Viết đoạn văn về dự định trong tương lai bằng
tiếng Anh Kèm bản dịch
Viết đoạn văn về d định trong tương lai bằng tiếng Anh Kèm
bản dịch - Mẫu số 1
I have many aspirations for my future. One of my most significant goals is to
further my education and obtain a master's degree in a field that I am
passionate about. I believe that continuous learning is essential for personal
growth and career advancement. With a master's degree, I hope to expand
my knowledge and expertise in my chosen field, which will open up new
opportunities for me in my career.
In addition to my academic goals, I also plan to travel extensively in the future.
Exploring different cultures, cuisines, and landscapes has always been a
dream of mine. I want to immerse myself in new experiences, meet people
from diverse backgrounds, and broaden my horizons. Traveling not only
allows me to see the world but also helps me gain a deeper understanding of
different societies and their unique ways of life.
Furthermore, I aspire to make a positive impact on my community and society
as a whole. I believe in the importance of giving back and helping those in
need. Whether through volunteer work, supporting charitable organizations, or
advocating for important causes, I want to contribute to the betterment of
society and leave a lasting legacy of compassion and kindness.
In the long term, I hope to achieve a work-life balance that allows me to
prioritize my family and personal well-being. Building meaningful relationships,
spending quality time with loved ones, and maintaining good health are all
essential aspects of a fulfilling life.
Overall, my future is filled with dreams and aspirations. I am determined to
work hard, stay focused, and make the necessary sacrifices to turn these
dreams into reality.
Bản dịch (Translation):
Tôi nhiều dự định cho tương lai của mình. Một trong những mục tiêu quan
trọng nhất của tôi tiếp tục học hành đạt được bằng thạc trong một lĩnh
vực tôi đam mê. Tôi tin rằng việc học tập liên tục quan trọng đ phát
triển nhân thăng tiến trong sự nghiệp. Với bằng thạc , tôi hy vọng sẽ
mở rộng kiến thức chuyên n trong lĩnh vực tôi đã chọn, điều này sẽ
mở ra những hội mới cho tôi trong sự nghiệp.
Ngoài các mục tiêu học tập, tôi cũng kế hoạch đi du lịch rộng rãi trong
tương lai. Khám phá n hóa, ẩm thực phong cảnh khác nhau luôn ước
của tôi. Tôi muốn đắm chìm vào những trải nghiệm mới, gặp g người từ
nhiều nền văn hóa khác nhau mở rộng tầm hiểu biết của mình. Du lịch
không chỉ cho phép i thấy thế giới còn giúp tôi hiểu sâu hơn về hội
cách sống độc đáo của từng nơi.
Hơn nữa, tôi khao khát tạo dấu ấn tích cực trong cộng đồng hội nói
chung. Tôi tin vào tầm quan trọng của việc trở lại giúp đỡ những người
cần sự hỗ trợ. Cho qua công việc tình nguyện, ng h t chức từ thiện
hoặc bảo vệ các nguyên tắc quan trọng, tôi muốn đóng góp vào việc cải thiện
hội để lại di sản lâu dài về lòng nhân ái lòng tốt lành.
Trong dài hạn, tôi hy vọng thể đạt được sự cân bằng giữa công việc
cuộc sống nhân, cho phép tôi ưu tiên gia đình sức khỏe nhân. Xây
dựng mối quan hệ ý nghĩa, dành thời gian chất lượng với người thân yêu
duy trì sức khỏe tốt tất cả những khía cạnh quan trọng của cuộc sống đáng
sống.
Tóm lại, tương lai của tôi tràn đầy những ước dự định. Tôi quyết tâm
làm việc chăm chỉ, tập trung hy sinh cần thiết để biến những ước mơ này
thành hiện thực.
Viết đoạn văn về d định trong tương lai bằng tiếng Anh Kèm
bản dịch - Mẫu số 2
"In the not-so-distant future, I have several exciting plans that I am eager to
pursue. One of my foremost goals is to further my education and obtain a
master's degree in a field that has always fascinated me artificial intelligence
and machine learning. I believe that acquiring advanced knowledge in this
domain will open up a multitude of opportunities for me in the ever-evolving
tech industry. Additionally, I am determined to travel extensively and immerse
myself in diverse cultures, fostering personal growth and broadening my
horizons. Furthermore, I aspire to contribute to environmental conservation
efforts by actively participating in local initiatives and spreading awareness
about sustainability. These are just a few of the ambitions that drive me, and I
am committed to working diligently towards achieving them."
