
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II – TOÁN 7
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề
Nội dung đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Tỉ lệ thức 1
Tỉ lệ thức và Đại Tính chất của dãy tỉ số (TL1) 5 1 lượng tỉ lệ thuận, bằng nhau 0,5 tỉ lệ nghịch(13 1 1 tiết)
Đại lượng tỉ lệ thuận, ĐL tỉ lệ nghịch. (TL6) (TL9) 15 0.5 1 1 Biểu thức đại số (TN1) 2,5 0,25 2 Biểu thức đại số (16 tiết) Đa thức một biến 3 1 1 2
Phép cộng, trừ, nhân , (TN2,3,4) (TN (TN (TL7, chia đa thức một biến 0,75 11) 12) 8) 0,25 0,25 1,25 -Hình thành và giải
quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số
Một số yếu tố liệu và biểu đồ thống kê đã có 2 1 3 thống kê và xác suất - Làm quen với biến (TN 5,6) (TL2) 1,5 (18 tiết) cố ngẫu nhiên. Làm 0,5 1 quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản 4 4 Tam giác Tam giác. Tam giác (TN 1 (31 tiết) bằng nhau. Tam giác (TL3) 4,75 cân. 7,8,9,10) 1 0,75 Quan hệ giữa đường vuông góc và đường 1 1 xiên. Các đường đồng (TL5) (TL4) quy của tam giác. 1 1 Tổng: Số câu 10 2 1 2 1 4 Số điểm 2,5 1,5 0,25 1,75 0,25 2,75 1 1 10,0 Tỉ lệ % 40% 20 % 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60 % 40% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HK II – TOÁN 7

Số câu theo mức độ nhận thức TT Chương / Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao ĐẠI SỐ Nhận biết:
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các 1TL1 (0,5
tính chất của tỉ lệ thức. Đ)
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng TỈ LỆ nhau. THỨC Vận dụng: 1 VÀ ĐẠI LƯỢNG
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ TỈ LỆ thức trong giải toán. THUẬN, 1TL6 TỈ LỆ
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ (0.5 Đ) NGHỊCH
số bằng nhau trong giải toán (ví dụ:
chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
– Giải được một số bài toán đơn giản
về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài
toán về tổng sản phẩm thu được và
năng suất lao động,. .).
– Giải được một số bài toán đơn giản
về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài
toán về thời gian hoàn thành kế
hoạch và năng suất lao động,. .). Nhận biết:
– Nhận biết được biểu thức số. 1TN Giá trị của (TN1)
biểu thức – Nhận biết được biểu thức đại số. đại số Vận dụng:
– Tính được giá trị của một biểu thức đại số. BIỂU Nhận biết: THỨC ĐẠI SỐ
– Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. 3TN
Đa thức – Nhận biết được cách biểu diễn đa (TN2,3,4)
một biến thức một biến;
– Nhận biết được khái niệm nghiệm
của đa thức một biến. Thông hiểu: 1TN
– Xác định được bậc của đa thức (TN 11) một biến. Vận dụng:
– Tính được giá trị của đa thức khi 1TN
biết giá trị của biến. (TN 12)
– Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ, phép nhân, 2TL
phép chia trong tập hợp các đa thức
một biến; vận dụng được những tính (TL
chất của các phép tính đó trong tính 7,8) (1.25 toán. Đ) Nhận biết:
– Nhận biết được mối liên quan giữa
thống kê với những kiến thức trong
Làm quen các môn học khác trong Chương trình
với biến cố lớp 7 2TN MỘT SỐ ngẫu (TN 5,6) YẾU TỐ nhiên.
– Làm quen với các khái niệm mở
THỐNG Làm quen đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất KÊ VÀ 3 với xác
của biến cố ngẫu nhiên trong các ví XÁC suất của SUẤT biến cố dụ đơn giản.
ngẫu nhiên Thông hiểu: trong một
số ví dụ – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật 1TL2 đơn giản (TL2)
đơn giản dựa trên phân tích các số 1Đ
liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình
quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu
đồ đoạn thẳng (line graph).
– Nhận biết được xác suất của một
biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ
đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). HÌNH HỌC Nhận biết:
– Nhận biết được liên hệ về độ dài
của ba cạnh trong một tam giác.
