Ủy ban nhân dân tiếng Anh gì? Thuật ng
tiếng anh liên quan đến UBND
1. Ủy ban nhân dân là gì?
Khái niệm Ủy ban nhân dân được sử dụng lần đầu tiên từ Hiến pháp năm
1980 cho đến nay.
Ủy ban nhân dân quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, quan
hành chính nhà nước tại mỗi địa phương. Ủy ban nhân dân kết qu bầu
phiếu của Hội đồng nhân dân cùng cấp đ bầu ra, gồm: chủ tịch, phó chủ tịch
ủy viên, thực hiện chức năng quản hành chính n nước địa phương
trên nhiều lĩnh vực khác nhau như: kinh tế, văn hóa, y tế, an ninh,….
Ủy ban nhân dân thảo luận tập thể quyết định theo đa số về các vấn đề
quan trọng thuộc thẩm quyền của mình thông qua các phiên họp như:
- Chương trình, nội dung việc làm của y ban nhân dân.
- Kế hoạch về phát triển kinh tế hội, dự toán cho ngân sách, quyết toán
ngân sách mỗi năm quỹ dự trữ địa phương trình Hội đồng nhân dân.
- Những biện pháp thực hiện nghị quyết của hội đồng nhân dân về kinh tế
hội, thông qua báo cáo của ủy ban nhân dân trước hội đồng nhân dân.
- Đề án về thành lập mới, sáp nhập hay giải thể các quan chuyên môn
thuộc ủy ban nhân dân việc điều chỉnh, phân vạch địa giới, đơn vị hành
chính tại địa phương.
Ủy ban nhân dân chịu trách nhiệm trước Nhân dân địa phương, Hội đồng
nhân dân cùng cấp quan hành chính nhà nước cấp trên.
2. Những quy định pháp luật v ủy ban nhân dân
Ủy ban nhân dân quan thực hiện các chức năng quản hành chính nhà
nước tại địa phương các lĩnh vực về kinh tế, giáo dục, văn hóa, an ninh,
quốc phòng,…
Mỗi tháng ủy ban nhân dân họp ít nhất một lần được triệu tập bởi chủ tịch ủy
ban nhân n chủ tọa. Những quyết định của ủy ban nhân dân cần phải
được hơn 50% tổng số thành viên của ủy ban nhân dân biểu quyết tán thàn.
nhân đứng đầu các tổ chức đoàn thể của nhân dân địa phương chủ
tịch ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam được mời để tham dự phiên họp của
ủy ban nhân dân cùng cấp khi bàn luận về những vấn đề liên quan.
Ủy ban nhân dân họp ra quyết định theo số đông những vấn đề quan trọng
do luật định thuộc thẩm quyền của mình thông qua những phiên họp.
3. Ủy ban nhân dân trong Tiếng anh gì?
- Ủy ban nhân dân tiếng Anh là: People’s Committee. Phát âm: /'pi:pl/
/kə'miti/.
dụ: 1. Commune People's Committees have the function of state
administrative management in the areas of the commune in areas such as
economy, society and security and national defense according to the Party's
guidelines and policies.
Dịch: Ủy ban nhân dân cấp chức năng quản hành chính nhà nước
trên địa bàn đối với c lĩnh vực như kinh tế, hội an ninh quốc phòng
theo các chủ trương chính sách của Đảng đã đề ra. District People's
Committee:
2. The district People's Committee performs the state management function in
the locality in order to contribute to ensuring the unified direction and
management in the state administrative apparatus from the central to local
levels.
Dịch: Uỷ ban nhân dân huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước tại địa
phương nhằm góp phần bảo đảm sự chỉ đạo, quản thống nhất trong bộ
máy hành chính của nhà nước từ trung ương tới địa phương.
- The concept of People's Committee was first used from the 1980
Constitution up to now. It is considered as the executive body of the People’s
Council, the local state administrative agency. The People’s Committee is
elected by the People’s Council of the same level, consisting of only president,
vice president and members. Carry out the function of state administrative
management in the locality in many different fields such as economy, culture,
health, security,….
- The People’s Committee shall collectively discuss and make decisions by
majority on important issues within its competence through sessions such as:
+ Job programs;
+ Socio - economic development plan, budget estimate, annual budget
settlement and local reserve fund shall be submitted to the People’s Council;
+ Measures to implement resolutions of the People’s Council;
+ Project of new establishment, dissolution, merger of specialized agencies
under the People’s Committee and the adjustment of administrative
boundaries in the locality.