Bản dịch:
"Trong tương lai không quá xa, tôi một số kế hoạch thú vị tôi rất háo
hức muốn thực hiện. Một trong những mục tiêu hàng đầu của tôi nâng cao
học vấn đạt được bằng thạc trong một lĩnh vực luôn làm tôi say - trí
tuệ nhân tạo học máy. Tôi tin rằng việc thu thập kiến thức ng cao trong
lĩnh vực này sẽ mở ra nhiều hội cho tôi trong ngành công nghiệp ng
nghệ đang liên tục phát triển. Ngoài ra, tôi quyết tâm du lịch nhiều nơi đắm
chìm o nhiều nền văn hóa khác nhau, thúc đẩy sự phát triển nhân
mở rộng tầm nhìn của mình. Hơn nữa, tôi ước ao đóng góp cho các nỗ lực
bảo vệ môi trường bằng cách tham gia tích cực vào các sáng kiến địa
phương lan truyền nhận thức về bền vững. Đây chỉ một số trong những
hoài bão thúc đẩy tôi, tôi cam kết làm việc chăm chỉ để thực hiện chúng."
Viết đoạn văn về d định trong tương lai bằng tiếng Anh Kèm
bản dịch - Mẫu số 3
Future Plans (Dự Định Tương Lai)
English: In the near future, I have several exciting plans that I am eager to
pursue. First and foremost, I plan to further my education by enrolling in a
master's program in computer science. This will allow me to expand my
knowledge and expertise in the field and open up new career opportunities.
Additionally, I have a strong desire to travel and explore new places. I dream
of backpacking through Europe and immersing myself in the rich cultures and
histories of different countries. Traveling will not only broaden my horizons but
also provide me with valuable life experiences.
On a personal level, I am committed to improving my health and fitness.
Regular exercise and a balanced diet are essential for a healthy lifestyle, and
I intend to make them a priority. I believe that a healthy body is the foundation
for a fulfilling life.
Lastly, I aspire to give back to my community by volunteering my time and
skills to support various social and environmental causes. Making a positive
impact on the world around me is something I am deeply passionate about.
In conclusion, I am excited about the future and the opportunities it holds.
Whether it's advancing my career, exploring new places, improving my health,
or contributing to the community, I am determined to work towards these
goals with enthusiasm and dedication.
Bản dịch (Translation): Trong tương lai gần, tôi một số kế hoạch thú vị
tôi rất háo hức muốn thực hiện. Đầu tiên quan trọng nhất, tôi dự định mở
rộng sự học hỏi bằng cách tham gia vào một chương trình thạc về khoa
học máy tính. Điều này sẽ cho phép tôi mở rộng kiến thức chuyên môn
của mình trong lĩnh vực này mở ra hội nghề nghiệp mới.
Ngoài ra, tôi mong muốn mạnh mẽ về việc du lịch khám phá những nơi
mới. i ước về việc du ngoạn châu Âu đắm chìm trong văn hóa
lịch sử phong phú của c quốc gia khác nhau. Du lịch không chỉ mở rộng
tầm hiểu biết của tôi còn mang lại cho tôi những trải nghiệm cuộc sống
quý báu.
Trên mặt nhân, tôi đã cam kết cải thiện sức khỏe thể lực của mình. Tập
thể dục đều đặn chế độ ăn uống cân đối điều quan trọng cho một lối
sống lành mạnh, tôi dự định làm cho chúng trở thành ưu tiên. Tôi tin rằng
một thể khỏe mạnh nền tảng cho một cuộc sống đáng sống.
Cuối cùng, tôi khao khát mang lại lợi ích cho cộng đồng của mình bằng cách
tình nguyện thời gian kỹ năng của mình để h trợ c nguyên nhân hội
môi trường khác nhau. Tạo ra một tác động tích cực đối với thế giới xung
quanh điều tôi đam sâu sắc.
Tóm lại, tôi rất phấn khích về tương lai những hội mang lại. Cho
phát triển sự nghiệp, khám phá những nơi mới, cải thiện sức khỏe hoặc
đóng góp cho cộng đồng, tôi quyết tâm làm việc với sự nhiệt huyết sự tận
tâm để thực hiện những mục tiêu này.
