Viết thư bằng tiếng Anh hỏi thăm sức
khỏe (Cách viết + từ vựng)
1. Cách viết thư hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh
Dưới đây một mẫu hướng dẫn các bước để viết thư hỏi thăm sức khỏe
bằng tiếng Anh. Thư này thể được gửi cho một người bạn, gia đình hoặc
đồng nghiệp để biết thông tin về nh trạng sức khỏe của họ.
Bước 1: Bắt đầu với lời chào giới thiệu bản thân
Dear [Tên của người nhận],
I hope this letter finds you well. My name is [Tên của bạn] and I am writing to
you to inquire about your health and well-being.
Bước 2: Thể hiện sự quan tâm do viết thư
I have been thinking about you and wanted to reach out to see how you are
doing. In the midst of our busy lives, it's essential to take a moment and check
in on the well-being of those we care about. Your health is important to me,
and I sincerely hope that everything is going well for you.
Bước 3: Hỏi về tình hình sức khỏe cụ thể
I understand that life can be hectic, but it's crucial to prioritize our health.
Could you please provide me with an update on how you have been feeling
physically and emotionally? Have there been any recent changes or
developments in your health that you would like to share?
Bước 4: Nêu mục đích mong muốn được cập nhật
The reason for my inquiry is not only to catch up but also to offer any support
or assistance if needed. If there's anything specific you'd like to discuss or if
there's any way I can help, please let me know. Your well-being is important
to me, and I want to ensure that you have the support you need.
Bước 5: Kết thúc với lời chúc tốt lành
In closing, I want to wish you continued good health and happiness. Please
take the time to prioritize self-care, and don't hesitate to reach out if there's
anything you need. I look forward to hearing from you soon.
Bước 6: tên thông tin liên lạc
Take care and warm regards,
[Tên của bạn] [Thông tin liên lạc của bạn]
Nhớ rằng, thư này chỉ mang tính chất mẫu bạn thể điều chỉnh để
phản ánh đúng ngữ cảnh mối quan hệ của bạn với người nhận.
2. Từ vựng tiếng Anh dùng để viết thư thăm hỏi sức kho
STT
Từ Vựng
Từ Loại
Phiên Âm
Nghĩa Tiếng Việt
Dụ trong Văn Cnh
1
Well-being
Noun
/ˈwɛlˈbiːɪŋ/
Sức khỏe
I am writing to inquire about your well-
being.
2
Health
Noun
/hɛlθ/
Sức khỏe
How is your health these days?
3
Physical
Adjective
/ˈfɪzɪkl/
Vật
I hope you are in good physical condition.
4
Emotional
Adjective
/ɪˈmoʊʃənl/
Tình cảm
How have you been feeling emotionally
lately?
5
Update
Noun
/ʌpˈdeɪt/
Cập nhật
Can you provide me with an update on
your health?
6
Developments
Noun
/dɪˈvɛləpmənts/
Phát triển
Any recent developments in your health?
7
Support
Noun
/səˈpɔːrt/
Hỗ trợ
I'm here to offer my support in any way I
can.
8
Assistance
Noun
/əˈsɪstəns/
Hỗ trợ
If you need any assistance, please don't
hesitate to ask.
9
Prioritize
Verb
/praɪˈɔːrɪˌtaɪz/
Ưu tiên
It's essential to prioritize your health.
10
Inquiry
Noun
/ɪnˈkwaɪəri/
Sự điều tra
This letter is an inquiry into your current
well-being.
11
Develop
Verb
/dɪˈvɛləp/
Phát triển
Have there been any recent developments
in your health?
12
Catch up
Phrasal
Verb
/kætʃ ʌp/
Nắm bắt thông
tin
I'm writing to catch up and see how you've
been doing.
13
Self-care
Noun
/sɛlf kɛr/
Chăm sóc bản
thân
Don't forget to prioritize self-care in your
routine.
14
Take care
Phrase
/teɪk kɛr/
Hãy chăm sóc
bản thân
Take care of yourself and your well-being.
15
Reach out
Phrasal
Verb
/riːʧ aʊt/
Liên lạc, kết nối
Feel free to reach out if you need
someone to talk to.
