Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 51: Số lần xuất hiện của một sự kiện Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 51: Số lần xuất hiện của một sự kiện Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

49 25 lượt tải Tải xuống
1/6
Gii VBT Toán 4 Bài 51 KNTT: S ln xut hin ca mt s kin
Tiết 1
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 50 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 50 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 51 Bài 3
Tiết 2
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 51 Bài 1
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 52 Bài 2
V bài tp Toán lp 4 Tp 2 trang 52 Bài 3
Tiết 1
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 50 Bài 1
Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
Trong hp 4 chiếc bút mc xanh và 2 chiếc bút mc đen.
a) Vit ly 1 chiếc bút ra khi hp và quan sát màu mc ca chiếc bút ly đưc. Các s kin có
th xảy ra là: ………………………………………….
b) Mi ln, Vit ly 1 chiếc bút ra khi hp, quan sát màu mc và ghi li kết qu vào bng kim
đếm ri tr bút li hp.
Da vào bng kim đếm, ta thy s ln Vit ly đưc bút mc xanh …… ln và s ln Vit
lấy được bút mực đen là ….. lần. S xut hin nhiu lần hơn là …………
Li gii
a)
Các s kin có th xy ra:
2/6
- Vit ly đưc chiếc bút mc xanh.
- Vit ly đưc chiếc bút mc đen.
b)
Da vào bng kim đếm, ta thy s ln Vit ly đưc bút mc xanh 13 ln s ln Vit
lấy được bút mực đen là 9 ln. S xut hin nhiu lần hơn là Vit lấy được bút mc xanh.
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 50 Bài 2
a) Gieo xúc xc, quan sát s chm mt trên ca xúc xc ghi li kết qu kim đếm chn
l ca mt xúc xc nhận được vào bảng sau đây. Thực hin 20 ln.
b) Viết tiếp vào ch chm cho thích hp.
Da vào bng kiểm đếm, s ln nhận được mt chẵn là ….. lần và s ln nhận được mt l
…. lần. S kin xut hin nhiu lần hơn là ……………………………………
Li gii
a) Kết qu kim đếm chn l ca mt xúc xc nhn đưc khi thc hin 20 ln.
b)
Da vào bng kim đếm, s ln nhn đưc mt chn 15 ln và s ln nhn đưc mt l 5
ln. S kin xut hin nhiu lần hơn là chn.
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 51 Bài 3
Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng.
Trong túi có 2 viên bi u vàng và 2 viên bi màu đỏ. Không nhìn vào trong túi, Mai ly 2 viên bi
bt kì ra khi túi, quan sát màu bi và ghi li kết qu vào bng kiểm đếm ri tr li bi vào túi.
a) S kin nào xut hin nhiu ln nht?
A. Lấy được 2 viên bi màu vàng.
B. Lấy được 2 viên bi màu đ.
C. Lấy được 1 viên bi màu vàng và 1 viên bi màu đỏ.
3/6
b) Nếu Mai ch ly 2 viên bi ra khi túi trong mt lần thì câu nào dưới đây là đúng?
A. Mai chc chn lấy được 2 viên bi khác màu.
B. Mai có th lấy được 2 viên bi cùng màu.
C. Mai không th lấy được 2 viên bi khác màu.
Li gii
a)
Đáp án đúng là: B
S ln ly đưc 2 viên bi màu vàng là: 6
S ln lấy được 2 viên bi màu đỏ là: 10
S ln lấy được 1 viên bi vàng, 1 viên bi đỏ là: 4
Vy s kin xut hin nhiu nht là: ly đưc 2 viên bi màu đỏ.
b)
Đáp án đúng là: B
Vì có 2 màu bi khác nhau, nên Mai có th lấy được 2 viên bi cùng màu.
Tiết 2
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 51 Bài 1
a) Em hãy gieo mt xúc xc, quan sát s chm mt trên ca xúc xc, ghi li kết qu vào bng
kiểm đếm. Thc hin 20 ln.
b) T bng kiểm đếm câu a, hãy cho biết s kin nào có s ln xut hin ít nht.
……………………………………………………………………………………………..
Li gii
a) Kết qu vào bng kiểm đếm khi thc hin 20 ln.
4/6
b) S kin có s ln xut hin ít nht là: mt xúc xc 4 chm.
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 52 Bài 2
a) Em hãy v hình trên giy ri cắt để đưc 2 con th đen và 2 con thỏ trng.
b) Không nhìn vào hp, ly 2 con th ra khi hp và quan sát màu ca nhng con th ly đưc.
Viết các s kin có th xy ra.
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
c) Thc hin yêu cu câu b, ghi li kết qu vào bng kim đếm ri đặt li th vào trong hp.
