-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Unit 5 lớp 7 Skills 2 sách Global Success
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Unit 5 Skills 2. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Unit 5: Food and drink (GS) 24 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Unit 5 lớp 7 Skills 2 sách Global Success
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Unit 5 Skills 2. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Chủ đề: Unit 5: Food and drink (GS) 24 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Unit 5 lớp 7 Skills 2 sách Global Success Listening
1. Work in groups. Discuss the following questions.
(Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.) Gợi ý đáp án
1. They usually have breakfast at 6.30 a.m. They often have lunch at 11.30 a.m. They usually have dinner at 7 p.m.
2. They eat a light breakfast with many kind of foods like pho, banh mi and milk. At
lunch, they eat rice with many dishes. And at dinner, they have a big dinner with fish, meat, or vegetables.
2. Listen to Minh talking about the eating habits in his area. Circle the food and drink you hear.
(Hãy nghe Minh nói về thói quen ăn uống ở khu vực của mình. Khoanh tròn đồ ăn thức
uống mà bạn nghe thấy.) Gợi ý đáp án - eel soup - green tea Nội dung bài nghe
People in my area often have three meals a day: breakfast, lunch and dinner. For
breakfast, we usually have pho or eel soup with bread. Sometimes we have instant
noodles or xoi (sticky rice). Lunch often starts at 11:30 a.m. Most of us have lunch at
home. We often have rice, fish, meat, and vegetables. Dinner is the main meal of the day.
It's also the time when family members gather at home, so it takes a bit longer than the
other meals. It often starts at around 7:30 p.m. We usually have rice with a lot of fresh
vegetables and seafood or meat. We normally talk about everyday activities during the
meal. Then we have some fruit and green tea. I think the food in my area is fabulous. It's very healthy and delicious.
3. Listen again and tick (✓) T (True) or F (False).
(Nghe lại và đánh dấu ✓ vào T (Đúng) hoặc F (Sai).) Gợi ý đáp án 1. F 2. T 3. F 4. T 5. T Writing
4. Make notes about the eating habits in your area.
(Ghi chú về thói quen ăn uống trong khu vực của bạn.)
5. Write a paragraph of about 70 words about the eating habits in your area. Use
the information in 4 to help you.
(Viết một đoạn văn khoảng 70 từ về thói quen ăn uống ở khu vực của bạn. Sử dụng
thông tin trong 4 để giúp bạn.)