Tuyển tập 27 đề thi giữa HK1 Toán 6

Tài liệu gồm 39 trang, được biên soạn bởi nhóm Math and LaTeX, tuyển tập 27 đề thi giữa HK1 Toán 6, giúp học sinh lớp 6 ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán 6 giai đoạn giữa học kỳ 1 năm học 2020 – 2021 sắp tới.

Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
1
15 Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 6
ĐỀ S 1 ............................................................................................................................................... 2
ĐỀ S 2 ............................................................................................................................................... 6
ĐỀ S 3 ............................................................................................................................................... 8
ĐỀ S 4 ............................................................................................................................................. 10
ĐỀ S 5 ............................................................................................................................................. 12
ĐỀ S 6 ............................................................................................................................................. 16
ĐỀ S 7 ............................................................................................................................................. 20
ĐỀ S 8 ............................................................................................................................................. 24
ĐỀ S 9 ............................................................................................................................................. 27
ĐỀ S 10 ........................................................................................................................................... 29
ĐỀ S 11 ........................................................................................................................................... 30
ĐỀ S 12 ........................................................................................................................................... 31
ĐỀ S 13 ........................................................................................................................................... 33
ĐỀ S 14 ........................................................................................................................................... 34
ĐỀ S 15 ........................................................................................................................................... 35
Ngun: Tng hp
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 2
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
2
ĐỀ S 1
I. TRC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Chn câu tr li đúng:
Câu 1: Cho tp hp
2; 4; 6; 8
A
. Cách viết nào sau đây là đúng ?
A.
4
A
.
B.
8
A
. C.
4; 6 A
. D.
Câu 2 : S nào sau đây chia hết cho c 2 và 3 ?
A. 34. B. 44 . C. 54 . D. 64.
Câu 3: Kết qu ca phép tính 3
5
.3 là
A.
4
3
. B.
6
3
.
C.
6
9
. D.
4
9
.
Câu 4 : Tập hợp Y =
9xx
. Số phần tử của Y là :
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 5 : Trên tia Ax, nếu
3AB cm
,
2 AC cm
thì :
A. Điểm B nm giữa hai điểm A và C.
B. Điểm A nm giữa hai điểm B và C.
C. Điểm C nm giữa hai điểm A và B.
D. C ba câu trên đều sai.
Câu 6 : Đưng thẳng a và đường thng b có mt điểm chung, ta nói :
A. Đường thẳng a cắt đưng thng b.
B. Đường thẳng a trùng với đưng thng b.
C. Đường thng a song song vi đưng thng b,
D. Đường thẳng a và đường thng b không ct nhau.
II. T LUN: (7 ĐIM)
Câu 7 :( 1,5điểm )
a/ Viết tp hp A các s t nhiên lớn hơn 14 và nhỏ hơn 19 bằng hai cách
b/ Tính s phn t ca tp hợp:
11;12;13; ;19;20B 
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 3
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
3
Câu 8: Thc hin phép tính:( Tính nhanh nếu có thể) (1,5đ)
a/
18.76 15.18 9.18
b/
2
20 30 6 1



c/
20 22 138 140 
Câu 9: Tìm x: (2đ)
a/
96 3. 1 42x 
b/
15 9 2 72xxx
c/
2
3 3 10
xx

Câu 10:
A) (1 đ) V đưng thng
.xy
Ly đim O thuc đưng thng
.xy
Ly đim M thuc tia
,
Ox
đim N thuc tia Oy.
a/ Viết tên hai tia đi nhau gc O
b/ Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nm gia hai điểm còn lại.
B) ( 1 đ) Cho hình vẽ:
a/ Có tất c my đưng thng phân bit ?
b/ Điểm E thuc đưng thng nào?
c/ Đọc tên các b ba điểm thng hàng
d/ Giao đim của hai đường thẳng d và c là điểm nào?
----------------------- HT ----------------------
c
d
b
a
K
F
H
E
D
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 4
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I - NĂM HC: 2018- 2019
MÔN: TOÁN 6
I)TRC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
B
D
C
A
II)T LUẬN: (7ĐIỂM)
CÂU
NI DUNG
ĐIM
Câu 7:
( 1,5đ)
a/ Cách 1:
15; 16; 17; 18 A
Cách 2:
| 14
{}
19Ax x

0.5
0.5
b/ S phn t ca tp hợp B :
Có :
20 11 1 10
( phn t)
0.5
Câu 8:
(1,5đ)
a/
18.76 15.18 9.18
0,5
18 . 76 15 9 
18. 100
1800
b/
2
20 30 6 1



0,5
2
20 30 5



20–5
15
c/
20 22 138 140 
140 20 : 2 1 61
s hng
0,5
20 140 .61 : 2
4880
Câu 9: (2đ)
a/
96 3. 1 42 x 
3. 1 96 42x 
0,25
1 54 : 3x 
18 1x 
17x
0,5
b/
15 9 2 72xxx
8 72x
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 5
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
5
72 : 8x
9x
0,5
c/
2
3 3 10
xx

2
3 3 1 1()0
x

0,5
3 10 : 10
x
31
x
0x
0,5
Câu 10A:
( 1đ)
V đúng hình
0,5
a/ Hai tia đối nhau gốc O: Tia
OM
và tia
ON
0.25
b/ Trong 3 điểm O, M, N điểm O nm giữa hai điểm còn lại.
0,25
Câu 10B:
( 1 đ)
a/ Có tất c 4 đường thng phân bit
0,25
b/ Điểm E thuc đưng thẳng a, c
0,25
c/ Tên các b ba điểm thẳng hàng:
,, ;DEH
,,DFK
0,25
d/ Giao đim của hai đường thẳng d và c là điểm D
0,25
N
M
O
y
x
c
d
b
a
K
F
H
E
D
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 6
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
6
ĐỀ S 2
Phn 1. Trc nghiệm (2 điểm)
Chn ch cái đứng trước câu tr li đúng trong các câu sau:
Câu 1. Giá tr lũy tha
3
4
là:
A.
12
. B.
64
. C.
16
. D.
48
.
Câu 2. Kết qu ca phép tính 13
8
: 13
4
là:
A.
2
13
. B.
4
1 3
. C.
12
13
. D.
4
1
Câu 3. S 4 viết theo ch s La Mã là:
A.
VI
. B.
IV
. C.
IIII
. D. Mt kết qu khác.
Câu 4. Cho tp hp
*
{|9,}Ax x
s phn t của A là:
A.
10
. B.
9
. C.
8
. D.
11
.
Câu 5. Tp hợp các ước của 8 là:
A.
0;1; 2; 4; 6; 8
. B.
0;1; 2; 4; 8
. C.
1;2;4;8
. D.
1; 2; 4; 6; 8
.
Câu 6. Kết qu phân tích s
120
ra tha s nguyên t là:
A.
3
2 .3.5
. B.
2.3.4.5
. C.
3
15.2
. D.
2
2.3.2 .5
.
Câu 7. Có bao nhiêu s nguyên t có hai chữ s mà ch s hàng đơn v là 1?
A. 4 s. B. 3 s. C. 5 s . D. 6 s.
Câu 8. Cho tp hp
;;; ; .A abcde
S tp hp con của A mà có 4 phần t là:
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Phn 2. T luận (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thc hin phép tính (tính hp lí)
a)
22
3.5 15.2
b)
58.76 47.58 58.23
c)
d)
2
621 117 3 : 5 3



Bài 2. (2 điểm) Tìm
x
, biết:
a)
2. 4 5 65x 
b)
2
5 16x
c)
12x
24 67x
d)
5 .3 75 0
x
Bài 3. (1 điểm) Đin vào x, y các ch s thích hp đ:
a) S
25x
chia hết cho 9
b) S
43yx
chia hết cho c 2; 3 và 5
Bài 4. (2 điểm) Cho Ox Oy hai tia đi nhau. Đim P và Q thuc tia Ox sao cho P nm
giữa O và Q. Điểm A thuộc tia Oy.
a) Tia nào trùng với tia OP? Tia nào trùng với tia OA?
b) Tia nào là tia đối của tia PQ?
c) Có bao nhiêu đoạn thng? K tên các đoạn thng đó?
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 7
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
7
Bài 5. (1 điểm)
a) Cho
987
11 11 11 11 1A 
. Chng minh rng
5
A
b) Chng minh rng vi mi s t nhiên
n
thì
2
1nn
không chia hết cho 4.
Hc sinh không đưc s dng máy tính cm tay.
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 8
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
8
ĐỀ S 3
Câu 1 (3 điểm). Thc hin phép tính
a)
19.64 36.19
b)
2 10 2
2 .3 (1 8) : 3
c)
2
20
150 10 14 11 .2007





Câu 2 (3 điểm) Tìm s t nhiên
x
biết:
a)
41 (2 5) 18x 
b)
2 .4 128
x
c)
x
11
B
13 47
x

Câu 3 (3 điểm) Đim B nm giữa hai điểm A và C sao cho
5AC cm
,
3BC cm
a) Tính AB?
b) Trên tia đối ca tia BA, lấy đim D sao cho
5BD cm
. Gii thích ti sao tia BD và
tia BC trùng nhau.
c) Chng t rng:
AB CD
Câu 4 (1 điểm). Tìm s t nhiên n biết
( 4) ( 1)nn
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 9
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
9
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 LP 6
Bài 1.
a)
19.64 36.19 19.(64 36) 19.100 1900 
b)
2 10 2
2 .3 (1 8) : 3 4.3 (1 8) : 9 12 1 11 
c)
2
20
150 10 14 11 .2007 150 (100 9.1) 59





Bài 2.
)
41 (2 5) 18
2 5 41 8
2 5 23
2 23 5
28 : 2 14
a
x
x
x
x
x





5
)
2 .4 128
2 128 : 4
2 32 2
5
x
x
x
b
x

)
(11) 0;11;22;33;44;55;66;....
13 47 22;33;44
c
B
xx

Bài 3.
a) Vì đim B nm giữa hai điểm A và C nên
AB BC AC
AB AC BC

5–3 2AB cm
b) Vì đim B nm giữa hai điểm A và C nên tia BA và BC là hai tia đối nhau, mà tia BA
và BD là hai tia đối nhau nên tia BD và tia BC trùng nhau.
c) Vì hai tia BD và BC trùng nhau và BD > BC (5>3) nên điểm C nm giữa hai điểm B
và D. Ta có:
BC CD BD
53 2CD BD BC cm 
2
DC AB cm
Bài 4.
Ta có:
4 13nn 
Để
( 4) ( 1)nn
thì
(13)(1)nn
( 1) ( 1)nn
3 ( 1) ( 1)nn 
Ư(3)
Có Ư(3) = {1; 3}
1 1; 3 0; 2nn 
A
B
C
D
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 10
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
10
ĐỀ S 4
I. TRC NGHIM (2 điểm) Chn ch cái đứng trước cu tr li đúng (viết vào bài làm)
Câu 1. Tp hp M các s t nhiên khác 0 và nhỏ hơn 3 là:
A.
*
3Mx x

