Unit 0 trang 4 Giải SBT | Tiếng anh 2 Explore our World

Xin giới thiệu đến quý độc giả Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 0 trang 4 SBT nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 2; đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo bài sau đây

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Unit 0 trang 4 Giải SBT | Tiếng anh 2 Explore our World

Xin giới thiệu đến quý độc giả Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 0 trang 4 SBT nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 2; đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo bài sau đây

86 43 lượt tải Tải xuống
Unit 0 lp 2 trang 4 SBT
7. isten. Count and color. Say
(Nghe. Đếm và tô màu. Nói)
Bài nghe
1. How many blue cars?
2. How many pink balls?
3. How many yellow teddy bears?
4. How many green trucks?
ng dn tr li
1. Three blue cars
2. Five pink balls
3. Two yellow teddy bears
4. Four green truck
ng dẫn làm bài
1. Hc sinh tô ô màu xanh da tri
2. Hc sinh tô qu bóng màu hồng
3. Hc sinh tô gấu bông màu vàng
4. Hc sinh tô ô tô màu xanh lá cây
8. Listen. Look and circle
(Nghe. Nhìn và khoanh tròn)
Bài nghe
1. Who’s this? - It’s my grandpa
2. Who’s this? - It’s my father
Gi ý đáp án
9. Listen and circle
(Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe
1. Is it a living room?
2. Is it a bedroom?
3. Is it a kitchen?
4. Is it a bathroom?
ng dẫn làm bài
Hc sinh nghe và khoanh tròn nếu tranh đúng
Gi ý đáp án
| 1/3

Preview text:


Unit 0 lớp 2 trang 4 SBT
7. isten. Count and color. Say
(Nghe. Đếm và tô màu. Nói) Bài nghe 1. How many blue cars? 2. How many pink balls?
3. How many yellow teddy bears? 4. How many green trucks?
Hướng dẫn trả lời 1. Three blue cars 2. Five pink balls 3. Two yellow teddy bears 4. Four green truck
Hướng dẫn làm bài
1. Học sinh tô ô màu xanh da trời
2. Học sinh tô quả bóng màu hồng
3. Học sinh tô gấu bông màu vàng
4. Học sinh tô ô tô màu xanh lá cây
8. Listen. Look and circle
(Nghe. Nhìn và khoanh tròn) Bài nghe
1. Who’s this? - It’s my grandpa
2. Who’s this? - It’s my father Gợi ý đáp án 9. Listen and circle
(Nghe và khoanh tròn) Bài nghe 1. Is it a living room? 2. Is it a bedroom? 3. Is it a kitchen? 4. Is it a bathroom?
Hướng dẫn làm bài
Học sinh nghe và khoanh tròn nếu tranh đúng Gợi ý đáp án