16
Essential
Adjective
/ɪˈsɛnʃəl/
Quan trọng, thiết
yếu
Prioritizing health is essential for a good
life.
17
Sincerely
Adverb
/sɪnˈsɪrli/
Một cách chân
thành
I sincerely hope this letter finds you in
good health.
18
Continued
Adjective
/kənˈtɪn.juːd/
Tiếp tục
Wishing you continued good health and
happiness.
19
Happiness
Noun
/ˈhæpɪnəs/
Hạnh phúc
Your happiness is important to me.
20
Warm regards
Phrase
/wɔːrm
rɪˈɡɑːrdz/
Lời chào thân ái
Take care and warm regards.
3. Viết thư bằng tiếng Anh hỏi thăm sức khỏe - Mẫu số 1
Dear [Tên của người nhận],
I trust this letter finds you in good health and high spirits. It has been a while
since we last connected, and I wanted to take a moment to reach out and
inquire about your well-being.
Life can sometimes become hectic, and amidst our daily routines, it's easy to
lose touch with our loved ones. However, your health and happiness remain a
priority in my thoughts. I am genuinely interested in knowing how you have
been and if there have been any recent updates regarding your health.
I hope you are taking good care of yourself, both physically and emotionally. If
there's anything you would like to share or discuss, please feel free to do so.
Your well-being is important to me, and I want to ensure that you have the
support and care you need.
If there are any specific developments or changes in your health, I would
appreciate it if you could provide me with an update. Your happiness and
health are paramount, and I want to be informed and available for you.
Please know that you are in my thoughts, and I am sending positive vibes
your way. I am here for you, and if there's anything I can do to support you,
don't hesitate to let me know.
Wishing you continued good health and looking forward to hearing from you
soon.
Warm regards,
[Tên của bạn]
Dịch ra tiếng Việt:
Kính gửi [Tên của người nhận],
Tôi tin rằng bạn đang sức khỏe tốt tâm trạng lạc quan. Đã lâu rồi chúng
ta không liên lạc, tôi muốn dành một chút thời gian đ hỏi thăm về sức
khỏe của bạn.
Cuộc sống đôi khi trở n bận rộn, giữa những lịch trình ng ngày, dễ
dàng mất liên lạc với những người thân yêu. Tuy nhiên, sức khỏe hạnh
phúc của bạn vẫn ưu tiên trong suy nghĩ của tôi. Tôi thực sự quan tâm về
cách bạn đã qua nếu bất kỳ cập nhật nào về sức khỏe gần đây.
Tôi hy vọng bạn đang chăm sóc bản thân mình tốt, cả về mặt vật tinh
thần. Nếu điều bạn muốn chia sẻ hoặc thảo luận, hãy thoải mái làm như
vậy. Sức khỏe của bạn quan trọng đối với tôi, tôi muốn đảm bảo rằng
bạn sự hỗ trợ quan tâm bạn cần.
Nếu bất kỳ thay đổi cụ thể nào về sức khỏe, tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn
thể cung cấp thông tin cập nhật. Hạnh phúc sức khỏe của bạn quan
trọng, tôi muốn được thông tin sẵn để hỗ trợ bạn.
Hãy biết rằng bạn luôn trong suy nghĩ của tôi, tôi gửi đến bạn những tia
năng lượng ch cực. Tôi đây để hỗ trợ bạn, nếu điều tôi thể làm
để hỗ trợ bạn, đừng ngần ngại thông báo.
Chúc bạn tiếp tục sức khỏe tốt mong sớm nhận được tin tức từ bạn.
Chân thành,
[Tên của bạn]
4. Viết thư bằng tiếng Anh hỏi thăm sức khỏe - Mẫu số 2
Tiếng Anh:
Subject: Checking In and Sending Warm Wishes
Dear [Tên người nhận],
I trust this letter finds you in good health and high spirits. It has been a while
since we last caught up, and I wanted to take a moment to check in on you.
I am genuinely interested in knowing how you've been and how life has been
treating you lately. Your well-being is important to me, and I hope that
everything is going well on your end.
Please take the time to update me on your health and any recent
developments in your life. I understand that distance can sometimes make it
challenging to stay connected, but your thoughts are never far from my mind.
