Viết đoạn văn tả cô giáo bằng tiếng Anh chọn lọc hay nhất
1. Một số từ vựng Tiếng Anh thể sử dụng trong đoạn văn tả
giáo
Teacher: giáo viên
Mentor: người hướng dẫn, cố vấn
Educator: nhà giáo dục
Instructor: người hướng dẫn, giảng viên
Knowledgeable: hiểu biết, có kiến thức
Patient: kiên nhẫn
Dedicated: tận tâm, cống hiến
Inspirational: truyền cảm hứng
Kind: tử tế, tốt bụng
Caring: quan tâm, chu đáo
Encouraging: động viên, khuyến khích
Enthusiastic: nhiệt tình
Approachable: dễ tiếp cận, thân thiện
Professional: chuyên nghiệp, có nghiệp vụ
Well-prepared: chuẩn bị tốt
Effective: hiệu quả
Passionate: đam mê, nhiệt huyết
Supportive: hỗ trợ, ủng hộ.
Nurturing (v): nuôi dưỡng, giáo dục
Encouraging (adj): động viên, khuyến khích
Supportive (adj): hỗ trợ, giúp đỡ
Empathetic (adj): đồng cảm, thông cảm
Attentive (adj): tập trung, chăm chú
Compassionate (adj): thông cảm, đồng cảm
Dedicated (adj): tận tâm, tận tụy
Knowledgeable (adj): có kiến thức, hiểu biết
Patient (adj): kiên nhẫn
Inspiring (adj): truyền cảm hứng, đầy cảm hứng
Influential (adj): có ảnh hưởng, có tác động
strict (adj.): nghiêm khắc, khắt khe
attentive (adj.): tập trung, chú ý đến
dedication (n.): tận tụy, sự cống hiến
patient (adj.): kiên nhẫn, bền chí
practical (adj.): thực tế, có ích
enjoyable (adj.): thú vị, dễ chịu
endearing (adj.): đáng yêu, quý mến
feminine (adj.): nữ tính, có tính nữ
distinctive (adj.): đặc biệt, khác biệt
attentive (adj.): tập trung, chú ý đến
caring (adj.): chu đáo, quan tâm đến
jovial (adj.): vui vẻ, hòa đồng
knowledgeable (adj.): có kiến thức, thông thạo
literature (n.): văn học, văn chương
extensive (adj.): rộng rãi, to lớn.
2. Các mẫu đoạn văn tả cô giáo bằng tiếng Anh (kèm bản dịch)
2.1 Viết đoạn văn tả cô giáo bằng tiếng Anh - Mẫu số 1
Tiếng Anh Bản dịch tiếng Việt
Out of all the teachers I have encountered in my
academic journey, Mrs. Thuy stands out as my
favorite. During my eighth-grade year, she served as
my English teacher. Her round, feminine face with
distinctive facial features easily captured the
attention of onlookers. Not only was she delightful
and amiable, but she was also incredibly attentive,
caring, and patient. Mrs. Thuy took the time to listen
to our struggles with studying English and tailored
her teaching methods to accommodate each of us
individually. As a result, the lessons became more
enjoyable and comfortable. I am grateful for her
efforts that have helped me excel in English, and I
sincerely hope that she is doing well and achieving
all her aspirations.
Trong quá trình học tập, tôi đã gặp nhiều giáo viên,
nhưng giáo viên yêu thích nhất của tôi Thúy.
Cô là giáo viên tiếng Anh của tôi khi tôi học lớp 8. Tôi
vẫn nhớ khuôn mặt tròn nhẹ nhàng với những
đặc trưng khuôn mặt đặc biệt, dễ dàng thu hút sự
chú ý của người qua đường. một giáo viên rất
dễ thương thân thiện nhất tôi từng gặp.
một người rất tận tâm, chu đáo kiên nhẫn.
dành thời gian để lắng nghe những khó khăn của
chúng tôi trong việc học tiếng Anh thực sự cố
gắng tìm ra phương pháp học phù hợp với từng
người. Các bài học trở nên vui vẻ hơn thoải mái
hơn. Tôi rất đánh giá cao những nỗ lực của để
giúp tôi thành công trong việc học tiếng Anh. Tôi hy
vọng đang một cuộc sống tốt đẹp chúc cho
cô thành công trong mọi điều cô cố gắng đạt được.
