4/1/24, 10:56 AM
1/4
Giải VBT Toán 4 Bài 49: Biểu thức có chứa chữ Cánh Diều
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 1
Số?
a) Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là .
b) Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là .
c) Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là .
d) Giá trị của biểu thức a – b = a = 8 và b = 5 là .
e) Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là .
Lời giải
a) Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là 18
b) Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là 6
c) Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là 6
d) Giá trị của biểu thức a – b = a và a = 8 và b = 5 là 3
e) Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là 45
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 2
Tính giá trị của biểu thức m + n – p, với:
a) m = 5, n – 7, p = 8
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..

 

4/1/24, 10:56 AM
2/4
b) m = 10, n = 13, p = 20
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Lời giải
a) Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 5, n = 7, p = 8
là: 5 + 7 – 8 = 12 – 8 = 4.
b) Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 10, n = 13, p = 20
là: 10 + 13 – 20 = 23 – 20 = 3.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 3
Số?
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 4
a) Đọc và giải thích cho bạn:
Ta có:
4/1/24, 10:56 AM
3/4
Công thức tính chu vi hình chữ nhật là:
P = (a + b) × 2
Công thức tính diện tích hình chữ nhật là:
S = a × b
a, b cùng một đơn vị đo
Ví dụ: Hình chữ nhật có chiều dài a = 10 cm, chiều rộng b = 5 cm thì :
+ Chu vi là: P = (10 + 5) × 2 = 30 (cm)
+ Diện tích là: S = 10 × 5 = 50 (cm
2
)
b) Áp dụng công thức trên để tính chu vi hình chữ nhật, biết:
a = 13 cm, b = 12 cm
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
a = 35 km , b = 15 km
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
c) Áp dụng công thức trên để tính diện tích hình chữ nhật, biết:
a = 60 cm, b = 30 cm
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b = 42 cm, b = 21 cm
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Lời giải
a) HS trao đổi với bạn.
b)
+ a = 13 cm, b = 12 cm
4/1/24, 10:56 AM
4/4
P = (13 + 12) × 2 = 25 × 2 = 50 (cm)
+ a = 35 km, b = 15 km
P = (35 + 15) × 2 = 50 × 2 = 100 (km)
c)
+ a = 60 cm, b = 30 cm
S = 60 × 30 = 1 800 (cm
2
)
+ a = 42 cm, b = 21 cm
S = 42 × 21 = 882 (cm
2
)
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 118 Bài 5
Em hãy đo chiều dài và chiều rộng rồi tính chu vi của bìa sách Toán, bảng con, …
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Lời giải
Bìa sách Toán có chiều dài là 27 cm, chiều rộng là 19 cm. Chu vi của bìa sách Toán là:
(27 + 19) × 2 = 92 (cm)
..................................

Preview text:

Giải VBT Toán 4 Bài 49: Biểu thức có chứa chữ Cánh Diều

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 1

Số?

  1. Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là .
  2. Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là .
  3. Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là .
  4. Giá trị của biểu thức a – b = a = 8 và b = 5 là .
  5. Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là .

Lời giải

  1. Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là 18
  2. Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là 6
  3. Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là 6
  4. Giá trị của biểu thức a – b = a và a = 8 và b = 5 là 3
  5. Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là 45

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 2

Tính giá trị của biểu thức m + n – p, với:

  1. m = 5, n – 7, p = 8

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

  1. m = 10, n = 13, p = 20

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

Lời giải

  1. Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 5, n = 7, p = 8 là: 5 + 7 – 8 = 12 – 8 = 4.
  2. Giá trị của biểu thức m + n – p với m = 10, n = 13, p = 20 là: 10 + 13 – 20 = 23 – 20 = 3.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 3

Số?

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 117 Bài 4

  1. Đọc và giải thích cho bạn:

Một hình chữ nhật có chiều dài là a, Chiều rộng là b.

Gọi P là chu vi của hình chữ nhật, S là diện tích của hình chữ nhật.

Ta có:

Công thức tính chu vi hình chữ nhật là:

P = (a + b) × 2

Công thức tính diện tích hình chữ nhật là:

S = a × b

a, b cùng một đơn vị đo

Ví dụ: Hình chữ nhật có chiều dài a = 10 cm, chiều rộng b = 5 cm thì có:

+ Chu vi là: P = (10 + 5) × 2 = 30 (cm)

+ Diện tích là: S = 10 × 5 = 50 (cm2)

  1. Áp dụng công thức trên để tính chu vi hình chữ nhật, biết: a = 13 cm, b = 12 cm

……………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………….. a = 35 km , b = 15 km

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

  1. Áp dụng công thức trên để tính diện tích hình chữ nhật, biết: a = 60 cm, b = 30 cm

……………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………….. b = 42 cm, b = 21 cm

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

Lời giải

  1. HS trao đổi với bạn. b)

+ a = 13 cm, b = 12 cm

P = (13 + 12) × 2 = 25 × 2 = 50 (cm)

+ a = 35 km, b = 15 km

P = (35 + 15) × 2 = 50 × 2 = 100 (km)

c)

+ a = 60 cm, b = 30 cm

S = 60 × 30 = 1 800 (cm2)

+ a = 42 cm, b = 21 cm S = 42 × 21 = 882 (cm2)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 118 Bài 5

Em hãy đo chiều dài và chiều rộng rồi tính chu vi của bìa sách Toán, bảng con, …

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

Lời giải

Bìa sách Toán có chiều dài là 27 cm, chiều rộng là 19 cm. Chu vi của bìa sách Toán là: (27 + 19) × 2 = 92 (cm)

..................................