Unit 5 lớp 7 Getting Started sách Global Success

Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Unit 5 Getting Started. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Unit 5 lớp 7 Getting Started sách Global Success

Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Unit 5 Getting Started. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết

62 31 lượt tải Tải xuống
Unit 5 lp 7 Getting Started sách Global Success
1. Listen and read
(Nghe và đc)
2. What’s Mark’s family doing?
(Gia đình Mark đang làm gì?)
Gi ý đáp án
A. Ordering food for dinner
3. Find the words and phrases about food and drink in the conversation and write
them in the correct columns
(Tìm các t cm t v đồ ăn thức ung trong đoạn hi thoi viết chúng vào
trong cột đúng)
Gi ý đáp án
Food
Drink
rice, pork, fish sauce, roast chicken, fried
vegetables, fried tofu, spring rolls, canh
(soup), shrimp, fish
juice, lemonade, green tea, water, winter
melon juice
4. Read the conversation again and tick () T (True) or F (False)
c li đon hi thoi và tích () T (Đúng) hoặc F (Sai)
Gợi ý đáp án
1. T
2. F
3. F
4. T
5. F
5. Work in pairs. Ask your partner about his or her favourite food and drink.
(Làm vic theo nhóm. Hi bn cùng nhóm v đồ ăn và đ ung anh y/ cô y yêu thích)
Gi ý đáp án
1. Nga: What's your favourite food?
(Món ăn yêu thích ca bn là gì?)
Linh: It's spring rolls.
(Là ch giò / nem rán.)
Nga: When do you usually have it?
(Bạn thường có món đó khi nào?)
Linh: I usually have it in the dinner.
(Tôi thường ăn nó vào bữa ti.)
2. Linh: What's your favourite food?
(Món ăn yêu thích ca bn là gì?)
Nga: It's bun dau mam tom.
(Đó là bún đu mm tôm.)
Linh: When do you usually have it?
(Bạn thường ăn món đó khi nào?)
Nga: I usually have it in the lunch.
(Tôi thưng có vào bữa trưa.)
| 1/4

Preview text:

Unit 5 lớp 7 Getting Started sách Global Success 1. Listen and read (Nghe và đọc)
2. What’s Mark’s family doing?
(Gia đình Mark đang làm gì?) Gợi ý đáp án A. Ordering food for dinner
3. Find the words and phrases about food and drink in the conversation and write
them in the correct columns

(Tìm các từ và cụm từ về đồ ăn và thức uống ở trong đoạn hội thoại và viết chúng vào trong cột đúng) Gợi ý đáp án Food Drink
rice, pork, fish sauce, roast chicken, fried juice, lemonade, green tea, water, winter
vegetables, fried tofu, spring rolls, canh melon juice (soup), shrimp, fish
4. Read the conversation again and tick (√) T (True) or F (False)
(Đọc lại đoạn hội thoại và tích (√) T (Đúng) hoặc F (Sai) Gợi ý đáp án 1. T 2. F 3. F 4. T 5. F
5. Work in pairs. Ask your partner about his or her favourite food and drink.
(Làm việc theo nhóm. Hỏi bạn cùng nhóm về đồ ăn và đồ uống anh ấy/ cô ấy yêu thích) Gợi ý đáp án
1. Nga: What's your favourite food?
(Món ăn yêu thích của bạn là gì?) Linh: It's spring rolls. (Là chả giò / nem rán.)
Nga: When do you usually have it?
(Bạn thường có món đó khi nào?)
Linh: I usually have it in the dinner.
(Tôi thường ăn nó vào bữa tối.)
2. Linh: What's your favourite food?
(Món ăn yêu thích của bạn là gì?) Nga: It's bun dau mam tom.
(Đó là bún đậu mắm tôm.)
Linh: When do you usually have it?
(Bạn thường ăn món đó khi nào?)
Nga: I usually have it in the lunch.
(Tôi thường có vào bữa trưa.)