. B.
*
3
Mx x

.
C.
3Mx x
. D.
1; 3M
.
Câu 2. Kết qu ca phép tính
12 4
2 :2
là:
A.
8
1
. B.
8
2
. C.
3
2
. D.
3
1
.
Câu 3. Tng
9.7.5.4 540
không chia hết cho s nào dưi đây ?
A. 7 . B. 3. C. 9. D. 2.
Câu 4. Trong hình vẽ bên, tia đối của tia Ax là:
A. tia AB. B. tia
Az
.
C. tia
Cy
. D. tia AC.
II. T LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1 điểm) Cho tp hp
1;3;5;7;9
A
và B là tập hp các s t nhiên nh hơn 6.
a) Viết tp hp B bằng hai cách: liệt kê các phần t và ch ra tính chất đặc trưng
b) Viết tp hợp C gồm các phn t x sao cho
xA
xB
. Dùng kí hiệu
để th hin
quan h gia hai tp hp A và C.
Bài 2 (2 điểm): Thc hiện các phép tính sau:
a)
71 50 : 5 3.(57 6.7)




. b)
52
290 10. 2018 3 : 3
o

.
Bài 3 (2 điểm) Tìm s t nhiên
x
biết:
a)
( 20) : 5 40x 
b)
3 2018
(3 4) 7 1x 
Bài 4 (2 điểm) Cho đon thẳng AB dài 5cm. Trên đoạn thng AB ly đim C sao cho
3AC cm
a) Tính BC
b) Ly đim D thuộc tia đối ca tia BC sao cho
2BD cm
. So sánh độ dài hai đoạn thng
CD và AB.
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 11
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
11
Bài 5 (1 điểm) Cho
,,, ,,abcdeg
là các chữ s, trong đó
,,ace
khác 0. Chứng minh rng nếu
( ) 11ab cd eg
thì
11
abcdeg
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 12
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
12
ĐỀ S 5
I. TRC NGHIM: (3 đim)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nht.
Câu 1. Cho tp hp
;5; ;7A ab
A.
5 A
. B.
0 A
C.
7 A
D.
aA
Câu 2. Tp hp
0;1; 2; 3; ;100.
có s phn t là:
A.
99
. B. 100 . C. 101. D.102..
Câu 3. Tp hp
1; 2 ; 3; ; 5 5
Q 
có th viết là:
A.
| 1 55 .Qx x 
B.
| 0 55Qx x 
C.
| 1 56 Qx x 
D.
| 1 55Qx x 
Câu 4. Cp s chia hết cho 2 là :
A.
234 ;415 .
B.
312;450 .
C.
675;530 .
D.
987;123 .
Câu 5. Nếu a chia hết cho 3 và b chia hết cho 6 thì a + b chia hết cho:
A.
3
. B.
6
. C.
9
. D.
5
.
Câu 6 . S va chia hết cho 3, va chia hết cho 5 :
A.
425
. B.
693
. C.
660
D.
256
.
Câu 7. Cho hai tp hợp: Ư(10) và Ư (15) giao của hai tp hợp này là:
0;1; 2; 3; 5A
1; 5 B
0; 1; 5 C
5D
Câu 8. Các cp s nào sau đây là nguyên tố cùng nhau ?
A. 3 và 11 B. 4 và 6 C. 2 và 6 D. 9 và 12.
Câu 9. S 39 là :
A. s nguyên t. B. hp s
C. không phải là số nguyên t. D. không phải là hợp s.
Câu 10. Điểm M là trung điểm của đoạn thng AB nếu:
A. M cách đều hai điểm AB B. M nm giữa hai điểm A và B
C. M nm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B.
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 13
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
13
Câu 11. Cho đim B nm giữa 2 điểm A và C. Tia đối của tia BA là
A.tia AB B. tia CA C. tia AC D. tia BC.
Câu 12. Cho 4 đường thng phân bit. Có th to ra nhiu nhất bao nhiêu giao đim:
A. 3 giao đim B. 4 giao điểm C.5 giao điểm D. 6 giao điểm.
II. T LUN : (7 điểm)
Câu 13. (0.5 đ) Viết tp hp
| 13 19Qx x 
bằng cách liệt kê các phn t.
Câu 14. (1,75 đ) Thực hin các phép tính sau ( mt cách hp lý):
a)
2
234 12 : 144
b)
25. 76 24.25
c)
2
80 130 12 4




d)
1 2 3 101. 
Câu 15. (0,75 đ) Cho các số sau:
3241, 645, 21330, 4578.
a. Tìm s chia hết cho 2 và 3?
b. S nào chia hết cho c 2, 3, 5 và 9?
Câu 16. (0,75 đ) Không thực hin phép tính, hãy cho biết tng (hiệu ) sau là số nguyên t
hay hợp số? Vì sao?
a.
812 234.
b.
3.5.7.11 3.6.8.9.10.
c.
3.5.7.9.11 13.17.19.23.
Câu 17. ( 1,5 đ).
a.Tìm ƯCLN (24,36).
b. S hc sinh khi 6 của trường trong khong t 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 ,
hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính s hc sinh của khối 6.
Câu 18. (1,5 đ) Trên tia Ax, v hai đim B, C sao cho
3AB cm
,
6.AC cm
a) Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không? Vì sao?
b) So sánh AB và BC.
c) Đim B có là trung đim của đoạn thng AC không? Vì sao ?
d) V tia
'Ax
là tia đối ca tia
Ax
. Trên tia
'Ax
lấy điểm D sao cho A là trung điểm ca
đon thẳng DB. Tính độ dài đon thng DB.
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 14
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
14
NG DN CHM
I. TRC NGHIM: (3 đim)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
D
B
A
C
B
A
B
C
D
D
II. T LUN: (7 điểm)
Câu
Đáp án
Biu
đim
13
0,5đ
13;14;15;16;17;18;19Q
0,5đ
14
(1,75đ)
a)
2
234 12 : 144 234 144 : 144 234 1 233 
b)
25.76 24.25 25. 76 24 25.100 2500 
c.
2
2
80 130 12 4 80 130 8 80 130 64





80 66 14
d)
1 2 3 101. 
S s hng ca tng là
101 1 1 101
1 2 3 101 1 101 .101 : 2 5151.

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
15
(0,75đ)
a. S chia hết cho 2 và 3 là:
21330, 4578.
b. S chia hết cho c 2,3,5 và 9 là:
21330.
0,5đ
0.25đ
16
(0,75đ)
a)
812 234
là hợp s vì c 812 và 234 đều chia hết cho 2 nên hiu chia
hết cho 2.
b)
3.5.7.11 3.6.8.9.10
là hợp s vì c hai tích đều chia hết cho 3 nên
tng chia hết cho 3.
c)
3.5.7.9.11 13.17.19.23.
Đây là tổng ca hai s lẻ nên là số chn, vì
vy nên tổng chia hết cho 2, do đó tổng là hp s
0,5đ
0,5đ
0,25đ
17
(1,5 đ).
a. Tìm ƯCLN (24,36).
3
24 2 .3
;
22
36 2.3.
Tha s nguyên t chung 2,3
2
2 .3 12
. Vậy ƯCLN (24,36) = 12
b. Gọi a là số hc sinh khối 6 . Khi đó
12,15,18a BC
200 400a
12,15,18 180BCNN
12,15,18 (180) 0;180; 360;540;...a BC B 
360a
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 15
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
15
+ Tr lời đúng : Số hc sinh khối 6 là 360hs
18
(1,5đ)
a) Điểm B nm giữa hai điểm A và C vì
AB AC
.
b) Ta có
6–3 3 .
BC AC AB cm 
Do đó
AB BC
.
c) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC vì điểm B nm gia hai
điểm A và c và Ab = BC.
d. Ta có
DB DA AB
, mà
3DA DB cm
(vì D là trung điểm ca
AB )
Vy
6.DB cm
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
x'
x
D
B
A
C
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 16
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
16
ĐỀ S 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUN THANH XUÂN
TRƯNG THCS ARCHIMEDES
Thời gian: 90 phút (05.11.2014)
Bài 1: (2 điểm) Thc hin phép tính
a)
2368 1754 1632 246

b)
120.48 60.28 30.88 12.160

c)
20 3
2.5 3.71 54 : 3

d)
5 11 5 11
32
4 .3 9 .2
27 .32
Bài 2: (2 điểm) Tìm
x
, biết:
a)
125 5( 1) 25
x 
b)
2
740 : ( 8) 10 2.13x

c)
3
5 64x 
d)
2
2 2 96
xx

Bài 3: (3 điểm) Cho
A
là tp hp các s t nhiên
x
sao cho
2xB
30x
.
B
là tập
hp cá s t nhiên
x
sao cho
x Ö(24)
.
a) Viết tp hp
,AB
bằng cách liệt kê phn t.
b) Tính tng tt c các phn t ca mi tp hp trên.
c) Cho
C AB
. Hãy liệt kê các phần t ca tp hp
C
.
Bài 4: (2 điểm) Tìm các ch s
,ab
biết:
a)
345 4ab
chia hết cho
3
10
.
b)
135ab
chia hết cho
5
9
.
Bài 5: (1 điểm)
a) Tìm các s t nhiên
n
sao cho
37
n
chia hết cho
–2n
.
b) Cho
2 3 101
1 3 3 3 ... 3P 
. Chng minh rng
P
chia hết cho
13
.
HT
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 17
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
17
ĐÁP ÁN HD CHM
Bài 1 (2 điểm)
a)
2368 1754 1632 246 2368 1632 1754 246 
4000 2000 2000

0,5 điểm
b)
120.48 60.28 30.88 12.160
120.48 120.14 120.22 120.16
120. 48 14 22 16 
120.100 12000

0,5 điểm
c)
20 3
2.5 3.71 54 : 3 2.25 3 54 : 27 
50 3 2 51 
0,5 điểm
d)
5 11 5 11 10 11 11 10 10 10
3 2 9 10 9 10
4 .3 9 .2 2 .3 2 .3 2 .3
3
27 .32 3 .2 3 .2


0,5 điểm
Bài 2. (2 điểm). Tìm
x
a)
125 5 1 25x 
5 1 100x 
1 20x 
21x
(0,5 điểm)
b)
2
740 : ( 8) 10 2.13x 
740 : ( 8) 74x

