Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 52: Chia cho số có hai chữ số Chân trời sáng tạo
Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 30, 31, 32, 33: Chia cho số có hai chữ số Chân trời sáng tạo là lời giải chi tiết cho Bài 52 của quyển Toán 4 (Tập 2) sách Chân trời sáng tạo. Bài giải biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời các bậc phụ huynh tham khảo hướng dẫn con em mình trình bày bài giải cho phụ hợp.
Chủ đề: Chủ đề 3: Các phép tính với số tự nhiên (CTST)
Môn: Toán 4
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Cùng học
Thực hiện phép chia
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Thực hành 1
Đặt tính rồi tính.
a) 64 : 32 | b) 84 : 35 | c) 70 : 14 |
........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... | ||
98 : 15 | 99 : 21 | 78 : 13 |
........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... |
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Thực hành 2
Tính.
a) 192 : 16 | 997 : 71 |
........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... | |
b) 536 : 46 | 512 : 64 |
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Lời giải
a) 192 : 16 = 12 | 997 : 71 = 14 (dư 3) |
b) 536 : 46 = 11 (dư 30) | 512 : 64 = 8 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 32 Thực hành 3
Đặt tính rồi tính.
- 1 872 : 78 3 600 : 57
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
- 10 510 : 18 26 944 : 64
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 32 Thực hành 4
Tính (theo mẫu trong SGK).
- 9 681 : 32 5 382 : 26
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
- 668 : 11 1 960 : 49
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 33 Luyện tập 1
Số?
Số bị chia | 5 555 | 850 | 4 328 | 22 459 |
Số chia | 44 | 25 | 72 | 37 |
Thương | .?. | .?. | .?. | .?. |
Số dư | .?. | .?. | .?. | .?. |
Lời giải
Số bị chia | 5 555 | 850 | 4 328 | 22 459 |
Số chia | 44 | 25 | 72 | 37 |
Thương | 126 | 34 | 60 | 607 |
Số dư | 11 | 0 | 8 | 0 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 33 Luyện tập 2
Tính giá trị biểu thức.
a) 4500 : 90 : 25 b) 840 : (3 × 4)
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
- 682 + 96 : 12 d) 2784 : 24 – 16
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Lời giải
a) 4500 : 90 : 25 | b) 840 : (3 × 4) |
= 50 : 25 | = 840 : 12 |
= 2 | = 70 |
c) 682 + 96 : 12 | d) 2784 : 24 – 16 |
= 682 + 8 | = 116 – 16 |
= 690 | = 100 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Luyện tập 3
Số?
a) ………. × 45 = 2 025 b) 17 = 180
c) 288 = 24
Lời giải
a) 45 × 45 = 2025 b) 3 060 : 17 = 180
c) 288 : 12 = 24
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Luyện tập 4
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Giá trị của biểu thức 18 045 : 45 là:
A. 41 B. 401 C. 14 D. 104
Đáp án đúng là: B
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Bài 5
Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 4 050 m2, chiều rộng là 45 m. Tính chu vi khu vườn đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Lời giải
Chiều dài khu vườn là:
4 050 : 45 = 90 (m)
Chu vi khu vườn là:
(90 + 45) × 2 = 270 (m)
Đáp số: 270 m
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Luyện tập 6
Một cửa hàng thực phẩm nhập về 8 190 quả trứng gà và 6 000 quả trứng vịt. Trứng được để trong các vỉ, mỗi vỉ có 30 quả. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu vỉ trứng?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Lời giải
Số quả trứng gà và vịt cửa hàng đã nhập về là: 8 190 + 6 000 = 14 190 (quả)
Số vỉ trứng cửa hàng đó đã nhập là: 14 190 : 30 = 473 (vỉ)
Đáp số: 473 vỉ trứng
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Vui học và thử thách
Đọc nội dung trong SGK, rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Vui học
Người ta dựng các cột đèn dọc bên đường đi để chiếu sáng vào ban đêm. Khoảng cách giữa hai cột đèn liền nhau là 34 m..
Chiều dài đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng là m.
Thử thách
Người ta dựng các cột đèn ở một bên của một đoạn đường. Chiều dài của đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng là 646 m. Khoảng cách giữa hai cột đèn liền nhau là 34 m.
Có cột đèn trên đoạn đường đó.
Lời giải
Chiều dài đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng là 170 m. Có 20 cột đèn trên đoạn đường đó.
Giải thích
Ta thấy: Các cột đèn trong hình vẽ tạo thành 5 khoảng cách.
Chiều dài đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng là: 34 × 5 = 170 (m)
Số khoảng cách hai cột đèn liền nhau trên đoạn đường là: 646 : 34 = 19 (khoảng cách)
Số cột đèn trên đoạn đường là: 19 + 1 = 20 (cột đèn)