Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 45: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ... Chân trời sáng tạo

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 20, 21: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ... Chân trời sáng tạo là lời giải chi tiết cho Bài 45 của quyển Toán 4 (Tập 2) sách Chân trời sáng tạo. Bài giải biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời các bậc phụ huynh tham khảo hướng dẫn con em mình trình bày bài giải cho phụ hợp.

3/14/24, 1:15 PM
1/4
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 20 Cùng học
Có 10 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 18 cái.
Viết phép tính tìm số bút chì màu của 10 hộp.
...................................................................................................................
Viết vào chỗ chấm.
Nhân với 10, chia cho 10
18 × 10 = 18 × 1 chục = 18 chục = 180
18 × 10 = 180 → Thêm ..... chữ số..........ào bên phải số 18.
180 : 10 = 18 → Bớt ...... chữ số..........ở bên phải số 180.
Nhân với 100, chia cho 100
18 × 100 = 18 × 1 ....... = 18....... = ........
18 × 100 = 1800 → Thêm ...... chữ số ..... vào bên phải số........
1800 : 100 = 18 → Bớt ..... chữ số ...... ở bên phải số........
Nhân với 1000, chia cho 1000
18 × 1000 = .......... → Thêm ..... chữ số ..... vào bên phải số......
18000 :1000 = ...... → Bớt ..... chữ số .... ở bên phải số..............
Khi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000, ..., ta .................. một, hai, ba,.....chữ số
.... vào bên.........số đó.
3/14/24, 1:15 PM
2/4
Khi chia nhẩm số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ..., ta............ ....một,
hai, ba, ... chữ số ..... ở bên..........số đó.
Lời gii
Phép tính tìm số bút chì màu của 10 hộp.
18 × 10 = 180 (bút chì màu)
Viết vào chỗ chấm.
Nhân với 10, chia cho 10
18 × 10 = 18 × 1 chục = 18 chục = 180
18 × 10 = 180 → Thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số 18.
180 : 10 = 18 → Bớt 1 chữ số 0 ở bên phải số 180.
Nhân với 100, chia cho 100
18 × 100 = 18 × 1 trăm = 18 trăm = 1 800
18 × 100 = 1800 → Thêm 2 chữ số 0 vào bên phải số 18
1800 : 100 = 18 → Bớt 2 chữ số 0 ở bên phải số 1 800
Nhân với 1000, chia cho 1000
18 × 1000 = 18 000 → Thêm 3 chữ số 0 vào bên phải số 18
18000 :1000 = 18 → Bớt 3 chữ số 0 ở bên phải số 18 000
Khi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000, ..., ta viết thêm một, hai, ba,.....chữ số 0
vào bên phải số đó.
Khi chia nhẩm số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000,...., ta bớt đi một, hai,
ba,.....chữ số 0 ở bên phải số đó.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Thựcnh
Tính nhẩm.
a) 113 × 10 = .........................................
810 : 10 = ..........................................
b) 234 × 100 = .......................................
7 000 : 100 = .....................................
c) 3570 × 1000 = ...................................
3/14/24, 1:15 PM
3/4
650 000 : 1000 = .................................
Lời gii
a) 113 × 10 = 1 130
810 : 10 = 81
b) 234 × 100 = 23 400
7 000 : 100 = 70
c) 3570 × 1000 = 3570 000
650 000 : 1000 = 650
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Luyện tập
S?
a) 17 m =.............................dm
30 dm =....................... ....m
b) 136 m =.......................cm
52 000 cm =................. .......m
c) 8 m =.............................mm
91 000 mm =.........................m
Lời gii
a) 17 m = 170 dm
30 dm = 3 m
b) 136 m = 13 600 cm
52 000 cm = 520 m
c) 8 m = 8 000 mm
91 000 mm = 91 m
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Vui học
Hãy vẽ các mũi tên giúp bạn đi theo các phép tính có kết quả bé hơn 4 000 để đến sân bóng
đá.
3/14/24, 1:15 PM
4/4
Lời gii
...................................
| 1/4

Preview text:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 20 Cùng học

Có 10 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 18 cái.

Viết phép tính tìm số bút chì màu của 10 hộp.

...................................................................................................................

Viết vào chỗ chấm.

  • Nhân với 10, chia cho 10

18 × 10 = 18 × 1 chục = 18 chục = 180

18 × 10 = 180 → Thêm ..... chữ số ào bên phải số 18.

180 : 10 = 18 → Bớt ...... chữ số ở bên phải số 180.

  • Nhân với 100, chia cho 100

18 × 100 = 18 × 1 ....... = 18....... = ........

18 × 100 = 1800 → Thêm ...... chữ số ..... vào bên phải số........

1800 : 100 = 18 → Bớt ..... chữ số ...... ở bên phải số........

  • Nhân với 1000, chia cho 1000

18 × 1000 = .......... → Thêm ..... chữ số ..... vào bên phải số......

18000 :1000 = ...... → Bớt ..... chữ số .... ở bên phải số..............

  • Khi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000, ..., ta .................. một, hai, ba, chữ số

.... vào bên số đó.

  • Khi chia nhẩm số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ..., ta. một,

hai, ba, ... chữ số ..... ở bên số đó.

Lời giải

Phép tính tìm số bút chì màu của 10 hộp.

18 × 10 = 180 (bút chì màu)

Viết vào chỗ chấm.

  • Nhân với 10, chia cho 10

18 × 10 = 18 × 1 chục = 18 chục = 180

18 × 10 = 180 → Thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số 18.

180 : 10 = 18 → Bớt 1 chữ số 0 ở bên phải số 180.

  • Nhân với 100, chia cho 100

18 × 100 = 18 × 1 trăm = 18 trăm = 1 800

18 × 100 = 1800 → Thêm 2 chữ số 0 vào bên phải số 18

1800 : 100 = 18 → Bớt 2 chữ số 0 ở bên phải số 1 800

  • Nhân với 1000, chia cho 1000

18 × 1000 = 18 000 → Thêm 3 chữ số 0 vào bên phải số 18

18000 :1000 = 18 → Bớt 3 chữ số 0 ở bên phải số 18 000

  • Khi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000, ..., ta viết thêm một, hai, ba, chữ số 0

vào bên phải số đó.

  • Khi chia nhẩm số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, , ta bớt đi một, hai,

ba, chữ số 0 ở bên phải số đó.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Thực hành

Tính nhẩm.

a) 113 × 10 = .........................................

810 : 10 = ..........................................

b) 234 × 100 = .......................................

7 000 : 100 = .....................................

c) 3570 × 1000 = ...................................

650 000 : 1000 = .................................

Lời giải

a) 113 × 10 = 1 130

810 : 10 = 81

b) 234 × 100 = 23 400

7 000 : 100 = 70

c) 3570 × 1000 = 3570 000

650 000 : 1000 = 650

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Luyện tập

Số?

a) 17 m = dm

30 dm = m

b) 136 m = cm

52 000 cm =. m

c) 8 m = mm

91 000 mm = m

Lời giải

a) 17 m = 170 dm

30 dm = 3 m

b) 136 m = 13 600 cm

52 000 cm = 520 m

c) 8 m = 8 000 mm

91 000 mm = 91 m

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Vui học

Hãy vẽ các mũi tên giúp bạn đi theo các phép tính có kết quả bé hơn 4 000 để đến sân bóng đá.

Lời giải

...................................