8 740 : 74 10x 
2x
(0,5 điểm)
c)
3
5 64x 
3
3
54x 
54x 
9x
(0,5 điểm)
d)
2
2 . 2 1 96
x

2 .3 96
x
2 32
x
5x
(0,5 điểm)
Bài 3 (3 điểm)
Cho A là tập hp các s t nhiên x sao cho
(2); 30xB x
B là tập hp các s t nhiên x sao cho
24xU
a) Viết các tp hp A, B bằng cách liệt kê các phn t
0;2;4;6;8;10;12;14;16;18;20;22;24;26;28; 30A
(0,5 điểm)
1; 2; 3; 4; 6; 8;12; 24B
(0,5 điểm)
b) Tính tng tt c các phn t ca mi tp hp trên
Tng
0 2 4 ...... 30 30 0 .16 : 2 240A 
(0,5 điểm)
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 18
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
18
Tng
1234681224B 
1 2 3 4 (8 12) (6 24)B

10 20 30 60B

(0,5 điểm)
c) Cho
C AB

. Hãy liệt kê các phần t ca C
2; 4; 6; 8; 12; 24
C
(1 điểm)
Bài 4. (2 điểm)
Tìm các ch s
,ab
biết:
a)
345 4ab
chia hết cho
3
10
.
345 4 10 0ab b

(0,25 điểm)
345 4 3 (3 4 5 4 0) 3 16 3ab a a  
(0,25 điểm)
16 16 25
a 
nên
16 18;16 21;16 24aaa  
Suy ra
2; 5; 8a
(0,25 điểm)
Vy
2; 5; 8a
0b
(0,25 điểm)
b)
135ab
chia hết cho
5
9
135 5ab
nên
0b
hoc
5b
TH1:
0b
1350 9 ( 1 3 5 0) 9 9aa a  
10 9 18a
nên
9 18 9aa
(0,5 điểm)
TH2:
5b
thì
1355 9 ( 1 3 5 5) 14 9
aa a 

15 14 23a
nên
4 18 4aa

. (0,5 điểm)
Vy
9; 0ab
4; 5.ab
Bài 5. (1 điểm)
a) Ta có
3 7 3( 2) 13nn
Để
37n
chia hết cho
2n
thì
2n 
Ư
(13)
. (0,25 điểm)
Vy
21n 
hoc
2 13n 
hay
3n
hoc
15.n
(0,25 điểm)
b)
2 3 100 101
1 3 3 3 ... 3 3P 
Ta có:
2 3 100 101
1 3 3 3 ... 3 3P 
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 19
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
19
2 3 4 5 99 100 101
(1 3 3 ) (3 3 3 ) ... (3 3 3 )P 
232992
(1 3 3 ) 3 (1 3 3 ) ... 3 (1 3 3 )P   
(0,25 điểm)
3 6 99
13 13.3 13.3 ... 13.3
P 
3 6 99
13.(1 3 3 ... 3 )
P 
chia hết cho
13.
(0,25 điểm)
Vy
2 3 100 101
1 3 3 3 ... 3 3
P

chia hết cho
13
(đpcm).
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 20
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
20
ĐỀ S 7
PHN I: TRC NGHIỆM (2 điểm): Hãy chọn phương án đúng và viết vào bài làm
Câu 1: Cho tập hp
2;10; 25
M
. Khi đó:
A.
2
M
. B.
10;25M
. C.
{10; 25} M
. D.
{10} M
.
Câu 2: Kết qu ca phép tính
57
5 .5
bng:
A.
35
5
B.
12
5
C.
12
25
D.
12
10
Câu 3: Kết qu ca phép tính
16 16 15
2 .5 3.2 : 2
bng:
A. 4 B. 8 C. 10 D.
16
.
Câu 4:
3
2
9
có giá tr bng:
A.
6
9
B.
5
9
C.
8
3
D.
2
81
Câu 5: Số
25365
là số:
A. chia hết cho 2 và 3 B. chia hết cho 3 và 5.
C. chia hết cho 2 và 5 D. chia hết cho 9
Câu 6: Hiệu
11.9.5.2 48
chia hết cho
A. 2 và 3 B. 2 và 9 C. 3 và 5 D. 2 và 5
Câu 7: Số đon thẳng có trong hình 1 là:
A. 1 B. 3
C. 4 D. 6
Hình 1
Câu 8: Điểm B nm giữa hai điểm A và C. Khng định nào sau đây sai:
A. Tia BA và tia BC đối nhau B. Tia AB và tia AC trùng nhau
C. Điểm A thuộc tia BC C. Điểm A thuc tia CB
II. Phn t luận (8,0 điểm)
Bài 1. (3.0 điểm) Thc hin các phép tính (tính nhanh nếu có th)
a)
18.65 35.18
b)
8 4 23
2 : 2 3 .3
c)
2
120 80 20 12





d)
4 43 22
4.3 3 : 3 25 : 5
Bài 2. (1.5 điểm) Tìm s t nhiên x biết:
a)
5 3 15x 
b)
53
20 5 5 : 5x
c)
23 2 2
5 2.5 5 .3
x

Bài 3. ( 2,0 điểm) V đưng thng
xy
. Ly đim
O
trên đưng thng
xy
, điểm
A
thuc tia
Ox
, điểm
B
thuc tia
Oy
.
a. Viết tên các tia trùng nhau gốc
O
.
b. Viết tên các tia đối nhau gốc
A
.
B
D
A
C
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 21
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
21
c. Ly đim bt k không thuc đưng thng . Vẽ đon thng
MA
, tia
MO
, đường
thng
MB
.
Bài 4 (1, 5 điểm).
a) Cho
2 3 2016
5 5 5 ... 5A

. Tìm x để
4 55
x
A 
.
b) Chng minh tích ca 4 s t nhiên liên tiếp luôn là s chính phương.
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 22
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
22
ĐÁP ÁN:
PHN TRC NGHIM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.A
C
B
D
A
B
A
D
C
PHN T LUN
Bài 1. (3.0 điểm)
a)
18.65 35.18 18. 65 35 18.100 1800 
b)
8 4 23 4 5
2 : 2 3 .3 2 3 16 243 259 
c)
2
2
120 80 20 12 120 80 8 120 80 64 120 16 136





d)
4 43 22 2
4.3 3 : 3 25 : 5 4.81 3 5 324 3 25 346  
Bài 2. (1.5 điểm)
a)
5 3 15 3 15 : 5 3 3 3 3 0x x xx   
b)
53 2
20 5 5 : 5 20 5 5 20 5 25 5 25 20 1x x xx x
 
c)
23 2 2 23 2 2 23 2 23 3
5 2.5 5 .3 5 5 .3 5 .2 5 5 . 3 2 5 5
x x xx 

2 33 3xx
Bài 3
a) Các tia trùng nhau gốc
O
là:
OB
OB
Các tia trùng nhau gốc
O
là:
OA
Ox
b) Các tia đối nhau gốc
A
là :
Ax;Ay
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 23
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
23
Bài 4:
2 3 2016
) 5 5 5 ... 5 (1)aA 
2 3 4 2017
5 555. (.. )5 2A 
Ly
21
vế vi vế, ta được:
2017
45 5A
2017
5 55 5
x

2017x
b) Gi 4 s t nhiên liên tiếp là
1, ; 1; 2n nn n 
22
( 1). .( 1).( 2) 1 ( 1)( 1)( 2) 1 ( )( 2) 1n nn n nn n n nnnn  
Đặt
2
n n1 a
.
22 2 2
(n n)(n n 2) 1 (a 1)(a 1) 1 a 1 1 a   
Vy tích ca 4 s t nhiên liên tiếp cộng 1 là số chính phương.
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 24
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
24
ĐỀ S 8
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng (viết vào bài làm)
Câu 1: Cho tp hp
5; 8; 11M
. Cách viết nào sau đây là sai?
A.
8
M
B.
5; 8; 11 M
C.
13 M
D.
5; 8; 11 M
Câu 2: Phép tính nào thc hin đúng?
A.
22
2.4 8 64

. B.
2
2.4 2.16 32
C.
2
2.4 2.8 16
D.
22
2.4 8 16

Câu 3: Để 5 chia hết cho
3n
thì s t nhiên
n
là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 4: Trong hình v bên có bao nhiêu tia?
A. 6 tia B. 12 tia
C. 9 tia D. 18 tia
II. T LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Cho
{ }
M 1; 13; 21; 29; 52 .=
Tìm
xM
biết
20 40.
x
Bài 2. (2 điểm) Thc hin phép tính
a)
32 : 160 : 300 175 21.5




b)
4 4 26
20.2 12.2 48.2 : 2
Bài 3. (2 điểm) Tìm s t nhiên
x
,biết:
a)
140 : 7 3x 
b)
3
52
7 11 2 .5 200x

Bài 4. (2 điểm) Trên đường thẳng a lấy 4 điểm E, F, G, H theo th t đó. Biết
7;EH cm
E2; 3F cm FG cm
.
a) So sánh FG và GH.
b) Tìm nhng cp đon thng bng nhau.
Bài 5. (1 điểm) Chng t rng tổng sau không chia hết cho 10
405 2
405 2 , , 0
n
A m mn n 
----------------------------Hết-------------------
C
B
A
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 25
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
25
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGIM
Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: B
II. T LUN
Bài 1.
xM
20 40x

nên
Bài 2.
a)
32 : 160 : 300 175 21.5




32 : 160 : 300 175 105




32 : 160 : 300 280




32 : 160 : 20
32 : 8
4
b)
4 4 26
20.2 12.2 48.2 : 2
24 24 42 6
2 .5.2 2 .3.2 2 .3.2 : 2 
6 6 66
2 .5 2 .3 2 .3 : 2 
66
5 3 3 .2 : 2 
66
5.2 : 2
5
Bài 3:
a)
140 : 7 3
x 
140 3.7
140 21
x
x


21 140
161
x
x

b)
3
52
7 11 2 .5 200x 
3
3
3
7 11 1000
7 11 10
x
x


7 11 10
7 10 11
7 21
21 : 7
3
x
x
x
x
x


Bài 4.
Li gii
a) Vì 3 điểm E, F, G thuc đưng thẳng a và theo đúng thứ t
nên đim F nm giữa hai điểm E và G
E 23 5F FG EG EG EG cm
3cm
2cm
7cm
a
E
F
H
G
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 26
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
26
Vì 4 điểm E, F, G, H thuc đưng thẳng a và theo đúng thứ t
nên đim G nm giữa hai điểm E và H
57 2EG GH EH GH GH cm