Viết đoạn văn về d định trong tương lai bằng tiếng Anh Kèm
bản dịch - Mẫu số 4
Future Plans:
In the not-so-distant future, I envision a life filled with exciting opportunities
and meaningful pursuits. One of my foremost aspirations is to further my
education and gain new knowledge and skills. I plan to pursue a master's
degree in a field that has always captivated my interest, such as
environmental science. This advanced education will not only open doors to
diverse career prospects but also enable me to make a positive impact on the
environment and society as a whole.
Another significant aspect of my future plans involves personal growth and
development. I am determined to cultivate a healthier lifestyle by prioritizing
regular exercise and a balanced diet. Additionally, I aim to dedicate more time
to mindfulness and self-care practices to nurture my mental and emotional
well-being.
Professionally, I aspire to excel in my chosen career path and gradually climb
the corporate ladder. My goal is to assume a leadership position where I can
contribute my expertise and guide a team toward success. Furthermore, I
hope to establish a side business, turning one of my hobbies or passions into
a source of income and fulfillment.
On the personal front, building and nurturing meaningful relationships with
friends and family remains a top priority. I plan to allocate quality time to
connect with loved ones, creating lasting memories and strengthening our
bonds.
In summary, my future is brimming with ambition and purpose. I am
committed to continuous learning, personal growth, professional success, and
maintaining meaningful connections with the people who matter most to me.
Bản dịch:
Kế hoạch Tương lai:
Trong tương lai không xa, tôi tưởng tượng cuộc sống sẽ đầy hội thú vị
những đam ý nghĩa. Một trong những ước hàng đầu của tôi tiếp tục
học hỏi đạt được kiến thức kỹ năng mới. Tôi dự định theo đuổi bằng
thạc trong một lĩnh vực luôn thu hút sự quan tâm của tôi, chẳng hạn như
khoa học môi trường. Việc học cao cấp này sẽ không chỉ mở ra hội nghề
nghiệp đa dạng còn cho phép tôi tạo ảnh hưởng tích cực đối với môi
trường hội nói chung.
Một khía cạnh quan trọng khác của kế hoạch tương lai của tôi liên quan đến
sự phát triển nhân. i quyết tâm phát triển một lối sống nh mạnh bằng
cách ưu tiên việc tập thể dục đều đặn chế độ ăn cân đối. Ngoài ra, tôi
nhằm mục tiêu dành thời gian nhiều hơn cho việc thiền các phương pháp
tự chăm sóc để nuôi dưỡng tâm trí tình cảm của mình.
Về mặt nghề nghiệp, tôi ước phát triển trong con đường nghề nghiệp đã
chọn t từ thăng tiến trong sự nghiệp. Mục tiêu của tôi đảm nhận một vị
trí lãnh đạo, i tôi thể đóng góp kiến thức chuyên môn của mình
hướng dẫn một đội ngũ đến thành công. Hơn nữa, tôi hy vọng thể thành
lập một doanh nghiệp phụ, biến một trong những sở thích hoặc đam của
mình thành nguồn thu nhập sự thỏa mãn.
Về mặt nhân, xây dựng nuôi ỡng các mối quan hệ ý nghĩa với bạn
gia đình vẫn ưu tiên hàng đầu. Tôi dự định dành thời gian chất lượng
để kết nối với những người thân yêu, tạo ra những ức bền vững củng
cố sự kết nối với những người quan trọng đối với tôi.
Tóm lại, tương lai của tôi đầy tham vọng mục tiêu. Tôi cam kết học hỏi liên
tục, phát triển nhân, đạt thành công trong sự nghiệp duy trì các mối
quan hệ ý nghĩa với những người quan trọng nhất đối với tôi.

Preview text:

Viết đoạn văn về dự định trong tương lai bằng
tiếng Anh Kèm bản dịch
Viết đoạn văn về dự định trong tương lai bằng tiếng Anh Kèm
bản dịch - Mẫu số 1
I have many aspirations for my future. One of my most significant goals is to
further my education and obtain a master's degree in a field that I am
passionate about. I believe that continuous learning is essential for personal
growth and career advancement. With a master's degree, I hope to expand
my knowledge and expertise in my chosen field, which wil open up new
opportunities for me in my career.