2.2 Viết đoạn văn tả cô giáo bằng tiếng Anh - Mẫu số 2
Tiếng Anh Bản dịch tiếng Việt
As I walked into the classroom, I couldn't help but
notice the air of authority and warmth emanating from
the teacher. Her confident yet approachable demeanor
instantly put me at ease. Her sharp eyes seemed to
take in everything at once, and I could tell that she was
someone who paid attention to detail. With a smile, she
welcomed me and the other students into the room, and
began the day's lesson with enthusiasm.
Khi tôi bước vào lớp học, tôi không thể không để ý
đến sự quyền lực sự ấm áp tỏa ra từ giáo.
Thái độ tự tin nhưng dễ tiếp cận của ngay lập
tức làm tôi yên tâm. Ánh mắt sắc bén của giáo
dường như nhìn thấy tất cả mọi thứ cùng một lúc,
tôi thể nhận ra rằng ấy một người chú
ý đến chi tiết. Với nụ cười, ấy chào đón tôi
các học sinh khác vào phòng học, bắt đầu bài
học của ngày với sự nhiệt tình.
2.3 Viết đoạn văn tả cô giáo bằng tiếng Anh - Mẫu số 3
Tiếng Anh Bản dịch tiếng Việt
Ms. Mai Chi, my first-grade homeroom teacher,
commands respect with her strict demeanor, yet she
exudes warmth and affection through her bright,
attentive eyes and her long, silky hair that she often
wears in an elegant ao dai. Her gentle voice
captures our attention during class lectures, and her
dedication to our learning is evident in her patient
Mai Chi, giáo viên chủ nhiệm lớp đầu tiên của tôi,
thái độ nghiêm khắc nhưng lại tỏa ra sự ấm
áp sự quan tâm đến học sinh thông qua đôi mắt
sáng tinh ý cùng mái tóc dài mượt mà, thường
được ấy mặc trong chiếc áo dài thanh lịch. Giọng
nói nhẹ nhàng của luôn thu hút sự chú ý của
chúng tôi trong giờ học, sự tận tâm của đối với
willingness to explain topics until the entire class
grasps them. Her Vietnamese lessons are both
practical and enjoyable, endearing her to us as a
second mother.
sự học của chúng tôi ràng được thể hiện qua việc
kiên nhẫn giải thích cho đến khi cả lớp hiểu rõ.
Các bài học tiếng Việt của rất thực tế thú vị,
khiến chúng tôi cảm thấy như một người mẹ thứ
hai.
2.4 Viết đoạn văn tả cô giáo bằng tiếng Anh - Mẫu số 4
Tiếng Anh Bản dịch tiếng Việt
Mrs. Lan is my history teacher. She has short hair
and a warm smile that always makes me feel
welcomed in her class. Her voice is soft, yet firm, and
she always commands the attention of the class. Her
lectures are well-prepared and insightful, and she has
a way of making even the most boring topics
interesting.
But what I admire most about Mrs. Lan is her
kindness and dedication to her students. She is
always available to help us with any questions we
may have, and she takes the time to get to know
each and every one of us personally. Her passion for
history is contagious, and it's clear that she truly
loves teaching.
In her class, I have learned not only about the past,
but also about the importance of being a caring and
compassionate person. Mrs. Lan is a wonderful
teacher, and I am grateful to have her as my mentor.
Lan giáo viên lịch sử của tôi. mái tóc
ngắn một nụ cười ấm áp luôn khiến tôi cảm thấy
được chào đón trong lớp học của cô. Giọng nói của
êm ái nhưng kiên quyết, luôn thu hút sự
chú ý của cả lớp. Các bài giảng của được chuẩn
bị kỹ lưỡng sâu sắc, cách làm cho ngay
cả những chủ đề nhàm chán nhất trở nên thú vị.