- The People's Committee is responsible to the Local People, the People's
Council at the same level and the superior state administrative agency.
4. Một số thuật ngữ liên quan trong Tiếng Anh
4.1. Các thuật ngữ thường gặp liên quan đến UBND trong tiếng anh
Cụm từ đi kèm với Ủy ban nhân dân
- People’s committees of provinces nghĩa tiếng việt Ủy ban nhân dân
tỉnh
- The people’s committee of Thaibinh province nghĩa tiếng việt Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
- The people’s committee of Binhduong province nghĩa tiếng việt ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương
- The people’s committee of district 1 nghĩa tiếng việt Ủy ban nhân dân
quận 1
- The people’s committee in vietnam nghĩa tiếng việt Ủy ban nhân dân
Việt Nam
- The people’s committee of Quangninh province nghĩa tiếng việt Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- The people’s committee of Hanoi nghĩa tiếng việt Ủy ban nhân dân
Nội
- Notice of the Hanoi City people’s Committee nghĩa tiếng việt thông báo
của Ủy ban nhân dân thành phố Nội
- Office of Hanoi People’s Committee nghĩa tiếng việt n phòng ủy ban
nhân dân thành phố Nội
- Position and function of the Hanoi People’s Committee nghĩa tiếng việt
Vị trí, chức năng của Ủy ban nhân dân thành phố Nội
- Chairman of the People’s Committees: nghĩa tiếng việt Chủ tịch Ủy ban
nhân dân
- Vice Chairman of the People’s Committee: nghĩa tiếng việt Phó chủ
tịch Ủy ban nhân dân
- Commissioner: nghĩa tiếng việt Ủy viên
- District People’s Committee: nghĩa tiếng việt Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
4.2. Các thuật ngữ khác liên quan liên quan ủy ban nhân dân trong tiếng
anh
Tên các Chính phủ, các Bộ, quan ngang Bộ
- Chính phủ nước Cộng h hội chủ nghĩa: Việt Nam Govermment of the
Socialist Republic of Viet Nam
- Bộ Quốc phòng: Ministry of National Defence
- Bộ Công an: Ministry of Public Security
- Bộ Ngoại giao: Ministry of Foreign Affairs
- Bộ pháp: Ministry of Justice
- Bộ Tài chính: Ministry of Finance
- Bộ Công thương: Ministry of Industry and Trade
- Bộ Lao động Thương binh hội: Ministry of Labour, War invalids and
Social Affairs
- Bộ Giao thông vận tải: Ministry of Transport
- Bộ Xây dựng: Ministry of Construction
- Bộ Thông tin Truyền thông: Ministry of Information and Communications
- Bộ Giáo dục Đào tạo: Ministry of Education anh Training
- Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn: Ministry of Agriculture and Rural
Development
- Bộ Kế hoạch Đầu tư: Ministry of Planning and investment
- Bộ Nội vụ: Ministry of Home Affairs
- Bộ Y tế: Ministry of Health
- Bộ Khoa học Công nghệ: Ministry of Science and Technology
- Bộ Văn hoá, Thể thao Du lịch: Ministry of Culture, Sports and Tourism
- B Tài nguyên Môi trường: Ministry of Natural Resources and
Environment
- Thanh tra Chính Phủ: Government Inspectorate
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: The State Bank of Viet Nam
- Uỷ ban Dân tộc: Committee for Ethnic Affairs
- Văn phòng Chính phủ: Office of the Governmen
Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền
- Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: Chairman/Chairwoman
- Phó chủ tịch Thường trực Uỷ ban nhân dân: Permanent Vice
Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
- Phó Chủ tịch uỷ ban nhân dân: Vice Chairman/Chairwoman of the People’s
Committee
- Uỷ Viên uỷ ban nhân dân: Member of the People’s Committee
- Giám đốc sở: Director of Department
- Phó Giám đốc sở: Deputy Director of Department
- Chánh Văn phòng: Chief Inspector

Preview text:

Ủy ban nhân dân tiếng Anh là gì? Thuật ngữ
tiếng anh liên quan đến UBND
1. Ủy ban nhân dân là gì?