In addition to my academic goals, I also plan to travel extensively in the future.
Exploring different cultures, cuisines, and landscapes has always been a
dream of mine. I want to immerse myself in new experiences, meet people
from diverse backgrounds, and broaden my horizons. Traveling not only
al ows me to see the world but also helps me gain a deeper understanding of
different societies and their unique ways of life.
Furthermore, I aspire to make a positive impact on my community and society
as a whole. I believe in the importance of giving back and helping those in
need. Whether through volunteer work, supporting charitable organizations, or
advocating for important causes, I want to contribute to the betterment of
society and leave a lasting legacy of compassion and kindness.
In the long term, I hope to achieve a work-life balance that al ows me to
prioritize my family and personal wel -being. Building meaningful relationships,
spending quality time with loved ones, and maintaining good health are al
essential aspects of a fulfil ing life.
Overal , my future is fil ed with dreams and aspirations. I am determined to
work hard, stay focused, and make the necessary sacrifices to turn these dreams into reality. Bản dịch (Translation):
Tôi có nhiều dự định cho tương lai của mình. Một trong những mục tiêu quan
trọng nhất của tôi là tiếp tục học hành và đạt được bằng thạc sĩ trong một lĩnh
vực mà tôi đam mê. Tôi tin rằng việc học tập liên tục là quan trọng để phát
triển cá nhân và thăng tiến trong sự nghiệp. Với bằng thạc sĩ, tôi hy vọng sẽ
mở rộng kiến thức và chuyên môn trong lĩnh vực mà tôi đã chọn, điều này sẽ
mở ra những cơ hội mới cho tôi trong sự nghiệp.
Ngoài các mục tiêu học tập, tôi cũng có kế hoạch đi du lịch rộng rãi trong
tương lai. Khám phá văn hóa, ẩm thực và phong cảnh khác nhau luôn là ước
mơ của tôi. Tôi muốn đắm chìm vào những trải nghiệm mới, gặp gỡ người từ
nhiều nền văn hóa khác nhau và mở rộng tầm hiểu biết của mình. Du lịch
không chỉ cho phép tôi thấy thế giới mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về xã hội và
cách sống độc đáo của từng nơi.
Hơn nữa, tôi khao khát tạo dấu ấn tích cực trong cộng đồng và xã hội nói
chung. Tôi tin vào tầm quan trọng của việc trở lại và giúp đỡ những người
cần sự hỗ trợ. Cho dù qua công việc tình nguyện, ủng hộ tổ chức từ thiện
hoặc bảo vệ các nguyên tắc quan trọng, tôi muốn đóng góp vào việc cải thiện
xã hội và để lại di sản lâu dài về lòng nhân ái và lòng tốt lành.
Trong dài hạn, tôi hy vọng có thể đạt được sự cân bằng giữa công việc và
cuộc sống cá nhân, cho phép tôi ưu tiên gia đình và sức khỏe cá nhân. Xây
dựng mối quan hệ ý nghĩa, dành thời gian chất lượng với người thân yêu và
duy trì sức khỏe tốt là tất cả những khía cạnh quan trọng của cuộc sống đáng sống.
Tóm lại, tương lai của tôi tràn đầy những ước mơ và dự định. Tôi quyết tâm
làm việc chăm chỉ, tập trung và hy sinh cần thiết để biến những ước mơ này thành hiện thực.