Nhưng điều tôi ngưỡng mộ nhất về Lan chính
lòng tốt sự tận tâm của đối với học sinh của
mình. Cô luôn sẵn sàng giúp đỡ chúng tôi với bất kỳ
câu hỏi nào, dành thời gian để tìm hiểu về
từng nhân trong lớp. Đam của đối với lịch
sử lây lan, ràng thực sự yêu nghề
giảng dạy.
Trong lớp học của cô, tôi đã học được không chỉ về
quá khứ còn về tầm quan trọng của việc trở
thành một người tốt bụng đầy tình cảm. Lan
một giáo viên tuyệt vời, tôi rất biết ơn đã
cô làm người hướng dẫn của mình.
2.5 Viết đoạn văn tả cô giáo bằng tiếng Anh - Mẫu số 5
Tiếng Anh Bản dịch tiếng Việt
Teachers play a crucial role in shaping one's life,
imparting not only knowledge but also inculcating
good values and habits. They are instrumental in
shaping students' character, career, and education.
In my life, Mrs. Hang, my literature teacher at Chu
Van An Secondary School, was a significant
influence. Mrs. Hang is a kind, loving, and cheerful
person who always treats her students with care
and respect. However, she is also capable of being
strict when the situation calls for it. With her
extensive knowledge of Vietnamese literature,
including writers and literary works, I have learned a
great deal from her.
Giáo viên đóng vai trò quan trọng trong việc hình
thành cuộc sống của mỗi người, không chỉ truyền đạt
kiến thức còn khuyến khích hình thành những giá
trị và thói quen tốt. Họ có vai trò quan trọng trong việc
hình thành nhân cách, sự nghiệp giáo dục cho học
sinh. Trong cuộc đời của tôi, giáo văn của tôi tại
Trường Trung học sở Chử Văn An, Mrs. Hằng, đã
ảnh hưởng đến tôi rất nhiều. Mrs. Hằng một người
đầy tình cảm, yêu thương vui vẻ, luôn đối xử với
học sinh của mình một cách chu đáo và tôn trọng. Tuy
nhiên, khi cần thiết, cô ấy cũng có khả năng cứng rắn.
Với kiến thức rộng về văn học Việt Nam, bao gồm
những tác giả tác phẩm văn học, tôi đã học được
rất nhiều từ cô ấy.
2.6 Viết đoạn văn tả cô giáo bằng tiếng Anh - Mẫu số 6
Tiếng Anh Bản dịch tiếng Việt
Ms. Nguyen is my history teacher, and she is one of
the best teachers I have ever had. She has a warm
smile that can light up the whole classroom. Her bright
eyes are always full of energy, and her voice is soft
and calming. Ms. Nguyen is very knowledgeable about
history, and she makes the subject come alive with her
interesting stories and engaging teaching style. She is
also very patient and willing to help her students, even
outside of class time. Ms. Nguyen truly cares about
her students' success, and she is always there to
provide guidance and support.
Cô giáo Nguyễn là giáo viên môn lịch sử của tôi,
ấy một trong những giáo viên tốt nhất tôi
từng có. ấy nụ cười ấm áp thể làm sáng
cả lớp học. Đôi mắt tươi sáng của ấy luôn đầy
năng lượng, giọng nói của ấy êm dịu dễ
chịu. giáo Nguyễn rất am hiểu về lịch sử,
ấy khiến môn học trở nên sống động với những
câu chuyện thú vị phong cách dạy học hấp dẫn.
ấy cũng rất kiên nhẫn sẵn sàng giúp đỡ học
sinh của mình, ngay cả ngoài giờ học. giáo
Nguyễn thực sự quan tâm đến thành công của học
sinh, ấy luôn đó để cung cấp sự hướng
dẫn và hỗ trợ.