Tam giác. – Nhận biết được khái niệm hai tam 1 TN
Tam giác giác bằng nhau. (TN
bằng nhau. – Nhận biết được khái niệm: đường 7,8,9,10)
Tam giác vuông góc và đường xiên; khoảng
cân. Quan cách từ một điểm đến một đường
hệ giữa thẳng. 4 TAM GIÁC đường
– Nhận biết được đường trung trực vuông góc
của một đoạn thẳng và tính chất cơ
và đường bản của đường trung trực. 1 TL5 xiên. Các (1 Đ)
– Nhận biết được: các đường đặc biệt đường
trong tam giác (đường trung tuyến,
đồng quy đường cao, đường phân giác, đường
của tam trung trực); sự đồng quy của các giác đường đặc biệt đó Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các 1TL3
góc trong một tam giác bằng 180o. (0.75 Đ)
– Giải thích được quan hệ giữa đường
vuông góc và đường xiên dựa trên
mối quan hệ giữa cạnh và góc đối
trong tam giác (đối diện với góc lớn
hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
– Giải thích được các trường hợp
bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và giải
thích được tính chất của tam giác
cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và chứng
minh hình học trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và
chứng minh được các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau từ các
điều kiện ban đầu liên quan đến tam 1 TL4 giác,...). (1 Đ)
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
Giải bài Vận dụng cao: toán có nội 1 TL9 (1 Đ) 5
dung liên Vận dụng kiến thức đại lượng tỉ lệ
quan đến nghịch kết hợp với biến đổi biểu
đại lượng thức đại số để giải bài toán 30 40 20 10
tỉ lệ nghịch C. ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1 [NB-TN1] Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 5(cm) và chiều rộng bằng x (cm)
A. 5x. B. 5+x. C. (5+x).2 D. (5+x): 2.
Câu 2 [NB-TN2]: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“………………. là tổng của những đơn thức của cùng một biến.”
A. Biểu thức số B. Đơn thức C. Đơn thức một biến D. Đa thức một biến
Câu 3 [NB-TN3] Cho đa thức một biến P(x) 2 3
= x + 3x − 5 + 2x . Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến? A. P(x) 2 3
= x + 3x + 2x − 5 B. P(x) 3 2
= 2x + 3x + x − 5 C. P(x) 2 3 = 5
− + x + 3x + 2x D. P(x) 3 2 = 5
− + x + 2x + 3x
Câu 4 [NB-TN4]: Nếu đa thức P(x) có giá trị bằng …….tại x = a thì ta nói a (hoặc x = a) là một nghiệm của đa
thức đó. Chỗ trống cần điền là: A. 0 B.1 C.2 D.3
Câu 5 [TH-TN 11]: Đa thức một biến A(x) 3
=100x − 5 + 2x có bậc là: A. 2 B.3 C.5 D.100
Câu 6. [VD-TN 12] Giá trị của đa thức 3 2
x − 2x − 3x +1 tại x = -1 là A. -1. B. -5. C. 1. D. -3.
Câu 7: [NB - TN7] Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 4 cm, 2 cm, 6 cm B. 4 cm, 3 cm, 6 cm C. 4 cm, 1 cm, 6 cm D. 3cm, 3cm, 6cm
Câu 8 [ NB- TN 8]: Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác ABC và tam giác có ba đỉnh là M, N, P. Biết
ˆA = ˆM; ˆB = ˆN . Hệ thức bằng nhau giữa hai tam giác theo thứ tự đỉnh tương ứng là:
A. ∆ABC = ∆MNP B. ∆ABC = ∆NMP C. ∆BAC = ∆PMN D. ∆CAB = ∆MNP
Câu 9 [NB- TN 9] Cho ∆MNP vuông tại M, khi đó: A. MN > NP B. MN > MP C. MP > MN D. NP > MN
Câu 10 [NB- TN 10] Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, điểm G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định đúng là: A. AG 2 = B. AG 2 = C. AM 2 = D. GM 2 = AM 3 GM 3 AG 3 AM 3
Câu 11 [NB-TN 5]: Trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn?
A. Hôm nay tôi ăn thật nhiều để ngày mai tôi cao thêm 10 cm nữa
B. Ở Đồng Xoài, ngày mai mặt trời sẽ mọc ở hướng Đông
C. Gieo một đồng xu 10 lần đều ra mặt sấp
Câu 12 [NB-TN 6]: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: A. 1 . B. 1 C. 1 D. 0 6 3 4
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13
(1 điểm) a) [NB- TL1] Tìm x trong tỉ lệ thức 5 x = . 3 9
b) [VD-TL6] Hai lớp 7A và 7B quyên góp được một số sách tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp, biết
số học sinh của hai lớp lần lượt là 32 và 36. Lớp 7A quyên góp được ít hơn lớp 7B 8 quyển sách. Hỏi mỗi lớp
quyên góp được bao nhiêu quyển sách?