Viết đoạn văn về dự định trong tương lai bằng tiếng Anh Kèm bản dịch - Mẫu số 2
"In the not-so-distant future, I have several exciting plans that I am eager to
pursue. One of my foremost goals is to further my education and obtain a
master's degree in a field that has always fascinated me – artificial intel igence
and machine learning. I believe that acquiring advanced knowledge in this
domain wil open up a multitude of opportunities for me in the ever-evolving
tech industry. Additional y, I am determined to travel extensively and immerse
myself in diverse cultures, fostering personal growth and broadening my
horizons. Furthermore, I aspire to contribute to environmental conservation
efforts by actively participating in local initiatives and spreading awareness
about sustainability. These are just a few of the ambitions that drive me, and I
am committed to working diligently towards achieving them." Bản dịch:
"Trong tương lai không quá xa, tôi có một số kế hoạch thú vị mà tôi rất háo
hức muốn thực hiện. Một trong những mục tiêu hàng đầu của tôi là nâng cao
học vấn và đạt được bằng thạc sĩ trong một lĩnh vực luôn làm tôi say mê - trí
tuệ nhân tạo và học máy. Tôi tin rằng việc thu thập kiến thức nâng cao trong
lĩnh vực này sẽ mở ra nhiều cơ hội cho tôi trong ngành công nghiệp công
nghệ đang liên tục phát triển. Ngoài ra, tôi quyết tâm du lịch nhiều nơi và đắm
chìm vào nhiều nền văn hóa khác nhau, thúc đẩy sự phát triển cá nhân và
mở rộng tầm nhìn của mình. Hơn nữa, tôi ước ao đóng góp cho các nỗ lực
bảo vệ môi trường bằng cách tham gia tích cực vào các sáng kiến địa
phương và lan truyền nhận thức về bền vững. Đây chỉ là một số trong những
hoài bão thúc đẩy tôi, và tôi cam kết làm việc chăm chỉ để thực hiện chúng."
Viết đoạn văn về dự định trong tương lai bằng tiếng Anh Kèm bản dịch - Mẫu số 3
Future Plans (Dự Định Tương Lai)
English: In the near future, I have several exciting plans that I am eager to
pursue. First and foremost, I plan to further my education by enrol ing in a
master's program in computer science. This wil al ow me to expand my
knowledge and expertise in the field and open up new career opportunities.
Additional y, I have a strong desire to travel and explore new places. I dream
of backpacking through Europe and immersing myself in the rich cultures and
histories of different countries. Traveling wil not only broaden my horizons but
also provide me with valuable life experiences.
On a personal level, I am committed to improving my health and fitness.
Regular exercise and a balanced diet are essential for a healthy lifestyle, and
I intend to make them a priority. I believe that a healthy body is the foundation for a fulfil ing life.
Lastly, I aspire to give back to my community by volunteering my time and
skil s to support various social and environmental causes. Making a positive
impact on the world around me is something I am deeply passionate about.
In conclusion, I am excited about the future and the opportunities it holds.
Whether it's advancing my career, exploring new places, improving my health,
or contributing to the community, I am determined to work towards these
goals with enthusiasm and dedication.
Bản dịch (Translation): Trong tương lai gần, tôi có một số kế hoạch thú vị mà
tôi rất háo hức muốn thực hiện. Đầu tiên và quan trọng nhất, tôi dự định mở
rộng sự học hỏi bằng cách tham gia vào một chương trình thạc sĩ về khoa
học máy tính. Điều này sẽ cho phép tôi mở rộng kiến thức và chuyên môn
của mình trong lĩnh vực này và mở ra cơ hội nghề nghiệp mới.
Ngoài ra, tôi có mong muốn mạnh mẽ về việc du lịch và khám phá những nơi
mới. Tôi mơ ước về việc du ngoạn châu Âu và đắm chìm trong văn hóa và
lịch sử phong phú của các quốc gia khác nhau. Du lịch không chỉ mở rộng
tầm hiểu biết của tôi mà còn mang lại cho tôi những trải nghiệm cuộc sống quý báu.
Trên mặt cá nhân, tôi đã cam kết cải thiện sức khỏe và thể lực của mình. Tập
thể dục đều đặn và chế độ ăn uống cân đối là điều quan trọng cho một lối
sống lành mạnh, và tôi dự định làm cho chúng trở thành ưu tiên. Tôi tin rằng
một cơ thể khỏe mạnh là nền tảng cho một cuộc sống đáng sống.
Cuối cùng, tôi khao khát mang lại lợi ích cho cộng đồng của mình bằng cách
tình nguyện thời gian và kỹ năng của mình để hỗ trợ các nguyên nhân xã hội
và môi trường khác nhau. Tạo ra một tác động tích cực đối với thế giới xung
quanh là điều tôi đam mê sâu sắc.
Tóm lại, tôi rất phấn khích về tương lai và những cơ hội mà nó mang lại. Cho
dù là phát triển sự nghiệp, khám phá những nơi mới, cải thiện sức khỏe hoặc
đóng góp cho cộng đồng, tôi quyết tâm làm việc với sự nhiệt huyết và sự tận
tâm để thực hiện những mục tiêu này.