Khái niệm Ủy ban nhân dân được sử dụng lần đầu tiên từ Hiến pháp năm 1980 cho đến nay.
Ủy ban nhân dân là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan
hành chính nhà nước tại mỗi địa phương. Ủy ban nhân dân là kết quả bầu
phiếu của Hội đồng nhân dân cùng cấp để bầu ra, gồm: chủ tịch, phó chủ tịch
và ủy viên, thực hiện chức năng quản lý hành chính nhà nước ở địa phương
trên nhiều lĩnh vực khác nhau như: kinh tế, văn hóa, y tế, an ninh,….
Ủy ban nhân dân thảo luận tập thể và quyết định theo đa số về các vấn đề
quan trọng thuộc thẩm quyền của mình thông qua các phiên họp như:
- Chương trình, nội dung việc làm của ủy ban nhân dân.
- Kế hoạch về phát triển kinh tế và xã hội, dự toán cho ngân sách, quyết toán
ngân sách mỗi năm và quỹ dự trữ địa phương trình Hội đồng nhân dân.
- Những biện pháp thực hiện nghị quyết của hội đồng nhân dân về kinh tế và
xã hội, thông qua báo cáo của ủy ban nhân dân trước hội đồng nhân dân.
- Đề án về thành lập mới, sáp nhập hay giải thể các cơ quan chuyên môn
thuộc ủy ban nhân dân và việc điều chỉnh, phân vạch địa giới, đơn vị hành chính tại địa phương.
Ủy ban nhân dân chịu trách nhiệm trước Nhân dân địa phương, Hội đồng
nhân dân cùng cấp và cơ quan hành chính nhà nước cấp trên.
2. Những quy định pháp luật về ủy ban nhân dân
Ủy ban nhân dân là cơ quan thực hiện các chức năng quản lý hành chính nhà
nước tại địa phương ở các lĩnh vực về kinh tế, giáo dục, văn hóa, an ninh, quốc phòng,…
Mỗi tháng ủy ban nhân dân họp ít nhất một lần được triệu tập bởi chủ tịch ủy
ban nhân dân và chủ tọa. Những quyết định của ủy ban nhân dân cần phải
được hơn 50% tổng số thành viên của ủy ban nhân dân biểu quyết tán thàn.
Cá nhân đứng đầu các tổ chức đoàn thể của nhân dân ở địa phương và chủ
tịch ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam được mời để tham dự phiên họp của
ủy ban nhân dân cùng cấp khi bàn luận về những vấn đề có liên quan.
Ủy ban nhân dân họp và ra quyết định theo số đông những vấn đề quan trọng
do luật định thuộc thẩm quyền của mình thông qua những phiên họp.
3. Ủy ban nhân dân trong Tiếng anh là gì?
- Ủy ban nhân dân tiếng Anh là: People’s Committee. Phát âm: /'pi:pl/ /kə'miti/.
Ví dụ: 1. Commune People's Committees have the function of state
administrative management in the areas of the commune in areas such as
economy, society and security and national defense according to the Party's guidelines and policies.
Dịch: Ủy ban nhân dân cấp xã có chức năng quản lý hành chính nhà nước
trên địa bàn xã đối với các lĩnh vực như kinh tế, xã hội và an ninh quốc phòng
theo các chủ trương và chính sách của Đảng đã đề ra. District People's Committee:
2. The district People's Committee performs the state management function in
the locality in order to contribute to ensuring the unified direction and
management in the state administrative apparatus from the central to local levels.
Dịch: Uỷ ban nhân dân huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước tại địa
phương nhằm góp phần bảo đảm sự chỉ đạo, quản lý thống nhất trong bộ
máy hành chính của nhà nước từ trung ương tới địa phương.
- The concept of People's Committee was first used from the 1980
Constitution up to now. It is considered as the executive body of the People’s
Council, the local state administrative agency. The People’s Committee is
elected by the People’s Council of the same level, consisting of only president,
vice president and members. Carry out the function of state administrative
management in the locality in many different fields such as economy, culture, health, security,….
