-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Viết lại câu hiện tại hoàn thành - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
- I haven’t visited my grandma’s home for two weeks.=> It is/has been two weeks since I last visited my grandma’s home.=> I last visited my grandma’s home two weeks ago.=> The last time I visited my grandma’s home was two weeks ago.(Đã hai tuần kể từ lần cuối tôi đến nhà bà chơi). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Tiếng anh (A2-B1) 110 tài liệu
Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu
Viết lại câu hiện tại hoàn thành - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
- I haven’t visited my grandma’s home for two weeks.=> It is/has been two weeks since I last visited my grandma’s home.=> I last visited my grandma’s home two weeks ago.=> The last time I visited my grandma’s home was two weeks ago.(Đã hai tuần kể từ lần cuối tôi đến nhà bà chơi). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng anh (A2-B1) 110 tài liệu
Trường: Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Thủ đô Hà Nội
Preview text:
VIẾT LẠI CÂU THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH I, Công thức
1. Cấu trúc viết lại câu thì hiện tại hoàn thành 1
S+ has/have + not + V3 + for + thời gian.
→ It is/has been + khoảng thời gian + since + S + last + V2-ed + O Ví dụ:
- I haven’t visited my grandma’s home for two weeks.
=> It is/has been two weeks since I last visited my grandma’s home.
=> I last visited my grandma’s home two weeks ago.
=> The last time I visited my grandma’s home was two weeks ago.
(Đã hai tuần kể từ lần cuối tôi đến nhà bà chơi)
- She hasn't gone to this restaurant for about 6 months. (Cô ấy đã không đến nhà
hàng này khoảng 6 tháng rồi.)
=> It is/has been ( about ) 6 months since she last went to this restaurant. (Đã 6
tháng rồi kể từ lần vừa rồi cô ấy đến nhà hàng này.)
- Due to the pandemic, Peter's parents haven't seen him for about a year. (Vì dịch
bệnh, cha mẹ của Peter đã không gặp anh ấy khoảng 1 năm nay rồi.)
=> Due to the pandemic, it is/has been about 1 year since Peter's parents last saw
him. (Vì dịch bệnh mà đã khoảng 1 năm kể từ lần cuối bố mẹ của Peter gặp anh ấy.)
2. Cấu trúc viết lại câu thì hiện tại hoàn thành 2
S + has/have + not + V3 + since/for + mốc thời gian/ khoảng thời gian
→ S + last + V2/ ed + O + thời gian + ago/ mệnh đề quá khứ đơn.
→ The last time + S + V2/ ed + was + thời gian + (ago)/ mệnh đề quá khứ đơn Ví dụ:
- Tom hasn’t washed his car for 2 months.
=> Tom last washed his car 2 months ago.
( Tom rửa xe lần cuối cách đây 2 tháng)
=> The last time Tom washed his car was 3 months ago.
(Lần cuối Charles rửa xe là cách đây 3 tháng)
- We have not seen each other for 5 years. (Chúng tôi đã không gặp nhau khoảng 5 năm
=> The last time we saw each other was 5 years ago. (Lần cuối chúng tôi gặp nhau là cách đây 5 năm.)
=> We last saw each other 5 years ago. (Chúng tôi gặp nhau lần cuối cách đây 5 năm)
- Lucy has not visited her grandparents since June last year. (Lucy không thăm ông
bà của cô ấy từ tháng Sáu năm ngoái.)
=> The last time Lucy visited her grandparents was in June last year. (Lần cuối
cùng Lucy thăm ông bà của cô ấy là vào tháng Sáu năm ngoái.
=> Lucy last visited her grandparents in June last year. (Lucy đã thăm ông bà của
cô ấy lần cuối vào tháng Sáu năm ngoái.)
3. Cấu trúc viết lại câu thì hiện tại hoàn thành 3
S + has/have + not + V3 + before.
→ It/This is the first time + S + has/have + V3 Ví dụ:
- I haven’t been to London before.
=> It is the first time I have been to London.
(Đây là lần đầu tiên tôi tới Luân – Đôn)
- She has never seen the Eiffel Tower before. (Cô ấy chưa bao giờ thấy tháp Eiffel trước đó.)
=> This is the first time she has seen the Eiffel Tower. (Đây là lần đầu tiên cô ấy thấy tháp Eiffel.)
- These poor children have not traveled abroad before. (Những đứa trẻ nghèo này
chưa được đi du lịch nước ngoài trước đó.)