Thc hin 10 ln.
2 th trng
2 th đen
1 th trng và 1 th đen
d) T bng kim đếm,y so sánh s ln xut hin ca s kin ly đưc 2 con th cùng màu
và s kin lấy được 2 con th khác màu.
……………………………………………………………………………………………..
Li gii
a) Hc sinh t thc hin
b) Các s kin có th xy ra là:
- Lấy được 2 con th đen
- Lấy được 2 con th trng
- Lấy được 1 con th đen và 1 con thỏ trng.
5/6
c) Kết qu khi thc hin 10 ln.
2 th trng
3
2 th đen
5
1 th trng và 1 th đen
2
d) So sánh s ln xut hin ca s kin ly đưc 2 con th cùng màu và s kin ly đưc 2
con th khác màu:
S kin ly 2 con th cùng màu là: 3 + 5 = 8
S kin ly 2 con th khác màu là: 2
Vy s kin ly 2 con th cùng màu nhiều hơn sự kin ly 2 con th khác màu.
Vi tp Toán lp 4 Tp 2 trang 52 Bài 3
Cho mê cung ngẫu nhiên như hình v.
Cách chơi: Bắt đu đim Xut phát. Ti mỗi lượt chơi, người chơi lần lượt gieo xúc xc hai
ln và quan sát s chm mt trên ca xúc xc. Nếu nhận được mt có s chm l thì đi theo
ng bên phi, nếu nhn đưc mt s chm chn thì đi theo ng bên trái đến đim tiếp
theo. Lượt chơi kết thúc khi người chơi đến được điểm A, B hoc C.
d: Người chơi bt đầu đim Xut phát, gieo xúc xc nhn đưc mt 3 chm ri sau đó
là mt có 2 chấm thì người chơi kết thúc đim B.
Thc hin 10 ln và ghi li kết qu vào bng kim đếm.
Kết thúc đim A
Kết thúc đim B
6/6
Li gii
Kết thúc đim A
Kết thúc đim B
2
5
...................................
| 1/6

Preview text:

Giải VBT Toán 4 Bài 51 KNTT: Số lần xuất hiện của một sự kiện Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 50 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 50 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 51 Bài 3 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 51 Bài 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 52 Bài 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 52 Bài 3 Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 50 Bài 1
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Trong hộp có 4 chiếc bút mực xanh và 2 chiếc bút mực đen.
a) Việt lấy 1 chiếc bút ra khỏi hộp và quan sát màu mực của chiếc bút lấy được. Các sự kiện có
thể xảy ra là: ………………………………………….
b) Mỗi lần, Việt lấy 1 chiếc bút ra khỏi hộp, quan sát màu mực và ghi lại kết quả vào bảng kiểm
đếm rồi trả bút lại hộp.
Dựa vào bảng kiểm đếm, ta thấy số lần Việt lấy được bút mực xanh là …… lần và số lần Việt
lấy được bút mực đen là ….. lần. Sự xuất hiện nhiều lần hơn là ………… Lời giải
a) Các sự kiện có thể xảy ra: 1/6
- Việt lấy được chiếc bút mực xanh.
- Việt lấy được chiếc bút mực đen.
b) Dựa vào bảng kiểm đếm, ta thấy số lần Việt lấy được bút mực xanh là 13 lần và số lần Việt
lấy được bút mực đen là 9 lần. Sự xuất hiện nhiều lần hơn là Việt lấy được bút mực xanh.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 50 Bài 2
a) Gieo xúc xắc, quan sát số chấm ở mặt trên của xúc xắc và ghi lại kết quả kiểm đếm chẵn –
lẻ của mặt xúc xắc nhận được vào bảng sau đây. Thực hiện 20 lần.
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Dựa vào bảng kiểm đếm, số lần nhận được mặt chẵn là ….. lần và số lần nhận được mặt lẻ là
…. lần. Sự kiện xuất hiện nhiều lần hơn là …………………………………… Lời giải
a) Kết quả kiểm đếm chẵn – lẻ của mặt xúc xắc nhận được khi thực hiện 20 lần. b)
Dựa vào bảng kiểm đếm, số lần nhận được mặt chẵn là 15 lần và số lần nhận được mặt lẻ là 5
lần. Sự kiện xuất hiện nhiều lần hơn là chẵn.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 51 Bài 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong túi có 2 viên bi màu vàng và 2 viên bi màu đỏ. Không nhìn vào trong túi, Mai lấy 2 viên bi
bất kì ra khỏi túi, quan sát màu bi và ghi lại kết quả vào bảng kiểm đếm rồi trả lại bi vào túi.
a) Sự kiện nào xuất hiện nhiều lần nhất?