- The People’s Committee shal col ectively discuss and make decisions by
majority on important issues within its competence through sessions such as: + Job programs;
+ Socio - economic development plan, budget estimate, annual budget
settlement and local reserve fund shal be submitted to the People’s Council;
+ Measures to implement resolutions of the People’s Council;
+ Project of new establishment, dissolution, merger of specialized agencies
under the People’s Committee and the adjustment of administrative boundaries in the locality.
- The People's Committee is responsible to the Local People, the People's
Council at the same level and the superior state administrative agency.
4. Một số thuật ngữ có liên quan trong Tiếng Anh
4.1. Các thuật ngữ thường gặp liên quan đến UBND trong tiếng anh
Cụm từ đi kèm với Ủy ban nhân dân
- People’s committees of provinces có nghĩa tiếng việt là Ủy ban nhân dân tỉnh
- The people’s committee of Thaibinh province có nghĩa tiếng việt là Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- The people’s committee of Binhduong province có nghĩa tiếng việt là ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương
- The people’s committee of district 1 có nghĩa tiếng việt là Ủy ban nhân dân quận 1
- The people’s committee in vietnam có nghĩa tiếng việt là Ủy ban nhân dân ở Việt Nam
- The people’s committee of Quangninh province có nghĩa tiếng việt là Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- The people’s committee of Hanoi có nghĩa tiếng việt là Ủy ban nhân dân Hà Nội
- Notice of the Hanoi City people’s Committee có nghĩa tiếng việt là thông báo
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Office of Hanoi People’s Committee có nghĩa tiếng việt là văn phòng ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội
- Position and function of the Hanoi People’s Committee có nghĩa tiếng việt
là Vị trí, chức năng của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Chairman of the People’s Committees: có nghĩa tiếng việt là Chủ tịch Ủy ban nhân dân
- Vice Chairman of the People’s Committee: có nghĩa tiếng việt là Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân
- Commissioner: có nghĩa tiếng việt là Ủy viên
- District People’s Committee: có nghĩa tiếng việt là Ủy ban nhân dân cấp huyện.
4.2. Các thuật ngữ khác có liên quan liên quan ủy ban nhân dân trong tiếng anh
Tên các Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ
- Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa: Việt Nam Govermment of the Socialist Republic of Viet Nam
- Bộ Quốc phòng: Ministry of National Defence
- Bộ Công an: Ministry of Public Security
- Bộ Ngoại giao: Ministry of Foreign Affairs
- Bộ Tư pháp: Ministry of Justice
- Bộ Tài chính: Ministry of Finance
- Bộ Công thương: Ministry of Industry and Trade
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs
- Bộ Giao thông vận tải: Ministry of Transport
- Bộ Xây dựng: Ministry of Construction
- Bộ Thông tin và Truyền thông: Ministry of Information and Communications
- Bộ Giáo dục và Đào tạo: Ministry of Education anh Training
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Ministry of Agriculture and Rural Development
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Ministry of Planning and investment
- Bộ Nội vụ: Ministry of Home Affairs
- Bộ Y tế: Ministry of Health
- Bộ Khoa học và Công nghệ: Ministry of Science and Technology
- Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch: Ministry of Culture, Sports and Tourism
- Bộ Tài nguyên và Môi trường: Ministry of Natural Resources and Environment
- Thanh tra Chính Phủ: Government Inspectorate
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: The State Bank of Viet Nam
- Uỷ ban Dân tộc: Committee for Ethnic Affairs
- Văn phòng Chính phủ: Office of the Governmen
Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền
- Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: Chairman/Chairwoman
- Phó chủ tịch Thường trực Uỷ ban nhân dân: Permanent Vice
Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
- Phó Chủ tịch uỷ ban nhân dân: Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
- Uỷ Viên uỷ ban nhân dân: Member of the People’s Committee
- Giám đốc sở: Director of Department
- Phó Giám đốc sở: Deputy Director of Department
- Chánh Văn phòng: Chief Inspector
Document Outline

  • Ủy ban nhân dân tiếng Anh là gì? Thuật ngữ tiếng a
    • 1. Ủy ban nhân dân là gì?
    • 2. Những quy định pháp luật về ủy ban nhân dân
    • 3. Ủy ban nhân dân trong Tiếng anh là gì?
    • 4. Một số thuật ngữ có liên quan trong Tiếng Anh
      • 4.1. Các thuật ngữ thường gặp liên quan đến UBND t
      • 4.2. Các thuật ngữ khác có liên quan liên quan ủy