-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Unit 5 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Unit 5 A Closer Look 1. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Unit 5: Food and drink (GS) 24 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Unit 5 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Unit 5 A Closer Look 1. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Chủ đề: Unit 5: Food and drink (GS) 24 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Unit 5 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success Vocabulary
1. Match the phrases with the pictures. Then listen, check, and repeat the phrases
(Nôi các cụm từ với các bức tranh. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại các cụm từ) Gợi ý đáp án 1. b 2. f 3. a 4. c 5. d 6. e
Lời giải chi tiết
1 - b: a teaspoon (tsp) of salt: 1 muỗng cà phê muối
2 - f: 400 millilitres (ml) of milk: 400 ml sữa
3 - a: a kilo (kg) of beef: 1 kg thịt bò
4 - c: a litre (l) of water: 1 lít nước
5 - d: a tablespoon (tbsp) of sugar: 1 muỗng canh đường
6 - e: 200 grams (g) of flour: 200 gam bột
2. Write the following words and phrases in the correct columns. Add any other
dishes and ingredients you know
(Viết các từ và cụm từ sau vào trong cột đúng. Thêm món ăn và các thành phần mà bạn biết) Gợi ý đáp án Dishes Ingredients
spring rolls, omelette, pancakes butter, onions, pepper
3. Work in pairs. Ask and answer about the ingredients for Linh’s apple pie. Using
the quantities in the recipe.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các nguyên liệu làm bánh táo của Linh. Áp dụng
theo các số lượng trong công thức nấu ăn) Gợi ý đáp án
1. A: How much salt do we need?
B: We need a teaspoon of salt.
2. A: How much sugar do we need?
B: We need 300 grams of sugar.
3. A: How much milk do we need? B: We need 300 ml of milk.
4. A: How much water do we need? B: We need 120ml of water.
5. A: How much flour do we need? B: We need 500 grams. Pronunciation
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ɒ/ and /ɔː/
(Nghe và lặp lại các từ. Chú ý các âm /ɒ/ và /ɔː/) Gợi ý đáp án /ɒ/ /ɔː/ fond, lot, not
short, call, water, pork, sauce
5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words. Tick (√) the
sentences with the /ɒ/ sound.
(Nghe và lặp lại, tập trung các từ bị gạch chân. Tích (√) các câu với âm /ɒ/) Gợi ý đáp án 1. I hate hot dog. (Tôi ghét xúc xích) 2. It’s a very big pot.
(Nó là cái bình/ lọ rất to.) 3. This soup is very hot. (Món canh này rất nóng.)