Vy
FG GH
(vì 3cm > 2cm)
b) Vì 4 điểm E, F, G, H thuc đưng thẳng a và theo đúng thứ t
nên đim F nm giữa hai điểm E và H
27 5EF FH EH FH FH cm
Các đoạn thng bng nhau có trong hình v là:
2FE GH cm
;
5EG FH cm
Bài 5. (1 điểm) Chng t rng tổng sau không chia hết cho 10
Ta có:
405 2
405 2 , , 0
n
A m mn n

405
n
có ch s tận cùng là
5
,0nn

101
101
405 4
2 2 .2 16 .2

có ch s tận cùng là
2
405
405 2
n

có ch s tận cùng là
7
Ta lại có
m
thì
2
m
có ch s tận cùng là
0 ; 1 ; 4 ; 5 ; 6 ; 9
Do đó
405 2
405 2 , , 0
n
A m mn n 
không th có ch s tận cùng là
0
Vy
405 2
405 2 , , 0
n
A m mn n 
không chia hết cho 10.
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 27
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
27
ĐỀ S 9
PHN I : TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm )
Bài 1: ( 1,0 điểm)
Hãy chọn và ghi lại ch cái đúng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1: S phn t ca tp hp
1;3;5;...;2017A
A. 2016. B. 1008. C. 1009. D. 2017.
Câu 2: S t nhiên liền trước ca s a + 1 ( a N*)
A.
1a
B. a . C.
1 a
D.
2a
Câu 3: Đin ch s nào sau đây vào dấu * để s
23 *
chia hết cho 3 ?
A.0 B. 2. C. 6. D. 7.
Câu 4: Nếu đưng thng cha ba đim A, B, C thì có tt c s cách gi tên đưng thng đó
là :
A.3. B. 4 . C. 5. D. 6.
Bài 2: ( 1,0 điểm )Xác đnh tính đúng, sai ca các khng đnh sau :
1) Mi s nguyên t đều là số lẻ.
2) Nếu a + b chia hết cho 9 và a chia hết cho 9 thì b chia hết cho 9.
3) S chia hết cho 5 thì có ch s tận cùng là 5.
4) Đon thng
AB
là hình gồm tt c các điểm nm gia A và B.
PHN II : T LUẬN. ( 8 điểm )
Bài 1: (2,0 điểm).
1)Cho tập hợp
7 11A xN x 
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. Xác định số phần tử của tập hợp A
b) Dùng kí hiệu
;

để viết các phần tử 7 và 11 thuộc A hay không thuộc tập hợp A.
2) Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không?
a)
60 15
b)
48 2016 60
Bài 2: (2,5 điểm)
1) Thực hiện phép tính:
a)
22
5.3 32 : 2
b)
25.73 25.27 100

2) Tìm số tự nhiên
x
biết:
a)
(x 15).72 0
b)
2 53
3 .3 7 : 7
x 
c)
14 (2.x 4)
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 28
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
28
Bài 3: (2,5 điểm) V đưng thng
xy
; lấy đim
A
, đim
C
nm trên đưng thng
xy
và
đim
B
không nm trên đưng thng
xy
; v đưng thng
AB
và tia
CB
.
a) K tên tt c các đoạn thng có trong hình va v.
b) V tia
Cz
ct đon thng
AB
ti đim
I
. Trong ba điểm
,,AI B
đim nào nm gia hai
điểm còn lại và kể tên tia đi ca tia
IA
.
Bài 4 : ( 1 điểm) Trong mt phép chia, s b chia bằng 63, số bng 8. Tìm s chia và
thương.
------------------Hết----------------
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 29
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
29
ĐỀ S 10
Câu 1 (3 điểm) Thc hin phép tính:
a)
253 137 25
b)
418 259 31
c)
36.68 64.68
d)
39.113 87.39
e)
33
13.3 17.3
f)
3
76 26 16 2.7





Câu 2 (2 điểm) Tìm s t nhiên
x
biết:
a)
( 35) 120 0x 
b)
310 (118 ) 217x 
c)
32
2 128 2 .3x 
d)
3
4 12 120
x

Câu 3 (3,5 điểm)
1. Cho các số: 3 476, 1 254, 3 261, 4 735, 6 420.
a) S nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
b) S nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
c) S nào chia hết cho c 2 và 5?
2. Thay dấu sao bi các ch s thích hp đ
1*5
chia hết cho 3
Câu 4 (1,5 điểm)
Cho đon thng
8
AB cm
. Điểm C nm giữa hai điểm A và B. So sánh hai đoạn thng
AC và CB nếu:
a)
3CB cm
b)
4CB cm
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 30
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
30
ĐỀ S 11
Bài 1 (2,5 điểm)
Tìm
a
b
để:
a) S
4 12ab
chia hết cho c 2; 5 và 9
b) S
71 1ab
chia hết cho
45
.
Bài 2 (2 điểm)
Ba bn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lc b th dc đu đn. Bn Huy c 12 ngày đến 1
lần, Hùng 6 ngày đến mt ln và Uyên 8 ngày đến mt ln. Hi sau baou na thì ba bn
gặp li nhau câu lạc b lần th hai.
Bài 3 (4,5 điểm)
Trên tia Ox lấy hai đim A và B sao cho
3OA cm
,
6.
OB cm
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b) Tính đ dài đon thng AB.
c) Đim A có phi là trung đim của đoạn thng OB không? Vì sao?
d) Gọi P là trung điểm ca đon thẳng OA, Q là trung điểm của đoạn thng AB.
Chng t
2.OB PQ
Bài 4 (1 điểm).
Tìm s t nhiên
n
sao cho:
a)
3 82 1nn
b)
2
36 3nnn
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 31
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
31
ĐỀ S 12
PHN I. TRC NGHIM (1 điểm).
Viết li ch cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra.
Câu 1. S chia hết cho c 2; 3 và 5 là:
A. 1035 B. 1230 C. 7352 D. 503
Câu 2. Kết qu phép tính
57
5 .5
bng:
A.
45
5
B.
12
5
C.
14
25
D.
14
10
Câu 3. Cho hình v (hình 1). Chn câu đúng:
A.
Ad
Bd
B.
Ad
Bd
C.
Ad
Bd
D.
Ad
Bd
Câu 4. Hình gồm hai đim P, Q và tt c các điểm nm giữa hai điểm P, Q là:
A. Tia PQ B. Tia OP
C. Đoạn thng PQ D. Đường thng PQ
PHN II. T LUN (9 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Thc hin phép tính (Tính nhanh nếu có th)
a)
2
55 45 : 3
b)
24.85 15.24 230
c)
24 21 2 3
3 : 3 2 .2
d)
2
20
191 10 97 94 .2018





Bài 2 (2 điểm) Tìm s t nhiên
x
, biết:
a)
2( 19) 60x 
b)
46
(7 24).5 5x 
c)
21 5.( 4) 11x 
Bài 3 (1,5 điểm) Cho A là tập hp các s t nhiên chn lớn hơn 4 và không vượt quá 30.
a. Viết tp hp A bằng 2 cách
b. Tp hợp A có bao nhiêu phần t
Bài 4 (1,5 điểm) V đưng thẳng xy. Lấy đim O nằm trên đường thng xy. Ly đim A
thuộc tia Ox, điểm B thuc tia Oy.
a) Viết tên các tia trùng với tia Oy
b) Viết tên hai tia đối nhau gốc B.
c) Hai tia Ax và Oy có đối nhau không? Vì sao?
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 32
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
32
Bài 5 (1,5 điểm) Nhà bn Bách có quán bún riêu. Hàng ngày, mẹ bn Bách m cửa bán hàng
lúc 6h30’. Vào các ngày thứ by, ch nht thì quán đông gp i ngày thưng. Mi ngày
thưng trung bình bán đưc 120 bát. Hỏi trong tháng 10 năm 2018, quán bún riêu nhà bạn
Bách bán đưc bao nhiêu bán? Tng thu đưc bao nhiêu tin? (Biết rng mi bát n riêu
có giá 25.000 đồng)
Bài 6 (0,5 điểm). Chng minh rng tổng sau chia hết cho 40.
2 3 4 2012
3 3 3 3 ... 3S 
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 33
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
33
ĐỀ S 13
Bài 1 (2 điểm). Cho các s
1638; 393; 3690; 2094; 1650
. Trong các số trên:
a) S nào chia hết cho c 3 và 9?
b) S nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
c) S nào chia hết cho c 2; 3 và 5?
d) S nào chia hết cho c 2; 3; 5 và 9?
Bài 2 (2,5 điểm). Thc hin phép tính (nh nhanh nếu có th):
a)
135 360 65 40 
b)
27.39 27.25 27.36
c)
3
24 : 390 : 500 5 49.5




Bài 3 (2 điểm). Tìm các s t nhiên
x
biết:
a)
7 21x 
b)
43
96 7( 1) 12 : 12x 
c)
4 2 128
x

d)
2
21
x
Bài 4 (3 điểm). V hình theo yêu cầu sau:
V đưng thng xy. Trên đưng thng
xy
v các điểm A, O, B sao cho đim O nm gia
hai đim A B
a) Tia OA là tia đối của tia nào?
b) Tia OB trùng vi tia nào?
c) Tia
Ax
có là tia đối ca tia
By
không? Vì sao?
Bài 5 (0,5 điểm). Chng t rng:
234 90
2 2 2 2 ... 2A

chia hết cho
21
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 34
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
34
ĐỀ S 14
I. TRC NGHIM (2 đim)
* Khoanh tròn vào một ch cái in hoa trước câu tr li đúng
Câu 1: Tp hp A các s t nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là.
A.
2; 3; 4; 5; 6; 7
B.
3; 4; 5; 6
C.
2; 3; 4; 5; 6
D.
3; 4; 5; 6; 7
Câu 2: Kết qu phép tính 5
5
.5
9
bng:
A.
45
5
. B.
14
5
C.
14
25
D.
14
10
Câu 3: Cho hình v (hình 1). Chọn câu đúng:
A. A
dB
d B. A
dB
d
C. A
dB
d D. A
dB
d
Câu 4: Cho hình v (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:
A. A nm gia B và C
B. B nm gia A và C
C. C nm gia A và B
D. Không có đim nào nm gi
a
II. T LUN (8 điểm)
Câu 5: Viết tp hp B các s t nhiên khôngt quá
5
bng hai cách ?
Câu 6: Thc hin phép tính:
a)
22
7 36 : 3
b)
200 : 119 25 2.3