If there's anything specific you'd like to share or discuss, I am here to lend an
ear and offer support in any way I can. Your happiness and health are always
in my thoughts, and I genuinely care about your overall well-being.
Wishing you continued good health, joy, and success in all your endeavors.
Warm regards,
[Tên của bạn]
Tiếng Việt:
Chủ đề: Hỏi thăm Gửi Lời Chúc Ấm Áp
Chào [Tên người nhận],
Tôi tin rằng bạn đang trong tình trạng sức khỏe tốt tinh thần cao. Đã
một khoảng thời gian kể từ lần cuối ng chúng ta trò chuyện, tôi muốn
dành một chút thời gian để hỏi thăm về nh hình của bạn.
Tôi thực sự quan tâm đến cách bạn đã sống cuộc sống gần đây của bạn.
Sức khỏe của bạn quan trọng với tôi, i hy vọng mọi thứ đều ổn trên phía
bạn.
Hãy dành thời gian để cập nhật nh trạng sức khỏe mọi thay đổi gần đây
trong cuộc sống của bạn. i hiểu rằng khoảng cách đôi khi thể làm cho
việc duy trì liên lạc trở nên khó khăn, nhưng suy nghĩ của bạn luôn trong
tâm trí tôi.
Nếu điều đặc biệt bạn muốn chia sẻ hoặc thảo luận, tôi đây để lắng
nghe hỗ trợ bằng mọi cách tôi thể. Hạnh phúc sức khỏe của bạn
luôn trong suy nghĩ của tôi, tôi thực sự quan tâm đến sức khỏe tổng th
của bạn.
Chúc bạn tiếp tục sức khỏe tốt, niềm vui thành công trong tất cả các nỗ
lực của bạn.
Lời chào thân ái,
[Tên của bạn]

Preview text:

Viết thư bằng tiếng Anh hỏi thăm sức
khỏe (Cách viết + từ vựng)
1. Cách viết thư hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh
Dưới đây là một mẫu hướng dẫn các bước để viết thư hỏi thăm sức khỏe
bằng tiếng Anh. Thư này có thể được gửi cho một người bạn, gia đình hoặc
đồng nghiệp để biết thông tin về tình trạng sức khỏe của họ.
Bước 1: Bắt đầu với lời chào và giới thiệu bản thân
Dear [Tên của người nhận],
I hope this letter finds you wel . My name is [Tên của bạn] and I am writing to
you to inquire about your health and wel -being.
Bước 2: Thể hiện sự quan tâm và lý do viết thư
I have been thinking about you and wanted to reach out to see how you are
doing. In the midst of our busy lives, it's essential to take a moment and check
in on the wel -being of those we care about. Your health is important to me,
and I sincerely hope that everything is going wel for you.
Bước 3: Hỏi về tình hình sức khỏe cụ thể
I understand that life can be hectic, but it's crucial to prioritize our health.
Could you please provide me with an update on how you have been feeling
physical y and emotional y? Have there been any recent changes or
developments in your health that you would like to share?
Bước 4: Nêu rõ mục đích và mong muốn được cập nhật
The reason for my inquiry is not only to catch up but also to offer any support
or assistance if needed. If there's anything specific you'd like to discuss or if
there's any way I can help, please let me know. Your wel -being is important
to me, and I want to ensure that you have the support you need.
Bước 5: Kết thúc với lời chúc tốt lành
In closing, I want to wish you continued good health and happiness. Please
take the time to prioritize self-care, and don't hesitate to reach out if there's
anything you need. I look forward to hearing from you soon.
Bước 6: Ký tên và thông tin liên lạc
Take care and warm regards,
[Tên của bạn] [Thông tin liên lạc của bạn]
Nhớ rằng, thư này chỉ mang tính chất mẫu và bạn có thể điều chỉnh nó để
phản ánh đúng ngữ cảnh và mối quan hệ của bạn với người nhận.