=> This is the first time these poor children have traveled abroad. (Đây là lần đầu
tiên những đứa trẻ nghèo này được đi du lịch nước ngoài.)
4. Cấu trúc viết lại câu thì hiện tại hoàn thành 4
S + has/have + V3 + for + thời gian.
→ S + BEGAN/STARTED + V-ing + thời gian + ago/when + MĐ Ví dụ:
- We have been worked for this company for 10 years.
=> We began working for this company 10 years ago. (Chúng tôi đã bắt đầu làm
việc cho công ty này từ 10 năm trước)
- We have lived in this city for about 20 years. (Chúng tôi đã sống trong thành phố này khoảng 20 năm.)
=> We began living in this city about 20 years ago. (Chúng tôi bắt đầu sống trong
thành phố này cách đây khoảng 20 năm.)
5 , Cấu trúc viết lại câu thì hiện tại hoàn thành 5
When did + S + V0 + …?
→ How long + have/has + S + past participle (V3-ed) + …?
Lưu ý: động từ chính trong câu gốc khi viết lại câu có thể phải thay đổi để phù hợp với ngữ cảnh. Ví dụ:
- When did Lily buy this computer? (Lily đã mua chiếc máy tính này khi nào vậy?)
=> How long has Lily had this computer? (Lily đã có chiếc máy tính này được bao lâu rồi?)
- When did you start learning English? (Bạn đã bắt đầu học tiếng Anh khi nào?)
=> How long have you learnt English? (Bạn đã học tiếng Anh được bao lâu rồi?) II, Practice
S + has/have + not + V3 + since/for + mốc thời gian/ khoảng thời gian
→ S + last + V2/ ed + O + thời gian/when + ago/ mệnh đề quá khứ đơn.
→ The last time + S + V2/ ed + was + thời gian/when + (ago)/ mệnh đề quá khứ đơn Ví dụ:
Bài 1: Viết lại các câu sau đây sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
1. I haven’t met my best friend since I was 18 years old.
→ I last met my BF when I was 18….
2. My children haven’t been taken to the supermarket since they were in grade
→ The last time my children took to the supermarket when they were in grade
=> My children last took to the supermarket when they were in grade.
3. When did you start waiting for the train? →How long…
4. They started studying Spanish and Chinese 5 years ago. → They have…
5. My younger sister has not had her hair cut for over five months.
→ It’s/has been over five months since my younger sister last had her hair cut
6. My friend has never seen such a beautiful girl in his life. → This is the first time…
7. John hasn't played piano since 2015. → The last time…
8. We have never met such a kind person before. → It’s the first time…
9. Have you traveled to Thailand before? → Is this…
10.The last time I saw my father was 10 years ago. → I have…
11.When did you begin learning Vietnamese? → How long…
12.It’s nearly 8 months since I went to the cinema with my friends. → I have not…
13.This is the most delicious pancake I have eaten in my life. → I have never…
14.She has just gone to school for 30 minutes → It’s…
15.The last time I saw Lucy was at my last birthday party. → I have not…
16.He has never read such a good self-help book before. → This is the first time…
17.The last time Jane came back to her country was 5 years ago. → Jane last… → Jane has not…
18.Jack has not spoken to his teacher for a long time. → It’s…
19.They haven’t joined such a wonderful birthday party before. → This is…
20.She has taken care of her brother since she was 10 years old. → She started… → She has been…
21.father has worked as an engineer for 30 years. → It’s…
22.Elsa has never spent her summer in such a beautiful city before. → This is… Keys
1. I last saw my best friend when I was 18 years old. (Tôi đã gặp bạn thân của
mình lần cuối khi tôi 18 tuổi.)
2. The last time my children were taken to the supermarket was when they
were in grade 5. (Lần cuối con tôi được đưa đến siêu thị là khi chúng đang học lớp 5.)
3. How long have you waited for the train? (Bạn đã đợi đoàn tàu bao lâu rồi?)
4. They have studied Spanish and Chinese for 5 years.(Họ đã học tiếng Tây
Ban Nha và tiếng Trung khoảng 5 năm rồi.)
5. It’s over five months since my younger sister last had her hair cut. (Đã hơn 5
tháng kể từ lần cuối cùng em gái tôi cắt tóc)
6. This is the first time my friend has seen such a beautiful girl in his life. (Đây
là lần đầu tiên bạn tôi thấy một cô gái xinh đẹp như vậy trong đời.)