Câu 7: Tìm x, biết:
23 3 125x
Câu 8: V đưng thng
xy
. Ly đim O nm trên đưng thng
xy
. Ly đim M thuc tia
Oy
. Ly đim N thuc tia
Ox
.
a) Viết tên hai tia đi nhau chung gc O.
b) Trong ba điểm M, O, N thì đim nào nm giữa hai điểm còn lại ?
d
nh 1
B
A
nh 2
A
C
B
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 35
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
35
ĐỀ S 15
Bài 1.(2.5 điểm) Cho tp hợp A =
| 7 11xx 
a) Tp hp A bao nhiêu phn t ? Hãy viết tp hp A bng cách lit các phn t ca
tp hp A.
b) Dùng hiu (
;
) đ viết các phn t 7, 9 và 11 thuc tp hp A hay không thuc tp
hp A.
c) Hãy viết 3 tp hp con ca tp hp A sao cho s phn t ca các tp hp con đó khác
nhau ? Tập hợp A có tất c bao nhiêu tp hp con ?
Bài 2. (2.0 điểm) Dùng tính cht ca các phép toán để tính nhanh.
a)
4.17.25
b)
281 129 219

c)
32 5 3
2 .2 5 : 5
d)
29. 31 66.69 31.3

Bài 3.(2.5 điểm) Tìm x biết:
a)
5. 7 13 x
b)
2 53
2. 3 .3 7 : 7x 
c)
95 3. 7 23x 
Bài 4. (2.5 điểm) V đưng thng xy; ly đim A nm trên đưng thng xy, đim B không
nằm trên đường thng xy; v đưng thng đi qua hai đim A và B.
a) K tên tt c các tia gốc A?
b) Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình va vẽ?
Bài 5 (0,5 điểm) Tìm các s t nhiên x,y thỏa mãn:
2
2 100x xy
Hết
Tài liu thuc sn phm b Mm Xanh Toán Ha sưu tm tng hp!
[Document title]
Toán Ha 36
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
36
HD Bài 5: Ta thy
2 2xy
100 2
nên suy ra đưc
2
2x
suy ra
2x
Đặt
2 xt
()t
thay vào ta đưc
2
2 2. 2 100t ty
2
4 4 100t ty 
2
25 y 25
t ty t t

tt y

và 25 chia hết cho
; tt y
TH1:
tt y
thì
1; 2 5t ty 
tìm đưc
2; 24 xy
TH2:
tty
thì
0;y
5t
tìm đưc
10x
Vy:
2; 24xy
hoc
10; 0 xy

| 1/36

Preview text:

