Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 47: Nhân với số có hai chữ số Chân trời sáng tạo

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 23, 24: Nhân với số có hai chữ số Chân trời sáng tạo là lời giải chi tiết cho Bài 47 của quyển Toán 4 (Tập 2) sách Chân trời sáng tạo. Bài giải biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời các bậc phụ huynh tham khảo hướng dẫn con em mình trình bày bài giải cho phụ hợp.

3/14/24, 2:37 PM
1/4
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Cùng học
Viết vào chỗ chấm.
Lời gii
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Thựcnh
Đặt tính rồi tính.
a) 62 × 41 54 × 23
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b) 176 × 32 1 042 × 57
3/14/24, 2:37 PM
2/4
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Lời gii
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24 Luyện tập 1
Tính nhẩm.
a) 7 × 50 × 20 = ............................. b) 40 × 3 × 50 = .............................
c) 80 × 1000 × 4 = ............................. d) 3 × 60 × 500 = .............................
Lời gii
3/14/24, 2:37 PM
3/4
a) 7 × 50 × 20 b) 40 × 3 × 50
= 7 × (50 × 20) = (40 × 50) × 3
= 7 × 1 000 = 2 000 × 3
= 7 000 = 6 000
d) 3 × 60 × 500
c) 80 × 1000 × 4
= 3 × (60 × 500 )
= 80 000 × 4
= 3 × 30 000
= 320 000
= 90 000
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24 Luyện tập 2
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Giá trị của biểu thức 20 740 × 35 là
A. 7 259 B. 72 590 C. 725 900 D. 7 259 000
Đáp án đúng là: C
Giải thích
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24 Luyện tập 3
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 27 m, chiều rộng 15 m. Diện tích khu vườn đó là
………………
Lời gii
Diện tích khu vườn đó là 405 m
2
.
Giải thích
3/14/24, 2:37 PM
4/4
Diện tích khu vườn đó là: 27 × 15 = 405 (m
2
)
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24 Luyện tập 4
Ông Tư nuôi bò để lấy sữa. Mỗi con bò nhà ông Tư trung bình mỗi ngày cho 26 kg sữa. Hỏi
một tháng 30 ngày, 12 con bò nhà ông Tư cho bao nhiêu ki – lô – gam sữa?
Bài gii
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Lời gii
Mỗi ngày 12 con bò nhà ông Tư cho số ki – lô – gam sữa là:
26 × 12 = 312 (kg)
Trong 30 ngày 12 con bò nhà ông Tư cho số ki – lô – gam sữa là:
312 × 30 = 9 360 (kg)
Đáp số: 9 360 kg sữa.
...................................
| 1/4

Preview text:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Cùng học

Viết vào chỗ chấm.

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Thực hành

Đặt tính rồi tính.

a) 62 × 41

54 × 23

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

b) 176 × 32

1 042 × 57

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24 Luyện tập 1

Tính nhẩm.

a) 7 × 50 × 20 = .............................

b) 40 × 3 × 50 = .............................

c) 80 × 1000 × 4 = .............................

d) 3 × 60 × 500 = .............................

Lời giải

a) 7 × 50 × 20

b) 40 × 3 × 50

= 7 × (50 × 20)

= (40 × 50) × 3

= 7 × 1 000

= 2 000 × 3

= 7 000

= 6 000

d) 3 × 60 × 500

c) 80 × 1000 × 4

= 3 × (60 × 500 )

= 80 000 × 4

= 3 × 30 000

= 320 000

= 90 000

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24 Luyện tập 2

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Giá trị của biểu thức 20 740 × 35 là

A. 7 259 B. 72 590 C. 725 900 D. 7 259 000

Đáp án đúng là: C Giải thích

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24 Luyện tập 3

Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.

Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 27 m, chiều rộng 15 m. Diện tích khu vườn đó là

………………

Lời giải

Diện tích khu vườn đó là 405 m2.

Giải thích

Diện tích khu vườn đó là: 27 × 15 = 405 (m2)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24 Luyện tập 4

Ông Tư nuôi bò để lấy sữa. Mỗi con bò nhà ông Tư trung bình mỗi ngày cho 26 kg sữa. Hỏi một tháng 30 ngày, 12 con bò nhà ông Tư cho bao nhiêu ki – lô – gam sữa?

Bài giải

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

Lời giải

Mỗi ngày 12 con bò nhà ông Tư cho số ki – lô – gam sữa là: 26 × 12 = 312 (kg)

Trong 30 ngày 12 con bò nhà ông Tư cho số ki – lô – gam sữa là: 312 × 30 = 9 360 (kg)

Đáp số: 9 360 kg sữa.

...................................