Câu 14 (1,25 điểm) Cho ba đa thức: 3 2 (
A x) = x − 3x + 3x −1 3 2
B(x) = 2x + x x + 5
C(x) = x − 2
a) [VD-TL7] Tính A(x) + B(x)?
b) [VD-TL8] Tính A(x).C(x)?
Câu 15 (1 điểm) [TH_TL2]: Đội múa có 1 bạn nam và 5 bạn nữ, Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng vấn (biết khả
năng được chọn của mỗi bạn là như nhau). Hãy tính xác suất của biến cố bạn được chọn là nam.
Câu 16 (2,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có 𝐵𝐵�= 600 . Trên AB lấy điểm H sao cho HB =BA, từ H kẻ HE
vuông góc với BC tạ H , (E thuộc AC)
a/ [TH_TL3]: Tính 𝐶𝐶̂
b) [VD - TL4]: Chứng minh BE là tia phân giác góc B
c) [NB_TL5]: Gọi K là giao điểm của BA và HE. Chứng minh rằng BE vuông góc với KC
Câu 17 (1 điểm) [VDC_TL9]: Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ nghịch với 35, 210 và 12.
--------------- HẾT --------------- D. ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 C D C A B C B A D A B A
Phần II: TỰ LUẬN:
(7 điểm) Câu Đáp án Điểm 5 x = 3 9 Câu 13 ⇔ 5⋅9 = 3⋅ x 0,25 ⇔ 45 = 3⋅ x a) ⇔ x =15 0,25 a) 3 2 3 2 (
A x) + B(x) = (x − 3x + 3x −1) + (2x + x x + 5) 3 2 3 2
= x − 3x + 3x −1+ 2x + x x + 5 0,25 3 3 2 2
= (x + 2x ) + ( 3
x + x ) + (3x x) + ( 1 − + 5) 0,25 3 2
= 3x − 2x + 2x + 4 0,25
Câu 14 b) A(x).C(x)= 3 2
(x − 3x + 3x −1)(x − 2) 3 3 2 2
= x .x + x .( 2) − + ( 3 − x ).x + ( 3 − x ).( 2) − + 3 . x x + 3 .( x 2) − + ( 1 − ).x + ( 1 − ).( 2) − 0,25 4 3 3 2 2
= x − 2x − 3x − 6x + 3x − 6x x + 2 4 3 2
= x − 5x − 3x − 7x + 2 0,25
Câu 15 Tổng số HS là 1 + 5 = 6 HS 0,5
xác suất của biến cố bạn được chọn là nam là 1/6 0.5 0,25 0,5
a) Xét ∆ABC có 𝐴𝐴̂ + 𝐵𝐵� + 𝐶𝐶̂ = 1800 mà 𝐴𝐴̂ = 900; 𝐵𝐵� = 600
suy ra 900 + 600 + 𝐶𝐶̂ = 1800 => 𝐶𝐶̂ = 300 b) Xét tam giác BEA BEH . có BE là cạnh chung 1 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 900 BA = BH suy ra ABE = HBE (c.h-cgv) ⇒ 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 �
=>BE là phân giác của B
Câu 16 c) Áp dụng đúng tính chất 3 đường cao của tam giác để kết luận BE vuông góc với KC 1 Câu 17
Document Outline

  • TOAN 7_CUOI HKII 1
    • D. 5.12−7.
  • TOAN 7_CUOI HKII 2
  • TOAN 7_CUOI HKII 3
  • TOAN 7_CUOI HKII 4
  • TOAN 7_CUOI HKII 5
    • Câu 1: Nhà Lan gồm bốn thành viên gồm bố, mẹ, Lan và em nhưng chỉ được tặng một vé xem phim. Xác suất để Lan được đi xem phim là
    • Câu 6. Trong các đa thức sau đa thức nào là đa thức một biến :
    • Câu 7. Kết quả của phép chia là:
    • Câu 12. Gọi là giao điểm ba đường trung trực trong . Khi đó là:
  • TOAN 7_CUOI HKII 6
  • TOAN 7_CUOI HKII 7
  • TOAN 7_CUOI HKII 8