-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Unit 6 lớp 7 Getting Started sách Global Success
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Unit 6 Getting Started. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Unit 6: A visit to a school (GS) 28 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Unit 6 lớp 7 Getting Started sách Global Success
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Unit 6 Getting Started. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Chủ đề: Unit 6: A visit to a school (GS) 28 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Unit 6 lớp 7 Getting Started sách Global Success 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Hướng dẫn dịch bài đọc
Phong: Mi ơi bạn đang làm gì vậy?
Mi: Tớ đang chuẩn bị đến thăm trường THCS Bình Minh.
Phong: Nghe hay quá! Tớ nghĩ đó là một trong những trường tốt nhất ở đây. Ai sẽ đi với cậu và khi nào?
Mi: Giáo viên của tớ và các bạn cùng lớp của tớ. Chúng tớ sẽ đi vào buổi chiều.
Phong: Ra vậy. Cậu sẽ làm gì ở đó?
Mi: À, tớ nghĩ chúng tớ sẽ đến thăm thư viện của trường, phòng máy tính và phòng tập
thể dục. Chúng tớ sẽ gặp gỡ các học sinh và chia sẻ ý tưởng cho một dự án trong lớp học
tiếng Anh của chúng mình.
Phong: Thật thú vị. Cậu sẽ làm gì khác ở đó?
Mi: Chúng tớ sẽ gặp các thành viên của Câu lạc bộ Go Green của họ và chụp ảnh trường.
Phong: Tuyệt vời! Vì vậy, đừng quên mang theo máy ảnh của cậu.)
Mi: Suýt nữa thì quên. Cảm ơn vì đã nhắc tớ.
2. Read the conversation again and answer the questions by circling A, B, or C.
(Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn A, B hoặc C) Gợi ý đáp án 1. B 2. C 3. C 4. B
3. Name these places, using the words or phrases from the box
(Đánh tên các địa điểm, sử dụng các từ hoặc cụm từ trong hộp) Gợi ý đáp án 1. gym 2. computer room 3. school garden 4. playground 5. school library
4. Complete the sentences with the words and phrases in 3.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong bài 3) Gợi ý đáp án 1. playground 2. computer 3. gym 4. school 5. school room library garden
5. Work in pairs. Ask and answer questions about Nick’s timetable. Using when and where.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thời gian biểu của Nick. Sử dụng when và where)