Toán Họa 1 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
15 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6
ĐỀ SỐ 1 ............................................................................................................................................... 2
ĐỀ SỐ 2 ............................................................................................................................................... 6
ĐỀ SỐ 3 ............................................................................................................................................... 8
ĐỀ SỐ 4 ............................................................................................................................................. 10
ĐỀ SỐ 5 ............................................................................................................................................. 12
ĐỀ SỐ 6 ............................................................................................................................................. 16
ĐỀ SỐ 7 ............................................................................................................................................. 20
ĐỀ SỐ 8 ............................................................................................................................................. 24
ĐỀ SỐ 9 ............................................................................................................................................. 27
ĐỀ SỐ 10 ........................................................................................................................................... 29
ĐỀ SỐ 11 ........................................................................................................................................... 30
ĐỀ SỐ 12 ........................................................................................................................................... 31
ĐỀ SỐ 13 ........................................................................................................................................... 33
ĐỀ SỐ 14 ........................................................................................................................................... 34
ĐỀ SỐ 15 ........................................................................................................................................... 35 Nguồn: Tổng hợp
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 1 Toán Họa 2 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho tập hợp A  2;4;6;8. Cách viết nào sau đây là đúng ? A. 4  A. B. 8  A . C. 4;  6  A . D. 8;6;4  A
Câu 2 : Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ? A. 34. B. 44 . C. 54 . D. 64.
Câu 3: Kết quả của phép tính 35.3 là A. 4 3 . B. 6 3 . C. 6 9 . D. 4 9 .
Câu 4 : Tập hợp Y = x   x  
9 . Số phần tử của Y là : A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 5 : Trên tia Ax, nếuAB  3cm , AC  2 cm thì :
A. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 6 : Đường thẳng a và đường thẳng b có một điểm chung, ta nói :
A. Đường thẳng a cắt đường thẳng b.
B. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b.
C. Đường thẳng a song song với đường thẳng b,
D. Đường thẳng a và đường thẳng b không cắt nhau.
II. TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Câu 7 :( 1,5điểm )
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 14 và nhỏ hơn 19 bằng hai cách
b/ Tính số phần tử của tập hợp: B  11;12;13; ;  19;  20
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 2 Toán Họa 3 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Câu 8: Thực hiện phép tính:( Tính nhanh nếu có thể) (1,5đ) a/   18.76  15.18  9.18 b/    2 20 – 30 – 6 1   
c/20  22   138  140
Câu 9: Tìm x: (2đ)
a/ 96 – 3.x   1  42
b/15x  9x  2x  72 c/ x 2 3   3x  10 Câu 10:
A) (1 đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Ox, điểm N thuộc tia Oy.
a/ Viết tên hai tia đối nhau gốc O
b/ Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. B) ( 1 đ) Cho hình vẽ: d c D a E F b H K
a/ Có tất cả mấy đường thẳng phân biệt ?
b/ Điểm E thuộc đường thẳng nào?
c/ Đọc tên các bộ ba điểm thẳng hàng
d/ Giao điểm của hai đường thẳng d và c là điểm nào?
----------------------- HẾT ----------------------
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 3 Toán Họa 4 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2018- 2019 MÔN: TOÁN 6
I)TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B D C A II)TỰ LUẬN: (7ĐIỂM) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 7:
a/ Cách 1: A  15; 16; 17; 18 0.5 ( 1,5đ) 0.5
Cách 2: A  {x   | 14  x  } 19
b/ Số phần tử của tập hợp B : 0.5 Có : 20 – 
11  1  10 ( phần tử) Câu 8: a/ 18.76  15.18  9.18 0,5 (1,5đ)
 18 . 76  15  9  18. 100  1800 b/      2 20 – 30 – 6 1  0,5   2  20   30  5     20 – 5  15
c/ 20  22   138  140 có 140 – 20 : 2  1  61 số hạng 0,5  20  140.61 : 2  4880
Câu 9: (2đ) a/ 96 – 3.x   1  42 3.x   1  96  42 0,25 x  1  54 : 3 x  18 1 x 17  0,5
b/ 15x  9x  2x  72 8x  72
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 4 Toán Họa 5 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I x  72 : 8 x  9 0,5 c/ x 2  x 3  3  10 x 2 3 3 (  1 )  10 0,5 x 3  10 : 10 x 3  1 x  0 0,5 Câu 10A: Vẽ đúng hình 0,5 ( 1đ) x M O N y
a/ Hai tia đối nhau gốc O: Tia OM và tia ON 0.25
b/ Trong 3 điểm O, M, N điểm O nằm giữa hai điểm còn lại. 0,25 Câu 10B: d ( 1 đ) c D a E F b H K
a/ Có tất cả 4 đường thẳng phân biệt 0,25
b/ Điểm E thuộc đường thẳng a, c 0,25
c/ Tên các bộ ba điểm thẳng hàng:  , D E,H ;  , D F,K  0,25
d/ Giao điểm của hai đường thẳng d và c là điểm D 0,25
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 5 Toán Họa 6 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 2
Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Giá trị lũy thừa 3 4 là: A. 12 . B.64 . C.16 . D. 48 .
Câu 2. Kết quả của phép tính 138 : 134 là: A. 2 13 . B. 4 1 3 . C. 12 13 . D. 4 1
Câu 3. Số 4 viết theo chữ số La Mã là: A. VI . B.IV . C.IIII . D. Một kết quả khác.
Câu 4. Cho tập hợp *
A  {x   | x  9 ,
} số phần tử của A là: A. 10 . B.9 . C. 8 . D. 11.
Câu 5. Tập hợp các ước của 8 là: A. 0;1;2;4;6;8. B.0;1;2;4;8. C.1;2;4;8. D. 1;2;4;6;8 .
Câu 6. Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là: A. 3 2 .3.5 . B.2.3.4.5. C. 3 15.2 . D. 2 2.3.2 .5 .
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1? A. 4 số. B. 3 số. C. 5 số . D. 6 số.
Câu 8. Cho tập hợp A  a; ;b ;cd;e. Số tập hợp con của A mà có 4 phần tử là: A. 5. B.6 . C. 3 . D. 4 .
Phần 2. Tự luận (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
Thực hiện phép tính (tính hợp lí) a) 2 2 3.5 – 15.2 b) 58.76  47.58 – 58.23 c)125.5.17.8.2 d)     2 621 – 117 3 : 5 – 3   
Bài 2. (2 điểm) Tìm x   , biết:
a) 2.x  4  5  65 b) x 2 – 5  16
c) x 12 và24  x  67 d) 5x.3 – 75  0
Bài 3. (1 điểm) Điền vào x, y các chữ số thích hợp để:
a) Số 2x5 chia hết cho 9
b) Số 4y3x chia hết cho cả 2; 3 và 5
Bài 4. (2 điểm) Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm P và Q thuộc tia Ox sao cho P nằm
giữa O và Q. Điểm A thuộc tia Oy.
a) Tia nào trùng với tia OP? Tia nào trùng với tia OA?
b) Tia nào là tia đối của tia PQ?
c) Có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó?
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 6 Toán Họa 7 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Bài 5. (1 điểm) a) Cho 9 8 7
A  11  11  11   11  1 . Chứng minh rằng A5
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì 2
n n  1 không chia hết cho 4.
Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 7 Toán Họa 8 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính a) 19.64  36.19 b) 2 10 2 2 .3  (1  8) : 3 c)       2 2 0  150 10 14 11 .2007   
Câu 2 (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 41 (2x  5)  18 b) 2x.4  128
c) x B   11 và 13  x  47
Câu 3 (3 điểm) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao choAC  5cm , BC  3cm a) Tính AB?
b) Trên tia đối của tia BA, lấy điểm D sao choBD  5cm . Giải thích tại sao tia BD và tia BC trùng nhau.
c) Chứng tỏ rằng: AB CD
Câu 4 (1 điểm). Tìm số tự nhiên n biết (n  4)(n  1)
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 8 Toán Họa 9 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 6 Bài 1.
a) 19.64  36.19  19.(64  36)  19.100  1900 b) 2 10 2
2 .3  (1  8) : 3  4.3  (1  8) : 9  12  1  11 c)       2 2 0  150 10
14 11 .2007   150  (100  9.1)  59   Bài 2. a) b)
41  (2x  5)  18 2x.4  128 c) 2x  5  41  8 2x  128 : 4
B(11)  0;11;22;33;44;55;66;...  . 2x  5  23 x 5 2  32  2
13  x  47  x  22;33;44 2x  23  5 x  5 x  28 : 2  14 Bài 3. A B C D
a) Vì điểm B nằm giữa hai điểm A và C nên AB BC AC
AB AC BC
AB  5 – 3  2cm
b) Vì điểm B nằm giữa hai điểm A và C nên tia BA và BC là hai tia đối nhau, mà tia BA
và BD là hai tia đối nhau nên tia BD và tia BC trùng nhau.
c) Vì hai tia BD và BC trùng nhau và BD > BC (5>3) nên điểm C nằm giữa hai điểm B
và D. Ta có: BC CD BD CD BD BC  5  3  2cm
DC AB  2 cm Bài 4.
Ta có: n  4  n  1  3
Để (n  4)(n  1) thì (n  1  3)(n  1)
Mà (n  1)(n  1)  3(n  1)  (n  1) Ư(3)
Có Ư(3) = {1; 3} n  1  1;  3  n  0;  2
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 9
Toán Họa 10 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước cấu trả lời đúng (viết vào bài làm)
Câu 1
. Tập hợp M các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 3 là: A. M   *
x   x   3 . B. M   *
x   x   3 .
C. M  x   x   3 . D. M  1;  3 .
Câu 2. Kết quả của phép tính 12 4 2 : 2 là: A. 8 1 . B. 8 2 . C. 3 2 . D. 3 1 .
Câu 3. Tổng 9.7.5.4  540 không chia hết cho số nào dưới đây ? A. 7 . B. 3. C. 9. D. 2.
Câu 4. Trong hình vẽ bên, tia đối của tia Ax là: A. tia AB. B. tiaAz . C. tiaCy . D. tia AC.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1 điểm) Cho tập hợp A  1;3;5;7 
;9 và B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6.
a) Viết tập hợp B bằng hai cách: liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng
b) Viết tập hợp C gồm các phần tử x sao cho x Ax B . Dùng kí hiệu  để thể hiện
quan hệ giữa hai tập hợp A và C.
Bài 2 (2 điểm): Thực hiện các phép tính sau: a) 71 50 : 5 3.(57 6.7)    o 5 2   .
b) 290 10.2018  3 : 3  .
Bài 3 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) (x  20) : 5  40 b) 3 2018 (3x  4)  7  1
Bài 4 (2 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho AC  3cm a) Tính BC
b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao choBD  2cm . So sánh độ dài hai đoạn thẳng CD và AB.
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 10
Toán Họa 11 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Bài 5 (1 điểm) Cho a, , b , c d, ,
e g là các chữ số, trong đó a, ,
c e khác 0. Chứng minh rằng nếu
(ab cd eg)11 thì abcdeg 11
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 11
Toán Họa 12 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cho tập hợp A  a;5; ;7 b  A. 5  A . B. 0  A C. 7  A D.aA
Câu 2. Tập hợp  0;1;2;3; ;
 100 . có số phần tử là: A. 99 . B. 100 . C. 101. D.102..
Câu 3. Tập hợp Q  1;2 ; 3;;5  5 có thể viết là:
A. Q  x   | 1  x   55 .
B. Q  x   | 0  x   55
C. Q  x   | 1  x  56 
D. Q  x   | 1  x   55
Câu 4. Cặp số chia hết cho 2 là : A. 234 ;415. B. 312;450. C. 675;530. D. 987;123.
Câu 5. Nếu a chia hết cho 3 và b chia hết cho 6 thì a + b chia hết cho: A. 3 . B. 6 . C. 9 . D.5 .
Câu 6 . Số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 là : A. 425 . B.693 . C.660 D.256 .
Câu 7. Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư (15) giao của hai tập hợp này là: A  0;1;2;3;  5 B   1; 5  C  0;1;  5 D    5
Câu 8. Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau ? A. 3 và 11 B. 4 và 6 C. 2 và 6 D. 9 và 12.
Câu 9. Số 39 là : A. số nguyên tố. B. hợp số
C. không phải là số nguyên tố.
D. không phải là hợp số.
Câu 10. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. M cách đều hai điểm AB
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B.
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 12
Toán Họa 13 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Câu 11. Cho điểm B nằm giữa 2 điểm A và C. Tia đối của tia BA là A.tia AB B. tia CA C. tia AC D. tia BC.
Câu 12. Cho 4 đường thẳng phân biệt. Có thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu giao điểm:
A. 3 giao điểm B. 4 giao điểm C.5 giao điểm D. 6 giao điểm.
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 13. (0.5 đ) Viết tập hợp Q  x   | 13  x  
19 bằng cách liệt kê các phần tử.
Câu 14. (1,75 đ) Thực hiện các phép tính sau ( một cách hợp lý): a) 2 234 – 12 : 144 b) 25. 76  24.25 c)    2 80 – 130 – 12 – 4  d) 1  2  3    101.  
Câu 15. (0,75 đ) Cho các số sau: 3241, 645, 21330, 4578.
a. Tìm số chia hết cho 2 và 3?
b. Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9?
Câu 16.
