Unit 11 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success

Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Unit 11 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Unit 11 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success

Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Unit 11 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

69 35 lượt tải Tải xuống
Unit 11 lp 7 A Closer Look 2 sách Global Success
Grammar
1. Complete the sentences with will or won't.
(Hoàn thành các câu vi will hoc won't)
Gi ý đáp án
1. won’t
2. will
3. will
4. won’t
5. will
2. Rearrange the words and phrases to make sentences.
(Sp xếp li các t và cm t để to thành câu.)
Gi ý đáp án
1. We will have driveless cars in 2030.
2. Cities won’t allow cars in 2050.
3. Will electric cars be popular?
4. We will use solar-powered buses soon.
5. Will we have enough parking places in ten years?
3. Use the correct form of the verbs in brackets to complete the conversation.
(S dng dạng đúng ca các đng t trong ngoc đ hoàn thành cuc hi thoi.)
Gi ý đáp án
1. will take
2. won’t have
3. Will - have
4. won’t drive
5. won’t be
4. Work in pairs. Look at the pictures and tell your partner if you will / won't travel
by these means of transport. Give reason(s).
(Làm vic theo cp. Nhìn vào hình ảnh cho đi tác ca bn biết nếu bn s / không đi
du lch bằng các phương tiện giao thông này. Đưa ra (các) lý do.)
Gi ý đáp án
A: I will travel by hyperloop because it is very fast and has no fumes.
B: I won’t travel by petrol-powered cars because they are not eco-friendly.
5. Replace the underlined phrases with possessive pronouns.
(Thay thế các cm t đưc gch chân bằng đại t s hu.)
Gi ý đáp án
1. theirs
2. mine
3. His
4. Yours
5. Ours
| 1/3

Preview text:

Unit 11 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success Grammar
1. Complete the sentences with will or won't.
(Hoàn thành các câu với will hoặc won't) Gợi ý đáp án 1. won’t 2. will 3. will 4. won’t 5. will
2. Rearrange the words and phrases to make sentences.
(Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu.) Gợi ý đáp án
1. We will have driveless cars in 2030.
2. Cities won’t allow cars in 2050.
3. Will electric cars be popular?
4. We will use solar-powered buses soon.
5. Will we have enough parking places in ten years?
3. Use the correct form of the verbs in brackets to complete the conversation.
(Sử dụng dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành cuộc hội thoại.) Gợi ý đáp án 1. will take 2. won’t have 3. Will - have
4. won’t drive 5. won’t be
4. Work in pairs. Look at the pictures and tell your partner if you will / won't travel
by these means of transport. Give reason(s).

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào hình ảnh và cho đối tác của bạn biết nếu bạn sẽ / không đi
du lịch bằng các phương tiện giao thông này. Đưa ra (các) lý do.) Gợi ý đáp án
A: I will travel by hyperloop because it is very fast and has no fumes.
B: I won’t travel by petrol-powered cars because they are not eco-friendly.
5. Replace the underlined phrases with possessive pronouns.
(Thay thế các cụm từ được gạch chân bằng đại từ sở hữu.) Gợi ý đáp án 1. theirs 2. mine 3. His 4. Yours 5. Ours