3/14/24, 1:15 PM
1/4
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 20 Cùng học
Có 10 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 18 cái.
Viết phép tính tìm số bút chì màu của 10 hộp.
...................................................................................................................
Viết vào chỗ chấm.
Nhân với 10, chia cho 10
18 × 10 = 18 × 1 chục = 18 chục = 180
18 × 10 = 180 → Thêm ..... chữ số..........ào bên phải số 18.
180 : 10 = 18 → Bớt ...... chữ số..........ở bên phải số 180.
Nhân với 100, chia cho 100
18 × 100 = 18 × 1 ....... = 18....... = ........
18 × 100 = 1800 → Thêm ...... chữ số ..... vào bên phải số........
1800 : 100 = 18 → Bớt ..... chữ số ...... ở bên phải số........
Nhân với 1000, chia cho 1000
18 × 1000 = .......... → Thêm ..... chữ số ..... vào bên phải số......
18000 :1000 = ...... → Bớt ..... chữ số .... ở bên phải số..............
Khi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000, ..., ta .................. một, hai, ba,.....chữ số
.... vào bên.........số đó.
3/14/24, 1:15 PM
2/4
Khi chia nhẩm số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ..., ta............ ....một,
hai, ba, ... chữ số ..... ở bên..........số đó.
Lời gii
Phép tính tìm số bút chì màu của 10 hộp.
18 × 10 = 180 (bút chì màu)
Viết vào chỗ chấm.
Nhân với 10, chia cho 10
18 × 10 = 18 × 1 chục = 18 chục = 180
18 × 10 = 180 → Thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số 18.
180 : 10 = 18 → Bớt 1 chữ số 0 ở bên phải số 180.
Nhân với 100, chia cho 100
18 × 100 = 18 × 1 trăm = 18 trăm = 1 800
18 × 100 = 1800 → Thêm 2 chữ số 0 vào bên phải số 18
1800 : 100 = 18 → Bớt 2 chữ số 0 ở bên phải số 1 800
Nhân với 1000, chia cho 1000
18 × 1000 = 18 000 → Thêm 3 chữ số 0 vào bên phải số 18
18000 :1000 = 18 → Bớt 3 chữ số 0 ở bên phải số 18 000
Khi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000, ..., ta viết thêm một, hai, ba,.....chữ số 0
vào bên phải số đó.
Khi chia nhẩm số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000,...., ta bớt đi một, hai,
ba,.....chữ số 0 ở bên phải số đó.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Thựcnh
Tính nhẩm.
a) 113 × 10 = .........................................
810 : 10 = ..........................................
b) 234 × 100 = .......................................
7 000 : 100 = .....................................
c) 3570 × 1000 = ...................................
3/14/24, 1:15 PM
3/4
650 000 : 1000 = .................................
Lời gii
a) 113 × 10 = 1 130
810 : 10 = 81
b) 234 × 100 = 23 400
7 000 : 100 = 70
c) 3570 × 1000 = 3570 000
650 000 : 1000 = 650
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Luyện tập
S?
a) 17 m =.............................dm
30 dm =....................... ....m
b) 136 m =.......................cm
52 000 cm =................. .......m
c) 8 m =.............................mm
91 000 mm =.........................m
Lời gii
a) 17 m = 170 dm
30 dm = 3 m
b) 136 m = 13 600 cm
52 000 cm = 520 m
c) 8 m = 8 000 mm
91 000 mm = 91 m
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Vui học
Hãy vẽ các mũi tên giúp bạn đi theo các phép tính có kết quả bé hơn 4 000 để đến sân bóng
đá.
3/14/24, 1:15 PM
4/4
Lời gii
...................................

Preview text:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 20 Cùng học

Có 10 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 18 cái.

Viết phép tính tìm số bút chì màu của 10 hộp.

...................................................................................................................

Viết vào chỗ chấm.

  • Nhân với 10, chia cho 10

18 × 10 = 18 × 1 chục = 18 chục = 180

18 × 10 = 180 → Thêm ..... chữ số ào bên phải số 18.

180 : 10 = 18 → Bớt ...... chữ số ở bên phải số 180.

  • Nhân với 100, chia cho 100

18 × 100 = 18 × 1 ....... = 18....... = ........

18 × 100 = 1800 → Thêm ...... chữ số ..... vào bên phải số........

1800 : 100 = 18 → Bớt ..... chữ số ...... ở bên phải số........

  • Nhân với 1000, chia cho 1000

18 × 1000 = .......... → Thêm ..... chữ số ..... vào bên phải số......

18000 :1000 = ...... → Bớt ..... chữ số .... ở bên phải số..............

  • Khi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000, ..., ta .................. một, hai, ba, chữ số

.... vào bên số đó.

  • Khi chia nhẩm số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ..., ta. một,

hai, ba, ... chữ số ..... ở bên số đó.

Lời giải

Phép tính tìm số bút chì màu của 10 hộp.

18 × 10 = 180 (bút chì màu)

Viết vào chỗ chấm.

  • Nhân với 10, chia cho 10

18 × 10 = 18 × 1 chục = 18 chục = 180

18 × 10 = 180 → Thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số 18.

180 : 10 = 18 → Bớt 1 chữ số 0 ở bên phải số 180.

  • Nhân với 100, chia cho 100

18 × 100 = 18 × 1 trăm = 18 trăm = 1 800

18 × 100 = 1800 → Thêm 2 chữ số 0 vào bên phải số 18

1800 : 100 = 18 → Bớt 2 chữ số 0 ở bên phải số 1 800

  • Nhân với 1000, chia cho 1000

18 × 1000 = 18 000 → Thêm 3 chữ số 0 vào bên phải số 18

18000 :1000 = 18 → Bớt 3 chữ số 0 ở bên phải số 18 000

  • Khi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000, ..., ta viết thêm một, hai, ba, chữ số 0

vào bên phải số đó.

  • Khi chia nhẩm số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, , ta bớt đi một, hai,

ba, chữ số 0 ở bên phải số đó.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Thực hành

Tính nhẩm.

a) 113 × 10 = .........................................

810 : 10 = ..........................................

b) 234 × 100 = .......................................

7 000 : 100 = .....................................

c) 3570 × 1000 = ...................................

650 000 : 1000 = .................................

Lời giải

a) 113 × 10 = 1 130

810 : 10 = 81

b) 234 × 100 = 23 400

7 000 : 100 = 70

c) 3570 × 1000 = 3570 000

650 000 : 1000 = 650

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Luyện tập

Số?

a) 17 m = dm

30 dm = m

b) 136 m = cm

52 000 cm =. m

c) 8 m = mm

91 000 mm = m

Lời giải

a) 17 m = 170 dm

30 dm = 3 m

b) 136 m = 13 600 cm

52 000 cm = 520 m

c) 8 m = 8 000 mm

91 000 mm = 91 m

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Vui học

Hãy vẽ các mũi tên giúp bạn đi theo các phép tính có kết quả bé hơn 4 000 để đến sân bóng đá.

Lời giải

...................................