A. Lấy được 2 viên bi màu vàng.
B. Lấy được 2 viên bi màu đỏ.
C. Lấy được 1 viên bi màu vàng và 1 viên bi màu đỏ. 2/6
b) Nếu Mai chỉ lấy 2 viên bi ra khỏi túi trong một lần thì câu nào dưới đây là đúng?
A. Mai chắc chắn lấy được 2 viên bi khác màu.
B. Mai có thể lấy được 2 viên bi cùng màu.
C. Mai không thể lấy được 2 viên bi khác màu. Lời giải a)
Đáp án đúng là: B
Số lần lấy được 2 viên bi màu vàng là: 6
Số lần lấy được 2 viên bi màu đỏ là: 10
Số lần lấy được 1 viên bi vàng, 1 viên bi đỏ là: 4
Vậy sự kiện xuất hiện nhiều nhất là: lấy được 2 viên bi màu đỏ. b)
Đáp án đúng là: B
Vì có 2 màu bi khác nhau, nên Mai có thể lấy được 2 viên bi cùng màu. Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 51 Bài 1
a) Em hãy gieo một xúc xắc, quan sát số chấm ở mặt trên của xúc xắc, ghi lại kết quả vào bảng
kiểm đếm. Thực hiện 20 lần.
b) Từ bảng kiểm đếm ở câu a, hãy cho biết sự kiện nào có số lần xuất hiện ít nhất.
…………………………………………………………………………………………….. Lời giải
a) Kết quả vào bảng kiểm đếm khi thực hiện 20 lần. 3/6
b) Sự kiện có số lần xuất hiện ít nhất là: mặt xúc xắc 4 chấm.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 52 Bài 2
a) Em hãy vẽ hình trên giấy rồi cắt để được 2 con thỏ đen và 2 con thỏ trắng.
b) Không nhìn vào hộp, lấy 2 con thỏ ra khỏi hộp và quan sát màu của những con thỏ lấy được.
Viết các sự kiện có thể xảy ra.
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
c) Thực hiện yêu cầu ở câu b, ghi lại kết quả vào bảng kiểm đếm rồi đặt lại thỏ vào trong hộp. Thực hiện 10 lần. 2 thỏ trắng 2 thỏ đen
1 thỏ trắng và 1 thỏ đen
d) Từ bảng kiểm đếm, hãy so sánh số lần xuất hiện của sự kiện lấy được 2 con thỏ cùng màu
và sự kiện lấy được 2 con thỏ khác màu.
…………………………………………………………………………………………….. Lời giải
a) Học sinh tự thực hiện
b) Các sự kiện có thể xảy ra là:
- Lấy được 2 con thỏ đen
- Lấy được 2 con thỏ trắng
- Lấy được 1 con thỏ đen và 1 con thỏ trắng. 4/6
c) Kết quả khi thực hiện 10 lần. 2 thỏ trắng 3 2 thỏ đen 5
1 thỏ trắng và 1 thỏ đen 2
d) So sánh số lần xuất hiện của sự kiện lấy được 2 con thỏ cùng màu và sự kiện lấy được 2 con thỏ khác màu:
Sự kiện lấy 2 con thỏ cùng màu là: 3 + 5 = 8
Sự kiện lấy 2 con thỏ khác màu là: 2
Vậy sự kiện lấy 2 con thỏ cùng màu nhiều hơn sự kiện lấy 2 con thỏ khác màu.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 52 Bài 3
Cho mê cung ngẫu nhiên như hình vẽ.
Cách chơi: Bắt đầu ở điểm Xuất phát. Tại mỗi lượt chơi, người chơi lần lượt gieo xúc xắc hai
lần và quan sát số chấm ở mặt trên của xúc xắc. Nếu nhận được mặt có số chấm lẻ thì đi theo
hướng bên phải, nếu nhận được mặt có số chấm chẵn thì đi theo hướng bên trái đến điểm tiếp
theo. Lượt chơi kết thúc khi người chơi đến được điểm A, B hoặc C.
Ví dụ: Người chơi bắt đầu ở điểm Xuất phát, gieo xúc xắc nhận được mặt có 3 chấm rồi sau đó
là mặt có 2 chấm thì người chơi kết thúc ở điểm B.
Thực hiện 10 lần và ghi lại kết quả vào bảng kiểm đếm.
Kết thúc ở điểm A
Kết thúc ở điểm B
Kết thúc ở điểm C 5/6 Lời giải
Kết thúc ở điểm A
Kết thúc ở điểm B
Kết thúc ở điểm C 2 5 3
................................... 6/6