Viết đoạn văn về dự định trong tương lai bằng tiếng Anh Kèm bản dịch - Mẫu số 4 Future Plans:
In the not-so-distant future, I envision a life fil ed with exciting opportunities
and meaningful pursuits. One of my foremost aspirations is to further my
education and gain new knowledge and skil s. I plan to pursue a master's
degree in a field that has always captivated my interest, such as
environmental science. This advanced education wil not only open doors to
diverse career prospects but also enable me to make a positive impact on the
environment and society as a whole.
Another significant aspect of my future plans involves personal growth and
development. I am determined to cultivate a healthier lifestyle by prioritizing
regular exercise and a balanced diet. Additional y, I aim to dedicate more time
to mindfulness and self-care practices to nurture my mental and emotional wel -being.
Professional y, I aspire to excel in my chosen career path and gradual y climb
the corporate ladder. My goal is to assume a leadership position where I can
contribute my expertise and guide a team toward success. Furthermore, I
hope to establish a side business, turning one of my hobbies or passions into
a source of income and fulfil ment.
On the personal front, building and nurturing meaningful relationships with
friends and family remains a top priority. I plan to al ocate quality time to
connect with loved ones, creating lasting memories and strengthening our bonds.
In summary, my future is brimming with ambition and purpose. I am
committed to continuous learning, personal growth, professional success, and
maintaining meaningful connections with the people who matter most to me. Bản dịch: Kế hoạch Tương lai:
Trong tương lai không xa, tôi tưởng tượng cuộc sống sẽ đầy cơ hội thú vị và
những đam mê ý nghĩa. Một trong những ước mơ hàng đầu của tôi là tiếp tục
học hỏi và đạt được kiến thức và kỹ năng mới. Tôi dự định theo đuổi bằng
thạc sĩ trong một lĩnh vực luôn thu hút sự quan tâm của tôi, chẳng hạn như
khoa học môi trường. Việc học cao cấp này sẽ không chỉ mở ra cơ hội nghề
nghiệp đa dạng mà còn cho phép tôi tạo ảnh hưởng tích cực đối với môi
trường và xã hội nói chung.
Một khía cạnh quan trọng khác của kế hoạch tương lai của tôi liên quan đến
sự phát triển cá nhân. Tôi quyết tâm phát triển một lối sống lành mạnh bằng
cách ưu tiên việc tập thể dục đều đặn và chế độ ăn cân đối. Ngoài ra, tôi
nhằm mục tiêu dành thời gian nhiều hơn cho việc thiền và các phương pháp
tự chăm sóc để nuôi dưỡng tâm trí và tình cảm của mình.
Về mặt nghề nghiệp, tôi mơ ước phát triển trong con đường nghề nghiệp đã
chọn và từ từ thăng tiến trong sự nghiệp. Mục tiêu của tôi là đảm nhận một vị
trí lãnh đạo, nơi tôi có thể đóng góp kiến thức chuyên môn của mình và
hướng dẫn một đội ngũ đến thành công. Hơn nữa, tôi hy vọng có thể thành
lập một doanh nghiệp phụ, biến một trong những sở thích hoặc đam mê của
mình thành nguồn thu nhập và sự thỏa mãn.
Về mặt cá nhân, xây dựng và nuôi dưỡng các mối quan hệ ý nghĩa với bạn
bè và gia đình vẫn là ưu tiên hàng đầu. Tôi dự định dành thời gian chất lượng
để kết nối với những người thân yêu, tạo ra những ký ức bền vững và củng
cố sự kết nối với những người quan trọng đối với tôi.
Tóm lại, tương lai của tôi đầy tham vọng và mục tiêu. Tôi cam kết học hỏi liên
tục, phát triển cá nhân, đạt thành công trong sự nghiệp và duy trì các mối
quan hệ ý nghĩa với những người quan trọng nhất đối với tôi.
Document Outline

  • Viết đoạn văn về dự định trong tương lai bằng tiến
    • Viết đoạn văn về dự định trong tương lai bằng tiến
    • Viết đoạn văn về dự định trong tương lai bằng tiến
    • Viết đoạn văn về dự định trong tương lai bằng tiến
    • Viết đoạn văn về dự định trong tương lai bằng tiến