2. Từ vựng tiếng Anh dùng để viết thư thăm hỏi sức khoẻ STT Từ Vựng Từ Loại Phiên Âm Nghĩa Tiếng Việt
Ví Dụ trong Văn Cảnh 1 Wel -being Noun /ˈwɛlˈbiːɪŋ/ Sức khỏe
I am writing to inquire about your wel - being. 2 Health Noun /hɛlθ/ Sức khỏe How is your health these days? 3 Physical Adjective /ˈfɪzɪkl/ Vật lý
I hope you are in good physical condition. 4 Emotional Adjective /ɪˈmoʊʃənl/ Tình cảm
How have you been feeling emotional y lately? 5 Update Noun /ʌpˈdeɪt/ Cập nhật
Can you provide me with an update on your health? 6 Developments Noun
/dɪˈvɛləpmənts/ Phát triển
Any recent developments in your health? 7 Support Noun /səˈpɔːrt/ Hỗ trợ
I'm here to offer my support in any way I can. 8 Assistance Noun /əˈsɪstəns/ Hỗ trợ
If you need any assistance, please don't hesitate to ask. 9 Prioritize Verb
/praɪˈɔːrɪˌtaɪz/ Ưu tiên
It's essential to prioritize your health. 10 Inquiry Noun /ɪnˈkwaɪəri/ Sự điều tra
This letter is an inquiry into your current wel -being. 11 Develop Verb /dɪˈvɛləp/ Phát triển
Have there been any recent developments in your health? 12 Catch up Phrasal
I'm writing to catch up and see how you've Verb /kætʃ ʌp/ Nắm bắt thông tin been doing. 13 Self-care Noun /sɛlf kɛr/
Chăm sóc bản Don't forget to prioritize self-care in your thân routine. 14 Take care Phrase /teɪk kɛr/ Hãy chăm sóc bản thân
Take care of yourself and your wel -being. 15 Reach out Phrasal Verb /riːʧ aʊt/
Liên lạc, kết nối Feel free to reach out if you need someone to talk to. 16 Essential Adjective /ɪˈsɛnʃəl/
Quan trọng, thiết Prioritizing health is essential for a good yếu life. 17 Sincerely Adverb /sɪnˈsɪrli/
Một cách chân I sincerely hope this letter finds you in thành good health. 18 Continued Adjective /kənˈtɪn.juːd/ Tiếp tục
Wishing you continued good health and happiness. 19 Happiness Noun /ˈhæpɪnəs/ Hạnh phúc
Your happiness is important to me. 20 Warm regards Phrase /wɔːrm rɪˈɡɑːrdz/
Lời chào thân ái Take care and warm regards.
3. Viết thư bằng tiếng Anh hỏi thăm sức khỏe - Mẫu số 1
Dear [Tên của người nhận],
I trust this letter finds you in good health and high spirits. It has been a while
since we last connected, and I wanted to take a moment to reach out and inquire about your wel -being.
Life can sometimes become hectic, and amidst our daily routines, it's easy to
lose touch with our loved ones. However, your health and happiness remain a
priority in my thoughts. I am genuinely interested in knowing how you have
been and if there have been any recent updates regarding your health.
I hope you are taking good care of yourself, both physical y and emotional y. If
there's anything you would like to share or discuss, please feel free to do so.
Your wel -being is important to me, and I want to ensure that you have the support and care you need.
If there are any specific developments or changes in your health, I would
appreciate it if you could provide me with an update. Your happiness and
health are paramount, and I want to be informed and available for you.
Please know that you are in my thoughts, and I am sending positive vibes
your way. I am here for you, and if there's anything I can do to support you, don't hesitate to let me know.
Wishing you continued good health and looking forward to hearing from you soon. Warm regards, [Tên của bạn] Dịch ra tiếng Việt:
Kính gửi [Tên của người nhận],
Tôi tin rằng bạn đang có sức khỏe tốt và tâm trạng lạc quan. Đã lâu rồi chúng
ta không liên lạc, và tôi muốn dành một chút thời gian để hỏi thăm về sức khỏe của bạn.
Cuộc sống đôi khi trở nên bận rộn, và giữa những lịch trình hàng ngày, dễ
dàng mất liên lạc với những người thân yêu. Tuy nhiên, sức khỏe và hạnh
phúc của bạn vẫn là ưu tiên trong suy nghĩ của tôi. Tôi thực sự quan tâm về
cách bạn đã qua và nếu có bất kỳ cập nhật nào về sức khỏe gần đây.