Preview text:

Viết đoạn văn tả cô giáo bằng tiếng Anh chọn lọc hay nhất
1. Một số từ vựng Tiếng Anh có thể sử dụng trong đoạn văn tả cô giáo Teacher: giáo viên
Mentor: người hướng dẫn, cố vấn Educator: nhà giáo dục
Instructor: người hướng dẫn, giảng viên
Knowledgeable: hiểu biết, có kiến thức Patient: kiên nhẫn
Dedicated: tận tâm, cống hiến
Inspirational: truyền cảm hứng Kind: tử tế, tốt bụng Caring: quan tâm, chu đáo
Encouraging: động viên, khuyến khích Enthusiastic: nhiệt tình
Approachable: dễ tiếp cận, thân thiện
Professional: chuyên nghiệp, có nghiệp vụ
Well-prepared: chuẩn bị tốt Effective: hiệu quả
Passionate: đam mê, nhiệt huyết
Supportive: hỗ trợ, ủng hộ.
Nurturing (v): nuôi dưỡng, giáo dục
Encouraging (adj): động viên, khuyến khích
Supportive (adj): hỗ trợ, giúp đỡ
Empathetic (adj): đồng cảm, thông cảm
Attentive (adj): tập trung, chăm chú
Compassionate (adj): thông cảm, đồng cảm
Dedicated (adj): tận tâm, tận tụy
Knowledgeable (adj): có kiến thức, hiểu biết Patient (adj): kiên nhẫn
Inspiring (adj): truyền cảm hứng, đầy cảm hứng
Influential (adj): có ảnh hưởng, có tác động
strict (adj.): nghiêm khắc, khắt khe
attentive (adj.): tập trung, chú ý đến
dedication (n.): tận tụy, sự cống hiến
patient (adj.): kiên nhẫn, bền chí
practical (adj.): thực tế, có ích
enjoyable (adj.): thú vị, dễ chịu
endearing (adj.): đáng yêu, quý mến
feminine (adj.): nữ tính, có tính nữ
distinctive (adj.): đặc biệt, khác biệt
attentive (adj.): tập trung, chú ý đến
caring (adj.): chu đáo, quan tâm đến
jovial (adj.): vui vẻ, hòa đồng
knowledgeable (adj.): có kiến thức, thông thạo
literature (n.): văn học, văn chương
extensive (adj.): rộng rãi, to lớn.
2. Các mẫu đoạn văn tả cô giáo bằng tiếng Anh (kèm bản dịch)
2.1 Viết đoạn văn tả cô giáo bằng tiếng Anh - Mẫu số 1 Tiếng Anh Bản dịch tiếng Việt
Trong quá trình học tập, tôi đã gặp nhiều giáo viên,
Out of all the teachers I have encountered in my nhưng giáo viên yêu thích nhất của tôi là cô Thúy.
academic journey, Mrs. Thuy stands out as my Cô là giáo viên tiếng Anh của tôi khi tôi học lớp 8. Tôi
favorite. During my eighth-grade year, she served as vẫn nhớ cô có khuôn mặt tròn nhẹ nhàng với những
my English teacher. Her round, feminine face with đặc trưng khuôn mặt đặc biệt, dễ dàng thu hút sự
distinctive facial features easily captured the chú ý của người qua đường. Cô là một giáo viên rất
attention of onlookers. Not only was she delightful dễ thương và thân thiện nhất mà tôi từng gặp. Cô là
and amiable, but she was also incredibly attentive, một người rất tận tâm, chu đáo và kiên nhẫn. Cô
caring, and patient. Mrs. Thuy took the time to listen dành thời gian để lắng nghe những khó khăn của
to our struggles with studying English and tailored chúng tôi trong việc học tiếng Anh và thực sự cố
her teaching methods to accommodate each of us gắng tìm ra phương pháp học phù hợp với từng
individually. As a result, the lessons became more người. Các bài học trở nên vui vẻ hơn và thoải mái
enjoyable and comfortable. I am grateful for her hơn. Tôi rất đánh giá cao những nỗ lực của cô để
efforts that have helped me excel in English, and I giúp tôi thành công trong việc học tiếng Anh. Tôi hy
sincerely hope that she is doing well and achieving vọng cô đang có một cuộc sống tốt đẹp và chúc cho all her aspirations.
cô thành công trong mọi điều cô cố gắng đạt được.