7. The last time John played piano was in 2015. (Lần cuối John chơi đàn piano là vào năm 2015.)
8. It is (/ It has been) the first time we have met such a kind person. (Đây là lần
đầu tiên chúng tôi gặp một người tốt đến thế.)
9. Is this the first time you have traveled to Thailand? (Đây có phải là lần đầu
tiên bạn đi du lịch đến Thái Lan đúng không?)
10.I have not seen my father for 10 years. (Tôi đã không gặp cha của mình trong 10 năm.)
11.How long have you learned Vietnamese?/ How long have been you learning
Vietnamese? (Bạn đã học tiếng Việt được bao lâu rồi?)
12.I have not gone to the cinema with my friends for nearly 8 months.(Tôi
không đi xem phim với bạn bè của mình khoảng gần 8 tháng nay.)
13.I have never eaten such a delicious pancake before in my life. (Tôi chưa
từng ăn một chiếc bánh kếp ngon như thế này trong đời.)
14.It has been 30 minutes since she went to school. (Đã 30 phút kể từ khi cô ấy đi đến trường.)
15.I have not seen Lucy since my last birthday party. (Tôi đã không gặp Lucy
kể từ buổi tiệc sinh nhật vừa rồi của tôi.)
16.This is the first time he has read such a good self-help book. (Đây là lần đầu
anh ấy đọc một cuốn sách tự lực hay như vậy.)
17.Jane last came back to her country 5 years ago./ Jane has not come back to
her country for 5 years. (Jane trở về nước của cô ấy lần cuối cách đây 5
năm./ Jane không về nước khoảng 5 năm rồi)
18.It’s been a long time since Jack last spoke to his teacher. (Đã rất lâu rồi kể từ
lần cuối Jack nói chuyện với giáo viên của anh ta.)
19.This is the first time they have joined such a wonderful birthday party. (Đây
là lần đầu tiên họ tham gia một bữa tiệc sinh nhật tuyệt vời như thế này.)
20.She started taking care of her brother when she was 10 years old. (Cô ấy bắt
đầu chăm sóc em trai của mình khi cô ấy 10 tuổi.)/ She has been taking care
of her brother since she was 10 years old. (Cô ấy chăm sóc em trai của mình
kể từ khi cô ấy 10 tuổi.)
21.It’s been 30 years since my father started working as an engineer. (Đã 30
năm rồi kể từ khi cha tôi bắt đầu làm việc như một người kỹ sư.)
22.This is the first time Elsa has spent her summer in such a beautiful city. (Đây
là lần đầu tiên Elsa trải qua mùa hè của mình ở một thành phố xinh đẹp như thế.)
Bài 2: Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi.
1. She started to live in Hanoi 2 years ago. (for)
-> …………………………………………………
2. He began to study English when he was young. (since)
-> …………………………………………………
3. I have never eaten this kind of food before. (This is)
-> …………………………………………
4. I have never seen such a beautiful girl before. (She is)
-> …………………………………………
5. This is the best novel I have ever read. (before)
-> ………………………………………… Keys
1. She has lived in Hanoi for 2 years.
2. He has studied English since he was a young man.
3. This is the first time that I have ever eaten this kind of food.
4. She is the most beautiful girl that I have ever seen.
5. I have never read such a good novel before.
Bài 3. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.
1. The last time she came back to her hometown was 4 years ago. → She
hasn't............................................................................................................................ ......
2. He started working as a bank clerk 3 months ago. → He
has................................................................................................................................ ......
3. It has been 5 years since we first flew to Singapore. → We
have.............................................................................................................................. .....
4. I last had my hair cut in November. → I
haven't.......................................................................................................................... .........
5. The last time we called each other was 5 months ago. → We
haven't.......................................................................................................................... .....
6. It has been a long time since we last met. → We
haven't.......................................................................................................................... ..... 7. When did you have it? → How
long.............................................................................................................................. ..?
8. This is the first time I had such a delicious meal. → I have
never............................................................................................................................ .
9. I haven't seen him for 8 days. → The
last................................................................................................................................ ....
10.Today is Saturday. I haven't taken a bath since Wednesday.
→ It’s/has been three days since I last took a bath
1. She hasn't come back to her hometown for 4 6. We haven't met each other for a long time. years. 7. How long have you had it?
2. He has worked as a bank clerk for 3 months. 8. I have never had such a delicious meal.
3. We have not flown to Singapore for 5 years. 9. The last time I saw him was 8 days ago.
4. I haven't had my hair cut since November.
10. It has been three days since I last took a
5. We haven't called each other for 5 months. bath.