(0,75 đ) Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng (hiệu ) sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao? a. 812 – 234. b. 3.5.7.11  3.6.8.9.10.
c. 3.5.7.9.11  13.17.19.23. Câu 17. ( 1,5 đ). a.Tìm ƯCLN (24,36).
b. Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 ,
hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của khối 6.
Câu 18. (1,5 đ) Trên tia Ax, vẽ hai điểm B, C sao choAB  3cm , AC  6cm.
a) Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không? Vì sao? b) So sánh AB và BC.
c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao ?
d) Vẽ tia Ax ' là tia đối của tiaAx . Trên tia Ax ' lấy điểm D sao cho A là trung điểm của
đoạn thẳng DB. Tính độ dài đoạn thẳng DB.
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 13
Toán Họa 14 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D B A C B A B C D D
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 13
Q  13;14;15;16;17;18;  19 0,5đ 0,5đ 14 a) 2
234 – 12 : 144  234 – 144 : 144  234 – 1  233 0,5đ
(1,75đ) b) 25.76  24.25  25.76  24  25.100  2500 0,5đ c.   2     2 80 – 130 – 12 – 4
80 – 130 – 8   80 – 130 – 64   0,5đ    80 – 66  14 0,25đ d) 1  2  3 
  101. Số số hạng của tổng là 101 –  1  1  101 1  2  3  101   1   101 .101 : 2  5151. 15
a. Số chia hết cho 2 và 3 là: 21330, 4578. 0,5đ
(0,75đ) b. Số chia hết cho cả 2,3,5 và 9 là: 21330. 0.25đ 16
a) 812 – 234 là hợp số vì cả 812 và 234 đều chia hết cho 2 nên hiệu chia 0,5đ (0,75đ) hết cho 2.
b) 3.5.7.11  3.6.8.9.10 là hợp số vì cả hai tích đều chia hết cho 3 nên tổng chia hết cho 3. 0,5đ
c) 3.5.7.9.11  13.17.19.23. Đây là tổng của hai số lẻ nên là số chẵn, vì 0,25đ
vậy nên tổng chia hết cho 2, do đó tổng là hợp số 17 a. Tìm ƯCLN (24,36). (1,5 đ). 3 24 2  .3 ; 2 2 36  2 .3 . 0,5đ
Thừa số nguyên tố chung 2,3 2 2 .3 12  . Vậy ƯCLN (24,36) = 12
b. Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a BC 12,15,18 và 0,25đ 200  a  400 0,5đ
BCNN 12,15,18  180 ⇒
a BC 12,15,18  B(180)  0;180;360;540;..  . 0,25đ ⇒ a  360
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 14
Toán Họa 15 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
+ Trả lời đúng : Số học sinh khối 6 là 360hs x' x 0,25đ D A B C 18
(1,5đ) a) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C vìAB AC .
b) Ta có BC AC AB  6 – 3  3cm. 0,5đ
Do đóAB BC .
c) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC vì điểm B nằm giữa hai 0,25đ điểm A và c và Ab = BC. 0,25đ
d. Ta cóDB DA AB , mà DA DB  3cm (vì D là trung điểm của AB ) 0,25đ
Vậy DB  6cm.
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 15
Toán Họa 16 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN THANH XUÂN TRƯỜNG THCS ARCHIMEDES
Thời gian: 90 phút (05.11.2014)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) 2368 1754  1632  246
b) 120.48  60.28  30.88  12.160 5 11 5 11 c)  2 0 3 4 .3 9 .2 2.5  3.71  54 : 3 d) 3 2 27 .32
Bài 2: (2 điểm) Tìm x , biết:
a) 125  5(x 1)  25 b) 2
740 : (x  8)  10  2.13 c) x  3 5  64 d) x 2 2   2x  96
Bài 3: (3 điểm) Cho A là tập hợp các số tự nhiên x sao cho x B 2 và x  30. B là tập
hợp cá số tự nhiên x sao cho x  Ö(24) . a) Viết tập hợp ,
A B bằng cách liệt kê phần tử.
b) Tính tổng tất cả các phần tử của mỗi tập hợp trên.
c) Cho C A B . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp C .
Bài 4: (2 điểm) Tìm các chữ số a,b biết:
a) 345a4b chia hết cho 3 và 10 .
b) a135b chia hết cho 5 và 9. Bài 5: (1 điểm)
a) Tìm các số tự nhiên n sao cho 3n  7 chia hết cho n – 2 . b) Cho 2 3 101
P  1  3  3  3  ...  3 . Chứng minh rằng P chia hết cho 13 . HẾT
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 16
Toán Họa 17 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐÁP ÁN – HD CHẤM Bài 1 (2 điểm)
a) 2368 1754  1632  246  2368  16321754  246 0,5 điểm  4000  2000  2000
b) 120.48  60.28  30.88  12.160
 120.48  120.14  120.22  120.16
 120.48  14  22  16 0,5 điểm  120.100  12000 c) 2 0 3
2.5  3.71  54 : 3  2.25  3  54 : 27  50  3  2  51 0,5 điểm 5 11 5 11 10 11 11 10 10 10 d) 4 .3  9 .2 2 .3  2 .3 2 .3    3 3 2 9 10 9 10 27 .32 3 .2 3 .2 0,5 điểm
Bài 2. (2 điểm). Tìm x
a) 125  5x   1  25 b) 2
740 : (x  8)  10  2.13 5x   1  100
740 : (x  8)  74
x  8  740 : 74  10 x 1  20 x  2 (0,5 điểm)
x  21 (0,5 điểm) c) x  3 5  64 d) x  2 2 . 2   1  96 xx  3 3 5  4 2 .3  96 2x  32 x  5  4 x  5 (0,5 điểm) x  9 (0,5 điểm) Bài 3 (3 điểm)
Cho A là tập hợp các số tự nhiên x sao cho x B(2);x  30
B là tập hợp các số tự nhiên x sao cho x U 24
a) Viết các tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử
A  0;2;4;6;8;10;12;14;16;18;20;22;24;26;28;  30 (0,5 điểm)
B  1;2;3;4;6;8;12;24 (0,5 điểm)
b) Tính tổng tất cả các phần tử của mỗi tập hợp trên
TổngA  0  2  4  ......  30  30  0.16 : 2  240 (0,5 điểm)
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 17
Toán Họa 18 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Tổng B  1  2  3  4  6  8  12  24
B  1  2  3  4  (8  12)  (6  24) (0,5 điểm)
B  10  20  30  60
c) Cho C A B . Hãy liệt kê các phần tử của C
C  2;4;6;8;12;24 (1 điểm) Bài 4. (2 điểm)
Tìm các chữ số a,b biết:
a) 345a4b chia hết cho 3 và 10 .
345a4b10  b  0 (0,25 điểm)
345a4b3  (3  4  5  a  4  0)3  16  a 3 (0,25 điểm)
Mà 16  16  a  25 nên 16  a  18;16  a  21;16  a  24 Suy ra a  2;5;8 (0,25 điểm) Vậy a  2;5;8 b  0 (0,25 điểm)
b) a135b chia hết cho 5 và 9
a135b5 nên b  0 hoặcb  5 TH1: b  0
a13509  (a  1  3  5  0)  a  99
Mà 10  a  9  18 nên a  9  18  a  9 (0,5 điểm)
TH2: b  5thì a13559  (a  1  3  5  5)  a  149
Mà 15  a  14  23 nên a  4  18  a  4 . (0,5 điểm)
Vậy a  9;b  0
a  4;b  5. Bài 5. (1 điểm)
a) Ta có 3n  7  3(n  2)  13
Để 3n  7 chia hết cho n  2 thì n  2  Ư(13). (0,25 điểm)
Vậy n  2  1 hoặc n  2  13 hay n  3 hoặc n  15. (0,25 điểm) b) 2 3 100 101
P  1  3  3  3  ...  3  3 Ta có: 2 3 100 101
P  1  3  3  3  ...  3  3
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 18
Toán Họa 19 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 2 3 4 5 99 100 101
P  (1  3  3 )  (3  3  3 )  ...  (3  3  3 ) 2 3 2 99 2
P  (1  3  3 )  3 (1  3  3 )  ...  3 (1  3  3 ) (0,25 điểm) 3 6 99
P  13  13.3  13.3  ...  13.3 3 6 99
P  13.(1  3  3  ...  3 ) chia hết cho 13. (0,25 điểm) Vậy 2 3 100 101
P  1  3  3  3  ...  3
 3 chia hết cho 13 (đpcm).
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 19
Toán Họa 20 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy chọn phương án đúng và viết vào bài làm
Câu 1: Cho tập hợp M  2;10;2  5 . Khi đó: A. 2  M . B. M  10;  25 . C. {10; 25} M . D. {10} M.
Câu 2: Kết quả của phép tính 5 7 5 .5 bằng: A. 35 5 B. 12 5 C. 12 25 D. 12 10
Câu 3: Kết quả của phép tính  16 16   15 2 .5 3.2 : 2 bằng: A. 4 B. 8 C. 10 D. 16 . Câu 4:  3 2 9 có giá trị bằng: A. 6 9 B. 5 9 C. 8 3 D. 2 81
Câu 5: Số 25365 là số: A. chia hết cho 2 và 3 B. chia hết cho 3 và 5. C. chia hết cho 2 và 5 D. chia hết cho 9
Câu 6: Hiệu 11.9.5.2 – 48 chia hết cho A. 2 và 3 B. 2 và 9 C. 3 và 5 D. 2 và 5
Câu 7: Số đoạn thẳng có trong hình 1 là: A. 1 B. 3 A B C D Hình 1 C. 4 D. 6
Câu 8: Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Khẳng định nào sau đây sai:
A. Tia BA và tia BC đối nhau B. Tia AB và tia AC trùng nhau
C. Điểm A thuộc tia BC C. Điểm A thuộc tia CB
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (3.0 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 18.65  35.18 b) 8 4 2 3 2 : 2  3 .3 c)      2 120 80 20 12   d) 4 4 3 2 2 4.3  3 : 3  25 : 5  
Bài 2. (1.5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 5x  3  15 b) 5 3 20  5x  5 : 5 c) 2x 3  2 2 5  2.5  5 .3
Bài 3. ( 2,0 điểm) Vẽ đường thẳng xy . Lấy điểmO trên đường thẳng xy , điểmA thuộc tia
Ox , điểm B thuộc tia Oy .
a. Viết tên các tia trùng nhau gốc O .
b. Viết tên các tia đối nhau gốc A .
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 20
Toán Họa 21 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
c. Lấy điểm bất kỳ không thuộc đường thẳng . Vẽ đoạn thẳng MA, tia MO , đường thẳng MB . Bài 4 (1, 5 điểm). a) Cho 2 3 2016
A  5 5  5  ...  5 . Tìm x để 4 5 5x A   .
b) Chứng minh tích của 4 số tự nhiên liên tiếp luôn là số chính phương.
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 21
Toán Họa 22 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐÁP ÁN: PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.A C B D A B A D C PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
(3.0 điểm)
a) 18.65  35.18  18.65  35  18.100  1800 b) 8 4 2 3 4 5
2 : 2  3 .3  2  3  16  243  259 c)    2        2 120 80 20 12 120
80  8   120  80  64  120  16  136   d) 4 4 3 2 2 2
4.3  3 : 3  25 : 5  4.81  3  5  324  3  25  346
Bài 2. (1.5 điểm)
a) 5x  3  15  x  3  15 : 5  x  3  3  x  3  3  0 b) 5 3 2
20  5x  5 : 5  20  5x  5  20  5x  25  5x  25  20  x  1 c) 2x 3  2 2 2x 3  2 2 2x 3  2           2x 3  3 5 2.5 5 .3 5 5 .3 5 .2 5 5 . 3 2  5  5
 2x  3 3  x  3 Bài 3
a) Các tia trùng nhau gốc O là: OB OB
Các tia trùng nhau gốc O là: OA Ox
b) Các tia đối nhau gốc A là : Ax;Ay
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 22
Toán Họa 23 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Bài 4: 2 3 2016
a)A  5 5  5  ...  5 (1) 2 3 4 2017
5A  5  5  5  ...  5 ( ) 2 Lấy 2 
1 vế với vế, ta được: 2017  4A  5  5 4 5 5x A   2017 5 5 5 5x    x  2017
b) Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp là n 1,n;n  1;n  2 2 2
(n  1).n.(n  1).(n  2)  1  n(n  1)(n  1)(n  2)  1 (n n)(n n  2)  1 Đặt 2 n  n 1  a . 2 2 2 2
(n  n)(n  n 2)  1  (a 1)(a 1)  1  a  1  1  a
Vậy tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng 1 là số chính phương.
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 23
Toán Họa 24 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm)
Câu 1: Cho tập hợp M  5;8;1 
1 . Cách viết nào sau đây là sai? A. 8  M B. 5;8;1  1  M C. 13  M D. 5;8;1  1  M
Câu 2: Phép tính nào thực hiện đúng? A. 2 2 2.4  8  64 . B. 2 2.4  2.16  32 C. 2 2.4  2.8  16 D. 2 2 2.4  8  16
Câu 3: Để 5 chia hết cho n  3 thì số tự nhiên n là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 B
Câu 4: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu tia? A A. 6 tia B. 12 tia C C. 9 tia D. 18 tia
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1.
(1 điểm) Cho M = {1; 13; 21; 29; }
52 . Tìm x M biết 20  x  40.
Bài 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) 32 : 160 : 300 175 21.5   4 4 2 6 
b) 20.2 12.2  48.2    : 2
Bài 3. (2 điểm) Tìm số tự nhiên x ,biết:
a) x 140 : 7  3 b)  x  3 5 2 7 11  2 .5  200
Bài 4. (2 điểm) Trên đường thẳng a lấy 4 điểm E, F, G, H theo thứ tự đó. Biết EH  7cm;
FE  2cm;FG  3cm . a) So sánh FG và GH.
b) Tìm những cặp đoạn thẳng bằng nhau.
Bài 5. (1 điểm) Chứng tỏ rằng tổng sau không chia hết cho 10 n 405 2 A  405  2  m  , m n  ,  n  0
----------------------------Hết-------------------
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 24
Toán Họa 25 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGIỆM
Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: B II. TỰ LUẬN
Bài 1.x M và 20  x  40 nên x  21;  29 Bài 2.
a) 32 : 160 : 300 175 21.5   4 4 2 6 
b) 20.2 12.2  48.2  : 2  
32 : 160 : 300 175 105      2 4 2 4 4 2    6 2 .5.2 2 .3.2 2 .3.2 : 2   6 6 6 6 32 : 160 : 300 280    2 .5  2 .3  2  .3 : 2    32 : 160 :  20      6 6 5 3 3 .2 : 2 6 6  32 : 8  4  5.2 : 2  5 Bài 3:
a) x 140 : 7  3 b)  x  3 5 2 7 11  2 .5  200 x  140  3.7 7x  3 11  1000 x  140  21 x  21  140 3 3 7x   11  10 x  161 7x  11  10 7x  10  11 7x 21  x  21 : 7 x 3  Bài 4. Lời giải 7cm a
E 2cm F 3cm G H
a) Vì 3 điểm E, F, G thuộc đường thẳng a và theo đúng thứ tự
nên điểm F nằm giữa hai điểm E và G
FE  FG EG  2  3  EG EG  5cm
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 25
Toán Họa 26 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Vì 4 điểm E, F, G, H thuộc đường thẳng a và theo đúng thứ tự
nên điểm G nằm giữa hai điểm E và H
EG GH EH  5 GH  7  GH  2cm
Vậy FG GH (vì 3cm > 2cm)
b) Vì 4 điểm E, F, G, H thuộc đường thẳng a và theo đúng thứ tự
nên điểm F nằm giữa hai điểm E và H
EF FH EH  2  FH  7  FH  5cm
Các đoạn thẳng bằng nhau có trong hình vẽ là:
FE GH  2cm ; EG FH  5cm
Bài 5. (1 điểm) Chứng tỏ rằng tổng sau không chia hết cho 10 Ta có: n 405 2 A  405  2  m  , m n  ,  n  0
405n có chữ số tận cùng là 5 n  ,  n  0   101   101 405 4 2 2 .2 16
.2 có chữ số tận cùng là 2 n 405
 405  2 có chữ số tận cùng là 7 Ta lại có  m   thì 2
m có chữ số tận cùng là 0 ; 1 ; 4 ; 5 ; 6 ; 9 Do đó n 405 2 A  405  2  m  , m n  ,
n  0không thể có chữ số tận cùng là 0 Vậy n 405 2 A  405  2  m  , m n  ,
n  0không chia hết cho 10.
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 26
Toán Họa 27 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 9
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm )
Bài 1:
( 1,0 điểm)
Hãy chọn và ghi lại chữ cái đúng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau :

Câu 1: Số phần tử của tập hợp A  1;3;5;...;2017là A. 2016. B. 1008. C. 1009. D. 2017.
Câu 2: Số tự nhiên liền trước của số a + 1 ( a ∈ N*) là A. a 1 B. a . C. a  1 D. a  2
Câu 3: Điền chữ số nào sau đây vào dấu * để số 23 * chia hết cho 3 ? A.0 B. 2. C. 6. D. 7.
Câu 4: Nếu đường thẳng chứa ba điểm A, B, C thì có tất cả số cách gọi tên đường thẳng đó là : A.3. B. 4 . C. 5. D. 6.
Bài 2: ( 1,0 điểm )Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau :
1) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
2) Nếu a + b chia hết cho 9 và a chia hết cho 9 thì b chia hết cho 9.
3) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5.
4) Đoạn thẳng AB là hình gồm tất cả các điểm nằm giữa A và B.
PHẦN II : TỰ LUẬN. ( 8 điểm )
Bài 1: (2,0 điểm).
1)Cho tập hợp A  x N 7  x   11
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. Xác định số phần tử của tập hợp A b) Dùng kí hiệu  ;
  để viết các phần tử 7 và 11 thuộc A hay không thuộc tập hợp A.
2) Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không? a) 60 15 b) 48  2016  60
Bài 2: (2,5 điểm) 1) Thực hiện phép tính: a) 2 2 5.3  32 : 2 b) 25.73  25.27 100
2) Tìm số tự nhiên x biết: a) (x15).72  0 b) 2 5 3 x  3 .3  7 : 7 c) 14(2.x 4)
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 27
Toán Họa 28 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Bài 3: (2,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy ; lấy điểm A , điểm C nằm trên đường thẳng xy
điểm B không nằm trên đường thẳng xy ; vẽ đường thẳng AB và tia CB .
a) Kể tên tất cả các đoạn thẳng có trong hình vừa vẽ.
b) Vẽ tia Cz cắt đoạn thẳng AB tại điểm I . Trong ba điểm ,
A I,B điểm nào nằm giữa hai
điểm còn lại và kể tên tia đối của tia IA.
Bài 4 : ( 1 điểm) Trong một phép chia, số bị chia bằng 63, số dư bằng 8. Tìm số chia và thương.
------------------Hết----------------
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 28
Toán Họa 29 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 10
Câu 1 (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 253 137  25 b) 418  259  31 c) 36.68  64.68 d) 39.113  87.39 e) 3 3   13.3  17.3 f)      3 76 26 16 2.7   
Câu 2 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a)(x  35) 120  0
b) 310 (118  x)  217 c) 3 2 2x  128  2 .3 d) 3 4x  12  120 Câu 3 (3,5 điểm)
1. Cho các số: 3 476, 1 254, 3 261, 4 735, 6 420.
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
2. Thay dấu sao bỏi các chữ số thích hợp để 1 * 5 chia hết cho 3 Câu 4 (1,5 điểm)
Cho đoạn thẳngAB  8cm . Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. So sánh hai đoạn thẳng AC và CB nếu: a) CB  3cm b)
CB  4cm
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 29
Toán Họa 30 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 11 Bài 1 (2,5 điểm)
Tìm a b để:
a) Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9
b) Số 71a1b chia hết cho 45 . Bài 2 (2 điểm)
Ba bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Bạn Huy cứ 12 ngày đến 1
lần, Hùng 6 ngày đến một lần và Uyên 8 ngày đến một lần. Hỏi sau bao lâu nữa thì ba bạn
gặp lại nhau ở câu lạc bộ lần thứ hai. Bài 3 (4,5 điểm)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao choOA  3cm , OB  6cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
d) Gọi P là trung điểm của đoạn thẳng OA, Q là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Chứng tỏ OB  2PQ. Bài 4 (1 điểm).
Tìm số tự nhiên n sao cho:
a) 3n  82n  1 b) 2
n  3n  6n  3
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 30
Toán Họa 31 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 12
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm).
Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra.
Câu 1. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: A. 1035 B. 1230 C. 7352 D. 503
Câu 2. Kết quả phép tính 5 7 5 .5 bằng: A. 45 5 B. 12 5 C. 14 25 D. 14 10
Câu 3. Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:
A. A d B d
B. A d B d
C. A d B d
D. A d B d
Câu 4. Hình gồm hai điểm P, Q và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm P, Q là: A. Tia PQ B. Tia OP C. Đoạn thẳng PQ D. Đường thẳng PQ
PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 2 55  45 : 3 b) 24.85  15.24  230 c) 24 21 2 3   3 : 3  2 .2 d)      2 2 0 191 10 97 94 .2018   
Bài 2 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết: a) 2(x  19)  60 b) 4 6 (7x  24).5  5
c) 21  5.(x  4)  11
Bài 3 (1,5 điểm) Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và không vượt quá 30.
a. Viết tập hợp A bằng 2 cách
b. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
Bài 4 (1,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm A
thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy.
a) Viết tên các tia trùng với tia Oy
b) Viết tên hai tia đối nhau gốc B.
c) Hai tia Ax và Oy có đối nhau không? Vì sao?
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 31
Toán Họa 32 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Bài 5 (1,5 điểm) Nhà bạn Bách có quán bún riêu. Hàng ngày, mẹ bạn Bách mở cửa bán hàng
lúc 6h30’. Vào các ngày thứ bảy, chủ nhật thì quán đông gấp rưỡi ngày thường. Mỗi ngày
thường trung bình bán được 120 bát. Hỏi trong tháng 10 năm 2018, quán bún riêu nhà bạn
Bách bán được bao nhiêu bán? Tổng thu được bao nhiêu tiền? (Biết rằng mỗi bát bún riêu có giá 25.000 đồng)
Bài 6 (0,5 điểm). Chứng minh rằng tổng sau chia hết cho 40. 2 3 4 2012
S  3  3  3  3  ...  3
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 32
Toán Họa 33 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 13
Bài 1 (2 điểm). Cho các số 1638; 393; 3690; 2094; 1650 . Trong các số trên:
a) Số nào chia hết cho cả 3 và 9?
b) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho cả 2; 3 và 5?
d) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 2 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): a) 135  360  65  40 b) 27.39  27.25  27.36 c)    3 24 : 390 : 500 5 49.  5       
Bài 3 (2 điểm). Tìm các số tự nhiên x biết: a) x  7  21 b) 4 3
96  7(x  1)  12 : 12 c) 4 2x   128 d) x 2 2   1
Bài 4 (3 điểm). Vẽ hình theo yêu cầu sau:
Vẽ đường thẳng xy. Trên đường thẳng xy vẽ các điểm A, O, B sao cho điểm O nằm giữa
hai điểm A B
a) Tia OA là tia đối của tia nào?
b) Tia OB trùng với tia nào?
c) Tia Ax có là tia đối của tia By không? Vì sao?
Bài 5 (0,5 điểm). Chứng tỏ rằng: 2 3 4 90
A  2  2  2  2  ...  2 chia hết cho 21
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 33
Toán Họa 34 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 14
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là.
A.2;3;4;5;6;7 B. 3; 4; 5;  6 C. 2;3;4;5;  6 D. 3;4;5;6;7
Câu 2: Kết quả phép tính 55.59 bằng: A. 45 5 . B. 14 5 C. 14 25 D. 14 10
Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:
A. A dBd
B. A dBd B C. A d
dBd
D. A dBd A hình 1
Câu 4: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng: A. A nằm giữa B và C B. B nằm giữa A và C A C B C. C nằm giữa A và B hình 2
D. Không có điểm nào nằm giữa
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách ?
Câu 6: Thực hiện phép tính: a) 2 2 7 – 36 : 3 b) 200 : 119  –  25 – 2.3  
Câu 7: Tìm x, biết: 23  3x  125
Câu 8: Vẽ đường thẳngxy . Lấy điểm O nằm trên đường thẳngxy . Lấy điểm M thuộc tia
Oy . Lấy điểm N thuộc tiaOx .
a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 34
Toán Họa 35 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 15
Bài 1.(2.5 điểm) Cho tập hợp A = x   | 7  x   11
a) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp A. b) Dùng kí hiệu ( ;
  ) để viết các phần tử 7, 9 và 11 thuộc tập hợp A hay không thuộc tập hợp A.
c) Hãy viết 3 tập hợp con của tập hợp A sao cho số phần tử của các tập hợp con đó là khác
nhau ? Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập hợp con ?
Bài 2. (2.0 điểm) Dùng tính chất của các phép toán để tính nhanh. a) 4.17.25 b) 281  129  219 c) 3 2 5 3 2 .2  5 : 5 d) 29. 31  66.69  31.3
Bài 3.(2.5 điểm) Tìm x biết: a) 5.x – 7  13 b) 2 5 3 2.x  3 .3  7 : 7 c) 95  3. 7 x    23
Bài 4. (2.5 điểm) Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy, điểm B không
nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
a) Kể tên tất cả các tia gốc A?
b) Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ?
Bài 5 (0,5 điểm) Tìm các số tự nhiên x,y thỏa mãn: 2
x  2xy  100 Hết
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 35
Toán Họa 36 [Document title]
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
HD Bài 5: Ta thấy 2xy 2 và100 2 nên suy ra được 2
x 2 suy ra x 2
Đặt x  2t (t  )  thay vào ta được  t2 2
 2.2ty  100 2  4t 4ty  100 2
t ty  25  t t  y  25 mà t t
  y và 25 chia hết cho t; t y TH1: t t
  y thì t  1; 2
t y  5 tìm được x  2; y  24
TH2: t t y thì y  0; t  5 tìm được x  10 Vậy: x  2;
y  24 hoặc x  10; 0 y
Tài liệu thuộc sản phẩm bộ Mầm Xanh – Toán Họa sưu tầm tổng hợp! 36
Document Outline

  • DE KIEM TRA GIUA KI 1 TOAN 6
    • ĐỀ SỐ 1
    • ĐỀ SỐ 2
    • ĐỀ SỐ 3
    • ĐỀ SỐ 4
    • ĐỀ SỐ 5
    • ĐỀ SỐ 6
    • ĐỀ SỐ 7
    • ĐỀ SỐ 8
    • ĐỀ SỐ 9
    • ĐỀ SỐ 10
    • ĐỀ SỐ 11
    • ĐỀ SỐ 12
    • ĐỀ SỐ 13
    • ĐỀ SỐ 14
    • ĐỀ SỐ 15