2.2 Viết đoạn văn tả cô giáo bằng tiếng Anh - Mẫu số 2 Tiếng Anh Bản dịch tiếng Việt
Khi tôi bước vào lớp học, tôi không thể không để ý
As I walked into the classroom, I couldn't help but đến sự quyền lực và sự ấm áp tỏa ra từ cô giáo.
notice the air of authority and warmth emanating from Thái độ tự tin nhưng dễ tiếp cận của cô ngay lập
the teacher. Her confident yet approachable demeanor tức làm tôi yên tâm. Ánh mắt sắc bén của cô giáo
instantly put me at ease. Her sharp eyes seemed to dường như nhìn thấy tất cả mọi thứ cùng một lúc,
take in everything at once, and I could tell that she was và tôi có thể nhận ra rằng cô ấy là một người chú
someone who paid attention to detail. With a smile, she ý đến chi tiết. Với nụ cười, cô ấy chào đón tôi và
welcomed me and the other students into the room, and các học sinh khác vào phòng học, và bắt đầu bài
began the day's lesson with enthusiasm.
học của ngày với sự nhiệt tình.
2.3 Viết đoạn văn tả cô giáo bằng tiếng Anh - Mẫu số 3 Tiếng Anh
Bản dịch tiếng Việt
Ms. Mai Chi, my first-grade homeroom teacher, Cô Mai Chi, giáo viên chủ nhiệm lớp đầu tiên của tôi,
commands respect with her strict demeanor, yet she dù có thái độ nghiêm khắc nhưng cô lại tỏa ra sự ấm
exudes warmth and affection through her bright, áp và sự quan tâm đến học sinh thông qua đôi mắt
attentive eyes and her long, silky hair that she often sáng và tinh ý cùng mái tóc dài và mượt mà, thường
wears in an elegant ao dai. Her gentle voice được cô ấy mặc trong chiếc áo dài thanh lịch. Giọng
captures our attention during class lectures, and her nói nhẹ nhàng của cô luôn thu hút sự chú ý của
dedication to our learning is evident in her patient chúng tôi trong giờ học, và sự tận tâm của cô đối với
willingness to explain topics until the entire class sự học của chúng tôi rõ ràng được thể hiện qua việc
grasps them. Her Vietnamese lessons are both cô kiên nhẫn giải thích cho đến khi cả lớp hiểu rõ.
practical and enjoyable, endearing her to us as a Các bài học tiếng Việt của cô rất thực tế và thú vị, second mother.
khiến chúng tôi cảm thấy cô như một người mẹ thứ hai.
2.4 Viết đoạn văn tả cô giáo bằng tiếng Anh - Mẫu số 4 Tiếng Anh
Bản dịch tiếng Việt
Cô Lan là giáo viên lịch sử của tôi. Cô có mái tóc
Mrs. Lan is my history teacher. She has short hair ngắn và một nụ cười ấm áp luôn khiến tôi cảm thấy
and a warm smile that always makes me feel được chào đón trong lớp học của cô. Giọng nói của
welcomed in her class. Her voice is soft, yet firm, and cô êm ái nhưng kiên quyết, và cô luôn thu hút sự
she always commands the attention of the class. Her chú ý của cả lớp. Các bài giảng của cô được chuẩn
lectures are well-prepared and insightful, and she has bị kỹ lưỡng và sâu sắc, và cô có cách làm cho ngay
a way of making even the most boring topics cả những chủ đề nhàm chán nhất trở nên thú vị. interesting.