Tôi hy vọng bạn đang chăm sóc bản thân mình tốt, cả về mặt vật lý và tinh
thần. Nếu có điều gì bạn muốn chia sẻ hoặc thảo luận, hãy thoải mái làm như
vậy. Sức khỏe của bạn là quan trọng đối với tôi, và tôi muốn đảm bảo rằng
bạn có sự hỗ trợ và quan tâm bạn cần.
Nếu có bất kỳ thay đổi cụ thể nào về sức khỏe, tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn có
thể cung cấp thông tin cập nhật. Hạnh phúc và sức khỏe của bạn là quan
trọng, và tôi muốn được thông tin và sẵn có để hỗ trợ bạn.
Hãy biết rằng bạn luôn trong suy nghĩ của tôi, và tôi gửi đến bạn những tia
năng lượng tích cực. Tôi ở đây để hỗ trợ bạn, và nếu có điều gì tôi có thể làm
để hỗ trợ bạn, đừng ngần ngại thông báo.
Chúc bạn tiếp tục có sức khỏe tốt và mong sớm nhận được tin tức từ bạn. Chân thành, [Tên của bạn]
4. Viết thư bằng tiếng Anh hỏi thăm sức khỏe - Mẫu số 2 Tiếng Anh:
Subject: Checking In and Sending Warm Wishes Dear [Tên người nhận],
I trust this letter finds you in good health and high spirits. It has been a while
since we last caught up, and I wanted to take a moment to check in on you.
I am genuinely interested in knowing how you've been and how life has been
treating you lately. Your wel -being is important to me, and I hope that
everything is going wel on your end.
Please take the time to update me on your health and any recent
developments in your life. I understand that distance can sometimes make it
chal enging to stay connected, but your thoughts are never far from my mind.
If there's anything specific you'd like to share or discuss, I am here to lend an
ear and offer support in any way I can. Your happiness and health are always
in my thoughts, and I genuinely care about your overal wel -being.
Wishing you continued good health, joy, and success in al your endeavors. Warm regards, [Tên của bạn] Tiếng Việt:
Chủ đề: Hỏi thăm và Gửi Lời Chúc Ấm Áp Chào [Tên người nhận],
Tôi tin rằng bạn đang trong tình trạng sức khỏe tốt và tinh thần cao. Đã có
một khoảng thời gian kể từ lần cuối cùng chúng ta trò chuyện, và tôi muốn
dành một chút thời gian để hỏi thăm về tình hình của bạn.
Tôi thực sự quan tâm đến cách bạn đã sống và cuộc sống gần đây của bạn.
Sức khỏe của bạn quan trọng với tôi, và tôi hy vọng mọi thứ đều ổn trên phía bạn.
Hãy dành thời gian để cập nhật tình trạng sức khỏe và mọi thay đổi gần đây
trong cuộc sống của bạn. Tôi hiểu rằng khoảng cách đôi khi có thể làm cho
việc duy trì liên lạc trở nên khó khăn, nhưng suy nghĩ của bạn luôn ở trong tâm trí tôi.
Nếu có điều gì đặc biệt bạn muốn chia sẻ hoặc thảo luận, tôi ở đây để lắng
nghe và hỗ trợ bằng mọi cách tôi có thể. Hạnh phúc và sức khỏe của bạn
luôn là trong suy nghĩ của tôi, và tôi thực sự quan tâm đến sức khỏe tổng thể của bạn.
Chúc bạn tiếp tục có sức khỏe tốt, niềm vui và thành công trong tất cả các nỗ lực của bạn. Lời chào thân ái, [Tên của bạn]
Document Outline

  • Viết thư bằng tiếng Anh hỏi thăm sức khỏe (Cách vi
    • 1. Cách viết thư hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh
    • 2. Từ vựng tiếng Anh dùng để viết thư thăm hỏi sức
    • 3. Viết thư bằng tiếng Anh hỏi thăm sức khỏe - Mẫ
    • 4. Viết thư bằng tiếng Anh hỏi thăm sức khỏe - Mẫ