Nhưng điều tôi ngưỡng mộ nhất về cô Lan chính là
But what I admire most about Mrs. Lan is her lòng tốt và sự tận tâm của cô đối với học sinh của
kindness and dedication to her students. She is mình. Cô luôn sẵn sàng giúp đỡ chúng tôi với bất kỳ
always available to help us with any questions we câu hỏi nào, và cô dành thời gian để tìm hiểu về
may have, and she takes the time to get to know từng cá nhân trong lớp. Đam mê của cô đối với lịch
each and every one of us personally. Her passion for sử là lây lan, và rõ ràng là cô thực sự yêu nghề
history is contagious, and it's clear that she truly giảng dạy. loves teaching.
Trong lớp học của cô, tôi đã học được không chỉ về
In her class, I have learned not only about the past, quá khứ mà còn về tầm quan trọng của việc trở
but also about the importance of being a caring and thành một người tốt bụng và đầy tình cảm. Cô Lan
compassionate person. Mrs. Lan is a wonderful là một giáo viên tuyệt vời, và tôi rất biết ơn vì đã có
teacher, and I am grateful to have her as my mentor. cô làm người hướng dẫn của mình.
2.5 Viết đoạn văn tả cô giáo bằng tiếng Anh - Mẫu số 5 Tiếng Anh Bản dịch tiếng Việt
Giáo viên đóng vai trò quan trọng trong việc hình
Teachers play a crucial role in shaping one's life, thành cuộc sống của mỗi người, không chỉ truyền đạt
imparting not only knowledge but also inculcating kiến thức mà còn khuyến khích hình thành những giá
good values and habits. They are instrumental in trị và thói quen tốt. Họ có vai trò quan trọng trong việc
shaping students' character, career, and education. hình thành nhân cách, sự nghiệp và giáo dục cho học
In my life, Mrs. Hang, my literature teacher at Chu sinh. Trong cuộc đời của tôi, cô giáo văn của tôi tại
Van An Secondary School, was a significant Trường Trung học Cơ sở Chử Văn An, Mrs. Hằng, đã
influence. Mrs. Hang is a kind, loving, and cheerful ảnh hưởng đến tôi rất nhiều. Mrs. Hằng là một người
person who always treats her students with care đầy tình cảm, yêu thương và vui vẻ, luôn đối xử với
and respect. However, she is also capable of being học sinh của mình một cách chu đáo và tôn trọng. Tuy
strict when the situation calls for it. With her nhiên, khi cần thiết, cô ấy cũng có khả năng cứng rắn.
extensive knowledge of Vietnamese literature, Với kiến thức rộng về văn học Việt Nam, bao gồm
including writers and literary works, I have learned a những tác giả và tác phẩm văn học, tôi đã học được great deal from her. rất nhiều từ cô ấy.
2.6 Viết đoạn văn tả cô giáo bằng tiếng Anh - Mẫu số 6 Tiếng Anh Bản dịch tiếng Việt
Cô giáo Nguyễn là giáo viên môn lịch sử của tôi, và
Ms. Nguyen is my history teacher, and she is one of cô ấy là một trong những giáo viên tốt nhất mà tôi
the best teachers I have ever had. She has a warm từng có. Cô ấy có nụ cười ấm áp có thể làm sáng
smile that can light up the whole classroom. Her bright cả lớp học. Đôi mắt tươi sáng của cô ấy luôn đầy
eyes are always full of energy, and her voice is soft năng lượng, và giọng nói của cô ấy êm dịu và dễ
and calming. Ms. Nguyen is very knowledgeable about chịu. Cô giáo Nguyễn rất am hiểu về lịch sử, và cô
history, and she makes the subject come alive with her ấy khiến môn học trở nên sống động với những
interesting stories and engaging teaching style. She is câu chuyện thú vị và phong cách dạy học hấp dẫn.
also very patient and willing to help her students, even Cô ấy cũng rất kiên nhẫn và sẵn sàng giúp đỡ học
outside of class time. Ms. Nguyen truly cares about sinh của mình, ngay cả ngoài giờ học. Cô giáo
her students' success, and she is always there to Nguyễn thực sự quan tâm đến thành công của học provide guidance and support.
sinh, và cô ấy luôn ở đó để cung cấp sự hướng dẫn và hỗ trợ.